Chương 2. PHỨC CHẤT
Một số phản ứng tạo phức của các ngtố nhóm A
Be(OH ) 2 2 NaOH Na2 [ Be(OH ) 4 ]
AlF3 3 NaF Na3[ AlF6 ]
SiF4 2 HF H 2 SiF6
Một số phức chất của các nguyên tố chuyển tiếp
KCN .Fe(CN )2 .Fe(CN )3 XanhBeclin Diesbach XVIII
CoCl3 .5NH3 amoniacat puapureo maøu ñoû XIX
CoCl3 .5NH3 .H2O amoniacat rozeo maøu hoàng XIX
1
THUYẾT MẠCH
W. Blomstrand & Jorgensen (1884)
2
THUYẾT PHỐI TRÍ
A. Werner (1892)
3
4
CẤU TẠO CỦA PHỨC CHẤT
[CoCl(NO2)(NH3)4]+
5
Phối tử một càng
Phối tử hai càng
6
7
8
Tên gọi của phức
- Trong phân tử phức, tên cation → tên anion
- Trong ion phức:
Số phối trí
- anion đơn giản
→ tên phối tử
- anion phức tạp
- phân tử trung hòa
- cation phức: tên ngtử
→ tên nguyên tử TT - anion phức: tên ngtử +at
- nếu axit thì thay at bằng ic
→ số oxi hóa
9
Tên gọi của phức
10
Viết tên của:
[CrCl2(NH3)4]+
Diclorotetraammin crom(III) ion
K[PtBrCl2NH3]
Kali Bromodicloroammin platinat(II)
Viết công thức của:
Clorodinitritotriammin platin(IV) ion
[PtCl(ONO)2(NH3)3]+
Natri hexanitro cobanat (III)
Na3[Co(NO2)6]
11
THUYẾT LIÊN KẾT HÓA TRỊ
Axit – Bazơ của Lewis:
12
THUYẾT LIÊN KẾT HÓA TRỊ
N.Sidgwick,1873 - 1952
13
14
Cu 2 NH3 [Cu( NH3 )2 ]
sp
10
Cu (3d )
3d
4s
4p
NH 3
NH
3
2
2
Co 4Cl [CoCl4 ]
sp3
2
7
Co (3d )
3d
4s
4p
Cl
Cl Cl Cl
2
2
Pt 4Cl [ PtCl4 ]
dsp2
5d
2
6p
6s
Pt (5d )
8
Cl Cl
Cl Cl
3
3
Co 6 NH3 [Co( NH3 )6 ]
d2sp3 – sự lai hóa trong
3
6
Co (3d )
3d
4s
4p
NH 3 NH 3
NH 3
NH
3
NH
3
NH
3
3
3 [ Fe( H 2O)6 ]3
Co 6F [CoF6 ]
3
[ FeF6 ]
2
[ Ni ( NH 3 )6 ]
sp3d2 – sự lai hóa ngoài
4s
Co3 (3d 6 )
4p
3d
F
F F F
4d
F F
Các kiểu lai hóa quan trọng và phức tương ứng
20
ƯU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ
Ưu điểm:
- Mô tả đơn giản và cụ thể các liên kết σ
trong phức chất
- Giải thích được từ tính của phức chất
Hạn chế:
- Không giải thích được màu sắc của phức
chất