Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

Đề thi công chức tỉnh quảng bình năm 2016 chuyên ngành du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.45 KB, 108 trang )

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ………………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)
Số phách

GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên)

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Số phách

Đề thi số 01:
Câu 1: Theo anh, chị tài nguyên du lịch nhân văn gồm các yếu tố nào sau đây?
a. Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể phục vụ mục đích du lịch
b. Truyền thống văn hóa, các yếu tố văn hóa, văn nghệ dân gian có thể sử dụng
phục vụ mục đích du lịch.
c. Di tích lịch sử, cách mạng, khảo cổ, kiến trúc, các công trình lao động sáng
tạo của con người và các di sản văn hóa vật thể, phi vật thể.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2: Theo quy định tại Luật Du lịch 2005 cơ quan, tổ chức, các nhân nào sau đây
có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh nhà?
a. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
b. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
c . Hội đồng nhân dân tỉnh.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 3: Đáp án nào sau đây thuộc nội dung quản lý nhà nước về du lịch được quy


định tại Luật Du lịch năm 2005?
a. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về thông tin du lịch.
b. Kiểm tra, thanh tra, khiếu nại, tố cáo về vi phạm pháp luật du lịch.
a. Cấp, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về hoạt động du lịch.
b. Cả a,b,c đề đúng.
Câu 4: Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chức, cá nhân kinh doanh du
lịch có những nghĩa vụ nào sau đây?


a. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh du lịch; đăng ký một hoặc nhiều ngành
nghề kinh doanh du lịch.
b. Được Nhà nước bảo hộ hoạt động kinh doanh hợp pháp.
c. Tổ chức, tham gia các hoạt động xúc tiến du lịch; được đưa vào danh mục
quảng bá chung của ngành du lịch.
d. Thành lập doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Câu 5: Theo anh, chị tài nguyên du lịch tự nhiên gồm các yếu tố nào sau đây?
a, Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể phục vụ mục đích du lịch.
b, Truyền thống văn hóa, các yếu tố văn hóa, văn nghệ dân gian, di tích lịch sử.
c, Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo, khí hậu, thủy văn, hệ sinh thái, cảnh quan
thiên nhiên.
d, Cả a,b,c đều đúng
Câu 6: Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chức, cá nhân nào sau đây có
thẩm quyền phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành, vùng du lịch, địa bàn
du lịch trọng điểm, khu du lịch quốc gia?
a, Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở Trung ương.
b, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
d, Cả b và c đúng.
Câu 7: Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chức, cá nhân nào sau đây có
thẩm quyền quyết định quy hoạch cụ thể của khu chức năng trong điểm du lịch

quốc gia có tài nguyên du lịch tự nhiên?
a, Chính phủ.
b, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
c. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Ủy ban nhân dân tỉnh.
Câu 8: Theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 3 tháng 12 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch là cơ quan chuyên
môn thuộc cơ quan nào dưới đây ?
a, Ủy ban nhân dân tỉnh.
b, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c, Tổng cục Du lịch.
d, Sở Nội vụ.
Câu 9: Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chức, cá nhân kinh doanh du
lịch có những quyền nào sau đây?
a, Được nhà nước bảo hộ kinh doanh du lịch hợp pháp.
b, Thành lập doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.


c, Được kinh doanh du lịch theo đúng nội dung trong giấy đăng ký kinh doanh,
giấy phép kinh doanh du lịch đối với ngành, nghề cần có giấy phép.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 10: Theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 3 tháng 12 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, có bao nhiêu đơn vị sự nghiệp trưc thuộc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ?
a, 10 đơn vị.
b, 12 đơn vị.
c, 08 đơn vị.
d, 05 đơn vị.
Câu 11: Theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 3 tháng 12 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có những

