Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

bộ đề thi chuẩn các môn lí, hóa, sinh, tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.64 KB, 34 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC 2015-2016
VẬTchiếu
LÝ (Thời
giancủa
làmmột
bài:tế90bào
phút)
Câu 1:MÔN
Lần lượt
vào catot
quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng

1

= 0,5 và = 0,25 với là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot. Ti số hiệu điện thế
o

2

o

o

hãm U /U tương ứng với các bước sóng và bằng:
1

2

1

2



A. 1/3.
B. 1/2.
C. 2.
D. 3.
cm. Khoảng thời
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 4.cos
2t
6
2

gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = 2cm đến vị trí có gia tốc a = -8 2 cm/s là:
(s
B.
D.
2,
4
24 (s)
2,
A. 2 (s)
)
C.
4
(s)
4
Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang, có một hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F là trung điểm của
Trên đường thẳng EF đặt hai nguồn S và S dao động cùng pha theo phương thẳng
AD và BC.
1
2

đứng sao cho đoạn EF nằm trong đoạn S S và S E = S F. Bước sóng lan truyền trên mặt
1 2

1

2

nước 1,4cm. Biết S S = 10cm; S B = 8cm và S B = 6cm. Trên chu vi của hình chữ nhật
1 2

1

2

ABCD, số điểm dao động với biên độ cực đại
l
à
:

A. 10
B. 8
C. 7
D. 11
Câu 4: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot
(K) của
tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos (100t ) (V). Khoảng thời gian
dòng

3


điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút
đầu tiên là:
A. 60 s.
B. 70 s.
C. 80 s.
D. 90 s.
Câu 5: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía
trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên
dây có sóng dừng với
2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền
trên dây?
A. 60m/s
B. 6m/s
C. 60cm/s
D. 6cm/s
Câu 6: Một hạt có khối lượng nghỉ m . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi
0

chuyển động

với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m0c2
B. 0,36 m0c2
C. 0,25 m0c2

D. 0,225 m0c2


Câu 7: Biên độ của một sóng cầu tại một điểm cách nguồn 2m là 9mm, biên độ dao động
của môi trường tại điểm cách tâm phát sóng cầu 5m là :

A. 22 mm
B. 5,7 mm
C. 1,4 mm
D. 3,6 mm
Câu 8: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài = 40
l
cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α = 0,15 rad rồi
0

thả nhẹ, quả cầu dao

động điều hòa Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng
thời gian 2T/3 là:
A. 18 cm.
B. 20 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
Câu 9: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện
dung C .
Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 J
thì cứ sau
khoảng thời gian ngắn nhất 1 s dòng điện trong mạch triệt tiêu.
Xác định L.
3
2, 6
1, 6
A. 2 H
B.
C.
H

2

H
2

3, 6
D.
H2


Câu 10: Chọn phát biểu sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong một môi trường vật chất xác định, tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào tần số sóng.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền các dao động tuần hoàn trong không gian theo thời gian.
D. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phần tử vật chất dao động tại chỗ.
Câu 11: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a
= 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá
trị là:
A. 0,50 m
B. 0,70 m
C. 0,60 m
D. 0,64 m
Câu 12: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L
hoặc tụ C . Điện áp hiệu dụng U

AB

= 200 2 (V) không đổi ; f = 50 Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho


công suất toàn mạch cực đại thì cường độ dòng điện I = 2(A) và sớm pha hơn u
đúng ?
A. Hộp X chứa C

C. Hộp X chứa C

10
2

4

10

F.

B. Hộp X chứa L

A

B.

Khẳng định nào là

1
H .

4

F.


D. Hộp X chứa L

1
2 H .

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên
mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất
mà vật đạt được bằng:
A. 0,36m/s
B. 0,50m/s
C. 0,25m/s
D. 0,30m/s
Câu 14: Hai tụ điện C = C mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc quy có suất điện động E = 6V để
1

2

nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi
dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị
dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực
2

đại trên tụ còn lại C là:
1

A. 3 3 .

B. 3.


C. 3 5 .

D. 2

Câu 15: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: x = A cos(t)cm; X = 2,5 3 cos(ωt+φ ) và
1

2

người ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm. Biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2
A. 6rad
2
C. 3 rad

B. Không xác định được
5
D. 6rad

Câu 16: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một
ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 68dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80
dB. Số ca sĩ có trong ban hợp ca là:
A. 16 người.
B. 12 người.
C. 10 người.
D. 18 người


Câu 17: Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơn ghen là 30 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm
electron phát ra từ catot bằng không (bỏ qua mọi mất mát năng lượng), biết h = 6,625.10 -34J.s; e =

1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơn ghen mà ống đó có thể phát ra là:
A. 7,25.1016Hz.
B. 6.1015Hz.
C. 6.1018Hz.
D. 7,25.1018Hz.
Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u = u =
A

B

4cos10πt mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Hai điểm M , M cùng nằm
1

2

trên một elip nhận A,B làm tiêu điểm có AM –BM = 1cm; AM – BM = 3,5cm. Tại thời điểm li độ
1

1

2

2

của M là 3mm thì li độ của M tại thời điểm đó là
1

2

A. 3mm

B. - 3 mm
C. – 3mm
D. - 3 3 mm
-1
Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N.m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m.
Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ 2,5cm. Lấy g =10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực
đại bằng:
A. 0,41W
B. 0,32W
C. 0,5W
D. 0,64W
Câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện.
Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng U trên tụ
C

điện và U trên cuộn dây người ta thấy giá trị U =
d

3 U . Hệ số công suất trên đoạn mạch là:

C

d

A. 2 .
B. 0,5.
C. 0,87.
D. 0,25.
Câu 21: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với

cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của
tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J
vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 electron quang điện bị bứt ra
. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A . Phần trăm e
quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là :
A. 20%
B. 30%
C. 70%
D. 80%
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos t (U không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn
0

0

mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với
CR2 < 2L. Khi = hoặc = thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi
1

