TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
KHOA KHOA HỌC SỰ SỐNG
NGUYỄN THỊ HẠNH
NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN ĐƯA LAN HOÀNG THẢO
TRẦM TRẮNG IN-VITRO RA NGOÀI MÔI TRƯỜNG.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Thái Nguyên - 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
KHOA KHOA HỌC SỰ SỐNG
NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN ĐƯA LAN HOÀNG THẢO
TRẦM TRẮNG IN-VITRO RA NGOÀI MÔI TRƯỜNG.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Di truyền học và công nghệ tế bào
Người hướng dẫn khoa học
: ThS. Vũ Thanh Sắc
Sinh viên thực hiện
: Nguyễn Thị Hạnh
Lớp
: Cử nhân công nghệ sinh học
Khoá
:7
Thái Nguyên - 2013
LỜI CẢM ƠN
Để có thể hoàn thành được khóa luận này em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu
sắc tới ThS. Vũ Thanh sắc – giảng viên khoa Khoa học Sự sống – trường Đại
học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, người đã định hướng nghiên cứu, tận tình
giúp đỡ, hướng dẫn và tạo mọi điều kiện để em có thể thực hiện đề tài này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn trường Đại học Khoa học, các thầy cô
trong khoa Khoa học Sự sống, các anh chị kỹ thuật viên phòng thí nghiệm sinh
học đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn và chỉ bảo tận tình cho em trong suốt thời
gian học tập và hoàn thành đề tài.
Cuối cùng em xin bày tỏ lòng biết ơn đến bạn bè, gia đình và người thân
đã động viên, khuyến khích em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận.
Bằng tấm lòng biết ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơn.
Thái nguyên, ngày 10 tháng 2 năm 2012
Sinh viên
Nguyễn Thị Hạnh
BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Chú thích
B1
Thiamine HCl
B3
Nicotinic axit
B5
Axit pantothenic
B6
Pyridoxine – HCl
BAP
Benzyl amino purine
IBA
Idol butyric axit
NAA
Α-Napthyl acetic axit
2,4-D
2,4-Dichlo phenoxy acetic axit
MS
Murashige and Skoog
KTST
Kích thích sinh trưởng
NXB
Nhà xuất bản
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
Nội dung
Ảnh hưởng của giá thể tới cây lan Hoàng thảo trầm trắng invitro trong giai đoạn vườn ươm
Ảnh hưởng của mật độ cây đến sự sinh trưởng của cây lan
Hoàng thảo trầm trắng in-vitro trong giai đoạn vườn ươm
Ảnh hưởng của dung dịch tưới đến cây lan Hoàng thảo trầm
trắng in-vitro trong giai đoạn vườn ươm
Ảnh hưởng của chế độ nước tưới đến sự phát triển của cây lan
Hoàng thảo trầm trắng in-vitro trong giai đoạn vườn ươm
Ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng đến sự phát triển của cây
lan Hoàng thảo trầm in-vitro trong giai đoạn vườn ươm
Ảnh hưởng của phân bón lá đến sự phát triển của cây lan
Hoàng thảo trầm trắng in-vitro trong giai đoạn vườn ươm
Trang
27
30
33
35
38
41
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình
Nội dung
Trang
1.1
Hoa lan trong tự nhiên
4
1.2
Hoa lan Phi điệp tím và Hoàng thảo trầm trắng
6
2.1
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
Hoa lan Hoàng thảo trầm trắng và cây lan Hoàng thảo trầm
con trong phòng thí nghiệm trường Đại học Khoa học
Kết quả đưa cây con ra vườn ươm trên các loại giá thể
Ảnh hưởng của giá thể tới cây lan Hoàng thảo trầm trắng invitro trong giai đoạn vườn ươm
Ảnh hưởng của mật độ cây đến sự sinh trưởng của cây lan
Hoàng thảo trầm trắng in-vitro trong giai đoạn vườn ươm
Kết quả đưa cây con ra vườn ươm với mật độ khác nhau
Kết quả đưa cây con ra vườn ươm khi tưới với các dung dịch
nước tưới khác nhau
Ảnh hưởng của dung dịch tưới đến cây lan Hoàng thảo trầm
trắng in-vitro trong giai đoạn vườn ươm
Kết quả đưa cây ra vườn ươm với các chế độ tưới nước khác nhau
22
28
29
31
31
34
34
36
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ nước tưới đến sự phát triển
3.8
của cây lan Hoàng thảo trầm trắng in-vitro trong giai đoạn 37
vườn ươm
3.9
Ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng đến sự phát triển của cây
lan Hoàng thảo trầm in-vitro trong giai đoạn vườn ươm
39
3.10
3.11
3.12
Kết quả đưa cây con ra vườn ươm với các chế độ chiếu sáng
khác nhau
Ảnh hưởng của phân bón lá đến sự phát triển của cây lan
Hoàng thảo trầm trắng in-vitro trong giai đoạn vườn ươm
Kết quả đưa cây ra vườn ươm với các chế độ dinh dưỡng khác nhau
39
42
42
PHỤ LỤC
Thành phần môi trường cơ bản MS (Murashige và Skoog, 1962)
Thành phần
Nguyên tố đa lượng
Nguyên tố vi lượng
Vitamin
Hóa chất
CaCl2.H2O
KNO3
KH2PO4
NH4NO3
MgSO4
CuSO4.5H2O
FeNaEDTA
H3BO3
MnSO4.H2O
ZnSO4.7H2O
Na2MoO4.2H2O
CoCl2.6H2O
KI
Glycine
Myo-inositol
Nicotinic acid
Pyridixine - HCl
Thiamine - HCl
Hàm lượng (mg/l)
332,020
1900,000
170,000
1650,000
180,000
0,025
36,700
6,200
16,900
8,600
0,250
0,025
0,830
2,000
100,00
0,500
0,500
0,100