Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.42 KB, 14 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LINUX
1. Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?
a. Bill Gates
c. Alan Turing

b. Linus Tolvards
d. Pascal

2. Ký hiệu / trong Linux là:
a. Thư mục riêng của root

b. Thư mục gốc

c. Ký hiệu luôn luôn xuất hiện trước thư mục d. Cả 3 câu trên đều sai
3. Linux là hệ điều hành:
a. Mã nguồn mở

b. Dựa trên Unix

c. Sử dụng giấy phép GNU GPL

d. Cả 3 câu trên đúng

4. Vietkey Linux của Vietkey Group Việt Nam gọi là môt:
a. Bản phân phối

b. Chương trình quản lý gói

c. Gói

d. Cả 3 câu trên sai



5. Một phát biểu nào sau đây là phát biểu sai:
a. Fedora (Core) là bản thử nghiệm của Redhat Enterprise
b. Ubuntu là bản phân phối dựa trên Debian
c. Ubuntu ra đời từ những năm 1990
d. Các gói chủ yếu của Ubuntu là .DEB
6. Phần mềm Vietkey được lấy về từ internet dưới dạng tập tin vietkey.deb được gọi là:
a. Bản phân phối

b. Chương trình quản lý gói

c. Gói

d. Cả 3 câu trên sai

7. Một phát biểu nào sau đây là phát biểu sai:
a. Linux không có giao diện đồ hoạ vẫn hoạt động bình thường
b. Giao diện đồ hoạ gắn liền với nhân Linux
c. Linux có 2 dạng giao diện đồ hoạ: GNOME và KDE
d. Đa phần các bản phân phối đều có giao diện đồ hoạ
8. Sở hữu của người sáng lập ra HĐH Linux là:
a. Tất cả các bản phân phối

b. Tất cả các chương trình ứng dụng

c. HĐH Unix

d. Nhân Linux

9. Phương tiện phân phối chủ yếu của Linux và các phần mềm trên Linux là:

a. Internet

b. Phí mua bản quyền

c. Đĩa CD

d. Một phương tiện khác


10. Một phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng nhất:
a. Có thể tìm thấy tài liệu của tất cả các phiên bản Ubuntu trên website ubuntu.com
b. Ubuntu mặc định có cả 2 dạng giao diện đồ hoạ: GNOME và KDE
c. Ubuntu chỉ có bản cho desktop
d. Ubuntu được sáng lập bởi 1 người gốc Phi
11. Ubuntu là hệ điều hành nguồn mở dựa trên nền nào?
a. Linux

b. Windows

c. Firefox

d. Unix

12. Hãy so khớp những phiên bản và tháng phát hành của Ubuntu trong hình sau:
a. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.
b. 1-d, 2-a, 3-c, 4-b.
c. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c.
d. 1-a, 2-d, 3-b, 4-c.

13. Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:

a. File System
c. Kernel

b. Services
d. Shell

14. Tập tin thiết bị thường được đặt trong:
a. /home

b. /etc

c. /dev

d. Thư mục hiện hành

15. Sau khi cài đặt Ubuntu, mặc định có:
a. Duy nhất tài khoản root

b. Duy nhất tài khoản cài đặt

c. Có root và tài khoản cài đặt

d. Không có tài khoản nào cả

16. Chọn 1 cách phân vùng đúng:
a. Duy nhất 1 phân vùng cho /

b. Duy nhất 1 phân vùng swap

c. 1 phân vùng cho / và 1 cho /home


d. 1 cho / và 1 cho swap

17. Chọn 1 cách phân vùng đúng:
a. 1 cho / và 1 cho swap

b. 1 cho /, 1 cho swap và 1 cho /usr

c. 1 cho /, 1 cho swap, 1 cho /home và 1 cho /usr

d. Cả 3 cách trên

18. Bạn muốn cài Linux, bạn muốn tạo 5 partitions, bạn đã tạo được 4, còn partition 5 không
thể tạo được. Điều gì đã xảy ra ?


a. Đĩa cứng của bạn không đủ chỗ tạo hơn 4 partitions
b. Bạn phải tạo swap partition
c. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions
d. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.
19. Trong khi cài Linux, có tạo ra tài khoản thanhnguyen. Tài khoản này có thể:
a. Thuộc nhóm admin

b. Cài đặt phần mềm.

c. Thay root thông qua lệnh sudo.

d. Cả 3 ý trên.