=

2

thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là:
2
2
2
1 1 1
1 1
1 2
1 2

A. 0 12
D. 2
B. 0
C. 0
2 2
2
0
2

0

1
2
1

2

Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Iâng trong không khí (n = 1). Đánh dấu điểm M trên màn quan sát thì tại
M là một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân sáng trung tâm còn 3 vân sáng nữa Nhúng toàn bộ hệ
thống trên vào một chất lỏng thì tại M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở trong không khí một
bậc Xác định chiết suất của môi trường chất lỏng.
A. 1,33
B. 1,25
C. 1,5
D. 1,75
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
T
thời gian để chất điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40 3 cm/s là 3. Chu kì dao động của chất điểm là:
A. 1,5 (s)


B. 1 (s)

C. 2 (s)

D. 0,2 (s)


Câu 25: Người ta cần tải đi một công suất 200KW dưới hiệu điện thế 2KV. Hiệu số chỉ của các công tơ
điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm chênh lệch nhau 600 kWh. Hiệu suất của quá trình tải
điện là:
A. 87,5%
B. 80%
C. 75%
D. 92,5%
Câu 26: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1m và vật có khối lượng m = 1 kg dao động với biên độ góc
5,730. Chọn gốc thế năng tại VTCB của vật. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là:
A. 0,5 J
B. 0,1 J
C. 0,05 J
D. 0,01 J
Câu 27: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng
từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ
trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là:
A. 2.10-6 s
B. 10-6 s
C. 0,5.10-6 s
D. 0,125.10-6 s
Câu 28: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kỳ 0,02s. Nam châm tác dụng lên một
dây thép mảnh được căng bởi hai đầu cố định, tạo ra một sóng dừng ổn định có ba nút sóng không kể hai
đầu dây, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Chiều dài của dây thép tạo ra sóng dừng là:

A. 2 m.
B. 0,5 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương
trình: u 1, 5 cos 50t
1

6

cm

và u 1, 5 cos 50t

5
6

cm . Biết vận tốc2 truyền sóng trên mặt

nước là 1m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S một đoạn d = 10cm và cách S một đoạn d = 17cm sẽ
1

1

2

2

có biên độ sóng tổng hợp bằng:
A. 3 cm

B. 1,5 3 cm
C. 1,5 2 cm
D. 0 cm
Câu 30: Dao động điều hòa có phương trình x = Acos 5t . Kể từ thời điểm ban đầu khảo sát dao
động, động năng bằng thế năng lần thứ 9 vào thời điểm là:
A. 0,75 (s)
B. 0,95(s)
C. 0,85(s)
D. 0,65 (s)
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng,khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng = 0,4m, = 0,48m và = 0,64m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp
1
2
3
có màu
trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:
A. 11
B. 9
C. 44
D. 35
Câu 32: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω và ω tương
1

2

ứng với các giá trị cảm kháng là 40 và 250 thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau và
nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Giá trị dung kháng của tụ điện
trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là:
A. 40 .

B. 200 .
C. 250 .
D. 100 .
Câu 33: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng
phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là:
A. 0,38mm.
B. 0,76mm.
C. 1,52mm.
D. 0.


Câu 34: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức:

n

(eV) với n =1, 2,
13,
n26 E

3 … Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng
thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên
tử có thể phát ra là:
A. 0,657
B. 0,627
C. 0,72
D. 0,276
m
m
m

m
Câu 35: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7.5.1014Hz. Công suất phát xạ của
nguồn là
10W. Số photon mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
20

A. 0,33.10

19

19

B. 2,01.10

Câu 36: Trong khoảng thời gian t = 0 đến t1 =48

20

C. 0,33.10
D. 2,01.10
s, động năng của một vật dao động điều hòa tăng từ

0,096 J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064 J. Biết rằng tại thời điểm t thế năng dao động của
1

vật cũng bằng 0,064 J. Cho khối lượng vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 32 cm.
B. 3,2 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.

Câu 37: Bắn một hạt proton có khối lượng m vào hạt nhân 7 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân
P

3

X giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần đúng
khối lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ V’của hạt X và V của hạt proton
là:

V'
A. V

2
4

V' 1
B. V 4

V'
C. V

2
8

V' 1
D. V 2

Câu 38: Chiếu một bức xạ có bước sóng 533nm lên một tấm kim loại có công thoát bằng 1,875 eV.
Dùng một màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một từ trường
đều có B = 10-4T, theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34J.s; e =

1,6.10-19C và khối lượng electron m = 9,1.10-31kg. Bán kính lớn nhất của quỹ đạo của các electron là:
A. 11,38mm.
B. 12,5mm.
C. 22,75mm.
D. 24,5mm.
Câu 39: Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U cos(ωt - π/6) V và
0

cường độ dòng điện trong mạch là i = I sin(ωt - π/6) (A). Chọn đáp án đúng nhất.
0

A. u trễ pha π/2 so với i.
C. u và i cùng pha.

B. Một kết quả khác.
D. u sớm pha π/2 so với i.

Câu 40: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman và vạch thứ
nhất trong dãy Banme lần lượt là 0,1217
và 0,6563 . Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy
m
m
Laiman bằng:
A. 0,1494 m
B. 0,1204 m
C. 0,1027 m
D. 0,3890 m
Câu 41: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ
lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc . Khi
động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Khi thế năng của con

lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là:
A. 0,4 J.
B. 0,1 J.
C. 0,2 J.
D. 0,6 J.


