Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Trắc nghiệm Access cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.38 KB, 11 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CNTT
PHẦN MICROSOFT ACCES CƠ BẢN
Câu 1: Trên 1 form có textbox có tên là TEXT1. Để kiểm tra textbox có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào
sau đây:
A. ISEMPTY(TEXT1).
B. NULL(TEXT1).
C. ISNULL(TEXT1).
D. EMPTY(TEXT1).
Câu 2: Khi nhập dữ liệu cho một table thì field được gọi là khóa chính (primary key).
A. Cho phép trùng giữa các record trong cùng table đó B.Bắt buộc phải nhập
C. Cho phép để trống.
D. Chỉ cho phép kiểu Text.
Câu 3: Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như
thế nào?
A. TEXT2.Enabled=True
B. TEXT2.Locked=False
C. TEXT2.Setfocus
D. TEXT2.Setfocus=TRUE
Câu 4: Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như
thế nào thì hợp lệ
A. LIKE “BC*” OR “HD*”
B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”
C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”)
D. Các câu trên đều sai

Câu 5: Viết code không cho người đăng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên
form1.
A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False
B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0
C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No
D. Các câu trên đều đúng


Câu 6: Nguồn dữ liệu để tạo 1 Report là:
A. Chỉ một table
B. Chỉ một query
C. Có thể là table hoặc query
D. Có thể nhiều table
Câu 7: Trên Form textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox TH_TIEN có
biểu thức tính toán sau TH_TIEN=DONGIA*SL. Kết quả textbox TH_TIEN có giá trị là:
A. #Name?
B. 10000
C. #Null?
D. #Error?
Câu 8: Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọn
A. Tên 1 Field (trường)
B. Tên 1 Table
C. Tên 1 Macro
D. Tên 1 Query
Câu 9: Trong cửa sổ design view của 1 table, ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in:
A. Thuộc tính Input mark ta ghi >
B. Thuộc tính Format ta ghi >
C. Thuộc tính Caption ta ghi <
D. Thuộc tính Format ta ghi <
Câu 10: Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)
A. Không có hàm này
B. MICROSOFT ACCESS
C. 15
D. microsoft access
Câu 11: Giả sử có 1 ListBox trên form có tên là LIST1 có nguồn dữ liệu từ 1 query có tên là QUERY1 để
cập nhật dữ liệu cho listbox đó ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Docmd.Requery “QUERY1”
B. Docmd.Requery “LIST1”

C. Docmd.Openquery “LIST1”
D. Docmd.Openquery “QUERY1”
Câu 12: Khi nhập dữ liệu cho 1 table đối với 1 field có kiểu AutoNumber, câu nào sau đây sai
A. Không cần người sử dụng nhập cho field đó
B. Field đó có thể dùng làm khóa chính
C. Field đó không chứa các giá trị trùng nhau
D. Bắt buộc người sử dụng nhập cho field đó
Câu 13: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu
A. FORM
B. TABLE
C. REPORT
D. QUERY

Câu 14: Kết quả khi chạy một Append Query là:
A. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table

B. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1

table
C. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó

D. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi

ghi dữ liệu mới lên table đó


Câu 15: Các điều khiển (Control) trên form bao gồm
A. TextBox, Lable, Button
B. ListBoxt, ComboBox, Checkbox
C. Tab Control

D. Các câu trên đều đúng
Câu 16: Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/No như thế nào?
A. PHAI=1
B. PHAI=0
C. OpenQuery
D. PHAI=FALSE
Câu 17: Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng section:
A. OpenQuery
B. SetValue
C. Open
D. RunQuery
Câu 18: Để gắn nguồn dữ liệu của 1 table vào 1 combobox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của
Combobox
A. Thuộc tính Row Source
B. Thuộc tính Control Source
C. Thuộc tính Record Sourse
D. Thuộc tính Recordset Type
Câu 19. Macro tự động chạy mỗi khi mở 1 cơ sở dữ liệu nào đó có tên là
A. AutoRun
B. AutoExec
C. AutoActive
D. AutoOpen
Câu 20: Muốn chuyển dữ liệu của 1 query vào table ta sử dụng query loại nào sau đây
A. Crosstab query
B. Append query
C. Make table query
D. Các câu B và C đều đúng