20. Một máy tính có hai ổ đĩa cứng SCSI và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng

được chia thành hai partitions (1 partition chính và 1 partition mở rộng).Các partition trên
có tên là gì ?
a. hda1, hda2, hda3, hda4
c. sda1, sda2, sdb1, sdb2

b. hda1, hda2, hdb1, hdb2
d. sda1, sda2, sdb3, sdb4

21. Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
a. User administrator

b. User root

c. User admin

d. User lúc cài đặt

22. Phát biểu nào sai về khái niệm gói?
a. Gói deb là gói nhị phân
b. Mã nguồn thường được đóng gói dạng .tar
c. Gói mã nguồn chứa lệnh và các công cụ cần cho quá trình biên dịch.
d. Sau khi biên dịch mã nguồn trên 1 máy, có thể lấy kết quả biên dịch cài đặt trên mọi
máy khác.
23. Phát biểu nào đúng về khái niệm chương trình quản lý gói trong Ubuntu?
a. apt và Synaptic trên Ubuntu đều có giao diện GUI
b. apt-get update là lệnh cài đặt 1 gói
c. Synaptic và apt đều cập nhật danh sách gói từ các kho chứa.
d. Sau khi cài Ubuntu, cần phải cài thêm Synaptic, sau đó mới cài đặt phần mềm khác.
24. Để thêm kho chứa trung Ubuntu:
a. Dùng tập tin /etc/apt/sources.list


b. Dùng Software Source

c. Cả 2 cách trên.

d. Không phải các cách trên.

25. Trong các bước biên dịch và cài đặt phần mềm từ source code, kịch bản configure được
dùng để:
a. Lấy cấu hình hệ thống

b. Giải nén

c. Biên dịch

d. Cài đặt

26. Các ứng dụng chạy trên Windows:


a. Hoàn toàn chạy được trên Linux
c. Không thể chạy được trên Linux

b. Chạy được trên Linux thông qua wine
d. Một số ứng dụng chạy trực tiếp trên Linux

27. Gói wine dùng để:
a. Chạy các ứng dụng của Linux

b. Chạy các ứng dụng của Windows


c. Cả 2 câu a, b đúng

d. Cả 2 câu a, b sai

28. Nút lệnh để cập nhật danh sách gói trong cửa sổ Synaptic là:
a. Reload

b. Section

c. Status

d. Cả 3 câu trên đều sai

29. Một phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng:
a. Có thể mở cùng lúc 2 cửa sổ Synaptic
b. Apt là chương trình dòng lệnh phía sau Synaptic
c. Synaptic không cho phép download tập tin gói
d. Mọi distro đều dùng chung tập tin gói .DEB
30. Các chương trình sau đây, trình nào là trình quản lý gói dùng giao diện dòng lệnh trong
Ubuntu:
a. Terminal.
b. Synaptic Package Manager.
c. apt
d. Update Manager.
31. Ký hiệu ~ được hiểu là:
a. Thư mục riêng của root

b. Thư mục gốc


c. Ký hiệu luôn luôn xuất hiện trước thư mục
d. Thư mục riêng của người dùng đang đăng nhập
32. Giả sử thư mục hiện hành là /home/pc01, sau lệnh “cd ../pc02” thư mục hiện hành sẽ là:
a. /

b. /home

c. /home/pc02

d. /pc02

33. Lệnh chuyển nhanh về thư mục home của user đang dùng.
a. cd~

b. cd home

c. cd /home

d. cd ~

34. Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng:
a. Lệnh cdir

b. Lệnh cd

c. Lệnh mkdir

d. Lệnh dir

35. Lệnh nào tương đương với lệnh “mkdir –p /file/doc/priv”:

a. mkdir –parents /file/doc/priv

b. mkdir --parents /file/doc/priv

c. mkdir /file /doc /priv

d. mkdir –parents /priv/doc/file


36. Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls
với tham số
a. –a
b. –l
c. –x
d. –n
37. Để hủy bỏ 1 lệnh đang thi hành, ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl C