Câu 42: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữa thế năng và động năng
của con lắc là:


1

1

A. 16 .

B. 15.

Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u =
thuần có độ tự cảm

1

H

L0

D. 15 .


C. 16.
100 2

cos(2πft + π/2) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm

mắc nối tiếp với một hộp đen X. Hộp này có hai trong ba phần tử (R, L,

C) mắc nối tiếp. Nếu điều chỉnh tần số bằng 60 Hz thì cường độ dòng điện tức thời cùng pha với điện áp
u và có giá trị hiệu dụng 2 (A). Các phần tử trong hộp X là
A. Điện trở thuần 50 và cuộn cảm thuần có cảm kháng 60.
B. Cuộn cảm thuần có cảm kháng 120 và tụ điện có dung kháng 60.
C. Điện trở thuần 50 và tụ điện có dung kháng 60.
D. Điện trở thuần
và cuộn cảm thuần có cảm kháng 120.
50 2

Câu 44: Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa biến đổi từ 30 cm đến 40 cm.
Độ cứng của lò xo là k = 100 N/m. Khi lò xo có chiều 38 cm thì lực đàn hội tác dụng vào vật bằng 10 N.
Độ biến dạng lớn nhất của lò xo là:
A. 7 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
Câu 45: Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron m = 1,0087u, khối lượng của
n

4

prôton m = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:

P

A. 0,632 MeV.
B. 63,215MeV.
C. 6,325 MeV.
D. 632,153 MeV.
Câu 46: Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ
số tự cảm là L , L và L nối tiếp L . Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
1

2

1

2

0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt
được là:
A. 400 m.
B. 500 m.
C. 300 m.
D. 700 m.
Câu 47: Một chất phóng xạ ban đầu có N hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu
0

chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là:
A. N /6
B. N /16.
C. N /9.
D. N /4.

0

0

0

0

Câu 48: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C =10pF đến
1

C = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một
2

cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ
có bước sóng = 18,84 m thì góc xoay của tụ phải nhận giá trị:
A. = 300
B. = 200
C. = 400
D. = 600
Câu 49: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình
dao động thành phần lần lượt là x = 3cos(ωt + π/6) cm và x = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x =
1

2

4cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là:
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 40 rad/s.

D. 6 rad/s.
Câu 50: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch
điện mắc vào nguồn có điện áp u = U cos( t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu
0

dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:2U
U 3
D. 3
A. 2.U
B. U 3
C. 2


----------- HẾT -----------

2016 Megabook

THỬ THPT
QUỐC GIA

CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
2015-2016
MÔN SINH HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút)

Câu 1: Thứ tự nào sau đây biểu hiện từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST?
A. Nucleoxom – AND – Sợi chất nhiễm sắc – Sợi cơ bản – Crômatit
B. Nucleoxom – Sợi chất nhiễm sắc – Crômatit – Sợi cơ bản – AND
C. AND – Nucleoxom – Sợi cơ bản – Sợi chất nhiễm sắc – Crômatit
D. Crômatit – Sợi chất nhiễm sắc – AND – Sợi cơ bản – Nucleoxom
Câu 2: Trong lịch sử phát triển của sinh giởi trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ:

A. Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
B. Kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh
C. Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.
D. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
Câu 3: Người ta không phát hiện ra bệnh nhân có thừa hoặc thiếu NST số 1 hoặc số 2 là do:
A. Các NST này có kích thước lớn mang nhiều gen do đó sự biến đổi số lượng gây mất cân bằng nghiêm
trọng trong hệ gen.
B. Các NST này mang những gen quy định tính trạng quan trọng.
C. Biến đổi số lượng các cặp NST này không gây ảnh hưởng gì.
D. Thường gây chết ở giai đoạn sơ sinh
Câu 4: Lai hai cây hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tạp giao thu được F2: 56,25% cây
hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây hoa đỏ F giao phấn với mỗi loại cây hoa trắng F thì F có thể
1

2

3

bắt gặp những tỉ lệ phân ly kiểu hình nào sau đây?
(1) 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng
(2) 1 hoa đỏ: 3 hoa trắng
(3) 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
(4) 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
(5) 3 hoa đỏ: 5 hoa trắng
(6) 5 hoa đỏ: 3 hoa trắng
(7) 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng
(8) 1 hoa đỏ: 5 hoa trắng
Số lượng tỉ lệ kiểu hình có thể bắt gặp là:
A. 3
B. 6

C. 5
D. 4
Câu 5: Một phân tử mARN có cấu tạo từ 3 loại nu A, U, X. Số loại bộ ba chứa X là:
A. 19
B. 64
C. 8
D. 27


Câu 6: Ở một loài sinh vật, xét 1 locus 2 alen A và a trong đó alen A là một đoạn AND dài 306nm và 2338
liên kết hidro, alen a là sản phẩm đột biến từ alen A. Trong một tế bào soma chứa cặp alen Aa tiến hành
nguyên phân liên tiếp 2 lần, số nucleotit cần thiết cho các quá trình tái bản của các alen nói trên là 2169A và
3231G. Alen a mang đột biến:
A. Mất một cặp G-X
B. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
C. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
D. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X.
Câu 7: Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, có bao nhiêu phát biểu trong các phát biểu sau đây đúng?
(1) Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.
(2) Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.
(3) Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.
(4) Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu 8: Phân tử AND ở vùng nhân của E. coli có tổng số liên kết hidro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số
lượng nu loại G bằng loại X, và số X gấp 3 lần nu loại A trên mạch đó. Số lượng nu loại A trên mạch 2 gấp

5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:
A. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nu trong phân tử AND trên là 5518.
B. Khi phân tử AND nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nu loại X.
C. Phân tử AND có A = T = G = X = 690
D. Mạch 2 có số lượng các loại nu A = 575; T = 115; G = 345; X= 345
Câu 9: Khi nghiên cứu nguồn gốc sự sống, Milow và Uray làm thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần
hóa học giống khí quyển của Trái Đất gồm:
A. CH , NH , H và hơi nước
4

