Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

bộ đề thi công chức môn tin học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.81 KB, 37 trang )

PHẦN I. BỘ 130 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
a). Phím 10

b). Phím ESC

c). Phím Enter

d). Phím Delete

2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2)
thì nhận được kết quả:

a). 0

b). 5

c). #VALUE! d). #NAME!

3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo
và tạp chí), ta thực hiện:
a). Insert - Column

b). View - Column

c). Format - Column

d). Table - Column

4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?
a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:


b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
a). Mở một hồ sơ mới

b). Đóng hồ sơ đang mở

c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa
6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a). Ram

b). Bộ nhớ ngoài

c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng

d). Tất cả đều sai

7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp
phím:
a). Ctrl – Z

b). Ctrl – X

c). Ctrl - V

d). Ctrl - Y

8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn
thảo:

a). Ctrl + A

b). Alt + A

c). Alt + F

d). Ctrl + F

9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô
C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
c). 2008

a). #VALUE!

b). Tin hoc

d). Tin hoc2008

10). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu

b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng


toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu

d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng

toàn cục

11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
a). Tạo tệp văn bản mới
c). Định dạng chữ hoa

b). Chức năng thay thế trong soạn thảo
d). Lưu tệp văn bản vào đĩa

12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu
tiên (ô A1) của bảng tính ?
a). Shift+Home

b). Alt+Home

c). Ctrl+Home

d). Shift+Ctrl+Home

13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta
thực hiện:
a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy

b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open

c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore

d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To

Folder...
14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải
gõ:

a). Dấu chấm hỏi (?)

b). Dấu bằng (= )

c). Dấu hai chấm (: )

d). Dấu đô la

($)
15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình
ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :
a). Format - Slide Layout...
c). Insert - Slide Layout...

b). View - Slide Layout...

d). File - Slide Layout...

16). Phát biểu nào sau đây đúng?
a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
d). Cả 3 câu đều đúng
17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta
thực hiện:
a). Table - Cells

b). Table - Merge Cells



c). Tools - Split Cells

d). Table - Split Cells

18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
a). File - Bullets and Numbering

b). Tools - Bullets and Numbering

c). Format - Bullets and Numbering

d). Edit - Bullets and Numbering

20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực
hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
a). Table - Merge Cells
c). Tools - Merge Cells

b). Tools - Split Cells
d). Table - Split Cells

21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử
dụng :
a). My Computer hoặc Windows Explorer
c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin


b). My Computer hoặc Recycle Bin

d). My Computer hoăc My Network Places

22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a). Mạng cục bộ

b). Mạng diện rộng

c). Mạng toàn cầu

d). Một ý nghĩa khác

23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì
nhận được kết quả ?
a). 3

b). HOC

c). TIN

d). Tinhoc

24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a). Xóa tệp văn bản

b). Chèn kí hiệu đặc biệt

c). Lưu tệp văn bản vào đĩa


d). Tạo tệp văn bản mới

25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn
file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?

a). Shift_Del

b). Alt_Del

c). Ctrl_Del

d). Cả 3 câu đều sai
26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
a). Window - Save
c). Tools - Save

b). Edit - Save

d). File - Save


27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
a). File - View Show

b). Window - View Show

c). Slide Show - View Show

d). Tools - View Show


28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
a). Edit - New Slide

b). File - New Slide

c). Slide Show - New Slide

d). Insert - New Slide

29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
a). Cắt một đoạn văn bản

b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

c). Sao chép một đoạn văn bản

d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản

30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?
4

a). 2

b). 3

c).

d). 5


31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a). View - Exit

b). Edit - Exit

c). Window - Exit

d). File - Exit

32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows
c). Control System

b). Control Panel
d). Control Desktop

33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a). Bấm phím Enter

b). Bấm phím Space

c). Bấm phím mũi tên di chuyển

d). Bấm phím Tab

34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a). Microsoft Office
c). Control Panel

b). Accessories


d). Windows Explorer

35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
a). Edit - New, sau đó chọn Folder
c). File - New, sau đó chọn Folder

b). Tools - New, sau đó chọn Folder
d). Windows - New, sau đó chọn Folder

36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được
gọi là:
a). Thanh công cụ định dạng
c). Thanh công cụ vẽ

b). Thanh công cụ chuẩn

d). Thanh công cụ bảng và đường viền

37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:


a). Insert - Header and Footer
c). View - Header and Footer

b). Tools - Header and Footer

d). Format - Header and Footer

38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:

a). File - Search

b). Windows - Search

c). Start - Search

d). Tools - Search

39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau
trong một danh sách ?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
a). Format - Slide Design...
c). Insert - Slide Design...

b). Tools - Slide Design...

d). Slide Show - Slide Design...

