Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi thu đh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.9 KB, 3 trang )

Họ tên HS: ...
Bài tập Bổ trợ cho từng chuyên đề
Lớp: ..Tr ờng:
Biên Soạn: Nguyễn Tá Bắc
ĐT: 0986457267
Đề số 1
Câu 1. Liên kết đôi là loại liên kết hoá học gồm:
A. Hai liên kết

.
B. Một liên kết

và một liên kết

.
C. Hai liên kết

.
D. Một liên kết

và hai liên kết

.
Câu 2. Cấu hình nào dới đây viết không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s


2
3p
6
4s
2
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

5
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau: Trong phản ứng hoá học, nguyên tử nguyên tố kim
loại:
A. Bị khử
B. Bị oxi hoá
C. Nhận electron
D. Nhận electron và bị khử
Câu 4. Các phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nớc tạo thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dơng và ion âm khi chất đó tan trong nớc ở trạng thái nóng
chảy
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử
Câu 5. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
3
D. (n-1)d
10

ns
2
np
4
Câu 7. Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của nitơ dới đây là:
A. NH
4
Cl, N
2
, NO
2
, NO, HNO
3
B. N
2
, NH
4
Cl, NO
2
, NO, HNO
3
C. NH
4
Cl, N
2
, NO, NO
2
, HNO
3
D. N

2
, NO
2
, NO, HNO
3
, NH
4
Cl
Câu 8. Tổng số hạt mang điện và không mang điện của hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng
số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều
hơn số của A là 12. Hai kim loại A, B lần lợt là:
A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca
Câu 9. Có các chất bột: Na
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO. Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để nhận biết các
chất trên:
A. Dung dịch HCl
B. H
2
O
C. Dung dịch H
2
SO
4
D. Dung dịch NaOH
Câu 10. Hoà tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO

3
loãng thu đợc hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O có tỉ khối
hơi so với hiđrô bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí N
2
O/ NO là:
A.
3
1
B.
3
2
C. 3
D.
2
3
Câu 11. Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong ngời ta thu đợc 0,84 gam Fe và 448ml
CO
2
(đtkc). Công thức phân tử của oxit sắt là oxit nào dới đây?
A. FeO
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4

D. Không xác định đợc
Câu 12. Khi cho một luồng khí hiđrô có d đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, Mg
B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO
D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 13. Hoà tan 1,8 gam muối sunfat kim loại kiềm thổ vào nớc thành dung dịch X. Để phản ứng hết với
dung dịch X cần dùng 20ml dung dịch BaCl
2
0,75M. Công thức phân tử của muối sunfat là:
A. MgSO
4
B. CaSO
4
C. SrSO
4
D. BaSO

4
Câu 14. Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nớc cứng tạm thời:
A. Na
2
CO
3
B. Na
2
SO
4
C. HCl D. NaCl
Câu 15. NaOH có thể làm khô đợc chất khí nào sau đây:
A. H
2
S B. SO
2
C. CO
2
D. NH
3

1
Câu 16. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích 2+. Phản
ứng xong, khối lợng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. Xác định ion kim loại trong dung dịch trên:
A. Fe
2+
B. Cu
2+
C. Ni
2+

D. Kết quả khác
Câu 17. Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực:
A. H
2
S B. O
2
C. SO
2
D. Al
2
S
3
Câu 18. Cho 7 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl thấy
thoát ra V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu đợc 9,2 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 3,48 lít B. 4,48 lít C. 4,84 lít D. 6,48 lít
Câu 19. Hiện tợng nào làm cho số lợng các chất hữu cơ có nhiều hơn hẳn so với các chất vô cơ:
A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Đồng vị D. Cộng hởng
Câu 20. Có một hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol
nh nhau và số mol O
2
dùng cho phản ứng gấp 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là công thức nào
sau đây:
A. C
2
H
6

O B. C
3
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
9
O
Câu 21. Glixerol có khả năng tạo ra 3 lần este. Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp axit R
1
COOH và
R
2
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thì thu đợc tối đa là bao nhiêu este?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 22. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gơng:
A. CH
3
COOH & HCOOH
B. HCOOH & HCOONa
C. HCOOH & C

6
H
5
OH
D. C
6
H
5
ONa & HCOONa
Câu 23. Crăckinh hoàn toàn một ankan X thu đựơc hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 18. X có CTPT:
A. C
4
H
10
B. C
5
H
10
C. C
5
H
12
D. C
3
H
8
Câu 24. Cho anken sau: CH
3

-CH(CH
3
)-CH=CH
2
là sản phẩm tách nớc của ancol nào dới đây:
A. 2-metyl butanol-1
B. 2-metyl butanol-2
C. 2,2-đimetyl propanol-1
D. 3-metyl butanol-1
Câu 25. Để phân biệt các dung dịch các chất riêng biệt: Saccarozo, mantozơ, etanol, fomalin, ngời ta có thể
dùng một trong những hoá chất nào sau đây:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. Nớc Brôm D. Tất cả sai
Câu 26. Có những loại hợp chất mạch hở nào chứa một loại nhóm chức có công thức tổng quát: C
n
H
2n-2
O
2
?
A. Este hay axit không no đơn chức chứa một nối đôi ở mạch cacbon.
B. Ancol anđêhit không no hoặc ancol không no có hai liên kết