b. Ctrl D

c. Ctrl Z

d. Ctrl S

38. Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây
a. cat

b. less

c. more


d. cả 3 lệnh trên

39. Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành:
a. pwd

b. path

c. echo path

d. Không câu nào đúng

40. Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:
a. help ls

b. list ls

c. man ls

d. doc ls

41. Đăng nhập desktop bằng tài khoản u01, có thể dùng Nautilus để thao tác trên tập tin, thư
mục trong:
a. Thư mục bất kỳ

b. Thư mục riêng của u01

c. /home

d. /mnt


42. Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh:
a. cat file1 file2

b. more file1 2> file2

c. cat file1 >> file2

d. copy file1 >> file2

43. Lệnh Tạo tập tin tiet1, tiet2, tiet3, tiet4, tiet5, tiet6.
a. cat >> tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6
b. touch tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6
c. cat > tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6
d. copy con tiet1 tiet2 tiet3 tiet4 tiet5 tiet6
44. Giả sử thư mục hiện hành là ~, lệnh sao chép tất cả tập tin tiet1, tiet2, tiet3, tiet4, tiet5,
tiet6 trong thư mục tuan1 vào thư mục tuan2 (tuan1, tuan2 nằm trong ~)
a. cp tuan1/tiet1 tuan1/tiet2 tuan1/tiet3 tuan1/tiet4 tuan1/tiet5 tuan1/tiet6 tuan2
b. cp tuan1/*.* tuan2
c. copy tuan1/tiet1 tuan1/tiet2 tuan1/tiet3 tuan1/tiet4 tuan1/tiet5 tuan1/tiet6 tuan2
d. copy * tuan2
45. Giả sử thư mục hiện hành là ~, lệnh tạo thư mục kiemtra trong ~ rồi di chuyển tuan2 và
tuan4 vào kiemtra
a. mkdir kiemtra ------> mv tuan2 tuan4 kiemtra


b. md kiemtra ------> move tuan2 tuan4 kiemtra
c. mkdir kiemtra ------> move tuan2 tuan4 kiemtra
d. rmdir kiemtra ------> mv tuan2 tuan4 kiemtra
46. Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở

về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh
a. cd

b. cd /home/sinhvien

c. cd / ; cd home ; cd sinhvien

d. cd home/sinhvien

47. Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:
a. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/

b. cp tmp/hello.txt /tmp/hello

c. cp /tmp/hello /tmp/hello

d. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

48. Lệnh ls -l text?.txt sẽ thực hiện
a. Không thực hiện được vì lệnh ls chỉ sử dụng cho thư mục
b. Liệt kê tên tất cả các tập tin text1.txt, text2.txt..., texta.txt, …
c. Liệt kê tất cả các tập tin text1.txt, text2.txt..., texta.txt, ...một cách chi tiết: kích thước,
số liên kết, ngày giờ, owner, group...
d. Xem nội dung các tập tin text1.txt, text2.txt..., texta.txt, …
49. Lệnh cat text?.txt sẽ thực hiện
a. Không thực hiện được
b. Xem nội dung các tập tin text1.txt, text2.txt..., texta.txt, …
c. Nối các tập tin text1.txt, text2.txt..., texta.txt, ...để tạo thành tập tin mới
d. Chỉ xem nội dung của tập tin có tên là text?.txt mà không xem được nội dung các tập
tin khác như text1.txt, text2.txt..., texta.txt, …