3

2

B. CH , N , H và hơi nước
4

2

2

C. CH , NH , H và O
4

3

2

2


D. CH , NH , CO và hơi nước
4

3

2

Câu 10: Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên.
B. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.
C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng và các kiểu gen khác nhau.
D. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống.
Câu 11: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen, người ta sử dụng phương pháp
nào sau đây?
A. Lai khác dòng
B. Nuôi cấy hạt phấn (noãn)
C. Công nghệ gen
D. Lai tế bào
xoma.
Câu 12: Một quần thể côn trùng sống trên loài cây M. Do quần thể phát triển mạnh, một số cá thể phát tán
sang loài cây N. Những cá thể nào có sẵn các gen đột biến giúp chúng khai thác được thức ăn ở loài cây N
thì sống sót và sinh sản, hình thành nên quần thể mới. Hai quần thể này sống trong cùng một khu vực địa lí
nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau. Qua thời gian các nhân tố tiến hóa tác động làm phân hóa vốn gen của
hai quần thể tới mức làm xuất hiện cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. Đây là ví dụ về hình thành
loài mới:
A. Bằng cách li sinh thái.
B. Bằng tự đa bội.
C. Bằng cách li địa lí
D. Bằng lai xa và đa bội hóa.
Câu 13: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào :

A. Kiểu gen cá thể
B. Cá thể
C. Kiểu hình cá thể
D. Quần thể.
Câu 14: Hai loài họ hàng sống trong cùng khu phân bố, có giao phối với nhau và sinh con nhưng vẫn được
xem là 2 loài. Xét các nguyên nhân sau:
(1) Con lai có sức sống yếu, chết trước tuổi sinh sản.
(2) Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau.
(3) Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên bị chọn lọc đào thải.
(4) Chúng có mùa sinh sản khác nhau.
(5) Chúng có tập tính giao phối khác nhau.
(6) Con lai không có cơ quan sinh sản.
Có bao nhiêu nguyên nhân dẫn tới được xem là 2 loài?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 15: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.


B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
C. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực
hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và
phát triển.
Câu 16: Ở ngô, tính trạng chiều cao do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau tương
tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi gen trội làm cho cây cao thêm 20cm. Lấy hạt phấn của cây cao
nhất thụ phấn cho cây thấp nhất (có chiều cao 130cm) được F , cho F tự thụ phấn đươc F . Lấy ngâu nhiên
1

1


2

2 cây ơ F , xac suất để thu được 1 cây co đô cao 190cm la bao nhiêu?
2

A. 12,5%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 43,75%.
Câu 17: Xét các kết luận sau đây:
(1) Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
(2) Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
(3) Số lượng gen nhiều hơn số lượng nhiễm sắc thể nên liên kết gen là phổ biến.
(4) Hai cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì không liên kết với nhau.
(5) Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn có trong tế bào sinh dưỡng.
Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 18: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước tối thiểu là khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
B. Kích thước quần thể là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
C. Kích thước của quần thể sinh vật là một đặc trưng có tính ổn định, nó chỉ thay đổi khi quần thể di cư đến
môi trường mới.
D. Kích thước của quần thể sinh vật là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
Câu 19: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với
các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi

trường.
B. Khi chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp và không chống lại các thể đồng hợp thì sẽ làm thay đổi tần số
alen nhanh hơn so với chọn lọc chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn.
C. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính
qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích
nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không có ở ADN của vi khuẩn?
A. Hai đầu nối lại tạo thành ADN vòng.
B. Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.
C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
D. Liên kết với prôtêin histon để tạo nên nhiễm sắc thể.
Câu 21: Một quần thể người, nhóm máu O (kiểu gen IOIO) chiếm tỉ lệ 48,35%; nhóm máu B (kiểu gen IBIO,
IBIB) chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm máu A ((kiểu gen IAIO, IAIA) chiểm tỉ lệ 19,46%; Nhóm máu AB (kiểu gen
IAIB) chiếm tỉ lệ 4,25%. Tần số của các alen IA, IB và IO trong quần thể này là:
A

B

O

A. IA = 0,69; IB = 0,13; IO = 0,18
B. I = 0,13; I = 0,18; I = 0,69
C. IA = 0,17; IB = 0,26; IO = 0,57


D. IA = 0,18; IB = 0,13; IO = 0,69.
Câu 22: Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định.

Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con có cả trai, gái và đều không bị bệnh

trên. Cho rằng không có đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu?
A. 5,56%
B. 12,50%
C. 8,33%
D. 3,13%
Câu 23: Cho gen A qui định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt trắng. Thế hệ ban đầu (P) có 1
cá thể mang kiểu gen Aa và 2 cá thể mang kiểu gen aa. Cho chúng tự thụ phấn bắt bắt buộc qua 3 thế hệ, sau
đó cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 3. Theo lí thuyết ở thế hệ thứ 4 quần thể có:
A. 0,5 hạt đỏ, 0,5 hạt trắng
B. 0,75% hạt đỏ ; 0,25% hạt trắng
C. 0,168 hạt đỏ, 0,832 hạt trắng
D. 0,31 hạt đỏ ; 0,69 hạt trắng.
Câu 24: Ở một loài thực vật, lôcut gen quy định màu sắc hoa gồm 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn, thu được F . Biết rằng
1

không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dự
đoán nào sau đây đúng khi nói về kiểu hình ở F ?
1

Chọn câu trả lời đúng:
A. Trên mỗi cây F có hai loại hoa, trong đó có 75% số hoa đỏ và 25% số hoa vàng.
1

B. Trên mỗi cây F chỉ có một loại hoa, quả đỏ hoặc hoa vàng.
1

C. Các cây F có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây hoa vàng, 25% số cây hoa đỏ và 50% số cây có
1


cả hoa đỏ và hoa vàng.
D. Trên mỗi cây F có hai loại hoa, trong đó có 50% số hoa đỏ và 50% số hoa vàng.
1

