Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

Giao an toan 6 (3cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.8 KB, 108 trang )

Tiết 59

Ngày soạn: 30/12/2015
Ngày dạy: 6AB: 04/01/2016
§9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS hiểu các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b
thì b = a, quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế và tính chất trên
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
1. HS: Ôn tập lại quy tắc dấu ngoặc .
2. GV: Bảng phụ, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Kiểm tra (3’)
- Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
3. Bài mới:
Nếu A + B + C = D thì A + B = D – C. Đẳng thức này có đúng không?


Hoạt động của GV

Hoạt động của
Nội dung
HS
HĐ 1. Tính chất của đẳng thức (10’)


1. Tính chất của đẳng thức
-Có 1 cân đĩa, đặt lên 2 đĩa cân 2 - Khi cân thăng
nhóm đồ vật sao cho thăng bằng, nếu đồng
bằng.Tiếp tục đặt lên mỗi đĩa 1 thời cho vào hai
quả cân 1 kg.
bên đĩa cân hai vật
như nhau thì cân
vẫn thăng bằng.
? Ngược lại đồng thời bỏ từ hi đĩa -Nếu bớt hai
cân 2 quả cân 1 kg hoặc 2 khối lượng bằng nhau
lượng bằng nhau
thì cân cũng vẫn
 rút ra kết luận.
thăng bằng.
-Tính chất sgk/86
- Giáo viên giới thiệu các tính chất
như SGK
- Chú ý
HĐ 2. Ví dụ (20’)
2. Ví dụ
- Giới thiệu cách tìm x, vận dụng
- Quan sát trình
các tính chất của bất đẳng thức
bày ví dụ của GV
Ta đã vận dụng tính chất nào ?
a = b thì a + c = b
+c
VD: Tìm số nguyên x, biết :
x - 2= -3
Giải.

x- 2 = -3
x - 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 Tìm số nguyên x, biết:
-Yêu cầu HS làm ?2
x + 4 = -2
HS: Lên bảng.
Giải.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
x = -2 + (-4)
x = -6
Chỉ vào phép biến đổi
*Quy tắc/86sgk
x-2=3
x+4=-2
Ví dụ: SGK
x=3+2
x=-2-4
a. x - 2 = -6
x=-6+2
? Em có nhận xét gì khi chuyển vế - Phát biểu quy tắc x = -4
1 số hạng từ vế này sang vế kia
chuyển vế : Khi
b. x - ( -4) = 1
chuyển một số
x+4=1
hạng từ vế này
x=1-4

sang vế kia ...
x = -3
- Đọc ví dụ trong
SGK và trình bày
vào vở.
-Yêu cầu Hs làm ?3
?3. x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 - 8
x = -9
- Với x + b = a thì tìm x như thế
- Ta có x = a + (- Nhận xét/86 sgk


4. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Học thuộc các tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế, xem các chú ý.
- Bài tập 62 64/ 87sgk
- Xem trước bài nhân hai số nguyên khác dấu
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

---–&—--Tiết 60

Ngày soạn: 31/12/2015
Ngày dạy: 6AB: 05/01/2016
§10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU


I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng
liên tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng:
- Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu.
- Làm được các bài tập đơn giản.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
II.CHUẨN BỊ
- HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của số a
- GV: Bảng phụ,thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Kiểm tra (7’)
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Áp dụng: Tìm số nguyên x biết:
a) 2 - x = 17 - ( -5)
b) x - 12 = (-9) - 15

- x = 17 + 5 - 2
- x = 20
x = -20
x = -9 - 15 + 12


x = - 12
3.Bài mới
Giới thiệu bài : Ta đã biết nhân hai số tự nhiên có kết quả là một số tự nhiên.

Vậy nhân hai số nguyên khác dấu có kết quả là một số nguyên dương hay số nguyên
âm vào bài mới.
Hoạt động của GV
Ta đã biết phép nhân là
phép cộng các số hạng
bằng nhau
3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
? Hãy thay phép nhân bằng
phép cộng rồi tìm kết quả.
(- 3) . 4
(-5 ) .3
2. (-6)
-Gọi 3 HS lên bảng
? Qua các phép nhân trên
khi nhân hai số nguyên
khác dấu em có nhận xét gì
về giá trị tuyệt đối của
tích ,về dấu của tích.

Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ 1. Nhận xét mở đầu (10’)
1. Nhận xét mở đầu
-HS1:
(-3).4 = (3)+(3)+(3)+(-3) (-3).4= (-3)+(-3)+(3)+(-3)
= -12
= -12
-HS2:
(-5).3 = (-5)+(-5)+(-5)
(-5).3 = (-5)+(-5)+(-5)

= - 15
= - 15
2. (-6) = ( -6) + ( -6)
-HS3:
= - 12
2. (-6) = ( -6) + ( -6)
= - 12
-Hs rút ra nhận xét
-Khi nhân hai số nguyên khác
dấu thì tích có:
+Giá trị tuyệt đối bằng tích các
giá trị tuyệt đối
+ Dấu là dấu ( - )
HĐ 2. Quy tắc (18’)