50. Lệnh cat > text*.txt sẽ
a. Không thực hiện được
b. Tạo tập tin có tên text*.txt ghi vào thư mục hiện hành
c. Ghi nội dung đang hiển thị trên màn hình thành tập tin text*.txt
d. Xem nội dung của tất cả các tập tin text1.txt, text2.txt..., texta.txt, …
51. Câu lệnh cat Sales Discount sẽ cho kết quả thế nào (Sales và Discount là tên của 2 file )?
a. Hiển thị nội dung 2 tập tin

b. Chỉ hiển thị nội dung của Sales

c. Chỉ hiển thị nội dung của Discount

d. Lệnh bị lỗi

52. Lệnh cat text1.txt text2.txt text3.txt có tác dụng
a. Kết hợp nội dung ba tập tin này thành tập tin text1.txt
b. Xem nội dung của ba tập tin
c. Chỉ xem được nội dung của tập tin text1.txt


d. Không thực hiện được
53. Lệnh cat > text1.doc text2.doc sẽ
a. Tạo tập tin text1.doc
b. Tạo tập tin text2.doc
c. Không thực hiện được
d. Tạo cả hai tập tin text1.doc và text2.doc
54. Khi cần gom chung 2 tập tin /home/pc01/a.txt và /root/b.txt thành 1 tập tin
/home/backup.tar, ta dùng lệnh:
a. tar –xvf /home/backup.tar
b. tar –cvf /home/backup.tar

c. tar –cvf /home/backup.tar /home/pc01/a.txt /root/b.txt
d. tar –cvf /home/pc01/a.txt /root/b.txt /home/backup.tar
55. Lần lượt thực hiện các lệnh ln text3.txt hlk3.txt; chmod 000 text3.txt sẽ
a. Xóa tất cả các quyền truy nhập tập tin text3.txt
b. Xóa tất cả các quyền truy nhập tập tin text3.txt và hlk3.txt
c. Xóa tất cả các quyền truy nhập tập tin hlk3.txt
d. Không thực hiện được
56. Lần lượt thực hiện các lệnh ln text3.txt hlk3.txt; chmod 077 text3.txt; cp text3.txt
copy3.txt sẽ cho kết quả
a. Lệnh cp không thực hiện được
b. Sao chép tập tin text3.txt thành tập tin copy3.txt
c. Tập tin mới copy3.txt có cùng i-node với text3.txt
d. Tạo tập tin mới copy3.txt có cùng i-node với hlk3.txt
57. Lần lượt thực hiện các lệnh ln –s vb2.doc slk2.doc; chmod 000 slk2.doc sẽ có tác dụng
a. Xóa tất cả các quyền truy nhập tập tin của slk2.doc
b. Xóa tất cả các quyền truy nhập tập tin vb2.doc và slk2.doc
c. Xóa tất cả các quyền truy nhập tập tin vb2.doc
d. Không thực hiện được
58. Lần lượt thực hiện các lệnh ln -s vb3.doc slk3.doc, sau đó thực hiện lệnh rm vb3.doc thì
a. Không thực hiện được
b. Xóa vb3.doc nhưng slk3.doc vẫn đọc được bình thường
c. Xóa vb3.doc và không thể đọc được nội dung của slk3.doc
d. Xóa cả các tập tin vb3.doc và slk3.doc


59. Sau lệnh ln -s vb4.doc slk4.doc, ta thực hiện lệnh rm slk4.doc thì
a. Không thực hiện được
b. Xóa slk4.doc và không ảnh hưởng gì tới vb4.doc
c. Xóa slk4.doc và vb4.doc không truy nhập được
d. Xóa cả vb4.doc và slk4.doc

60. Lệnh liệt kê các tập tin rỗng trong thư mục hiện hành:
a. ls –s 0

b. find ~ -type d -empty

c. find -type d –empty

d. find -type f -empty

61. Sau lệnh umask 777, ta thực hiện lệnh cat > test.doc thì
a. Tạo ra tập tin test.doc có tất cả các quyền đọc, ghi và thực thi với tất cả mọi nguời.
b. Tạo ra tập tin test.doc không có quyền nào với tất cả mọi người
c. Không tạo được tập tin test.doc
d. Xem nội dung của test.doc
62. Để thiết lập thuộc tính cho tập tin hello.sh sao cho: chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm
được đọc, thực thi, other chỉ đọc:
a. chmod 665