41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc

c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
d). Các câu trên đều sai
43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức
=5/A2 thì nhận được kết quả:

a). 0

b). 5

c). #VALUE!

d). #DIV/0!

44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a). B$1:D$10

b). $B1:$D10

c). B$1$:D$10$

d). $B$1:$D$10

45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a). Microsoft Equation
c). Ogranization Chart

b). Ogranization Art
d). Word Art



46). Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng
c). Phần mềm tiện ích

b). Phần mềm hệ thống
d). Tất cả đều đúng

47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau
đó :
a). Chọn menu lệnh Edit - Copy
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng

b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C

d). Cả 2 câu a. b. đều sai

48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể
khai báo đơn vị đo :
a). Centimeters

b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches

c). Đơn vị đo bắt buộc là Points

d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas

49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh.
Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?

a). #


b). <>

c). ><

d). &
50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a). Tools - Insert Table

b). Insert - Insert Table

c). Format - Insert Table

d). Table - Insert Table

51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a). Trong CPU

b). Trong RAM

c). Trên bộ nhớ ngoài

d). Trong ROM

52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
a). Format - Drop Cap
c). Edit - Drop Cap

b). Insert - Drop Cap
d). View - Drop Cap


53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
a). Làm việc trong nhà
c). Ảnh hưởng cột sống

b). Ảnh hưởng thị lực
d). Tiếp xúc với độc hại

54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
a). Tạo tệp văn bản mới

b). Lưu tệp văn bản vào đĩa

c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

d). Định dạng trang

55). Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia
nhập Internet là :


a). Cuối năm 1999

b). Cuối năm 1998

c). Cuối năm 1997

d). Cuối năm 1996

56). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:

a). File - Properties
c). File - Print

b). File - Page Setup

d). File - Print Preview

57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ
gõ đè; ta bấm phím:
a). Insert

b). Tab

c). Del

d). CapsLock

59). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
d). Cả 3 câu đều sai
60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2
gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG

c). tin hoc van phong

b). Tin hoc van phong

d). Tin Hoc Van Phong

61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a). Excel

b). Calculator

c). WinWord

d). Notepad

62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả
nhận được tại ô A2 là:

a). 200

b). 100

c). 300

d). False

63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền
dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 1Angiang6


b). 5Angiang6

c). 5Angiang2

d). 1Angiang2

64). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:


a). File - Delete Slide

b). Edit - Delete Slide

c). Tools - Delete Slide

d). Slide Show - Delete Slide

65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :
a). Phím F5

b). Phím F3

c). Phím F1

d). Phím F10

66). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
a). File - Save b). File - Save As
c). Window - Save


d). Window - Save As

67). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
a). Chọn menu lệnh Edit - Open
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng

b). Chọn menu lệnh File - Open

d). Cả 2 câu a. b. dều sai

68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh
c). Đóng các cửa sổ đang mở

b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền

d). Tất cả đều sai

69). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
a). Shift+Home

b). Atl+Home

c). Ctrl+Home

d). Ctrl+Alt+Home

70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn
mục :
a). Portrait


b). Right

c). Left d). Landscape

71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì
nhận được kết quả ?
a). Tinhoc

b). 3

c). HOC

d). TIN

72). Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
a). Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
c). Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d). Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2
gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). Tin hoc van phong

b). Tin hoc van phong


c). TIN HOC VAN PHONG

d). Tin Hoc Van Phong


74). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a). USB

b). UPS

c). Hub d). Webcam

75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a). Dữ liệu

b). ô

c). Trường

d). Công thức

76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức
=Today()-1 thì nhận được kết quả là:

a). 0

b). #VALUE!

c). #NAME!

d). 8/17/2008
77). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức
=MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả :


a). 10

b). 3

c). #Value

d). 1

78). Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
c). Làbộ xử lý thông tin .

b). Là bộ nhớ chỉ đọc

d). Cả ba câu đều sai

79). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a). Bàn phím và màn hình .
c). RAM .

b). Hệ điều hành .

d). Tất cả đều đúng .

80). Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô
G6 thì sẽ có công thức là:

a). E7*F7/100

b). B6*C6/100


c). E6*F6/100

d). E2*C2/100
81). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :
a). File - Close
c). File - New

b). File - Exit
d). File - Save

82). Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
83). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các
phím nào?
a). Ctrl+C

b). Ctrl+Ins

c). Print Screen

d). ESC

84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :


a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit


b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return

c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show

d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen

85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:

a). #VALUE!

b). 2

c). 10 d). 50

86). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả :

a). #VALUE!

b). Tinhoc

c). TINHOC

d). 6
87). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có
thể được chia sẻ để sử dụng chung?

a). Máy in


b). Micro

c). Webcam

d). Đĩa mềm
88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a). View - Symbol

b). Format - Symbol

c). Tools - Symbol

d). Insert - Symbol

89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown
máy ?
a). Alt+Esc

b). Ctrl+Esc

c). Ctrl+Alt+Esc

d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :

a). Edit - AutoCorrect Options...

b). Window - AutoCorrect Options...

c). View - AutoCorrect Options...

d). Tools - AutoCorrect Options...

92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter

b). Bấm phím Enter

c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter

d). Word tự động, không cần bấm phím

93). Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị
trong ô các kí tự:
a). &

b). #

c). $

d). *


94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền
để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:

a). 5 Angiang 2

b). 1 Angiang 2

c). 1 Angiang 6

d). 2 Angiang 2

95). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn
hàng này và thực hiện :
a). Table - Delete Rows
c). Edit - Delete

b). Nhấn phím Delete

d). Tools - Delete

97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
d). Tất cả đều đúng
98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn
mạch

b). Do chưa trả phí Internet
c). Do Internet có tốc độ chậm
d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a). #NAME!

b). #VALUE!

c). #N/A!

d). #DIV/0!

100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn
biểu tượng :
a). My Computer

b). My Document

c). My Network Places

d). Internet Explorer

101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực


hiện:
a). Tools - Sort

b). File - Sort


c). Data - Sort

d). Format - Sort

102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ
khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
B1-H15

a). B1...H15

b). B1:H15

c).

d). B1..H15

103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện ?
a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
c). Cả 2 câu đều sai
d). Cả 2 câu đều đúng
105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được
kết quả ?
a). #Value


b). 0

c). 4

d). 2008

106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên
phải của một bảng (Table) ta bấm phím:

a). ESC

b). Ctrl

c). CapsLock

d). Tab

107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
a). Insert - Page Numbers
c). Tools - Page Numbers

b). View - Page Numbers
d). Format - Page Numbers

108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
a). Insert - New
c). File - New

b). View - New
d). Edit - New


109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau
đây cho biểu đồ?
a). Tiêu đề

b). Có đường lưới hay không

c). Chú giải cho các trục

d). Cả 3 câu đều đúng


110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
c). Nháy chuột vào từ cần chọn

b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A

d). Bấm phím Enter

111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a). Chia sẻ tài nguyên

b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức

=VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a). #NAME!

b). #VALUE!

c). Giá trị kiểu chuỗi 2008

d). Giá trị kiểu số 2008

113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả :

a). 2008

b). 1

c). 4

d). #DIV/0!

114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết
quả tại ô A2 là:
a). 30

b). 5

c). 65

d). 110


115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
a). Edit - Print Preview

b). Format - Print Preview

c). View - Print Preview

d). File - Print Preview

117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận
được kết quả tại ô C2:

a). #Value

b). TINHOC

c). TinHoc

d). Tinhoc

118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp
và thư mục?
a). Tên tệp

b). Tần suất sử dụng


c). Kích thước tệp

d). Kiểu tệp

119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2
gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?


a). TIN HOC VAN PHONG
c). Tin Hoc Van Phong

b). Tin hoc van phong

d). Tin hoc van phong

120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a). Format - Filter - AutoFilter

b). Insert - Filter - AutoFilter

c). Data - Filter - AutoFilter

d). View - Filter - AutoFilter

121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau
trong một danh sách?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn
một điều kiện cho trước?

a). SUM

b). COUNTIF

c). COUNT

d).