? Từ kết quả trên hãy nêu
quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu

- HS nêu…

- Gọi hai HS lên bảng làm
bài tập 73, 75/89 sgk

- 2 HS Lên bảng

Ví dụ tính:
15.0 = ?
(-15).0 = ?
? Tích của một số nguyên

với 0 bằng bao nhiêu
-Yêu cầu HS đọc ví dụ Sgk

- Hs trả lời
15.0 = 0
(-15).0 = 0
-HS đọc ví dụ và tóm tắt
Một tháng công nhân A

2. Quy tắc
Muốn nhân hai số nguyên khác
dấu…..đặt dấu (-) trước kết quả
nhận được.
Bài 73 (SGK-89)
a) (-5) .6 = -30
b) 9.(-3) = -27
c) (-10).11 = - 110
d) 150.(-4)= -600
Bài 75 (SGK-89)
a) (-68).8 < 0
b) 15.(-3) < 15
c) (-7) .2< -7


có 40 sản phẩm đúng
quy cách, 10 sản phẩm
sai quy cách.
-Lương công nhân A
tháng vừa qua là :
40 . 20000 + 10(-10000)

= 800000 - 100000 =
700000đ
HS: Đọc

-Gọi một HS lên bảng tìm
số tiền của công nhân A
tháng vừa qua.
-Yêu cầu HS đọc Chú ý
Sgk

* Chú ý sgk/89
HĐ 3: Củng cố - Tổng kết (7’)
- Phát biểu quy tắc nhân hai HS: Trả lời.
số nguyên khác dấu
Bài 76 (SGK-89)
HS: Lên bảng.

Bài 76 (SGK-89)
x
5
-18 18
0
y
-7
10
-10 -25
x.y -35 -180 -180 0

4. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. So sánh với quy tắc cộng hai

số nguyên khác dấu.
- Làm bài tập 74, 77/89 sgk
- Xem trước bài nhân hai số nguyên khác dấu
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

---–&—--Tiết 61

Ngày soạn: 02/01/2016
Ngày dạy: 6AB: 06/01/2016
§11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:


- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của 1 loạt các hiệntượng
giống nhau liên tiếp
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
2. Kỹ năng:
- Tìm đúng tích của hai số nguyên cùng dấu
- Làm được các bài tập đơn giản.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
II. CHUẨN BỊ
- HS: xem trước bài .
- GV: Bảng phụ,thước kẻ.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Kiểm tra (7’)
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
-Bài tập 77/89
Chiều dài của vải tăng mỗi ngày là:
a) 250.3 = 750 (dm)
b) 250.(-2) = -500 (dm) (nghĩa là giảm 500 dm)
3. Bài mới
-Giới thiệu bài: Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số nào, nhân hai số
nguyên âm là nhân hai số nào, kết quả ra sao  Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ 1. Nhân hai số nguyên dương (8’)
1. Nhân hai số nguyên
? Nhân số nguyên dương là
- Nhân số nguyên
dương
nhân hai số nào
dương là nhân hai số
tự nhiên khác 0.
- Yêu cầu HS làm ? 1
?1 a) 12.3 = 36
b) 5.120 = 600
? Khi nhân hai số nguyên
- HS trả lời..
-Tích hai số nguyên là một
dương thì tích là số như thế
số nguyên dương.

nào
HĐ2. Nhân hai số nguyên âm (12’)
2. Nhân hai số nguyên âm
-Treo bảng phụ ?2
?2
?2
-Gọi HS quan sát 4 dòng đầu - Hs trả lời
Từ 3. (-4) = -12
và tìm kết quả 2 dòng cuối
2. ( -4) = -8
? Nhân số nguyên dương là
1. ( -4) = -4
nhân hai số nào
0. (-4) = 0
(-1) .(-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
? Vậy muốn nhân hai số
- Hs trả lời
-Tích hai số nguyên âm là


nguyên âm ta làm như thế
nào
VD: (-4). (-50) = ?
(-12) . ( -20) = ?
? Vây tích của hai số nguyên
âm là số như thế nào

một số nguyên dương.
Hs nêu…

+ (-4). (-50) = 200
+ (-12) . ( -20) = 240
- Hs trả lời

GV: Nêu nhận xét

HS: Ghi bài

*Quy tắc
Muốn nhân hai số
nguyên âm, ta nhân hai
giá trị tuyệt đối của
chúng.
* Nhận xét: Tích của hai số
nguyên âm là một số
nguyên dương

HĐ 3: Kết luận (10’)
-Giải thích cách nhận biết
dấu của một tích như sgk
Cho Hs hoạt động nhóm bài
Bài 78(SGK-91)

? Nhân một số nguyên với 0
có kết quả là bao nhiêu.
? Nhân hai số nguyên cùng
dấu có kết quả là số nào
? Nhân hai số nguyên khác
dấu có kết quả là số nào


-HS chú ý

-Hoạt động nhóm 3p

- Hs trả lời lần lượt
từng câu hỏi GV

- Gọi Hs lên bảng làm Bài 79
(SGK-91)
HS: Lên bảng.