Câu 25: Trong 1 nghiên cứu, người ta nhận thấy hai loài chim sẻ Geospiza fuginosa và Geospiza fortis khi
sống tại hai khu vực khác nhau thì kích thước mỏ bằng nhau, nhưng khi sống cùng nhau thì kích thước mỏ
hai loài lại khác nhau. Điều giải thích nào dưới đây là chính xác?
A. Hai loài có họ hàng gần nên có kích thước mỏ giống nhau nên có hiện tượng trên.
B. Hai loài ăn các loại thức ăn khác nhau nên có hiện tượng trên.
C. Hai loài cùng ăn 1 loại thức ăn và có sự cạnh tranh nên có sự phân hóa ổ sinh thái.
D. Hai loài có chung những đặc điểm cấu tạo cơ thể trong những môi trường giống nhau.
Câu 26: Loài ưu thế trong quần xã là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng và vai trò hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể nhiều, hoạt động mạnh, đóng vai trò quan trọng
C. Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác
D. Loài mà sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng cho quần xã
Câu 27: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:
(1) Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa có quần xã sinh vật từng sống)
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường


(3) Song song với quá trình biến đổi của quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự
nhiên
của môi trường
(4) Kết quả cuối cùng sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực
(5) Song song với quá trình diễn thế, có sự biến đổi về cấu trúc của quần xã sinh vật
(6) Quá trình diễn thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do tác động của quần xã
Trong các thông tin nói trên, diễn thế thứ sinh có bao nhiêu thông tin?
A. 2
B. 5

C. 4
D. 3
Câu 28: Một cặp vợ chồng mới cưới, ở người chồng, quá trình hình thành tinh trùng bị rối loạn sự phân ly
của cặp NST giới tính ở giảm phân I. Tỷ lệ sinh con mắc hội chứng Claiphentơ của họ là?
A. Không thể sinh con.
B. 50%
C. 25%
D. 100%
Câu 29: Nội dung nào sau đây không đúng
A. Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng có sẵn mà chỉ di truyền 1 kiểu gen.
B. Kiểu gen quy định giới hạn của thường biến.
C. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường.
D. Môi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen.
Câu 30: Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng?
A. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
Câu 31: Ở một loài động vật, xét 3 cặp nhiễm sắc thể thường và 1 cặp nhiễm sắc thể giới tính (XX hoặc
XY). Quan sát quá trình giảm phân tại vùng chín ở một cá thể của loài trên có kiểu gen AaBbCcXEd XeD,
người ta thấy 1/3 số tế bào sinh giao tử có hoán vị gen tạo ra các loại giao tử mới. Theo lý thuyết, cá thể này
cần tối thiểu bao nhiêu tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân để thu được số loại giao tử tối đa? Biết rằng
mọi quá trình sinh học diễn ra bình thường.
A.12 hoặc 1.
B.16 hoặc 12.
C. 12 hoặc 16.
D. 12
hoặc 32
Câu 32: Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n = 16. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy có 50 tế bào có cặp NST số 3 không phân li trong giảm

phân I,
các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường. Các tế bào còn lại đều giảm phân bình
thường.
Theo lí thuy ết trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử có 9 NST chiếm tỷ lệ
A. 2%.
B. 5%.
C. 0,5%.
D. 2,5%.
Câu 33: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có vai trò?
A. Vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi, vừa giữ lại các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
B. Tạo ra các cơ thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
C. Tạo ra các kiểu gen mới thích nghi với môi trường.
D. Sàng lọc, giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
Câu 34. Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối có tỉ lệ các kiểu gen Ở giới cái: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16
aa, Ở giới đực: 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Sau khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, do điều kiện
sống thay đổi, những cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Hãy xác định tần số các alen của
quần thể sau 1 thế hệ ngẫu phối.


A. qa =0,23; pA= 0,77
B. qa = 0,3; pA= 0,7
C. qa = 0,7; pA= 0,3
D. pA= 0,8; qa =
0,2
Câu 35. Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cùng
nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng
tương phản được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho F1 giao phấn ở F2 thu được kết quả như sau: 295
thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục;81 thân thấp, quả tròn; 45 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định
kiểu gen của cà chua F1 với tần số hoán vị gen. Biết rằng diễn biến NST trong quá trình giảm phân tạo giao
tử ♂,♀ giống nhau.

A. AB//ab . f = 20%.
B. AB//ab . f = 40%.
C. Ab//aB . f = 20%.
D. Ab//aB . f =
40%.
Câu 36. Ý nào không đúng khi cho rằng, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao kề liền
của xích thức ăn trong hệ sinh thái, năng lượng bị mất đi trung bình tới 90% do:
A. Một phần không được sinh vật sử dụng.
B. Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất trao đổi.
C. Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
D. Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
Câu 37. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một hợp tử của loài này sau 4 lần nguyên
phân liên tiếp môi trường nội bào đã cung cấp 165 NST đơn. Hợp tử trên có thể phát triển thành:
A. Thể khuyết nhiễm.
B. Thể một nhiễm.
C. Thể ba nhiễm.
D. Thể bốn nhiễm.
Câu 38. Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có khả năng
NO thành nitơ ở dạng NH 4 ?
3
biến đổi nitơ ở dạng
A. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.
B. Thực vật tự dưỡng.
C. Vi khuẩn phản nitrat hoá.
D. Động vật đa bào.
Câu 39. Cho các thành tựu sau:
(1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin người.
(2). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao.
(3). Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4). Tạo giống dâu tằm có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.

(5). Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.
(6). Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
(7). Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.
(8). Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.
Các thành tựu trên được ứng dụng trong công nghệ GEN là?
A. 1,3,5,7
B. 2,4,6,8
C. 1,2,4,5,8
D.
3,4,5,7,8
Câu 40. Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống
dưới 8oC.
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.
(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là :
A. (2) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (1) và (3).