nhiệm vụ và quyền hạn nào dưới đây ?
a, Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh lữ hành
quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
b, Tổ chức cấp, cấp lại, đổi, thu hồi thẻ hướng dẫn viên du lịch; cấp, thu hồi giấy
chứng nhận thuyết minh viên theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
c, Thẩm định và cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho cơ sở
kinh doanh dịch vụ du lịch trong tua du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch.
d, Cả a, b,c đều đúng.
Câu 12: Luật Du lịch của nước CHXHCN Việt Nam được ban hành vào ngày nào?
a, 16/6/2005
b, 14/6/2005
c, 0/6/2005
d, 24/6/2005
Câu 13: Luật Du lịch của nước CHXHCN Việt Nam có hiệu lực từ ngày nào?
a, 01/01/2005
b, 01/6/2005
c, 01/6/2006
d, 01/01/2006
Câu 14: Theo Luật Du lịch năm 2005, hoạt động cấp phép nào dưới đây không
thuộc nội dung quản lý nhà nước về Du lịch?
a, Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
b, Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch.
c, Cấp hộ chiếu cho khách du lịch.


d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 15: Theo Luật Du lịch năm 2005, quản lý nhà nước về du lịch không bao gồm
nội dung nào dưới đây?
a, Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

b, Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch.
c, Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch.
d, Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm cho nhà hàng ăn
uống.
Câu 16: Theo Luật Du lịch năm 2005, cơ quan nào dưới đây có chức năng quản lý
nhà nước về du lịch ở địa phương?
a, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
b, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c, Ủy ban nhân dân tỉnh.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 17: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực du lịch thuộc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch?
a, Trung tâm Du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng.
b, Khu du lịch Động Thiên Đường.
c, Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch.
d, Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 18: Theo Luật Du lịch năm 2005, khách du lịch có nghĩa vụ nào dưới đây?
a, Tuân thủ quy định của Pháp luật Việt Nam.
b, Thực hiện nội quy, quy chế của khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở lưu trú du lịch.
c, Thanh toán tiền dịch vụ theo hợp đồng và các khoản phí, lệ phí theo quy định.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 19: Theo Luật Du lịch năm 2005, khách du lịch không có nghĩa vụ nào dưới
đây?
a, Tuân thủ quy định của Pháp luật Việt Nam.
b, Thực hiện nội quy, quy chế của khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở lưu trú du lịch.
c, Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện hành vi vi phạm pháp luật
d, Thanh toán tiền dịch vụ theo hợp đồng và các khoản phí, lệ phí theo quy định.
Câu 20: Theo Luật Du lịch năm 2005, khách du lịch có quyền nào dưới đây?
a, Được bồi thường thiệt hại do lỗi của tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch gây ra.
b, Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch cung cấp thông tin cần thiết về

chương trình du lịch.
c, Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện hành vi vi phạm pháp luật


d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 21: Theo Luật Du lịch năm 2005, Hiệp hội du lịch được thành lập trên cơ sở
nào?
a, Trên cơ sở tự nguyện của cá nhân, tổ chức có hoạt động du lịch
b, Các doanh nghiệp góp vốn.
c, Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Cả a,b,c đều sai
Câu 22: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện nào dưới đây được công nhận là
khu du lịch quốc gia?
a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn.
b, Có khả năng thu hút khách du lịch.
c, Có tài nguyên du lịch dặc biệt hấp dẫn.
d, Có diện tích tối thiểu hai trăm hécta.
Câu 23: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện nào dưới đây được công nhận là
khu du lịch địa phương?
a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn.
b, Có khả năng thu hút lượng khách du lịch cao.
c, Có diện tích tối thiểu một nghìn hécta.
d, Có kết cấu hạ tầng cơ sở vật chất - kỹ thuật du lịch đồng bộ.
Câu 24: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu
du lịch quốc gia?
a, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
b. Ủy ban nhân dân tỉnh.
c. Chính phủ.
d. Tổng cục Du lịch.
Câu 25: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm

du lịch quốc gia?
a, Chính phủ.
b, Tổng cục Du lịch.
c, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ………………..