SUMIF
123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
a). Format - Font

b). Format - Paragraph

c). Cả 2 câu đều đúng

d). Cả 2 câu đều sai

124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :
a). Table - Insert Columns
c). Table - Insert Cells

b). Format - Cells - Insert Columns

d). Insert - Columns


125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
a). Chọn menu lệnh File - Print

b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P

c). Các câu a. và b. đều đúng

d). Các câu a. và b. đều sai

126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
a). Lây nhiễm vào boot record

b). Tự nhân bản

c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng

d). Phá hủy CMOS

127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta
thực hiện :
a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect


d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
a). Shift+End

b). Alt+End


c). Ctrl+End

d). Ctrl+Alt+End

129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần
xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
c). Cả 2 câu đều đúng
d). Cả 2 câu đều sai
130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử
dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page Down
c). Cả 2 câu đều đúng

b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

d). Cả 2 câu đều sai

ĐÁP ÁN 130 CÂU TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG
Câu : 001 .

Phím ESC

Câu : 002 .

5

Câu : 003 .


Format - Column

Câu : 004 .

Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )

Câu : 005 .

Mở một hồ sơ đã có

Câu : 006 .

Ram

Câu : 007 .

Ctrl - Z

Câu : 008 .

Ctrl + A

Câu : 009 .

#VALUE!

Câu : 010 .

Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu


Câu : 011 .

Chức năng thay thế trong soạn thảo

Câu : 012 .

Ctrl+Home

Câu : 013 .

Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore

Câu : 014 .

Dấu bằng (= )

Câu : 015 .

Format - Slide Layout...


Câu : 016 .

Cả 3 câu đều đúng

Câu : 017 . Table - Split Cells
Câu : 018 .

Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số


Câu : 019 .

Format - Bullets and Numbering

Câu : 020 . Table - Merge Cells
Câu : 021 .

My Computer hoặc Windows Explorer

Câu : 022 .

Mạng cục bộ

Câu : 023 .

HOC

Câu : 024 .

Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu : 025 .

Shift_Del

Câu : 026 .

File - Save


Câu : 027 .

Slide Show - View Show

Câu : 028 .

Insert - New Slide

Câu : 029 .

Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

Câu : 030 .

3

Câu : 031 .

File - Exit

Câu : 032 .

Control Panel

Câu : 033 .

Bấm phím mũi tên di chuyển

Câu : 034 . Windows Explorer
Câu : 035 .


File - New, sau đó chọn Folder

Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn
Câu : 037 . View - Header and Footer
Câu : 038 .

Start - Search

Câu : 039 .

Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

Câu : 040 .

Format - Slide Design...

Câu : 041 .

Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

Câu : 042 .

Các câu trên đều sai

Câu : 043 .

#DIV/0!

Câu : 044 .


$B$1:$D$10

Câu : 045 .

Microsoft Equation

Câu : 046 .

Phần mềm hệ thống


Câu : 047 .

Cả 2 câu a. b. đều đúng

Câu : 048 .

Centimeters

Câu : 049 .

<>

Câu : 050 . Table - Insert Table
Câu : 051 . Trên bộ nhớ ngoài
Câu : 052 .

Format - Drop Cap


Câu : 053 . Tiếp xúc với độc hại
Câu : 054 .

Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

Câu : 055 .

Cuối năm 1997

Câu : 056 .

File - Page Setup

Câu : 057 . Tất cả đều đúng
Câu : 058 .

Insert

Câu : 059 .

Cả 3 câu đều sai

Câu : 060 .

tin hoc van phong

Câu : 061 .

Calculator


Câu : 062 .

200

Câu : 063 .

1Angiang6

Câu : 064 .

Edit - Delete Slide

Câu : 065 .

Phím F5

Câu : 066 .

File - Save As

Câu : 067 .

Cả 2 câu a. b. đều đúng

Câu : 068 . Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Câu : 069 .

Ctrl+Home

Câu : 070 .


Landscape

Câu : 071 . TIN
Câu : 072 .

Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không

Câu : 073 . Tin Hoc Van Phong
Câu : 074 .

Hub

Câu : 075 .

ô

Câu : 076 .

8/17/2008

Câu : 077 .

1


Câu : 078 .

Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .


Câu : 079 .

Hệ điều hành .

Câu : 080 .

E6*F6/100

Câu : 081 .