Câu 41. Có 5 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thường tạo
thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu ?
A. 4.
B.8.
C.10.
D.16
Câu 42. Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên

một cặp NST thường, liên kết hoàn toàn, phép lai nào không làm xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình 3:1 ?
AB AB
AB AB
Ab Ab
aB Ab
ab ab
aB aB
ab ab
ab ab
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Quá trình tổng hợp sắc tố đỏ ở cánh hoa của 1 loài cây xảy ra theo sơ đồ sau:
A
B
Chất có màu trắng → sắc tố xanh → sắc tố đỏ.
Để chất màu trắng chuyển đổi thành sắc tố xanh cần có enzim do gen A qui định. Alen a không có khả năng
tạo
enzim có hoạt tính. Để chuyển sắc tố xanh thành sắc tố đỏ cần có alen B qui định enzim có chức năng, còn
alen
b không tạo được enzim có chức năng. Gen A,B thuộc các nhiễm sắc thể khác nhau. Cây hoa xanh thuần
chủng
lai với cây hoa trắng thuần chủng có kiểu gen aaBB được F1. Sau đó cho F1 tự thụ phấn tạo ra cây F2. Cho
tất cả các cây hoa màu xanh F2 giao phấn với nhau được F3. Cho các kêt luận sau:
(1) Tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi quy luật tương tác bổ sung hoặc át chế.
(2) F2 phân li theo tỉ lệ kiểu hình 9 đỏ: 3 xanh: 4 trắng.
(3) F3 phân li theo tỉ lệ 3 xanh : 1 trắng
(4) F3 thu được tỉ lệ cây hoa trắng là 1/9
(5) F3 thu được tỉ lệ cây hoa xanh thuần chủng trên tổng số cây hoa xanh là : 1/2

(6) F2 có kiểu gen aaBB cho kiểu hình hoa đỏ .
Số kết luận đúng là:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 44. Một loài có bộ NST 2n=24. Một tế bào của thể đột biến đang ở kì sau của quá trình nguyên phân có
46 tâm động. Thể đột biến thuộc dạng nào?
A. Thể ba.
B. Thể một.
C. Thể bốn.
D. Thể đa bội.
Câu 45: Cho các thông tin sau:
(1) A bắt cặp với T bằng hai liên kết hiđrô và ngược lại.
(2) A bắt cặp với U bằng hai liên kết hiđrô; T bắt cặp với A bằng hai liên kết hiđrô.
(3) G bắt cặp với X bằng ba liên kết hiđrô và ngược lại.
(4) A bắt cặp với U bằng hai liên kết hiđrô và ngược lại.
Các thông tin đúng về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là:
A. (2), (3).
B. (3), (4).
C. (1), (3).
D. (2), (4).
Câu 46: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa hồng, alen a quy định hoa trắng.
1

Các alen trội lặn hoàn toàn theo thứ tự A > a > a . Giả sử các cây 4n giảm phân tạo ra các giao tử 2n có khả
1

năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai giữa hai thể tứ bội P: Aaaa × Aaa a , theo lí thuyết, tỉ lệ phân
1


1 1

li kiểu hình thu được ở F là:
1

A. 7 hoa đỏ : 3 hoa hồng.
B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa hồng.
D. 12 hoa đỏ : 3 hoa hồng : 1 hoa trắng.
Câu 47: Ở một loài thực vật, khi đem lai giữa hai cây thuần chủng thân cao, hạt đỏ đậm với thân thấp, hạt
trắng người ta thu được F toàn thân cao, hạt đỏ nhạt. Tiếp tục cho F giao phấn ngẫu nhiên với nhau, thu
1

1


được F phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, hạt đỏ đậm : 4 thân cao, hạt đỏ vừa : 5 thân cao, hạt đỏ nhạt :
2

2 thân

cao, hạt hồng : 1 thân thấp, hạt đỏ nhạt : 2 thân thấp, hạt hồng : 1 thân thấp, hạt trắng. Biết
rằng mọi diễn biến trong quá trình phát sinh noãn, hạt phấn là như nhau và không có đột biến xảy ra.
Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Trong quá trình giảm phân của cây F xảy ra hiện tượng liên kết gen hoàn
1

toàn.
B. Tính trạng màu sắc hạt do các gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộp quy

định.
C. Cho cây có kiểu hình thân thấp, hạt hồng ở F giao phấn ngẫu nhiên với nhau, ở thế hệ tiếp theo thu
2

được

cây có kiểu hình thân thấp, hạt trắng chiếm tỉ lệ 25%.
D. Cây có kiểu hình thân cao, hạt đỏ vừa ở F có 3 kiểu gen khác
2

nhau.
Câu 48. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 12% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể
mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác
diễn ra bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 24% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể
mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, các cặp nhiễm sắc thể khác diễn ra bình thường. Ở
đời con của phép lai P:
♂AabbDd x ♀AaBbdd, tính theo li thuyết nhận xét nào sau đây là không
đúng?
A. Hợp tử 2n – 1 trong tổng số hợp tử đột biến chiếm
55,56%
B. Hợp tử 2n chiếm
66,88%
C. Số loại kiểu gen tối đa của hợp tử
là 60.
D. Hợp tử 2n + 1 chiếm tỉ lệ
15,12%.
Câu 49: Hai gen A và B, mỗi gen có 2 alen. Số kiểu gen tối đa có thể có về cả 2
gen là: A. 9 hoặc 10
B. 9 hoặc 10
hoặc 14 hoặc 15. C. 9 hoặc 10 hoặc 14

D. 10
hoặc 14
Câu 50: Ở người, một gen trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A quy định da bình thường trội
hoàn toàn so với alen a quy định da bạch tạng. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di
truyền có 64% số người da bình thường. Một người phụ nữ bạch tạng kết hôn với một người đàn ông
da bình thường thuộc quần thể này. Xác suất để người con đầu lòng của cặp vợ chồng này da bình
thường là:
A. 37,5%.
B. 43,75%.
C. 50%.
D.
62,5%.
----------- HẾT
-----------


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC 2015-2016
Đề thi môn hóa học
Câu 1: Cho dãy các chất: Ca(HCO ) , NH Cl, (NH ) CO , ZnSO , Al(OH) , Zn(OH) . Số chất trong
3 2

4

4 2

dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 2
B. 3

3


4

3

C. 5

2

D. 4

Câu 2: Để phân biệt 2 dung dịch KI và KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm 1 chất nào sau
đây? Đáp án nào không đúng:
A. FeCl3
B. Không cần dùng chất nào
C. Cl hoặc Br
D. O
2