(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)

Số phách

GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên)

Số phách

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Đề thi số 02
Câu 1: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu du
lịch địa phương?
a, Chính phủ.
b, Tổng cục Du lịch.
c, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

d, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 2: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm
du lịch địa phương?
a, Chính phủ.
b, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c, Tổng cục Du lịch.
d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Câu 3: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện nào dưới đây được công nhận đô thị
du lịch?
a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn trong ranh giới đô thị hoặc trong ranh giới đô thị
và khu vực liền kề.
b, Có cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ đáp ứng nhu cầu đa
dạng của khách du lịch.
c, Ngành du lịch có vị trí quan trọng trong cơ cấu kinh tế.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 4: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận đô thị
du lịch?
a, Chính phủ.
b, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c, Tổng cục Du lịch.
d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.


Câu 5: Theo Luật Du lịch năm 2005, ngành, nghề kinh doanh du lịch bao gồm
những ngành, nghề nào dưới đây?
a, Kinh doanh lữ hanh.
b, Kinh doanh lưu trú du lịch.
c, Kinh doanh vận chuyển khách du lịch.
d, Tất cả các ngành, nghề trên.
Câu 6: Theo Luật Du lịch năm 2005, Kinh doanh du lịch không bao gồm ngành,

nghề nào dưới đây?
a, Lữ hành.
b, Lưu trú du lịch.
c, Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
d, Vận chuyển khách du lịch.
Câu 7: Theo Luật Du lịch năm 2005, quyền của tổ chức, các nhân kinh doanh du
lịch bao gồm những quyền nào?
a, Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh du lịch; đăng ký một hoặc nhiều ngành,nghề
kinh doanh du lịch
b, Được Nhà nước bảo hộ hoạt động kinh doanh du lịch hợp pháp.
c, Tổ chức tham gia cac hoạt động xúc tiến du lịch, được đưa vào danh mục quảng
bá chung của ngành du lịch,
d, Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 8: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện kinh doanh lữ hành nội địa không
bao gồm điều kiện nào dưới đây?
a, Có đăng ký kinh doanh lữ hành.
b, Có phương án kinh doanh.
c, Có tiền ký quỹ theo quy định của Chính phủ.
d, Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành có thời gian ít nhất ba năm hoạt
động trong lĩnh vực lữ hành.
Câu 9: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện kinh doanh lữ hành quốc tế bao
gồm điều kiện nào dưới đây?
a Có ít nhất ba hướng dẫn viên được cấp thẻ hướng dẫn viên quốc tế
b, Có tiền ký quỹ theo quy định của Chính phủ.
c, Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành có thời gian ít nhất bốn năm
hoạt động trong lĩnh vực lữ hành.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 10: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế?
a, Chính phủ.



b, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c, Tổng cục Du lịch.
d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Câu 11: Theo Luật Du lịch năm 2005, thẻ hướng dẫn viên du lịch có thời hạn bao
nhiêu năm?
a, 5 năm
b, 2 năm
c, 4 năm
d, 3 năm
Câu 12: Theo Luật Du lịch năm 2005, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh
doanh lữ hành quốc tế không bao gồm quyền và nghĩa vụ nào dưới đây ?
a, Hỗ trợ khách du lịch làm thủ tục nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh hải quan.
b, Mua bảo hiểm cho khách du lịch.
c, Thông báo chương trình du lịch cho cơ quan quản lý nhà nước về du lịch cấp
tỉnh.
d, Có trách nhiệm quản lý khách du lịch theo chương trình du lịch đã ký với khách
du lịch.
Câu 13: Theo Luật Du lịch năm 2005, bên nhận đại lý lữ hành không có trách
nhiệm nào dưới đây?
a, Không được sao chép chương trình du lịch của bên giao đại lý dưới bất kỳ hình
thức nào.
b.Lập và lưu trữ hồ sơ về chương trình du lịch đã bán cho khách du lịch.
c, Cung cấp đầy đủ thông tin cho bên giao đại lý lữ hành.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 14: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện kinh doanh vận chuyển khách du
lịch không bao gồm điều kiện nào dưới đây?
a, Có hợp đồng kinh doanh vận chuyển khách du lịch.
b, Sử dụng người điều khiển và người phục vụ trên phương tiện chuyên vận chuyển
khách du lịch có chuyên môn, sức khỏe và được bồi dưỡng về nghiệp vụ du lịch.