Câu 21: Trên 1 Form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học sinh
vào textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong table HOCSINH

A. HLOOKUP
B. DLOOKUP
C. LOOKUP
D. VLOOKUP
Câu 21: Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox
A. Thuộc tính Visible=Yes
B. Thuộc tính Enabled=True
C. Thuộc tính Locked=True
D. Các câu B bà C đều đúng
Câu 23: Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.
A. MID(MAPHIEU,2,3)
B. SUBSTR(MAPHIEU,2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3)
D. MID(MAPHIEU,2,4)
Câu 24: Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?
A. Click lên query và click nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút View
C. Các câu B và D đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 25: Giả sử trong table SANPHAM có danh sách tất cả các mặt hàng mà công ty cung cấp.
Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu mặt hàng, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết MASP là 1
field của table SANPHAM
A. TS=DSUM(“MASP”,”SANPHAM”)
B. TS=DLOOKUP(“SANPHAM”,”MASP”
C. TS=DCOUNT(“MASP”,”SANPHAM”)
D. TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)
Câu 26: Để truy xuất 1 phương pháp (methoD., 1 tính chất {property} ta dùng toán tử gì?
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu chấm than (!)
C. Dấu (=)

D. Dấu (:=)
Câu 27. Trong 1 button có đoạn code sau text1.Visible = Not text1.Visible. Kết quả khi click vào
button này là gì?
A. Cho phép ấn Textbox Text1
B. Cho phép hiện Textbox Text1
C. Cho phép hiện/ẩn Textbox Text1
C. Sẽ bị phát sinh lỗi
Câu 28. Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột
Criteria như thế nào
A. IS EMPTY
B. ISNULL
C. IS BLANK
D. IS NULL
Câu 29: Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải
ghi vào dòng?
A. Show
B. Sort
C. Criteria
D. Total


Câu 30: Tạo Macro cho phép mở Form, ta dùng Action?
A. Set Value
B. Quit
C. OpenForm
D. Close
Câu 31: Kết quả của biểu thức (12\10)^2 + (12 mod 10) là?
A. 4
B. 1
C. 2

D. 3
Câu 32: Sau khi khởi động Microsoft Access, xuất hiện hộp thoại mở Cơ sở dữ liệu, để mở 1 cơ sở
dữ liệu đã có trên đĩa ta click vào nút chọn sau?
A. Blank Access DataBase
B. Access DataBase Wizards
C. Open an existing file
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Dateabas
B. File/Open/<tên tệp=""> </tên>
C. Create Table in Design View
D. Create table by using wizard
Câu 34: Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng WizarD., thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter By Selection
B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Insert/Colum
D. Form/Create Form by using Wizard/trường="">/Next </chọn>
Câu 35: Tập tin trong Access đươc gọi là?
A. Tập tin dữ liệu
B. Tập tin cơ sở dữ liệu
C. Bảng
D. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 36: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Database
B. Create Table by Using Wizard
C. File/Open/<tên tệp=""> </tên>
D. File/Save/<tên tệp=""> </tên>
Câu 37: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các

bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Sort/Sort Ascending
B. Insert/New Record
C. Edit/Delete Rows
D. Record/Sort/Sort Descending
Câu 38: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin, ...
A. Currency
B. AutoNumber
C. Number
D. Yes/No
Câu 39: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường?
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường
B. Bắt buộc phải viết hoa
C. Tùy theo trường hợp
D. Bắt buộc phải viết thường
Câu 40: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện
nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter/Fillter By Form
B. Record/Fillter By Selection
C. Edit/Find/<điều kiện>
D. Insert/Column
Câu 41: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào?
A. Tìm kiếm thông tin
B. Lập báo cáo
C. Kết xuất thông tin
D. Xem, nhập, sửa dữ liệu
Câu 42: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View
B. Create Table entering data