? Khi đổi dấu 1 thừa số của
một tích thì tích như thế nào
? Khi đổi dấu 2 thừa số của
một tích thì tích như thế nào
-Yêu cầu HS làm C4

-Khi đổi dấu 1 thừa số
của một tích thì tích
thay đổi.
- Khi đổi dấu 2 thừa số
của một tích thì tích
không thay đổi
C4 a) b là số dương
b) b là số âm

3. Kết luận
(+).(+) = (+)
(+).(-) =( -)
(-).(+) = (-)

Bài 78(SGK-91)
a) (+3) .(+9) = 27
b) (-3).7 = -21
c) 13.(-5) = -65
d) (-150).(-4) = 600
e) (+7).(-5) = -35
f) (-45).0 = 0
* Kết luận

a.0 = 0.a = 0

Nếu a, b cùng dấu
a.b = a . b

Nếu a, b khác dấu
a.b = -( a . b )
Bài 79 (SGK-91)
27.(-5) = -135
(+27).(+5) = 135
(-27).(-5) = -135
(+5).(-27) -135


HĐ 4: Củng cố - Tổng kết (6’)
- Phát biểu quy tắc.
Bài 82 (SGK-91)

HS: Trả lời.
Bài 82 (SGK-91)
a) (-7) .(-5) = 35 > 0

thì (-7) .(-5) > 0
b) (+19).(+6) = 144;
(-17).(-10) = 170
(+19).(+6) < (-17).(-10)
c) (-17).5 = -85;
(-5).(-2) = 10
 (-17).5 < (-5).(-2)

HS: Lên bảng.

4. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên
- Làm bài tập 81, 83/91,92 sgk
- Chuẩn bị các bài tập luyện tập giờ sau luyện tập.

IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

---–&—---

Tiết 62

Ngày soạn: 07/01/2016
Ngày dạy: 6AB: 11/01/2016
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
- HS được củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên để tính đúng các tích, bình
phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.


- Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
- HS chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
- GV: + Các phương pháp chủ yếu : Giải thích
+ Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Kiểm tra (5’)
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
3.Bài mới
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
HĐ 1. Luyện tập (32’)

-HD: Điền cột 3 “Dấu tích
của ab trước”
+Căn cứ vào cột 2 và 3 điền
dấu cột 4 “dấu ab2”
- Cho HS hoạt động nhóm 2p -Hs hoạt động nhóm.
Đại diện trình bày kết

quả
-Các nhóm khác nhận
xét.

Nội dung
Bài tập 84. SGK
Dấu Dấu Dấu Dấu
của của của của
a
b
a.b a.b2
+
+
+
+
+
+
Bài tập 86. SGK

-Treo bảng phụ ghi đề bài
-Gọi Hs khác nhận xét

- Hs lên bảng thực hiện
điền vào chỗ trống

- Gọi Hs nhận xét
Mở rộng cho HS biểu diễn
các số 25, 36, 49, 0 dưới
dạng tích của hai số nguyên
bảng nhau.

- Gọi Hs lên bảng

-Hs lên bảng
25 = 52 = 5.5 = (-5).(-5)
36 = 62 = (-6). (-6)
49 = 72 = (-7).(-7)
O = 02
-HS nhận xét

? Nhận xét về bình phương
của hai số đối nhau.
? Nhận xét về bình phương
của một số.
? x có thể nhận những giá trị
nào

- Bình phương của một
số là một số không âm.
-x có thể nhận những
giá trị dương, âm và số
0

a -15 13 -4
b 6 -3 -7
a.b -90 -39 28

9
-4
36


Bài tập 87. SGK
(-3)2 = 9
42 =(-4)2 = 16
- Hai số đối nhau có bình
phương bằng nhau.

Bài tập 88. SGK
Xét ba trường hợp :
- Với x > 0 thì (-5).x < 0

-1
-8
8


-Thay x là số nguyên dương,
nguyên âm và số 0 rồi so
sánh với số 0.

-Hs lên bảng thực hiện

- Với x < 0 thì (-5). x > 0
- Với x = 0 thì (-5). x = 0

-Yêu cầu HS tìm hiểu SGK
? Nêu cách đặt số âm trên
máy

- HS đứng tại chỗ dùng
máy tính bỏ túi trả lời

kết quả.

Bài tập 89. SGK
( Cách đặt như sgk)
a) -9492
b) -5928
c) 143175

HĐ 2. Củng cố (5’)
GV: Treo bảng phụ đề bài
GV: yc hs trả lời.