c, Mua bảo hiểm hành khách cho khách du lịch theo phương tiện vận chuyển.
d, Có phương tiện chuyên vận chuyển khách du lịch đạt tiêu chuẩn và được cấp
biển hiệu riêng theo quy định.
Câu 15: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện kinh doanh vận chuyển khách du
lịch gồm điều kiện nào dưới đây?
a, Sử dụng người điều khiển và người phục vụ trên phương tiện chuyên vận chuyển
khách du lịch có chuyên môn, sức khỏe và được bồi dướng về nghiệp vụ du lịch.
b, Mua bảo hiểm hành khách cho khách du lịch theo phương tiện vận chuyển.


c, Có phương tiện chuyên vận chuyển khách du lịch đạt tiêu chuẩn và được cấp
biển hiệu riêng theo quy định.
d, Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 16: Theo Luật Du lịch năm 2005, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh
doanh vận chuyển khách du lịch không bao gồm quyền và nghĩa vụ nào dưới đây?
a, Có hợp đồng lao động đối với chủ phương tiện vận chuyển.
b, Lựa chọn phương tiện vận chuyển khách du lịch..
c, Vận chuyển khách du lịch theo tuyến, theo hợp đồng với khách du lịch hoặc
doanh nghiệp kinh doanh lữ hành.
d, Mua bảo hiểm hành khách cho khách du lịch theo phương tiện vận chuyển
Câu 17: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ sở lưu trú du lịch không bao gồm loại cơ
sở nào dưới đây?
a, Làng du lịch.
b, Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê.
c, Trang trại du lịch
d, Bãi cắm trại du lịch.
Câu 18: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ sở lưu trú du lịch bao gồm loại cơ sở nào
dưới đây?
a, Khách sạn.
b, Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê.

c, Bãi cắm trại du lịch.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 19: Theo Luật Du lịch năm 2005, Khách sạn được xếp mấy hạng ?
a, 5 hạng.
b, 3 hạng.
c, 4 hạng.
d, 7 hạng.
Câu 20: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền thẩm định, xếp
hạng khách sạn từ 3 sao đến 5 sao?
a, Chính phủ.
b, Cơ quan nhà nước về du lịch cấp tỉnh.
c, Cơ quan nhà nước về du lịch ở trung ương.
d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Câu 21: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền thẩm định, xếp
hạng khách sạn 1 sao, 2 sao và hạng đạt tiêu chuẩn?
a, Cơ quan nhà nước về du lịch cấp tỉnh.


b, Cơ quan nhà nước về du lịch ở trung ương.
c, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Chính phủ.
Câu 22: Theo Luật Du lịch năm 2005, Những điều nào dưới đây hướng dẫn viên
không được làm ?
a, Đưa khách du lịch đến khu vực cấm.
b, Tùy tiện thay đổi chương trình du lịch, cắt giảm tiêu chuẩn của khách du lịch.
c, Cho người khác sử dụng thẻ hướng dẫn viên của mình.
d, Cả a,b,c đề đúng.
Câu 23: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều nào dưới đây hướng dẫn viên được
làm ?
a, Đưa khách du lịch đến khu vực cấm.