b. chmod 654

c. chmod 653

d. chmod 754

63. Khi dùng lệnh ls –l ta nhận thấy 1 dòng:
drw-r--r--

1

pc03


pc03

10321

Apr 12 08:42 dirinfo

Hãy chọn một phát biểu đúng:
a. dirinfo là một thư mục
b. dirinfo là một tập tin bình thường
c. chủ sở hữu của dirinfo có quyền thực thi
d. các người dùng khác không có quyền đọc dirinfo
64. Lệnh thay đổi quyền tập tin myfile sao chủ sở hữu có quyền đọc và ghi là:
a. chmod 600 myfile

b. chmod 666 myfile

c. chmod 622 myfile

d. Cả 3 câu trên đều đúng

65. Câu lệnh nào chỉ định quyền read và write tới Owner của file impdata?
a. chmod a+rx impdata

b. chmod u+rw impdata

c. chmod g+rx impdata

d. chmod o+rw impdata


66. Nhận ra quyền tương ứng với 756.
a. –rwxrw-rwx

b. –rwxrw-r--

c. –rwxrw-r-x

d. –rwxr-xrw-


67. Nhận ra quyền tương ứng với –rw-r—r.
a. 756

b. 421

c. 644

d. 464

68. Đang ở user thuctap, lệnh ls -Ra /etc thực hiện công việc
a. Không thực hiện được
b. Liệt kê danh sách thư mục con trong /etc một cách đệ qui (các thư mục con và danh
sách file...)
c. Chỉ liệt kê tên các thư mục con trong /etc
d. Chỉ liệt kê danh sách các file có thuộc tính ẩn trong /etc
69. Login bằng user1 và tạo thư mục Test. Lệnh chmod 000 Test sẽ
a. Không thực hiện được
b. Xóa tất cả các quyền truy nhập thư mục Test của user, group và other
c. Xóa tất cả các quyền truy nhập thư mục Test của group và other, chủ nhân có quyền
truy nhập.

d. Vẫn cho phép xem danh sách tập tin và thư mục con trong thư mục Test những không
cho phép đọc ghi.
70. Giả sử temp là user có home directory là /home/temp. Đăng nhập bằng root và đánh lệnh
sau cat > /home/temp/vb1.txt sẽ thực hiện
a. Tạo tập tin vb1.txt có group là temp và owner là root
b. Tạo tập tin vb1.txt có group là root và owner là root
c. Tạo tập tin vb1.txt có group là temp và owner là temp
d. Không thực hiện được lệnh này
71. Đăng nhập bằng user1 và lần lượt thực hiện các lệnh mkdir EX; cat > EX/vb1.txt. Lệnh
chgrp -R user2 EX sẽ
a. Không thực hiện được
b. Nhóm chủ nhân mới của EX và vb2.txt sẽ là user2
c. vb1.txt có nhóm chủ nhân mới là user2, EX vẫn giữ nguyên nhóm chủ nhân là user1.
d. EX có nhóm chủ nhân mới là user2 và vb1.txt vẫn giữ nguyên nhóm chủ nhân là
user1.
72. Đăng nhập bằng root. Sau lệnh ln vb1.doc hlk1.doc thì lệnh chgrp temp vb1.doc sẽ
a. Thay đổi nhóm chủ nhân của vb1.doc thành temp
b. Thay đổi nhóm chủ nhân của hlk1.doc thành temp
c. Thay đổi nhóm chủ nhân của vb1.doc và hlk1.doc thành temp
d. Không thực hiện được
73. Đăng nhập bằng root. Sau lệnh ln vb2.doc hlk2.doc thì lệnh chown temp hlk2.doc sẽ


a. Thay đổi chủ nhân của hlk2.doc thành temp
b. Thay đổi chủ nhân của vb2.doc thành temp
c. Thay đổi chủ nhân của hlk2.doc và vb2.doc thành temp
d. Không thực hiện được
74. Đăng nhập bằng root. sau lệnh ln -s text1.txt slk1.txt. Lệnh chgrp --dereference temp
text1.txt sẽ thực hiện
a. text1.txt có nhóm chủ nhân mới là temp