C. Nhấp đúp <tên tệp=""> </tên>
D. File/New/Blank Database
Câu 43: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang
chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter/Fillter By Form
B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Insert/Column
D. Record/Fillter By Selection


Câu 44: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là?
A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
B. Trường liên kết của hai bảng phải
cùng kiểu dữ liệu
C. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
D. Trường liên kết của hai bảng phải
khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 45: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó
field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. True/False
B. Boolean
C. Date/Time
D. Yes/No
Câu 46: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột?
A. Name Field
B. Field Name
C. Name
D. File Name
Câu 47: Phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ liệu trong Access 2010 là gì?
A. ADB

B. ACCBD
C. ACCDB
D. EXE
Câu 48: Để cập nhật dữ liệu vào một Table, ta dùng Query nào?
A. Update Query
B. Crosstab Query
C. Make-Table Query
D. Delete Query
Câu 49: Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho 1 trường (FielD.?
A. Validation Rule
B. Validation Text
C. Default Value
D. Required
Câu 50: Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện để kiểm tra khi nhập dữ liệu?
A. Validation Rule
B. Validation Text
C. Default Value
D. Required
Câu 51: Khi nhập dữ liệu cho một Table thì trường được gọi là khóa chính (primary key):
A. Cho phép để trống
B. Bắt buộc phải nhập
C. Chỉ cho phép kiểu text
D. Cho phép trùng giữa các record trong cùng
Table đó
Câu 52: Giả sử các giá trị của trường MAHH có chiều dài đúng 4 ký tự, 2 ký tự đầu là BC. Ta ghi
trong Validation Rule như thế nào gọi là hợp lệ?
A. "LIKE BC*"
B. "LIKE BC??"
C. LIKE "BC??"
D. Các câu trên đều sai

Câu 53: Trên 1 Form có chứa TextBox có tên là Text1. Để kiểm tra Text1 có dữ liệu hay không ta
dùng hàm nào sau đây?
A. ISNULL(TEXT1)
B. ISEMPTY(TEXT1)
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 54: Một AutoForm chỉ dùng để tạo một form liên quan đến?
A. Một Table hay một Query duy nhất
B. Nhiều Table
C. Nhiều Query
D. Các câu trên đều đúng
Câu 55: Trên form Textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox
TH_TIEN có biểu thức tính toán sau: =DONGIA*SL. Textbox TH_TIEN có kết quả là?
A. Báo lỗi
B. 10000
C. Null
D. Các câu trên đều sai
Câu 56: Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table?
A. Text
B. Number
C. Date/Time
D. Cả 3 câu đều đúng


Câu 57: Đối với Query có tham số cần nhập thì?
A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( )
trong dòng Criteria
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép " " trong dòng Criteria
D. Các câu trên đều đúng

Câu 58: Để thiết kế Table theo ý mình, sau khi vào hộp thoại New Table ta chọn?
A. DataSheet View
B. Table Wizard
C. Design View
D. Các câu trên đều sai
Câu 59: Trên 1 báo cáo ta có thể có bao nhiêu phân nhóm (Grouping)
A. 1
B. Nhiều
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 60: Đối tượng Forms trong Access dùng để làm gì?
A. Là công cụ để truy vấn dữ liệu
B. Là công cụ để thiết kế báo cáo
C. Đáp án khác
D. Là giao diện cho phép người dùng thao tác
với cơ sở dữ liệu
Câu 61: Dữ liệu trên Table sau khi xóa xong sẽ như thế nào?
A. Có thể phục hồi lại được
B. Không thể phục hồi lại được
C. Nằm trong Recycle Bin của máy tính
D. Đáp án khác
Câu 62: Để chứa giá trị là 150000 ta chọn kiểu số nào lưu trữ
A. Byte
B. Integer
C. Single
D. Cả 3 đều sai
Câu 63: Dữ liệu đặt trong vùng Page Footer sẽ được hiển thị ở đâu trên report
A. Đầu mỗi trang
B. Giữa report
C. Cuối report