Bài tập : Câu nào đúng, câu nào sai:
a) (-3).(-5) = -15
b) 62 = (-62)
c) (+15).(-4) = (-15).(4)
d) (-12).(+7) = -(12.7)
e) Bình phương của mọi số
đều là số dương

Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai

4. Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại các quy tắc nhân số nguyên,Ôn lại phép nhân trong tập hợp số tự nhiên
N
- Làm bài tập 81, 83/91,92 sgk , Xem trước bài 12 “Tính chất của phép nhân”

IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

---–&—--Tiết 63

Ngày soạn: 08/01/2016
Ngày dạy: 6AB: 12/01/2016
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân
với số 1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng
2. Kỹ năng:
- Bước đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên


- Bước đầu có ý thức và biết vận các tính chất trong tính trong tính chất trong
tính toán và biến đổi biểu thức
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
- Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
- HS chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
- GV:+ Các phương pháp chủ yếu : Giải thích, nêu vấn đề.
+ Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Kiểm tra (5’)
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
Áp dụng tính:
a) (-16).2
b) 22.(-5)
c)(-2500).(-100)
d) (-11)2
3. Bài mới
- Giới thiệu bài: ? Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng
quát.
Phép nhân các số nguyên cũng có những tính chất tương tự như phép nhân trong số
tự nhiên
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
HĐ 1. Tính chất giao hoán (5’)

Hãy tính
2.(-3) = ?
(-3).2 = ?
(-7).(-4) = ?
(-4).(-7) = ?

Kiến thức cần đạt
1. Tính chất giao hoán

2.(-3) = 6
(-3).2 = 6

 2.(-3) = (-3).2
(-7).(-4) = 28
(-4).(-7) = 28
(-7).(-4) = (-4).(-7)
-Nếu thay đổi thừa số trong
một tích thì tích không thay
đổi

? Gọi Hs nhận xét và rút ra
kết luận

a.b = b.a

HĐ 2. Tính chất kết hợp (10’)
Tính
[9.(-5)].2 = ?
9.[(-5).2] = ?
-Gọi 1 HS lên bảng
-Gọi HS khác nhận xét và so
sánh kết quả

-Hs lên bảng thực hiện
[9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90
 [9.(-5)].2 = 9.[(-5).2]
- Muốn nhân một tích với
hai thừa số với một số thứ
ba ta có thể lấy thừa số thứ

2. Tính chất kết hợp


(a.b).c = a( b.a)


nhất nhân với tích thừa số
-Bài tập 93a. Tính nhanh
thứ hai và ba.
(-4). (125). (-25). (-6) . (-8)
-Bài tập 95a). Tính nhanh
(-4). (125). (-25). (-6) . (-8)
? Muốn tính nhanh tích nhiều = 100.(-100).(-6) = 60.000
thừa số ta làm như thế nào
-Ta đưa vào tính chất giao
hoán và kết hợp để thay đổi
vị trí của thừa số, đặt dấu
? Nếu tích có nhiều thừa số
ngoặc để nhóm các thừa số
bằng nhau ta viết hư thế nào một cách tuỳ ý.
VD: 2.2.2
- Ta viết : 2.2.2 = 23
-Tương tự hãy viết (-2).(-2).
(-2)
*Nhận xét SGK/94
3
-Yêu cầu HS trả lời ? 1, ? 2
+ (-2).(-2).(-2) = (-2 )
Sgk
?1 Dấu +
?2 Dấu HĐ 3. Nhân với 1 (5’)
Tính (-5) .1 = ?

1(-5) = ?
(+10).1 = ?

-Hs thực hiện
3. Nhân với 1
(-5) .1 = -5
1(-5) = -5
a.1 = 1.a
(+10).1 = 10
? HS khác nhận xét và rút ra -Nhân một số nguyên a với
kết luận
1, kết quả bàng a.
a.1 = 1.a
? Nhân một số nguyên a với - Nhân một số nguyên a
(-1) kết quả như thế nào
với (-1) kết quả bằng -a.
a.(-1) = (-1).a = -a.
HĐ 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (10’)

? Muốn nhân một số với một
tổng ta làm như thế nào
? Nếu a(b-c) thì sao
-Yêu cầu HS làm ?5

-Ta nhân số đó với từng số
hạng của tổng rồi cộng các
kết quả
+ a(b-c) = a[b+(-c)]
= ab+a(-c) = ab-ac.
?5

a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64
hoặc
(-8).(5+3) = (-8).5+(-8).3 =
-64
b) (-3+3).(-5) = 0.(-5) = 0
hoặc
= (-3).(-5)+(-5).3 = 0
HĐ 5: Củng cố - Tổng kết (7’)

4. Tính chất phân phối
của phép nhân đối với
phép cộng
a(b+c) = ab + ac


?Tích nhiều thừa số mang
dấu âm khi nào, dấu dương
khi nào và bằng 0 kho nào.

Bài 90a
Bài 91a

GV: Cho hs nhận xét và
chooys lại.

HS: Mang dấu âm khi thừa
số mang dấu âm lẻ, mang
dấu dương nếu thừa số
mang dấu âm chẵn. Bằng 0
khi trong tích có ít nhất

một thừa số bằng 0.
Bài tập 90a.
15.(-2).(-5).(-6)
= [ 15.(−2) ] .[ (−5).(−6) ]
2HS: Lên bảng.
= (-30).30 = -900
Bài tập 91. a
-57.11 = (-57).(10+1)
= (-57).10 +(-57).1
HS: nhận xét.
= (-570) + (-57)
= -627

4. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Nắm vững tính chất phép nhân
- Làm bài tập 90b, 91b, 92, 93b, 94/95sgk
- Chuẩn bị bài tập giờ sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

---–&—--Tiết 64

Ngày soạn: 09/01/2016
Ngày dạy: 6AB: 13/01/2016
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
- HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân, phép nâng lên luỹ
thừa.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.


- Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
- HS: Chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
- GV: Bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Kiểm tra (6’)
- Phép nhân số nguyên có những tính chất nào. Viết công thức tổng quát.
Áp dụng tính:
(37-17).(-5) + 23.(-13-57)
= 20.(-5)+25.(-30)
= -100 + (-690)
= -790.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
-Ta có thể giải bài toán này
bằng cách nào?
-Gọi HS lên bảng
? Giải thích tại sao (-1)3 = (1).
Còn số nào khác mà lập
phương của nó bằng chính

nó không?
-Gọi HS lên bảng thực hiện
-Gọi HS khác nhận xét
? Muốn tính bày này ta dựa
vào tính chất nào

Hoạt động của HS
HĐ 1. Luyện tập (32’)
-Thực hiện phép tính
trong ngoặc trước, ngoài
ngoặc sau
-HS lên bảng thực hiện.
-Vì (-1)3 có cơ số là số
âm với luỹ thừa bậc lẻ.
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm

Nội dung
Bài 92b (SGK-95)
(-57).(67-34)-67(34-57)
= (-57).33 - 67.(-23)
= -1881 + 1541
= -340.
Bài 95 (SGK-95)
(-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1
Ta còn có:
03 = 0
13 = 1


Bài 96 (SGK-95)
a) 237.(-26) + 26.137
= 26.137 - 26.237
= 26.( 137 - 237)
= 26.(-100) = -2600
b) 63.(-25) + 25.(-23)
= 25.(-23) - 25.63
= 25(-23 - 63)
= 25.(-86) = - 2150

-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện

-Ta dựa vào tính chất
giao hoán và tính chất
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
-Hs lên bảng thực hiện

-Gọi HS khác nhận xét

-Hs khác nhận xét

-Yêu cầu HS trả lời mà
không cần tính
- Yêu cầu HS nhận xét và
thống nhất kết quả.

Bài 97 (SGK-95)
- Làm việc cá nhân và trả a. Nhận xét:

lời câu hỏi
Tích bao gồm bốn số âm
và một số dương. Vậy tích
là một số dương. Hay tích
lớn hơn 0.


b. Lý luận tương tự ta thấy
tích là một số âm, nhỏ hơn
0

? Làm thế nào để tính được
giá trị của biểu thức.
- Tìm ví dụ tương tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày

-Ta phải thay giá trị của
a, b vào biểu thức.
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm
- Hoàn thiện vào vở

? Áp dụng tính chất nào
trong các tính chất phép
nhân số nguyên.
-Cho Hs hoạt động nhóm
-Gọi đại diện nhóm trình

bày
-Gọi nhóm khác nhận xét

-Áp dụng tính chất phân
phối của phếp nhân đối
với phép cộng

Bài 98 (SGK-95)
a. (-125).(-13).a
Với a = 8, ta có :
(-125).(-13).8
= (-125).8.(-13)
= (-1000).(-13)
= 13000
b. (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b
Với b = 20, ta có
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= - (1.2.3.4.5.20)
= -2400
Bài 99 (SGK-96)
a) -7 .(-13) + 8.(-13)
= (-7 + 8).(-13) = -13
b) (-5).(-4) --14
= (-5).(-4) - (-5).(-14)
= 20 - 70 = - 50

HĐ 3: Củng cố - Tổng kết (5’)
GV: Chốt lại các dạng bài
tập đã làm.
- Phép nhân số nguyên có

những tính chất nào. Viết
công thức tổng quát.

HS: Trả lời.

4. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z
- Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
- Làm bài tập 90b, 91b, 92, 93b, 94/95sgk
- Xem trước bài “Bội và ước của một số nguyên”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................


---–&—--Tiết 65

Ngày soạn: 14/01/2016
Ngày dạy: 6AB: 18/01/2016
§ 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN

I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức.
- HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho”
- Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho”.
2. Kĩ năng.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ.

- Cẩn thận, chính xác tich cực.
II. CHUẨN BỊ
- HS: Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z. Ôn tập bội và ước của số tự nhiên,
tính chất chia hết của một tổng.
- GV: + Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, chương trình hoá.
+Bảng phụ, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Kiểm tra (6’)
a) (-3) .15374.(-7).(-11).(-10) với 0
a) (-3) .15374.(-7).(-11).(-10) > 0
b) 2.(-37).(-29).(-154).2 với 0
b) 2.(-37).(-29).(-154).2 < 0
3.Bài mới
- Giới thiệu bài như sgk (1 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên ( 17 phút)
1. Bội và ước của một số
-Yêu cầu HS làm ? 1
?1
nguyên
HS1:6 = 1.6 = (-1).(-6)
?1
= 2.3 = (-2).(-3)
6 =1.6=(-1).(-6)=2.3=(-2).(-3)
HS2: -6 = (-1).6 = 1.(-6) -6=(-1).6=1.(-6)=(-2).3 = 2(-3)
= (-2).3 = 2(-3)
?2

