Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Vĩnh Bình năm 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.63 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: Toán - KHỐI: Ba
Trường: Tiểu học A Vĩnh Bình

Điểm

Nhận xét của GV

Lớp: 3……
Họ tên:………………………………………………

Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:
A. 987

B. 897

C. 789

D. 978

Câu 2: Kết quả của phép tính 567 – 367 là :
A. 204

B. 200

C. 300

D. 304


Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là :
A. 9

B. 9 (dư 2)

C. 9 (dư 3)

D. 8 (dư 3)

Câu 4: Tính : 153 × 5 = ?
A. 565

B. 555

C. 765

D. 768

Câu 5: 2m 9cm = ? cm
A. 209

B. 290 cm

C. 209 m

D. 209 cm

Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 11 tuổi


B. 21 tuổi

C. 22 tuổi

D. 24 tuổi

Bài 2. Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)
a. 90 + 28 : 2

b. 123 × (82 – 80)

....................

......................

....................

......................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng

1
số mét vải xanh. Hỏi cửa
2

hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 189 : 6 =……………..

b) 250 : 5 =………………

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN : Toán - KHỐI : Ba
Bài 1. Bài tập lựa chọn ( 3điểm ):
- Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm
1. A
2. B
3. C
4. C
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
- Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm
a. 90 + 28 : 2
b. 123 × ( 82 – 80 )
= 90 + 14
= 123 × 2
= 104
= 246
Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
- Xác định đúng mỗi lời giải: 0.5 điểm.
- Xác định được phép tính và tính đúng: 1 điểm
- Sai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểm

5. D

6. D

Bài giải
Số mét vải đỏ cửa hàng bán được:
200 : 2 = 100 (m)
Số mét vải xanh và đỏ cửa hàng bán được tất cả:

200 + 100 = 300 ( m)
Đáp số: 300 m
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
- Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm.
a. 189 : 6 = 31 (dư 3)
b. 250 : 5 = 50

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×