b. slk1.txt có nhóm chủ nhân mới là temp
c. Cả text1.txt và slk1.txt có nhóm chủ nhân mới là temp
d. Không thực hiện được
75. Đăng nhập bằng root. Sau lệnh ln -s text1.txt slk1.txt. Lệnh chown -h temp slk1.txt sẽ
thực hiện
a. Chủ nhân mới của slk1.txt sẽ là temp
b. Chủ nhân mới của text1.txt sẽ là temp
c. Cả text1.txt và slk1.txt có chủ nhân mới là temp
d. Không thực hiện được
76. Đăng nhập bằng root. Sau lệnh chmod 1000 vb5.txt. Lệnh rm –f vb5.txt sẽ thực hiện
a. Xóa tập tin vb5.txt
b. Không thực hiện được
c. Xóa tập tin vb5.txt nếu chủ nhân của nó là root
d. Xóa tập tin vb5.txt nếu nhóm chủ nhân của nó là root
77. Đăng nhập bằng user1. Sau lệnh chmod ugo-rx test.txt. Lệnh rm -f test.txt sẽ
a. Không thực hiện được
b. Xóa tập tin test.txt
c. Chỉ xóa được nếu chủ nhân của test.txt là root
d. Chỉ xóa được nếu nhóm chủ nhân của test.txt là root
78. Đăng nhập bằng user1. Sau các lệnh cat > ex1.txt; su root. Hai lệnh chown root ex1.txt và
chgrp root ex1.txt sẽ thực hiện
a. ex1.txt sẽ có chủ nhân mới là root và nhóm chủ nhân mới là root
b. ex1.txt có nhóm chủ nhân mới là root và chủ nhân vẫn là user1
c. ex1.txt có chủ nhân mới là root và nhóm chủ nhân vẫn là user1
d. Không thực hiện được
79. Lệnh nào tương đương với lệnh “chown sales myfile”:
a. chmod sales myfile

b. chgrp sales myfile



c. chown sales:sales myfile

d. chown :sales myfile

80. Lệnh nào tương đương với lệnh “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”:
a. chmod 027 myfile

b. chmod 757 myfile

c. chmod 750 myfile

d. Cả 3 câu trên sai

81. Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống
a. Chứa profile của người dùng

b. Chứa uid,gid, home directory, shell

c. Chứa password của người dùng

d. Chứa tập shadow của người dùng

82. Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
a. Chứa profile của người dùng

b. Chứa uid,gid, home directory, shell

c. Chứa password của người dùng


d. Chứa login name

83. Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh:
a. userchange –name newuser user

b. passwd –n newuser user

c. usermode –l newuser user

d. usermode –m user newuser

84. Tài khoản được dùng lệnh sudo:
a. Tài khoản bất kỳ

b. Tài khoản thuộc nhóm admin

c. Cả 2 câu trên đều sai

d. Cả 2 câu trên đều đúng

85. Thư mục cá nhân của người dùng mới được tạo bắt buộc đặt trong /home
a. Đúng

b. Sai

86. Để thêm người dùng (User) mới ta khởi động cửa sổ User setting bằng cách:
a. Menu Application --> Add/Remove --> User setting.
b. Menu Application --> Add/Remove… --> User and Group.
c. Menu System --> Administrator --> User and Group.
d. Menu System --> Administration --> Users and Groups.