? Vậy khi nào ta nói a  b ?2
+ a  b nếu có số tư
+ a  b nếu có số tư nhiên q


? a, b Z, b 0, khi nào nhiên q sao cho a = b.q
sao cho a = b.q
* Khái niệm/96 sgk
ab
Hs trả lời..
? Căn cứ vào khái niệm
Số 6 là bội của các số :
cho biết 6 là bội của
-1; 1; -2; 2; -3; 3;-6; 6
những số nào.
-là bội của nhửng số:
? Vậy 6 và - 6 là bội của
± 1; ± 2; ± 3; ± 6
những số nào


-Yêu cầu HS làm ?3

?3 Hai bội của 6 là : 6 và
12
Hai ước của 6 là : 2; -2

-Cho HS đọc phần chú ý
SGK


*Chú ý/ 96 SGK
Hoạt động 2: Tính chất ( 11 phút)
2. Tính chất

? Nếu a  b và b  c có

a) Nếu a chia hết cho b

a)

kết luận gì về mối quan hệ và b chia hết cho c thì a
giữa a và c

cúng chia hết cho c.

- Tương tự cho các

a  b và b  c => a 
c
Ví dụ: 12  (-6) và (-6)  (-3)
=> 12  (-3)

trường hợp còn lại
b) Nếu a chia hết cho b

b)

thì bội của a cũng chia

a  b => am  b


hết cho b

Ví dụ: 6  (-3) =>(-2).6  (-

c) Nếu hai số a và b

3)

cùng chia hết cho c thì

c)

tổng và hiệu của chúng
cũng chia hết cho c.

a  b và b  c => (a+b) 
c
và (a - b)  c
Ví dụ: 12 (-3), 9(-3)
 (12 + 9)  (-3) và
 (12 - 9)  (-3)

-Yêu cầu HS làm ? 4

?4

?4

HS : Trả lời.


Ba bội của -5 là -10, -20, 25
Các ước của 10 là -1, 1, -2, 2,

-5, 5, -10, -10.
HĐ 3: Củng cố - Tổng kết (7’)
GV: Cho hs chốt lại kt của HS: Trả lời
bài
Bài 101 (SGK-97)
HS: Lên bảng
Bài 101 (SGK-97)
Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6,
6
Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6,
6


Bài 103 (SGK-97)

Bài 103 (SGK-97)
a) Có thể lập được 15 tổng
b) Có 3 tổng chia hết cho 2 là
24, 26, 28

4. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
- Nắm vững khái niệm, các tính chất
- Làm các bài tập 102, 104106/97 sgk
- Chuẩn bị câu hỏi và bài tập để giờ sau ôn tập chương II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

---–&—--Tiết 66

Ngày soạn: 15/01/2016
Ngày dạy: 6AB: 19/01/2016
ÔN TẬP CHƯƠNG II

I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số
nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
3. Thái độ:
- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên.
II.CHUẨN BỊ
- HS: Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z. Ôn tập bội và ước của số tự
nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
- GV: Bảng phụ, thước kẻ, MTCT
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Kiểm tra (6’)
Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức đã học trong chương.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
GV: Cho hs trả lời lần


Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ1. Lý thuyết (10’)
I. Lý thuyết.
HS: Lần lượt trả lời.
1. Tập hợp số nguyên.


lượt các câu hỏi của
từng phần ôn tập.

Z = {... -3;-2;-1;0;1;2;3....}
2. Giá trị tuyệt đối của 1 số
nguyên.
|a| = a nếu a > 0
|a| = -a nếu a < 0
3. Phép cộng các số nguyên.
a) Cộng hai số nguyên khác dấu.
b) Cộng hai số nguyên cùng dấu.
c) T/c phép cộng số nguyên.
4. Phép trừ hai số nguyên.
5. Quy tắc dấu ngoặc.
6. Quy tắc chuyển vế.

HĐ 2. Bài tập (25’)
Bài 107. SGK
- Yêu cầu học sinh làm - Một HS lên bảng
a,b
việc ca nhân
trình bày

a
- Nhận xét và hoàn
- Nhận xét bài làm và
-b
thiện cách trình bày
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở
c) a < 0 , b > 0

0

b

a

b

-a

-b

-a

-a > 0, -b < 0
a > 0, b > 0, −a > 0, −b > 0

Bài 108. SGK
- Yêu cầu học sinh làm
việc nhóm

- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày

Bài tập 110. SGK
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân
Bài tập 114.
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân
- Một số HS diện lên
trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa
các cá nhân.