File - Close

Câu : 082 .

Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2

Câu : 083 .

Print Screen

Câu : 084 .

Nháy phải chuột, rồi chọn End Show

Câu : 085 .

50

Câu : 086 .


#VALUE!

Câu : 087 .

Máy in

Câu : 088 .

Insert - Symbol

Câu : 089 .

Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

Câu : 090 .

Ctrl+Esc

Câu : 091 . Tools - AutoCorrect Options...
Câu : 092 .

Bấm phím Enter

Câu : 093 .

#

Câu : 094 .

5 Angiang 2


Câu : 095 . Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
Câu : 096 . Table - Delete Rows
Câu : 097 .

Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

Câu : 098 .

Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị

nghẽn mạch
Câu : 099 .

#NAME!

Câu : 100 .

My Network Places

Câu : 101 .

Data - Sort

Câu : 102 .

B1:H15

Câu : 103 .


Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

Câu : 104 .

Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn

Properties
Câu : 105 .

4


Câu : 106 . Tab
Câu : 107 .

Insert - Page Numbers

Câu : 108 .

File - New

Câu : 109 .

Cả 3 câu đều đúng

Câu : 110 .

Nháy đúp chuột vào từ cần chọn


Câu : 111 .

Chia sẻ tài nguyên

Câu : 112 .

Giá trị kiểu số 2008

Câu : 113 .

4

Câu : 114 .

65

Câu : 115 . Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
Câu : 116 .

File - Print Preview

Câu : 117 . Tinhoc
Câu : 118 . Tần suất sử dụng
Câu : 119 . TIN HOC VAN PHONG
Câu : 120 .

Data - Filter - AutoFilter

Câu : 121 .


Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu : 122 .

SUMIF

Câu : 123 .

Format - Font

Câu : 124 . Table - Insert Columns
Câu : 125 .

Các câu a. và b. đều đúng

Câu : 126 . Tự nhân bản
Câu : 127 .

Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu : 128 .

Ctrl+End

Câu : 129 .

Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

Câu : 130 .


Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

PHẦN II. BỘ 120 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
A. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ WINDOWS:
Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a/ Secondary memory

b/ Receive memory

c/ Primary memory

d/ Random access memory

Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:


a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của
máy.
b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU
d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
Câu 3: Dữ liệu là gì?
a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 4: Bit là gì?
a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
c/ Là một đơn vị đo thông tin

d/ Tất cả đều đúng.
Câu 5: Hex là hệ đếm:
a/ hệ nhị phân

b/ hệ bát phân

c/ Hệ thập phân

d/ hệ thập lục phân

Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các
loại hệ điều hà nh là :
a/ Phần cứng

b/ Phần mềm

c/ Thiết bị lưu trữ

d/ Tất cả đều sai

Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian
giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :
a/ Phần mềm

b/ hệ điều hà nh

c/ Các loại trình dịch trung gian

d/ Tất cả đều đúng.


Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết
bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
a/ Plug and Play

b/ Windows Explorer

c/ Desktop

d/ Multimedia

Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :


a/ Menu bar

b/ Menu pad

c/ Menu options

d/ Tất cả đều sai

Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
a/ Dialog box

b/ list box

c/ Control box

d/ Text box


Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,
menu bar. Còn lại là gì?
a/ Status bar

b/ Menu bar

c/ Task bar

d/ tất cả đều sai

Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
a/ 1 loại

b/ 3 loại

c/ 2 loại

d/ 4 loại

Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o?
a/

b/

b/ Nhấp đúp vào biểu tượng d/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là m
việc cho phù hợp
a/ Display


c/ Control panel

b/ Sreen Saver

d/ Tất cả đều có thể

Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
a/ @, 1, %

b/ - (,)

c/ ~, “, ? , @, #, $

d/ *, /, \, <, >

B. MICROSOFT WORD:
Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
a/ 2 cách

b/ 3 cách

c/ 4 cách

d/ 5 cách

Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong
đấy:
a/ 10


b/ 12 c/ 16

d/ 20


Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọc

b/ Xuống một trang mà n hình

d/ Tất cả đều sai

Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
a/ Format/Paragragh

c/ Format/Font

b/ Format/Style

d/Format/Object

Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên

b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới


d/ Trả về dạng mặc định

Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng
tổ hợp phím nà o:
a/ Ctrl + Shift + D