b, Hướng dẫn khách du lịch theo lịch trình quy định
c,Tùy tiện thay đổi chương trình du lịch, cắt giảm tiêu chuẩn của khách du lịch.
d, Cho người khác sử dụng thẻ hướng dẫn viên của mình.
Câu 24: Theo Luật Du lịch năm 2005, hướng dẫn viên du lịch có nghĩa vụ nào
dưới đây?
a, Đưa khách du lịch đến khu vực cấm.
b, Hướng dẫn khách du lịch theo lịch trình quy định
c,Tùy tiện thay đổi chương trình du lịch, cắt giảm tiêu chuẩn của khách du lịch.
d, Cho người khác sử dụng thẻ hướng dẫn viên của mình.
Câu 25: Theo Luật Du lịch năm 2005, hướng dẫn viên du lịch có quyền nào dưới
đây?
a, Đưa khách du lịch đến khu vực cấm.
b, Hướng dẫn khách du lịch theo lịch trình quy định
c, Tham gia tổ chức, hiệp hội nghề nghiệp về hướng dẫn du lịch.
d, Cho người khác sử dụng thẻ hướng dẫn viên của mình.
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ………………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)
Số phách


GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên)

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)


Số phách

Đề thi số 03
Câu 1: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, tiền ký quỹ của doanh nghiệp lữ
hành quốc tế phải ký quỹ theo quy định là bao nhiêu?
a, Năm trăm triệu đông.
b, Hai trăm năm mươi triệu đồng.
c, Ba trăm triệu đồng.
d, Hai trăm triệu đồng.
Câu 2: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, tiền ký quỹ của doanh nghiệp lữ
hành quốc tế được sử dụng vào mục đích gì?
a, Bồi thường cho khách du lịch.
b, Vốn điều lệ đăng ký kinh doanh lữ hành quốc tế
c, Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
d, Các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành quốc tế.
Câu 3: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, điều kiện chung kinh doanh lưu
trú du lịch không bao gồm điều kiện nào dưới đây?
a, Không được xây dựng trong hoặc liền kề với khu vực thuộc phạm vi quốc phòng,
an ninh quản lý.
b, Phải đảm bảo khoảng cách an toàn đối với trường học, bệnh viện.
c, Không được cản trở đến không gian của trận địa phòng không quốc gia.
d, Không có cơ sở vật chất, trang thiết bị đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch theo
quy định.
Câu 4: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, cơ quan nào tiếp nhận hồ sơ
đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch?
c, Tổng Cục Du lịch.
b, Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch.

c, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Sở Nội vụ.


Câu 5: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn xếp hạng đối với hồ sơ
thuộc thẩm quyền xếp hạng cơ sở lưu trú của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch?
a, Hai tháng.
b, Một tháng.
c, Ba tháng,
d, Mười lăm ngày.
Câu 6: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn xếp hạng đối với hồ sơ
thuộc thẩm quyền xếp hạng cơ sở lưu trú của Tổng cục Du lịch?
a, Hai tháng.
b, Một tháng.
c, Ba tháng,
d, Mười lăm ngày.
Câu 7: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn báo cáo về hoạt động
của cơ sở lưu trú du lịch với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch?
a, Hai tháng.
b, Một tháng.
c, Ba tháng.
d, Mười lăm ngày.
Câu 8: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Quyết định cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch có giá trị bao nhiêu năm?
a, Một năm.
b, Hai năm.
c, Ba năm.
d, Năm năm.
Câu 9: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo.
c, Cửa hàng có vị trí dễ tiếp cận.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 10: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar.
b, Có phòng vệ sinh riêng cho khách.
c, Có diện tích tối thiểu năm mươi mét vuông.


d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 11: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar.
b, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
c, Có phòng vệ sinh riêng cho khách.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo.
c, Thực hiện niêm yết giá và bán đúng giá niêm yết.
d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 13: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy
định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây?

a, Lĩnh vực du lịch.
b, Lĩnh vực thể thao.
c, Lĩnh vực văn hóa.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 14: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy
định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây?
a, Lĩnh vực gia đình.
b, Lĩnh vực thể thao.
c, Lĩnh vực môi trường.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 15: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt
tiền tối đa đối với cá nhân trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch là bao nhiêu ?
a, 50.000.000đ
b, 30.000.000đ
c, 40.000.000đ
d, 20.000.000đ
Câu 16: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt
tiền đối với hành vi vi phạm quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành
là bao nhiêu ?