- Nhận xét bài làm và
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở

- Làm việc cá nhân và
trả lời câu hỏi

- Làm việc cá nhân và
trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày.
Cả lớp hoàn thiện vào
vở

Bài 108. SGK
Nếu a < 0 thì -a > 0 nên a < -a

Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a < a
Bài tập 115. SGK
a) a = a hoặc a = -5
b) b = 0
c) không tìm được a
d) a = 5 hoặc a = -5
e) a = 2 hoặc a = -2
Bài tập 110. SGK
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Bài tập 114. SGK
a) -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 + 2
+ ... + 6 + 7 = 0
b) -5
c) 20
Bài tập 115. SGK


Bài tập 115.
- Yêu cầu Hs làm bài
115

- Hs: Đọc yêu cầu của
bài và lên bảng trình
bày.

a) a = a hoặc a = -5
b) b = 0

c) không tìm được a
d) a = 5 hoặc a = -5
e) a = 2 hoặc a = -2

4. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
- Nắm vững khái niệm, các tính chất đã học
- Ôn tập đẻ trả lời câu hỏi 4 phần câu hỏi ôn tập.
- Làm các bài tập vận dụng gồm 118, 119, 120 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

---–&—---

Tiết 67

Ngày soạn: 15/01/2016
Ngày dạy: 6AB: 19/01/2016
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp)

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Củng cố
lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
3. Thái độ:
- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên.
II. CHUẨN BỊ

- HS: Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z.
- GV:Bảng phụ, thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Kiểm tra (5’)
Yêu cầu học sinh nêu quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân các số nguyên cùng dấu,
khác dấu..
3. Bài mới
Hôm nay chùng ta sẽ làm BT để củng cố lại toàn bộ các phép tính về số
nguyên
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ1. Lý thuyết (8’)


GV: Tóm tắt các quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân
các số nguyên lên bảng.

Yêu cầu học sinh làm việc
nhóm
- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày

HS: Ghi vở.

I. Lý thuyết
1. Quy tắc chuyển vế.
a+b+c = d => a+b = c – d

2. Quy tắc nhân các số nguyên.
a) Nhân hai số nguyên cùng dấu
a>0,b>0 => a.b = |a|.|b|
a<0,b<0 => a.b = |a|.|b|
b) Nhân hai số nguyênkhác dấu
a>0,b<0 => a.b = -(|a|.|b|)
a<0,b>0 => a.b = -(|a|.|b|)
3. Tính chất của phép nhân.
a) Tính chất giao hoán.
a.b = b.a
b) Tính chất kết hợp.
(a.b).c = a.(b.c)
c) T/c nhân với số 1.
a.1 = 1.a = a
d) Tính chất phân phối của phép
nhân đố với phép cộng.
a.(b + c) = a.b + a.c
4. Bội và ước của số nguyên.
HĐ 2. Bài tập (25’)
- Nhận xét bài làm
Bài tập 111. SGK
và bổ sung để hoàn a) -36
thiện bài làm
b) 390
- Hoàn thiện vào vở c) -279
d) 1131

Bài tập 120. SGK
- Treo bảng phụ để HS
- Một số cá nhân lên a) có 12 tích được tạo thành

điềm vào trong ô trống
bảng trình bày
b) Có 6 tích lớn hơn 0, có 6 tích
- Yêu cầu HS nhận xét và
- Nhận xét bài làm
nhỏ hơn 0
thống nhất kết quả.
và bổ sung để hoàn c) Có 6 tích là bội của 6 đó là ..
thiện bài làm
d) Có hai tích là ước của 20 ..
- Hoàn thiện vào vở
x
B
-2
4
-6
8
A
3
-6
12 -18 24
-5
10 -20 30 -40
7
-14 28 -42 56
Bài tập 118. SGK
Bài tập 118. SGK
a) 2x - 35 = 15
- Yêu cầu học sinh làm việc -Làm việc cá nhân
2x = 15 + 35

cá nhân và trình bày trên
2x = 50
bảng
x = 50 : 2
- Nhận xét ?


- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày

Bài tập 119. SGK
Yêu cầu làm việc nhóm và
trình bày trên bảng.

-Làm việc theo
nhóm

x = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17
3x = -15
x = -15 : 3
x = -5
Bài tập 119. SGK
a. 30
b. -117
c. -130

GV: Đưa bảng phụ
Bài tập 1. Thực hiện phép tính

Bài tập 1. Thực hiện phép - Cá nhân HS làm
a) (-7) .5 = - 35
tính
- Các HS khác cùng
b) 8 . (-4) = - 32
a) (-7) . 5
làm sau đó nhận xét.
c) (-10) . 12 = - 120
b) 8 . (-4)
d) 125 . (-8) = 1 000
c) (-10). 12
d) 125 . (-8)
- Yêu cầu cá nhân học sinh
lên bảng thực hiện
Bài 2. So sánh :
- Cá nhân HS làm
a) (-52) . 6 với 0
- Các HS khác cùng
b) (-18) . 2 với 2
làm sau đó nhận xét.
c) 19 . (-4) với 19
d) (-8) . 3 với -8
- Yêu cầu cá nhân học sinh
lên bảng thực hiện

- Lưu ý :
+Nhân hai số nguyên cùng
dấu ta được kết quả là số
nguyên dương.
+Nhân hai số nguyên khác

dấu ta được kết quả là số
nguyên âm
GV: Y/c hs nhắc lại các
kiến thức đã học và các
dạng bài tập cơ bản
GV: Chốt lại.

