Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai tap va thuc hanh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.17 KB, 5 trang )

TuÇn : 06 + 07
TiÕt : 07 + 08

Ngµy so¹n: 20/09/2008
Ngµy gi¶ng: 24/09/2008

BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
- Biết xác định những công việc cần làm trong họat động quản lí một công việc cần
làm.
- Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: SGK, giáo án, STK (nếu có).
- HS: SGK, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Thuyết trình, hỏi đáp, thảo luận.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1 phút.
2. Kiếm tra bài cũ: Lồng trong giờ BT và TH1
3. Bài mới
* Hoạt động 1. Để HS thảo luận theo tổ
Hoạt động của GV và HS

Nội dung

- GV: Cho HS thảo luận theo tổ khoảng
10 phút
 Hướng dẫn cách làm bài tập cho từng


tổ theo nội dung bài tập.
 Gọi HS đại diện cho tổ lên bảng làm
bài tập.
- HS: Thảo luận theo hướng dẫn của GV
và lên bảng làm bài theo từng tổ.
- GV: Gọi HS ở các tổ khác lên nhận xét
và lấy thêm ý kiến của HS để bài tập
hoàn thiện hơn.
- HS: Nhận xét và bổ sung theo ý hiểu.
- GV: Nhận xét bài tập vừa làm và bổ
sung nếu thấy chưa đủ nội dung chính
trong bài tập.

Bài 1 (SGK trang 21)
Tìm hiểu nội quy thư viện, thẻ thư viện,
phiếu mượn/trả sách, sổ quản lí sách,…
của thư viện trường THPT.
+ Cách thức phục vụ mượn đọc tại chỗ,
mượn về nhà, nội quy thư viện.
+ Sổ theo dõi sách trong kho.
+ Sổ theo dõi tình hình sách cho mượn.
+ Số sách được mượn mỗi lần, thời hạn
mượn sách.
+ Lập kế hoạch dự trù mua sách, thanh lí
sách, cơ sở vật chất của thư viện…
+ Các tổ chức và thực hiện quản lí sách.

Bài 2 (SGK trang 21)
+ Quản lí sách gồm:
 Hoạt động nhập/xuất sách ra/vào kho.

 Thanh lí sách


+ Mượn trả sách gồm:
 Cho mượn: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu
mượn, tím sách trong kho, ghi mượn trả.
 Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu
mượn, đối chiếu sách trả với phiếu mượn,
ghi sổ mượn/trả, ghi sự cố sách quá hạn
hoặc hỏng, nhập sách về kho.
 Tổ chức thông tin về sách và tác giả:
Giới thiệu sách theo chủ đề, chuyên đề,
tác giả, sách mới,…
+ Chách thức giải quyết vi phạm nội quy
Bài 3 (SGK trang 21)
Stt
Đối tượng

1

Người mượn

2

Sách

3

Tác giả


4

Phiếu mượn

-

Thông tin về đối tượng
Số thẻ
Họ và tên
Ngày sinh
Giới tính
Lớp
Địa chỉ
Ngày cấp thẻ
Ghi chú
Mã sách
Tên sách
Loại sách
Nhà xuất bản
Năm xuất bản
Giá tiền
Mã tác giả
Tóm tắt nội dung sách
Mã tác giả
Họ và tên tác giả
Ngày sinh
Ngày mất (nếu có)
Tóm tắt tiểu sử
Mã thẻ
Họ tên

Ngày nượn
Ngày trả
Mã sách


-

Số lượng sách mượn
Số phiếu mượn
5
Trả sách
Ngày trả
Số biên bản ghi sự cố (nếu có)
Số hóa đợn nhập sách
6
Hóa đơn
Mã sách
Số lươgj nhập
Số hiệu biên bản thanh lí
7
Thanh lí
Mã sách
Số lượng thanh lí
Số hiệu biên bản đền bù
Mã sách
8
Đền bù
Số lượng đền bù
Tiền đền bù (nếu có)
…….

……..
…………………..
- GV: Với mỗi bài tập GV hướng dẫn HS làm và nhận xét và bổ sung.
- HS: Làm bài theo nhóm và lên bảng làm bài tập. Các tổ khác nhận xét và bổ sung.
Bài 4 (SGK trang 21)
 Bảng TACGIA (thông tin về tác giả)
MaTG
HoTen
NGSinh
NgMat
TieuSu
(Mã tác giả) (Họ và tên) (Ngày sinh) (Ngày mất, nếu có) (Tóm tắt tiểu sử)
 Bảng SACH (thông tin về sách)
MaSach TenSach LoaiSach

NXB

NamXB GiaTien MaTG NoiDung

 Bảng HOCSINH (thông tin về đọc giả)
MaThe

HoTen

NgSinh

GioiTinh

Lop


NgayCap

DiaChi

 Bảng PHIEUMUON (quản lí việc mượn sách)
MaThe
SoPhieu
NgayMuon NgayTra
 Bảng TRASACH (quản lí việc trả sách)
SoPhieu
NgayTra
(Số phiếu mượn)
(Ngày trả sách)

MaSach

SLM

SoBB
(Số biên bản ghi sự cố)

 Bảng HOADON (quản lí các hóa đơn nhập sách)
So_HD
(Số hiệu hóa đơn nhập sách)

MaSach
(Mã sách)

SLNhap
(Số lượng nhập)


 Bảng THANHLI (quản lí các biên bản thanh lí sách)
So_BBTL
(Số biên bản thanh lí)

MaSach
(Mã sách)

SLTL
(Số lượng thanh lí)

 Bảng DENBU (quản lí các biên bản về sự cố mất sách, đền bù sách và tiền)


So_BBDB
(Số hiệu biên bản đền bù)
…………..

MaSach
(Mã sách)

SLDenBu
(Số lượng đền bù)

TienDenBu
(Số tiền đền bù)

Kiểm tra 15’ cuối giờ
Câu 1: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 2: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. CSDL, hệ QTCSDL
B. CSDL, hệ QTCSDL, con người
C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 3: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
A. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
B. Tính không dư thừa, tính nhất quán
C. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
D. Các câu trên đều đúng
Câu 4: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng
4
A. 2134
B. 1342
C. 1324
D. 1432
Câu 5: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
C. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
D. Các câu trên đều đúng
Câu 6: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
C. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu

Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL


B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
D. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp
Câu 8: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
B. Nhập, sửa xóa dữ liệu
C. Cập nhật, dữ liệu
D. Câu b và c
Câu 9: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
A. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
B. Thao tác trên nội dung dữ liệu
C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
D. Cả ba câu trên
Câu 10: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
A. CSDL chứa hệ QTCSDL
B. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
C. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính
D. Các câu trên đều sai.
Đáp án và thang điểm.
Câu
1
2
3
4
5


Đáp án
C
A
D
D
D

Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
D
A
C
C
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×