a, Từ 2.000.000 đến 6.000.000đ
b, Từ 5.000.000 đến 10.000.000đ
c, 10.000.000đ đến 15.000.000đ
d, 10.000.000đ đến 20.000.000đ
Câu 17: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm
nào dưới đây quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ?
a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ
hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
chính.

b, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp.
c, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn,
rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 18: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm
nào dưới đây không quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ?
a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ
hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
chính.
b, Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng chế độ lập, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
theo quy định.
c, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp.
d, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn,
rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch.
Câu 19: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 3.000.000 đến 5.000.000đ?
a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định.
d, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế không đủ bốn
năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
Câu 20: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành?
a, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.



c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định
d, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 21: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào không
vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành?
a, Không hướng dẫn, cung cấp thông tin liên quan khi bên nhận đại lý lữ hành yêu
cầu.
b, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề.
c, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
d, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
Câu 22: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 10.000.000 đến
15.000.000đ?
a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
Câu 23: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 15.000.000 đến
20.000.000đ?
a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.

c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
Câu 24: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 25.000.000 đến
30.000.000đ?
a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp.
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.


c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
Câu 25: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 40.000.000đ đến
50.000.000đ?
a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp.
b, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có Giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế.
c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ………………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)

Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)
Số phách

GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên)

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Số phách

Đề thi số 04
Câu 1: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào dưới
đây vi phạm quy định về hướng dẫn du lịch?
a, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề.
b, Thuyết minh không đúng nội dung giới thiệu tại khu du lịch, điểm du lịch.
c, Không cung cấp đầy đủ thông tin về lịch trình, chương trình du lịch cho khách
du lịch, đại diện nhóm khách du lịch.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào dưới
đây không vi phạm quy định về hướng dẫn du lịch?


a, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề.
b, Thuyết minh không đúng nội dung giới thiệu tại khu du lịch, điểm du lịch.
c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế .
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 3: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm
quy định về hướng dẫn du lịch, mức xử phạt từ 1.000.000 đến 3.000.000đ?
a, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề
b, Cho người khác sử dụng Thẻ hướng dẫn viên du lịch.

c, Không mang theo chương trình du lịch, giấy tờ phân công nhiệm vụ của doanh
nghiệp lữ hành trong khi hành nghề.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 4: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm
quy định về hướng dẫn du lịch, mức xử phạt từ 5.000.000 đến 10.000.000đ?
a, Tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
b, Cho người khác sử dụng Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
c, Không mang theo chương trình du lịch, giấy tờ phân công nhiệm vụ của doanh
nghiệp lữ hành trong khi hành nghề.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 5: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm
quy định về hướng dẫn du lịch, mức xử phạt từ 15.000.000 đến 20.000.000đ?
a, Tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
b, Cho người khác sử dụng Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
c, Không mang theo chương trình du lịch, giấy tờ phân công nhiệm vụ của doanh
nghiệp lữ hành trong khi hành nghề.
d. Đưa khách du lịch đến khu vực cấm.
Câu 6: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm
quy định về kinh doanh lưu trú du lịch?
a, Không gắn biển hạng cơ sở lưu trú du lịch sau khi được xếp hạng.
b, Không ban hành, niêm yết nội quy, quy chế của cơ sở lưu trú du lịch.
c, Không thực hiện đúng chế độ báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 7: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào không
vi phạm quy định về kinh doanh lưu trú du lịch?
a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định .