D. Đáp án khác
Câu 64: Để chứa giá trị là 138.5 ta chọn kiểu số nào lưu trữ
A. Byte
B. Integer
C. Long Integer
D. Cả 3 đều sai
Câu 65: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: Mod(20,5)
A. 0
B. 4
C. Sai cú pháp
D. Cả 3 đều sai
Câu 66: Điều khiển Textbox dùng để làm gì
A. Hiển thị thông tin trên báo cáo
B. Hiển thị dữ liệu nguồn và kết quả tính toán
trên báo cáo và form
C. Hiển thị thông tin trên form
D. Hiển thị thông tin trên báo cáo và form
Câu 67: Tham số Item và Expression là của hành động nào
A. GotoRecord
B. Setvalue
C. Cancelevent
D. Đáp án khác
Câu 68: Để lưu dữ liệu hiện hành trên form tra chọn tham số nào cho macro
A. Save
B. SaveRecord
C. Runcommand
D. Đáp án khác
Câu 69: Để dừng thực hiện các action tiếp theo của 1 macro ta chọn action nào?
A. Exit
B. Stop

C. Close
D. Đáp án khác
Câu 70: Để thêm mới dữ liệu ta chọn action nào cho macro them
A. New
B. Runcommand
C. Gotocontrol
D. Đáp án khác
Câu 71: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: Val(“123”)
A. Số 123
B. Chuỗi 123
C. Sai cú pháp
D. Cả 3 đều sai
Câu 72: Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường
A. 256
B. 10
C. 128
D. 255


Câu 73: Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
Câu 74: Tên Table
A. Có khoảng trắng
B. Có chiều dài tên tùy ý
C. Không có khoảng trắng
D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên
dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

Câu 75: Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
A. 1 chữ số
B. 7 chữ số
C. 15 chữ số
D. 0 chữ số
Câu 76: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu phân tán
B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 77: Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
A. 64
B. 255
C. 1024
D. Không giới hạn
Câu 78: Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm
A. Link SubForm và Link MainForm
B. Casecade Relate
C. Link Child Field và Link Master Field
D. FieldRelationship SubForm và Relationship
MainForm
Câu 79: Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang
mở, thì trong Form A đặt thuộc tính
A. Popup = yes, Modal = yes
B. Popup = no, Modal = no
C. Popup = yes, Modal =no
D. Popup = no, Madal = yes
Câu 80: Khi xóa Form “Nhanvien”
A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
B. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất

C. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
D. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form
sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất
Câu 81: Một cơ sở dữ liệu của Access 2010 có bao nhiêu thành phần?
A. Một thành phần duy nhất là Table
B. 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros
C. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
D. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.
Câu 82: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
A. Short Date
B. Medium Date
C. Long Date
D. General
Câu 83: Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
A. Quan hệ một - nhiều
B. Quan hệ nhiều - một
C. Quan hệ một - một
D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một
Câu 84: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A. Luôn luôn tăng
B. Luôn luôn giảm
C. Tùy ý người sử
D. dụngAccess sẽ tự động tăng tuần tự hoặc
ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
Câu 85: Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính
Validation Rule của trường DIEM
A. >0 or <=10
B. >=0 and <=10
C. >[diem]>0 or [diem]<=10
D. 0<=[diem]<=10

Câu 86: Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định
A. Các trường mà Form sẽ gắn kết
B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
C. Không quy định bất cứ điều gì
D. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ
liệu mà Form sẽ gắn kết.