Bài 2. So sánh :
a) (-52) . 6 với 0
- Ta có : (-52) . 6 = -132 < 0.
Vậy (-52) . 6 < 0
b) (-18) . 2 với 2
- Ta có : (-18) . 2 = -36 < 0.
Vậy (-18) . 2 < 0
c) 19 . (-4) với 19
- Ta có : 19 . (-4) = -76 < 0.
Vậy 19 . (-4) < 0
d) (-8) . 3 với -8 (-8) .3 < -8

HĐ 3: Củng cố - Tổng kết (5’)
HS: Trả lời


4 . Hướng dẫn học ở nhà (1 phút)
- Nắm vững khái niệm, các tính chất đã học
- Xem lại các bài tập đã giải
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra một tiết
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

---–&—---

Tiết 68

Ngày soạn: 19/01/2016
Ngày dạy: 6AB: /01/2016
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về tập hợp Z các số nguyên, các
phép tính trong tập hợp Z, giá trị tuyết đối của số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế vào giải toán
3. Thái độ:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh để giáo viên có hướng điều chỉnh cách
dạy.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Ma trận, đề, đáp án - biểu điểm
- Hs: Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức. (1') Lớp 6A ………………… Lớp 6B………..………
2. Phát đề kiểm tra.
3. Tiến trình coi kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1: Số
nguyên và các

khái niệm số đối,
giá trị tuyệt đối.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:Thứ tự
trong Z, Các quy

Nhận biết

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Thông hiểu
Vận dụng

TNKQ

TNKQ

- Biết tập hợp
các số nguyên
- Biết so sánh hai
số nguyên
2
0,5
5%

Cộng

Cấp độ thấp
- Tìm được giá

trị tuyệt đối của
một số nguyên

- Nắm được lũy
thừa với số mũ

1
1
10%
Sắp xếp đúng
dãy các số

3
1,5
15%


tắc: bỏ dấu
ngoặc, chuyển vế
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3: Các
phép tính trên tập
hợp số nguyên và
các tính chất. ước
và bội
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

-Nắm được dấu
của tích hai số
nguyên cùng
dấu, khác dấu
2
0,5
5%
4
1
10%

chẵn, lẻ của số
nguyên
1
0,5
5%
- Biết tìm ước và
bội

1
0,5
5%
2
1
10%


nguyên
1
1,5
15%
- Phối hợp các
phép tính trong Z
- Thực hiện được
phép tính trong Z
để tìm ẩn
7
5,5
55%
9
8
80%

2
2
20

10
6,5
65%
15
10
100%

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1: Hãy điền dấu “X” vào ô mà em cho là đúng:


Các khẳng định
u
1
Số 0 là số nguyên nhỏ nhất.
2
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
3
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên
dương.
4
Tích của một số nguyên âm với một số nguyên
dương là một số nguyên dương.
Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 2: Nếu x2 = 36 ta suy ra:
A. x = 6
B. x = - 6
C. x =-6 và x = 6
Câu 3: Tập hợp các ước của - 4 là:
A. {1;2;4}
B. {1;2;4;-1;-2;-4}
C.{-1;-2;-4}
II. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 4: ( 2,5điểm ) Thực hiện phép tính
a) ( - 15) + ( - 40)
b) ( + 52) + ( - 70)
c) (- 5) . 8 . ( - 2) . 3
d) 35 – 7.( 5 – 18 )
e) [93 – (20 – 7)]
Câu 5 : (2,5điểm)

a) Tìm 32 ; − 10 ; 0
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
- 12 ; 137 ; - 205 ; 0 ; 49 ; - 583
Câu 6: (3điểm ) Tìm x, biết :

Đúng Sai

D. Một kết quả khác.
D.{1;2;3;4;-1;-2;-3;-4}


a) x – 10 = - 14
b) 5x – 12 = 48
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: (1đ) :Đánh dấu x vào mỗi ô đúng được (0,25đ)
1) S
2) Đ
3) Đ
4) S
Câu 2: (0,5đ):
C. x =-6 và x = 6
Câu 3: (0,5đ) :
B. {1;2;4;-1;-2;-4}
II. Tự luận: (7đ)
Câu 4: (2,5đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ
a) (-15) + (- 40) = -55
b) (+ 52) + (- 70) = - 18
c) (- 5).8.( - 2).3 = 240
d) 35 – 7.(5 – 18) = 112

e) [93 – (20 – 7)] = 90
Câu 5: (2,5đ)
a) 32 = 32 ; − 10 = 10 ; 0 = 0
(1đ)
b) – 583 ; - 205 ; - 12; 0 ; 49; 137
Câu 6: (3đ)
a) x – 10 = - 14
b) 5x – 12 = 48
x = - 14 + 10
5x = 48 + 12
x=-4
5x = 60
x = 60 : 5
x = 12
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lại khái niệm về phân số ở tiểu học.
- Tiết sau mang sách tập hai
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

---–&—---

Tiết 69

Ngày soạn: 15/01/2016
Ngày dạy: 6AB: 19/01/2016



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×