(n

4)
C. Anđêhit no hai chức hay xeton-anđêhit
D. A, B, C đều đúng
Câu 27. Một anđêhit no X mạch hở không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C
2
H
3
O)
n
. X có công
thức phân tử là:
A. C
2
H
4
(CHO)
2
B. C
2
H
5
CHO C. C
4
H
8
(CHO)
2
D. C

4
H
8
(CHO)
4
Câu 28. Trong các chất sau, chất nào không phải là este?
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
B. C
2
H
5
ONO
2
C. HCOOCH
3
D. CH
3
-O-C
2
H
4
-O-CH
3
Câu 29. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng không màu là Benzen, Toluen, Stiren:
A. Dung dịch Br

2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dịch H
2
SO
4
Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Glucozơ có cấu tạo mạch vòng:
A. Với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
B. Với dung dịch Cu(OH)
2
/ OH
-
C. Với dung dịch CH
3
OH/ H
+
D. Phản ứng với CH
3
COOH/ H
2
SO
4
Câu 31. Có thể phân biệt bậc của amin bằng thuốc thử:
A. CuO/t
o

B. Dung dịch Br
2
C. NaNO
2
/HCl
D. Dung dịch KMnO
4
Câu 32. Để phân biệt O
2
và O
3
có thể dùng:
A. Que đóm có than hang
B. Hồ tinh bột
C. Dung dịch KI có hồ tinh bột
D. Dung dịch KBr có hồ tinh bột
Câu 33. Cho các chất có công thức phân tử sau, chất nào không phải là anđehit:
A. C
4
H
10
O B. C
3
H
4
O C. C
2
H
4
O D. C

3
H
6
O
Câu 34. Iso pren có thể cộng Br
2
theo tỉ lệ 1:1 tạo ra số sản phẩm tối đa là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35. Đốt cháy a mol axit A thu đợc 2a mol CO
2
. Trung hoà a mol axit A cần 2a mol NaOH. A là:
A. Axit no đơn chức
B. Axit 2 chức
C. Axit không no đơn chức
D. Axit oxalic
Câu 36. Crăcking 5,8 gam C
4
H
10
thu đợc hỗn hợp khí X. Tính Klợng thu đợc khi đốt cháy hoàn toàn X?
A. 9 gam B. 18 gam C. 36 gam D. 0,9 gam
Câu 37. Đốt cháy 1 mol amino axit NH
2
-(CH
2
)
n
-COOH phải cần số mol oxi là:
A.
2

3n2
+
B.
2
3n6
+
C.
4
3n6
+
D.
4
3n2
+
Câu 38. X là chất lỏng không màu, X không làm đổi màu phenolphtalêin. X tác dụng đợc với dung dịch
Na
2
CO
3
và dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Vậy X có thể là:
A. HCHO B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOH D. HCOOH
Câu 39. Hợp chất C

8
H
10
O có bao nhiêu đồng phân thoả mãn tính chất: không phản ứng với NaOH, không
làm mất màu nớc Br
2
và có phản ứng với Na giải phóng khí H
2
.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 40. Trong các chất saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ chất nào không phản ứng với nớc.
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Xenlulozơ
D. Cả 4 chất đều phản ứng với nớc.
Câu 41. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp X gồm 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
thì dùng
hết Vml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là bao nhiêu:
A. 0,15ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 42. Để trung hoà 8,3 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150 gam dung dịch NaOH 4%. Mặt
khác cũng cho khối lợng trên tác dụng với lợng d dung dịch AgNO
3
trong NH

3
thu đợc 21,6 gam Ag. X và
Y có công thức phân tử là:
A. CH
3
COOH & C
2
H
5
COOH
B. HCOOH & CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH & C
3
H
7
COOH
D. HCOOH & C
2
H
5
COOH
Câu 43. Đun nóng 1,1 gam este đơn chức X ngời ta thu đợc 1,12 lít CO
2
(đktc) và 0,9 gam H

2
O. X có công
thức cấu tạo nào trong các công thức sau đây?
A. C
2
H
5
COOCH
3
& HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. Tất cả.
Câu 44. Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH:
A. 13,6 B. 12,6 C. 14,6 D. 15,6

Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn hiđrôcácbon X bằng một lợng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình
H
2
SO
4
đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Anken B. Ankan C. Ankin D. Không xác định
Câu 46. Đốt cháy a gam C
2
H
5
OH thu đợc 0,2 mol CO
2
. Đốt b gam CH
3
COOH thu đợc 0,2 mol CO
2
. Cho a
gam C
2
H
5
OH tác dụng với b gam CH
3
COOH có xúc tác (H=100%) thu đựơc m gam este. Giá trị m là:
A. 6,8 B. 8,8 C. 7,8 D. 10,8
Câu 47. Đốt cháy 3 gam este M thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2

O. CTPT của M là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. Kết quả khác
Câu 48. Đốt cháy 3,6 gam anđehit no đơn chức mạch hở X thu đợc 8,8 gam CO
2
. X là chất nào sau đây:
A. Anđêhit fomic B. Anđehit propylic C. Anđehit axetic D. Anđêhit butylic
Câu 49. Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu đợc đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí
CO
2
sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)
2
d, thu đợc 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suet mỗi quá trình là 80% thì

giá trị m là:
A. 949.2 gam B. 954 gam C. 950 gam D. 1000 gam
Câu 50. Cho hỗn hợp ankan và O
2
(trong đó ankan chiếm 1/10 thể tích) đợc cho vào khí nhiên kế áp suất
2atm. Sau khi cháy xong cho hơi nớc ngng tụ thì áp suất chỉ còn 1,4 atm. CTPT của X là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×