Câu 87: Kính thước tối đa của một Table là
A. 1 Mega byte
B. 1 KB
C. 1 Giga byte
D. Không giới hạn
Câu 88: Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN thì ta phải đặt các
thuộc tính
A. Name=HOTEN
B. Control Source=HOTEN
C. Name=HOTEN và Control Source=HOTEN
D. Đặt Name và Control Source bất kỳ
Câu 89: Hãy chọn ra một phát biểu sai
A. Trong Macro, ta không thể gọi thực hiện một Macro khác
B. Một Macro độc lập không thể gắn vào một đối tượng bất kỳ
C. Trong một Macro có thể có các hành động kèm theo điều kiện
D. Các Macro độc lập nhau có thể được lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung
Câu 90: SubReport
A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình
B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt
C. Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác
D. Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác
Câu 91: Tổng số Field trong một Table

A. 64
B. 255
C. 256
D. Không giới hạn
Câu 92: Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 93: Các ký tự không thể đặt tên cho Field là
A. Dấu .
B. Dấu [
C. Dấu !
D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
Câu 94: Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán
A. Cộng, trừ
B. Nhân, chia
C. So sánh : <>,>=,<=
D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
Câu 95: Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là
A. >
B. <
C. @
D. &
Câu 96: Qui định dữ liệu nhập chỉ được phép là các chữ cái từ A đến Z hoặc ký số từ 0 đến 9 và bắt
buộc phải nhập vào, ta sử dụng ký hiệu trong phần khai báo Input Mask là
A. ?
B. <
C. A
D. a

Câu 97: Khẳng định nào sau đây sai
A. Tên trường (FielD. có tối đa 64 ký tự
B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
C. Tên trường có thể có ký tự &
D. Tên trường có thể có ký tự (
Câu 98: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Trường kiểu Byte có thể chứa -25
B. Trường kiểu Integer có thể chứa -32768
C. Trường kiểu Double có thể chứa 1.78c00
D. Trường kiểu Text có thể chứa 256 chữ cái
Câu 99: Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ
màu xanh ta thực hiện
A. Input Mask:>[Blue]
B. Format:“Blue”
C. Format:@[Blue]
D. Input Mask:\Blue
Câu 100: Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của Form thì chọn
thuộc tính nào
A. Close Button: No
B. Control Box: No
C. Min/Max Button: None
D. Cả hai câu (A., (C. đúng
Câu 101: Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng gắn kết thì thuộc
tính Control Source của điều khiển
A. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number
B. Tùy thuộc người sử dụng
C. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No
D. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text



Câu 102: Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) sao
cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết
(Relationship) của hai bảng này ta chọn
A. Cascade Update Related Fields
B. Enforce Referential Integrity
C. Không thể thực hiện được
D. Cascade Delete Related Records
Câu 103: Công cụ Macro trong Access được sử dụng vào mục đích gì
A. Để tạo menu và các thao tác mở, đóng Form, Report
B. Để thực hiện đồng loạt một chuỗi thao tác đã định nghĩa trước
C. Để ghi nhận thao tác người sử dụng, sau đó thực hiện lại giống như vậy
D. Cả ba câu (A., (B., (C. sai
Câu 104: Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn
loại hành động nào sau đây
A. Record Operations, Add New Record
B. Record Navigation, New Record
C. Record Navigation, Add New Record
D. Go to Record, New
Câu 105: Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác,
ta sử dụng
A. Append Query
B. Make Table Query
C. Update Query
D. Crosstab Query
Câu 106: Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form
Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nào
A. Datasheet View
B. Design View
C. Form View
D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng

Câu 107: Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau
A. “ABC” Like “A*”
B. “A*” Like “ABC”
C. “ABC” Like “C*”
D. “ABC” Like “*A*”
Câu 105: Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là
A. 5
B. 5 ; 6 ; 7
C. 5 ; 7
D. 7
Câu 108: Dữ liệu đặt trong vùng Report header sẽ được hiển thị ở đâu
A. Trước dữ liệu của vùng page header
B. Sau dữ liệu vùng page header
C. Sau dữ liệu vùng Detail
D. Đáp án khác
Câu 109: Dữ liệu nguồn cho điều khiển Combo Box sẽ được gắn vào thuộc tính nào
A. Control Source
B. Row Source
C. Caption
D. Value
Câu 110: Để tính tổng số dòng dữ liệu đang hiển thị trong vùng Detail của Reports không có
Grouping ta vẽ Textbox vào vùng nào của Reports để lập công thức
A. Detail
B. Page Footer
C. Report Footer
D. Cả 3 đều đúng
Câu 111: Trong access bảng (table) là gì?
A. Là một đối tượng chứa thủ tục lập
B. Là một đối tượng để hiện thị dữ liệu
C. Là đối tượng dùng để in và tổng hợp dữ liệu

D. trìnhLà đối tượng để lưu dữ liệu bao gồm
cột(trường),dòng(bảnghi)
Câu 112: Tệp Access có đuôi mặc định là ?
A. ACC
B. ACCD
C. ACCBD
D. ACCDB
Câu 113: Quan hệ nào không tồn tại giữa hai bảng trong access?
A. Quan hệ 1-1
B.Quan hệ 1-n
C. Quan hệ 0-1
D. Quan hệ n-n
Câu 114: Các điều kiện nào trong các điều kiện sau không được dùng trong truy vấn?
A. Các phép so sánh =, <>, <=, >=
B. Phép in
C. inCác phép toán logic and, or, not, between... and D. So sánh xâu ký tự : is=”xâu ký tự cần so
sánh”


Câu 115: Toán tử *?
A. Toán tử phủ định
B. Đại diện cho một xâu ky tự có độ dài bất kỳ
C. đại diện cho một ký tự bất kỳ
D. đại diện cho một ký tự số
Câu 116: Khi chọn một trường trong một bảng làm khóa chính thì thuộc tính REQUIRED của
trường đó phải chọn là
A. YES
B. Tùy ý
C. NO
D. Cả ba câu A, B, C đúng

Câu 117: Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn
loại hành động nào sau đây
A. RecordGo to Record, New
B. Record Navigation, New Record
C. Record Operations, Add New Record
D. Record Navigation, Add New
Câu 118: Khi nhập dữ liệu cho một table thì field được gọi là khóa chính (primary key).
A. Chỉ cho phép kiểu Text.
B.Bắt buộc phải nhập
C. Cho phép để trống.
D. Cho phép trùng giữa các record trong cùng table
đó
Câu 119: Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi
như thế nào?
A. TEXT2.Locked=False
B. TEXT2.Enabled=True
C. TEXT2.Setfocus
D. TEXT2.Setfocus=TRUE

Câu 120: Trong thuộc tính Form thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu?
A. Allow Additions
B. Allow Deletions
C. Allow Edits
D. Tất cả đều sai
Câu 121: Khóa chính của 1 table dùng để kiểm tra
A. Dữ liệu bị rỗng
B. Trùng lắp dữ liệu
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 122: Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
Câu 123: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu phân tán
B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 124: Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi
Form A đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tính
A. Popup = yes, Modal = yes
B. Popup = no, Modal = no
C. Popup = yes, Modal =no
D. Popup = no, Madal = yes
Câu 125: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
A. General
B. Medium Date
C. Long Date
D. Short Date
Câu 126: Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
A. Quan hệ một - nhiều
B. Quan hệ nhiều - một
C. Quan hệ một - một
D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một
Câu 127: Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính
Validation Rule của trường DIEM
A. >0 or <=10
B. >=0 and <=10
C. >[diem]>0 or [diem]<=10

