Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TS247 DT thi online de kiem tra hoc ky 1 de 1 co loi giai chi tiet 7332 1477275255

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.05 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013

Môn: Vật lí – Lớp 10

-------------------

Thời gian: 45 phút

Mã đề: 01

(Lưu ý: HS phải ghi mã đề thi vào bài làm)
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
B. Lực có giá song song với trục quay.
C. Lực có giá cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?
A. W
B. J
C. N
D. m
Câu 3: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?
A. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
B. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
C. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.




Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ về độ lớn của hợp lực F với hai lực thành phần




F 1 và F 2
A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2.
B. F luôn luôn lớn hơn F1 hoặc F2
D. F1  F2  F  F1  F2
Câu 5: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo.
A. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
B. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo.
D. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật treo vào lò xo.
Câu 6: Công thức nào sau đây dùng để tính mô men lực đối với trục quay?
A. M=F.a
B. M=F.d
C. M=m.g
D. M=k. l .
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
Xe ô tô khối lượng 1tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang AB không vận tốc đầu từ A, với gia tốc
1m/s2. Tới B xe đạt vận tốc 10m/s, biết hệ số ma sát trượt giữa xe và đường là 0,1.
a. Tìm quãng đường AB và thời gian chuyển động của xe từ A đến B?
b. Tính độ lớn lực kéo của đầu của động cơ khi đó (coi lực kéo của động
C
cơ có phương nằm ngang)?

c. Tới B xe tắt máy lên dốc nghiêng BC với góc nghiêng của dốc so
với mặt phẳng ngang là 300. Tìm gia tốc của xe khi lên dốc,

quãng đường lớn nhất mà xe lên được trên dốc. Biết hệ số ma sát
A
B
trên mặt phẳng nghiêng vẫn bằng 0,1.
Bài 2: (3 điểm)


Một người nâng đầu A của một tấm gỗ AB đồng chất tiết diện đều có khối lượng 20kg bằng lưc F nằm trong
mặt phẳng thẳng đứng và vuông góc với tấm gỗ AB sao cho tấm gỗ AB hợp với mặt đất góc  =300, lấy
g=10m/s2. Tìm:
a. Mô men của trọng lượng p của tấm gỗ đối với trục quay tức thời tại B.
b. Độ lớn của lực F.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 1




F

A

a. Hướng và độ lớn phản lực của mặt đất lên tấm gỗ.

B




------------Hết-------------

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 2


TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm học: 2012-2013

Môn: Vật lí – Lớp 10

-------------------

Thời gian: 45 phút

Mã đề 01
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Gồm 6 câu mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
D
C

C

4
D

5
A

6
B

II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
a. Chọn hệ quy chiếu, vẽ hình và phân tích lực trên hình vẽ đúng:
- quãng đường AB xe đi được trên mặt phẳng ngang :
SAB =

(0,5 đ)

v B2  v A2
=50m
2.a1

(0,5 đ)

- Thời gian chuyển động từ A đến B
t

vB  v A
=10s

a1

(0,5đ)










b. - PTĐL II Niu tơn: FK  P Fms  N  m a1
Chiếu đúng lên hai trục kết hợp lại được :
Fk - Fms=ma1
Fk=ma1+  mg=2000N






(0,5đ)

(0,5đ)



c. - PTĐL II Niu tơn: P Fms  N  m a2

Chiếu đúng lên hai trục kết hợp lại được :
a2= -g(sin    cos  )
(0,5đ)
2
thay số tìm được a2=-1,366m/s ( với chiều dương là chiều chuyển động): (0,5đ)
- Quãng đường lớn nhất vật lên được trên mặt phẳng nghiêng
Smax =

v 2  v B2
2.a 2



 10
=36,6m
2(1,366)



F

Bài 2:
0

a. Mp=P.BH=m.g.BG.cos30 =100 3 (N.m)
b. dựa vào quy tắc mô men lực
MF  MP

Tìm được : F.AB= Mp
F= 50 3 = 86,6N

c. dựa vào điều kiện cân bằng tìm được phản lực :
Q=133N với hướng hợp với sàn góc 710

(1,0đ)
B

A

G




H

P

(1,0đ)
(1,0đ)

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 3


---------------- Hết -----------------

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 4




×