2

3

Câu 3: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe O có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
3

4

HNO thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
3


2

A. 0,24

B. 0.36

C. 0,21

D. 0,12

Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 1,4 gam bột Fe kim loại bằng dung dịch HNO nồng độ 2M lấy dư thu được V lít
3

(đktc) hỗn hợp khí NO và NO có tỉ khối hơi so với hiđro là 17. Giá trị của V là:
2

A. 0,448 lít.

B. 0,112 lít.

C. 0,672 lít.

D. 0,896 lít.

Câu 5: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H . Thể tích dung dịch H SO 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:
2

A. Kết quả khác


2

B. 120 ml

4

C. 1,2 ml

D. 60 ml

Câu 6: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X la?
A. FeCl và Fe.
B. FeCl và Fe.
C. FeCl và FeCl .
D. FeO va FeCl .
3

2

2

3

2

Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al O nung nóng đến khi phản
2

3


ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hôn hơp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,8 gam.
B. 2,0 gam.
C. 8,3 gam.
D. 4,0 gam.
Câu 8: Cho hình vẽ thu khí như sau:

Những khí nào trong số các khí H , N , NH ,O , Cl , CO , HCl, SO , H S có thể thu được theo cách
2

trên?

2

3

2

2

2

2

A. H , NH , N , HCl, CO .

B. H , N , NH , CO .

C. O , Cl , H S, SO , CO , HCl.


D. Tất cả các khí trên.

2

3

2

2

2

2

2

2

2

2

2

3

2

2


Câu 9: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nao sau đây?
A. CN-CH=CH .
B. CH =CH .
C. C H -CH=CH .
D. CH =CH-Cl.
2

2

2

6

5

2

2

Câu 10: Nguyên tư X có cấu hình electron ở lơp ngoai cung la 3s1. Trong hai nguyên tư X co tông số
hat mang điên la:
A. 22.
B. 21.
C. 44.
D. 42.
Câu 11: Dung dịch axit acrylic (CH =CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
2



A. Cu(OH) .

B. MgCl .

2

C. Br .

2

Câu 12: Chất nao sau đây la etylamin?
A. C H N.
B. C H NH .
2

7

2

3

2

5

2

C. CH NH .

2


3

Câu 13: Chất nao sau đây la este?
A. CH OOCC H .
B. HOOCCH .
3

D. Na CO .

2

D. C H NH .

2

2

C. C H Cl.

3

2

3

5

2


D. (CH CO) O.

5

3

2

Câu 14: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoa hoc?
A. Nồng độ
B. Áp suất
C. Xúc tác.
D. Nhiệt độ.
Câu 15: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H SO 20% thì thể tích khí H (đktc)
2

thoát ra là:
A. 104,12 lít.

B. 4,57 lít.

4

2

C. 54,35 lít.

D. 49,78 lít.

Câu 16: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH O, CH O , C H O và C H O .Số

2

2

2

2

2

3

3

4

3

chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 17: Trong các chất p.O N-C H -OH, m.CH -C H -OH, p.NH -C H -CHO, m.CH -C H -NH .
2

6

4


3

6

4

2

6

4

3

6

4

2

Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là:
A. p.O N-C H -OH và p.NH -C H -CHO
B. p.O N-C H -OH và m.CH -C H -NH
2

6

4

2


6

4

2

C. m.CH -C H -OH và p.NH -C H -CHO
3

6

4

2

6

6

4

3

6

4

2


D. m.CH -C H -OH và m.CH -C H -NH

4

3

6

4

3

6

4

2

Câu 18: Cho 0,3 mol Fe O tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al O . Công thức oxit sắt
x

là:

A. Fe O
2

y

2


B. Fe O

3

3

C. Không xác định được vì không cho biết số mol Fe tạo ra.

3

4

D. FeO

Câu 19: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các chất
cho dưới đây để nhận biết kim loại đó?
A. dd Ca(OH)2
B. Không nhận biết được.
C. dd NaOH
D. dd H SO loãng
2

4

Câu 20: Cho 2,24 lít NO (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch X.
2

Giá trị PH của dung dịch X là:
A. PH < 7
C. PH > 7


B. PH = 7
D. Có thể PH > hoặc PH < 7.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm CH OH, C H OH, C H OH và H O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu
3

2

5

3

7

2

được 0,7 mol H . Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H O. Giá trị của m là:
2

A. 24.

2

B. 42.

C. 36.

D. 32.


Câu 22: Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản
phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích.?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Anđehit fomic.
D. Tinh bột.


Câu 23: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên
tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. VIIA.
B. IIIA.
C. VIA.
D. IIA.


Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X → X → X → NaOH. Vậy X , X , X lần lượt là :
1

2

3

1

A. Na CO , NaHCO và NaCl.

B. NaCl, Na CO và Na SO .

C. Na SO , NaCl và NaNO .


D. Na SO , Na CO và NaCl

2

3

2

3

4

2

3

2

4

3

2

2

2

3


4

3

Câu 25: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và saccarozơ. Số chất có
cung công thức (C H O ) la:
6

10

5 n

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 26: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dich NaOH vừa đủ
thì khối lượng muối thu được là:
A. 133,2 gam.
B. 106,8 gam.
C. 444 gam.
D. 126,6 gam.
Câu 27: Phat biêu nao sau đây không đung?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi axit là phản ứng thuận nghich
B. Thuy phân hoan toan tinh bôt (H+, to) thu đươc glucozơ.