87. Với dấu nhắc và lệnh như sau: #useradd “Phan Vinh Thuan” –g khoacntt pvthuan sẽ thực
hiện
a. Tạo một account là pvthuan thuộc nhóm Phan Vinh Thuan
b. Tạo một account Phan Vinh Thuan trong group khoacntt
c. Tạo một account pvthuan trong group khoacntt
d. Không thực hiện được lệnh này
88. Với dấu nhắc và lệnh như sau $userdel -r temp sẽ thực hiện
a. Xóa user temp và các file có liên quan
b. Xóa user temp nhưng không xóa các file có liên quan
c. Không thực hiện được


d. Chỉ xóa home directory của user temp
89. Với dấu nhắc và lệnh như sau $cat /etc/passwd sẽ thực hiện
a. Xem nội dung tập tin /etc/passwd

b. Nhập nội dung để tạo tập tin /etc/passwd

c. Không thực hiện được

d. Xem password của root

90. Với dấu nhắc và lệnh như sau $cat /etc/shadow sẽ thực hiện
a. Xem nội dung tập tin /etc/shadow

b. Nhập nội dung để tạo tập tin /etc/shadow

c. Không thực hiện được

d. Xem password đã được mã hóa của root


91. Login vào root, sau đó lần lượt thực hiện các lệnh su pvthuan; useradd user1 sẽ cho kết
quả
a. Tạo user có tên là user1 và có home directory là /home/user1
b. Tạo user có tên là user1 và có home directory là /home/pvthuan/user1
c. Không thực hiện được
d. Phải biết password của pvthuan và sau đó tạo được account là user1
92. Login vào user pvthuan, sau đó lần lượt thực hiện các lệnh su root; useradd temp sẽ cho
kết quả
a. Không thực hiện được
b. Tạo user tên là temp và có home directory là /home/temp
c. Tạo user tên là temp và có home directory là /pvthuan/temp
d. Nếu biết password của root thì sẽ tạo được user temp
93. Đăng nhập với root. Lệnh useradd temp thực hiện
a. Tạo user temp thuộc group root
b. Tạo user temp thuộc group temp
c. Tạo user temp không thuộc group nào cả
d. Tạo user temp mà khi đăng nhập không cần password
94. Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào ?
a. Phải mount trước

b. eject cdrom

c. cd /mnt/cdrom

d. Không đọc được CD rom

95. Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux
a. mount /dev/fd0


b. mount /dev/cdrom

c. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

d. cd /mnt/floppy

96. Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:
a. /etc/mtab

b. /etc/mount.conf

c. /etc/fstab

d. /etc/modules.conf


97. Lệnh tắt máy:
a. shutdown –r now

b. shutdown –h now

c. Cả 2 câu a b đúng

d. Cả 2 câu a b sai

98. Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux, ta dùng lệnh nào:
a. ls

b. ps


c. cs

d. ds

99. Để xem các tiến trình đang chạy trong hệ thống Linux, ta dùng lệnh ps với tham số:
a. -ef
100.

102.

104.

105.

b. PUID

c. PGUID

d. GUID

a. Properly Process ID

b. Parent Process ID

c. Papa Process ID

d. Cả 3 câu trên sai

Để dừng 1 tiến trình ta dùng lệnh:
b. kill


c. shutdown

d. halt

Điều gì xay ra với 1 tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó:
a. Không có gì ảnh hưởng

b. Tiến trình con sẽ chết theo

c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

d. Sẽ có 1 tiến trình con mới sinh ra

Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh:
a. kill -9 vi

b. kill –HUP vi

c. killall –HUP vi

d. killall -9 vi

Để thiết lập địa chỉ IP ta dùng lệnh:
a. ipconfig

106.

d. Cả 3 câu trên sai


Tham số PPIUD dùng để chỉ:

a. stop
103.

c. -axf

Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặt trưng bởi:
a. PID

101.

b. -ax

b. netstat

c. ifconfig

d. route

Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0, ta dùng lệnh
a. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0
b. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
c. ipconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
d. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

107.

108.


Để tạm thời stop card mạng eth0, ta dùng lệnh:
a. ifconfig eth0 up

b. ifconfig eth0 stop

c. ifconfig eth0 start

d. ifconfig eth0 down

Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS:
a. /etc/named

b. /etc/resolv.conf

c. /etc/sysconfig/resolv.conf

d. Cả 3 câu trên sai


109.

Tiến trình init:
a. Luôn có PID = 1

b. /etc/resolv.conf

c. /etc/sysconfig/resolv.conf

d. Cả 3 câu trên sai




×