c/ Ctrl + Shift + A

b/ Ctrl + Shift + W

d/ Ctrl + Shift + K

Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
a/ Định dạng cột

c/ Thay đổi font chữ

b/ Canh chỉnh Tab

d/ Tất cả đều sai

Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b/ Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
c/ Phần chừa trống để đóng thành tập.
d/ Quy định lề của trang in.
Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:
a/ Format/Tabs


c/ Format/Object

b/ Tools/Option/General

d/ Tools/Option/View

Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
a/ Bar tab

c/ Decinal Tab

b/ Frist line indent

d/ Hanging indent

Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta
vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dù ng để:
a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number

c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị


b/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets

d/ Thay đổi font chữ

Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định
khoảng cách:
a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái


c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo

b/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải d/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản
Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dù ng
để:
a. Đặt lề cho văn bản cân xứng

c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng

b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy
Footnote có nghĩa là :
a. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích
b. chú thích được trình bà y ở cuối trang
c. chú thích được trình bà y ở cuối văn bản
d. chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ
Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Shift + Tab dù ng để:
a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ô
b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên d. Phím nóng trên không có chức năng gì
Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím
a. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số)

c. a và b đều đúng

b. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)

d. a và b đều sai

Câu 32: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.

Đây là chức năng:
a. auto correct

c. auto Format

b. auto text

d. Tất cả đều sai

Câu 33: trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:
a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập

c. Cả a và b đều đúng

b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập d. a và b đều sai
Câu 34: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp
phím nóng:


a. Ctrl + Alt + P

c. Ctrl + Alt + Format/

b. Ctrl + Alt + B

d. Ctrl + Alt + 1

Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation
trong đây có chức năng:
a. Quay ngược phong bì 180 độ


c. Quay theo chiều máy in

b. Quay theo chiều của phong bì

d. Tất cả đều sai

C. MICROSOFT EXCEL:
Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm
a. 265 cột và 65563 dò ng

c. 266 cột và 65365 dò ng

b. 256 cột và 65536 dò ng

d. 256 cột và 65365 dò ng

Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
a. 3 loại

c. 5 loại

b. 4 loại

d. Câu trả lờ i khác

Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
a. Địa chỉ tương đối

c. Địa chỉ hỗn hợp


b. Địa chỉ tuyệt đối

d. Tất cả đều đúng

Câu 39: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :
a. Ngày

c. Cả ngày và số

b. Số

d. Tất cả đều sai

Câu 40:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :
a. Không tìm thấy tên hàm

c. Không tham chiếu đến được

b. Giá trị tham chiếu không tồn tại

d. Tập hợp rỗng

Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :
a. Không tìm thấy tên hàm

c. Không tham chiếu đến được

b. Giá trị tham chiếu không tồn tại


d. Tập hợp rỗng.

Câu 42: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù ng
a. Format Cells, chọn Wrap Text

c. Format Cells, chọn Onentation

b. Format Cells, Chọn Shrink to fit

d. Alt + Enter

Câu 43: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :
a. 2

b. -2

c. -4

d. tất cả đều sai

Câu 44: Công thức sau : = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là :


a. 136,000.22

c. 136000

b. 137,000.22

d. 137000


Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 45 – 47)
A

B

C

D

Thâm niên

Lương

30

Họ và tên

Chức vụ

31

NVA

TP

8

100.000


32

NVB

TP

5

50.000

33

TTC

PP

4

55.000

34

LTD

KT

6

45.000


35

NVE

NV

2

30.000

45. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả
là :
a. 4 và 5

c. 5 và 4

b. 5 và 5

d. Báo lỗi vì công thức sai

46. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :
a. 17

b. 25

c. 13

d. Báo lỗi vì công thức sai

47. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả

là :
a. 205000

b. 155000

c. 0

d. báo lỗi vì công thức sai

48. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là
a. 9

b. 7

c. 6

d. 0

49. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6
thì công thức trở thà nh
a. E$#C5

b. D$#$C5

c. E$2#$C3

d. D$2#$C5

50. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :
a. 12


b. 03

c. 98

d. Báo lỗi vì công thức sai

51. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta
sẽ gõ công thức :
a. = YEAR(TIMEVALUE(A2))

c. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)

b. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2)

d. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1

Cho bảng tính sau (dùng cho câu 52 – 61)


×