C. Oxi hoa glucozơ bằng H (Ni, to) thu đươc sobitol.
2

D. Dung nươc Br đê chưng minh anh hương cua nhom -NH đến nhom -C H trong phân tư anilin.
2

2

6

5

Câu 28: Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khi sắt tác
3

dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 162g
B. 216g
C. 108g
D. 270g
2
SO
trong
dung
dịch
hỗn
hợp

lẫn
các

ion
CO32–, PO43– SO3
Câu 29: Để nhận ra ion

2–

và HPO4 ,

4

nên dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới đây ?
A. H SO đặc dư
B. BaCl / HCl loãng dư
2

4

2

C. Ca(NO )

D. Ba(OH)

3 2

2

Câu 30: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO . Sau khi kết thúc các
4


phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì:
A. z = x + y
B. x < z < y
C. x z < x +y
D. z x
Câu 31: Phản ứng: Fe O + 2yHI → xFeI + (y-x) I + y H O không phải là phản ứng oxi hóa khử nếu:
x

y

2

2

2

A. Luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử, không phụ thuộc vào giá trị x,y; B. x = y = 1
C. x = 3; y = 4
D. x = 2; y = 3.
Câu 32: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol

2) Anilin + dd H SO (lấy
2

4

dư) 3) Anilin +dd NaOH
4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp
A. 3, 4
B. 1, 2, 3

C. 1, 4
D. Chỉ có 4
Câu 33: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe O và Fe O . Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1
3

4

2

3

gam H . Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H SO đặc, nóng thì thể tích khí SO (sản
2

2

phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là:
A. 0,896 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
Câu 34: Trong các quá trình dưới đây:
1) H + Br (t0) ;
2) NaBr + H SO (đặc, t0 dư)
2

2

2

4


4

2

D. 0,224 lít

2


3) PBr + H O
3

2

4) Br + P + H O
2

2

Quá trình nào không điều chế được HBr
A. (3) và (4)
B. (3)

C. (1) và (3).

D. (2).


Câu 35: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. Hãy chọn chất

nào trong số các chất cho dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất?
A. I
B. Cu(OH) trong dung dịch NaOH, nhiệt độ
2

2

C. HNO đặc nóng, nhiệt độ

D. AgNO trong dung dịch NH .

3

3

3

Câu 36: Hợp chất X (C H )có chứa vòng benzen, X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C H Cl. vậy X là?
8

10

A. p-xilen

8

B. o-xilen

C. Etylbenzen


9

D. m- xilen

Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl , 0,2 mol CuCl và 0,1 mol HCl (điện cực trơ,
3

2

màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot
đã tăng :
A. 0,0 gam
B. 5,6 gam
C. 18,4 gam
D. 12,8 gam
Câu 38: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?
B. Stiren + Br
A. Toluen + Cl as
2
2

C. Benzen + Cl2

as,50o C

D. Toluen + KMnO + H SO
4
Câu 39: Để làm sạch CO có lẫn hỗn hợp HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình:

2


2

A. NaOH và H SO
2

B. NaHCO và P O

4

3

2

5

C. Na CO và P O
2

3

2

5

D. H SO và KOH
2

4


Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu
được 19,712 lit khí CO (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam
2

một muối duy nhất. Công thức của hai este là :
A. HCOOC H và HCOOC H
2

5

3

7

C. CH COOC H và HCOOC H
3

2

5

2

B. HCOOC H và HCOOC H
3

7

4


9

D. CH COOCH và CH COOC H

5

3

3

3

2

5

Câu 41: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi
tac dung vơi dung dich AgNO (NH , to) cho kết tua la:
3

3

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 42: Cho anđehit X tác dụng với lương dư dung dịch AgNO trong NH (to) thu được muối Y. Biết
3

3


muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl.
Công thức của X là:
A. CH CHO.
B. HCHO.
C. (CHO) .
D. CH =CH-CHO.
3

2

2

Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N.
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO , 7,2 gam H O và 2,24 lít khí N (khi đo ơ đkc).
2

2

2

Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí
làm xanh giấy quỳ tim ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Gia tri
cua m la:
A. 15.
B. 21,8.
C. 5,7.
D. 12,5.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH =CH-CH OH). Đốt cháy hoàn toàn
2


2

1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO (đkc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp
2

Y, ti khối hơi cua Y so với X la 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam
brom. Giá trị của m là :

4


A. 8,0.

B. 16,0.

C. 4,0.

D. 12,0.


Câu 45: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có
tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là :
A. 68,10 gam.
B. 64,86 gam.
C. 77,04 gam.
D. 65,13 gam
Câu 46: Hấp thụ hết V lít CO (đkc) bởi dung dich có chứa 0,08 mol Ca(OH)
2


ta thu được 2 gam kết

2

tủa, lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng dung dịch
Ca(OH) ban đầu 4,16 gam. Giá trị của V là:
2

A. 3,136.

B. 4,480.

C. 3,360.

D. 0,448.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C H O bằng oxi. Sau đó
5

8

2

cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH) thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của
2

dung dịch Ca(OH) là:
2


A. 0,30 M.
B. 0,15 M.
C. 0,20 M.
D. 0,25 M.
Câu 48: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 49: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO + dung dịch H SO ; (2) dung dịch Na CO + dung dịch
3

2

4

2

3

FeCl ; (3) dung dịch Na CO + dung dịch CaCl ; (4) dung dịch NaHCO + dung dịch Ba(OH) ; (5) dung
2

2


3

2

3

2

dịch (NH ) SO + dung dịch Ba(OH) ; (6) dung dịch Na S + dung dịch CuSO . Số phản ứng tạo đồng
4 2

4

2

2

cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2.
B. 5.

4

C. 4.

thời

D. 3.


Câu 50: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe O , FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al O (trong đó Oxi
3

4

2

3

chiếm
25,446% về khối lượng) vào dung dich HNO loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và
3

1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N và N O, ti khối của Z so với H là 15,29. Cho dung dich NaOH tới dư
2

2

2

vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO đã phản ứng với X là:
3

A. 0,75.

B. 1,392.

C. 1,215.

D. 1,475.


--------------- Hết ---------------

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC 2015-2016
MÔN TIẾNG ANH (Thời gian làm bài: 90 phút)
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:
Question 1: A. Adventure
B. Future
C. Mature
D. Figure
Question 2: A. Young

B. Plough

C. Couple

D. Cousin


×