D. 0<=[diem]<=10
Câu 128: Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN thì ta
phải đặt các thuộc tính
A. Name=HOTEN và Control Source=HOTEN
B. Control Source=HOTEN
C. Name=HOTEN
D. Đặt Name và Control Source bất kỳ
Câu 129: Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu 130: Một khóa chính phải
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng
C. Xác định duy nhất một mẫu tin
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau);
không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
Câu 131: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
Câu 132: Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ
A. Một Table hoặc một Query
B. Một hoặc nhiều Query
C. Một Table và nhiều Query
D. Nhiều Table và nhiều Query

Câu 133: Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 134: Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm
A. 10
B. 2
C. 3
D. Không có
Câu 135: Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường
A. 2
B. 4
C. Không thể sắp xếp được
D. Bao nhiêu trường cũng được
Câu 136: Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau
A. HO TEN
B. HỌ TÊN
C. HO&TEN
D. HO!TEN
Câu 137: Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ
thuộc tồn tại thì ta chọn mục
A. Enforce Referential Integrity
B.Cascade Update Related Fields
C. Cascade Delete Related Record
D. Primary Key
Câu 138: Các ký tự không thể đặt tên cho Field là
A. Dấu .
B. Dấu [
C. Dấu !

D.Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
Câu 139: Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện
với chữ màu đỏ ta thực hiện
A. Input Mask:>[Red]
B. Format:“Red”
C. Format:@[Red]
D. Input Mask:\Red
Câu 140: Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng
A. Append Query
B. Make Table Query
C. Update Query
D. Crosstab Query
Câu 141: Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào
sau đây
A. RecordRecord Navigation, Find Next
B. Record Navigation, Find Record
C. Record Operations, Find Record
D. Record Operations, Find Next
Câu 142: Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại
hành động nào sau đây
A. Record Operations, Add New Record
B. Record Navigation, New Record
C. Record Navigation, Add New Record
D. Go to Record, New
Câu 143: Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report ta làm như sau
A. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO”
B. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All”
C. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group”
D. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES”
Câu 144: Khi thiết kế Combobox trong Form muốn khai báo độ rộng của các cột cho Combobox ta

gõ vào thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ Properties của Combobox?
A. List Width
B. Column Width
C. Coumn Widths
D. List Widths


Câu 145: Trong cửa sổ thiết kế Query, để truy vấn những người có địa chỉ Lagi, tại dòng Criteria
của cột diachi ta gõ?
A. Like "L*"
B. Like "Lagi*"
C. Like "*Lagi*"
B. Like "Lagi?"
Câu 146: Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép xóa mẫu tin mới, ta chọn loại
hành động nào sau đây
A. Record Operations, Delete Record
B. Record Navigation, New Record
C. Record Navigation, Add New Record
D. Go to Record, New
Câu 147: Để di chuyển con trỏ đến một Textbox trong Form và đặt giá trị cho Textbox này là số
100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động (Action) nào
A. GoToControl và SetExpression
B. GoToRecord và SetValue
C. GoToControl và SetValue
D. GoToLast và DoMenuItem
Câu 148: Để thoát khỏi ứng dụng sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Exit
B. Quit
C. Close
D. Stop

Câu 149: Để đánh số thứ tự tự động theo nhóm trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control
Source của textbox là = 1. Sau đó vào thuộc tính Running Sum của tetbox chọn:
A. Over Groups
B. Over Group
C. Group Over
D. Group Overs
Câu 150: Khi muốn lấy dữ liệu từ Combobox hiển thị lại trong Textbox bạn sử dụng công thức nào
sau đây?
A. = Tên Combobox.Column(Số lượng cột có trong Combobox)
B. = Tên Textbox.Column(Số lượng cột có trong Combobox)
C. = Tên Combobox.Column(Chỉ số cột muốn lấy dữ liệu trong Combobox)
D. = Tên Textbox.Column(Chỉ số cột muốn lấy dữ liệu trong Combobox)



×