b, Không ban hành, niêm yết nội quy, quy chế của cơ sở lưu trú du lịch.
c, Không thực hiện đúng chế độ báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định.
d, Không gắn biển hạng cơ sở lưu trú du lịch sau khi được xếp hạng.
Câu 8: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm
quy định về kinh doanh lưu trú du lịch bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến
10.000.000 đồng ?
a, Không thực hiện đúng chế độ báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định.
b, Không treo Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch tại vị trí dễ thấy tại
quầy lễ tân.
c, Không thông báo kịp thời cho khách du lịch về trường hợp khẩn cấp, dịch bệnh
và các nguy cơ có thể gây nguy hiểm cho khách du lịch.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 9: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm
quy định về kinh doanh lưu trú du lịch bị phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến
20.000.000 đồng ?
a) Sử dụng phương tiện, trang thiết bị không bảo đảm sức khỏe, an toàn tính mạng,
tài sản của khách du lịch theo quy định.
b) Sử dụng hình ảnh ngôi sao gắn tại cơ sở lưu trú du lịch hoặc trên các ấn phẩm,
biển quảng cáo, biển hiệu, đồ dùng, trang thiết bị sử dụng tại cơ sở lưu trú du lịch
khi chưa được công nhận hạng hoặc không đúng với hạng cơ sở lưu trú du lịch đã
được công nhận.
c) Không áp dụng các biện pháp cần thiết hoặc phối hợp với các cơ quan có liên
quan trong việc cứu hộ, cứu nạn, cấp cứu cho khách du lịch tại cơ sở lưu trú du
lịch.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 10: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lưu trú du lịch bị phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến
25.000.000 đồng ?

a) Không ban hành, niêm yết nội quy, quy chế của cơ sở lưu trú du lịch.
b) Thu tiền ngoài hợp đồng từ khách du lịch.
c) Không bảo đảm số lượng, diện tích buồng ngủ theo tiêu chuẩn tương ứng với
từng loại, hạng cơ sở lưu trú du lịch theo quy định.
d, Không bảo đảm số lượng, tiêu chuẩn nhà hàng, quầy bar theo quy định.
Câu 11: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về hoạt động xúc tiến du lịch?


a) Sử dụng sản phẩm tuyên truyền, quảng bá du lịch có nội dung không phù hợp
với cơ sở dữ liệu du lịch quốc gia đã được công bố.
b) Sử dụng sản phẩm tuyên truyền, quảng bá du lịch không có hoặc không đúng
tiêu đề, biểu tượng chung do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
c) Sử dụng sản phẩm tuyên truyền, quảng bá du lịch Việt Nam không đúng hình
ảnh, đất nước và con người Việt Nam.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, thời hạn báo cáo về hoạt động kinh doanh lữ hành của
doanh nghiệp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch?
a, Hai tháng.
b, Một tháng.
c, Ba tháng.
d, Định kỳ sáu tháng và hàng năm
Câu 13: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lich có thời hạn là
bao nhiêu năm kể từ ngày cấp?
a, Một năm.
b, Hai năm.
c, Ba năm.
d, Không thời hạn.

Câu 14: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức định kỳ
cho hướng dẫn viên có giá trị bao nhiêu năm từ ngày cấp?
a, Một năm.
b, Hai năm.
c, Ba năm.
d, Không thời hạn.
Câu 15: Cơ quan nào có thẩm quyền Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch ?
a, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
b, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c, Tổng cục Du lịch.
d, Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch.
Câu 16: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Điều kiện cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên bao
gồm những điều kiện nào?


a, Có quốc tịch Việt Nam, thường trú ở địa phương hoặc làm việc tại khu du lịch,
điểm du lịch.
b, Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
c, Có đủ sức khỏe khi hành nghề thuyết minh viên; Đã tham dự lớp bồi dưỡng về
nghiệp vụ du lịch; Có cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của khu, điểm
du lịch và của ngành du lịch.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 17: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Điều kiện cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên không
bao gồm điều kiện nào?
a, Có quốc tịch Việt Nam, thường trú ở địa phương hoặc làm việc tại khu du lịch,
điểm du lịch.
b, Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

c, Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành du lịch trở lên.
c, Có đủ sức khỏe khi hành nghề thuyết minh viên; Đã tham dự lớp bồi dưỡng về
nghiệp vụ du lịch; Có cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của khu, điểm
du lịch và của ngành du lịch.
Câu 18: Theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 3 tháng 12 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có
nhiệm vụ và quyền hạn nào dưới đây ?
a, Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh lữ hành
quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
b, Tổ chức cấp, cấp lại, đổi, thu hồi thẻ hướng dẫn viên du lịch; cấp, thu hồi giấy
chứng nhận thuyết minh viên theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
c, Thẩm định và cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho cơ sở
kinh doanh dịch vụ du lịch trong tua du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch.
d, Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an toàn vệ sinh thực phẩm cho nhà hàng
ăn uống trong cơ sở lưu trú du lịch.
Câu 19: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện kinh doanh lữ hành nội địa bao
gồm điều kiện nào dưới đây?
a, Có đăng ký kinh doanh lữ hành.
b, Có phương án kinh doanh.
c, Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành có thời gian ít nhất ba năm hoạt
động trong lĩnh vực lữ hành.
d, Cả a,b,c đều đúng.


Câu 20: Theo Luật Du lịch năm 2005, thời hạn xếp hạng cơ sở lưu trú là bao nhiêu
năm ?
a, Ba năm.
b, Bốn năm.
c, Năm năm

d, Hai năm.
Câu 21: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên nội địa
bao gồm điều kiện nào dưới đây ?
a, Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có năng lwucj hành vi dân sự
đầy đủ.
b, Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng các chất gây nghiện.
c, Có trình độ trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên;
nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du
lịch do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp.
d, Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 22: Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 không quy định hành vi
vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây?
a, Du lịch.
b, Thể thao.
c, Văn hóa.
d. Kế hoạch hóa gia đình.
Câu 23: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm
nào dưới đây không quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ?
a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ
hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
chính.
b, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp.
c, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn,
rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch.
d, Không thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về chương trình
du lịch đã ký kết với khách du lịch .
Câu 24: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành?
a, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm

làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
b, Thuyết minh viên không có Giấy chứng nhận thuyết minh viên.


c, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 25: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lưu trú du lịch bị phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến
20.000.000 đồng ?
a) Sử dụng phương tiện, trang thiết bị không bảo đảm sức khỏe, an toàn tính mạng,
tài sản của khách du lịch theo quy định.
b, Không ban hành, niêm yết nội quy, quy chế của cơ sở lưu trú du lịch.
c, Không thực hiện đúng chế độ báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định.
d, Không gắn biển hạng cơ sở lưu trú du lịch sau khi được xếp hạng.
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ………………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)
Số phách

GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên)

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Số phách


Đề thi số 05
Câu 1: Theo anh, chị tài nguyên du lịch nhân văn gồm các yếu tố nào sau đây?
e. Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể phục vụ mục đích du lịch
f. Truyền thống văn hóa, các yếu tố văn hóa, văn nghệ dân gian có thể sử dụng
phục vụ mục đích du lịch.
g. Di tích lịch sử, cách mạng, khảo cổ, kiến trúc, các công trình lao động sáng
tạo của con người và các di sản văn hóa vật thể, phi vật thể.
h. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2: Theo quy định tại Luật Du lịch 2005 cơ quan, tổ chức, các nhân nào sau đây
có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh nhà?


c. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
d. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
c . Hội đồng nhân dân tỉnh.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 3: Đáp án nào sau đây thuộc nội dung quản lý nhà nước về du lịch được quy
định tại Luật Du lịch năm 2005?
c. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về thông tin du lịch.
d. Kiểm tra, thanh tra, khiếu nại, tố cáo về vi phạm pháp luật du lịch.
c. Cấp, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về hoạt động du lịch.
d. Cả a,b,c đề đúng.
Câu 4: Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chức, cá nhân kinh doanh du
lịch có những nghĩa vụ nào sau đây?
e. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh du lịch; đăng ký một hoặc nhiều ngành
nghề kinh doanh du lịch.
f. Được Nhà nước bảo hộ hoạt động kinh doanh hợp pháp.
g. Tổ chức, tham gia các hoạt động xúc tiến du lịch; được đưa vào danh mục
quảng bá chung của ngành du lịch.

h. Thành lập doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Câu 5: Theo anh, chị tài nguyên du lịch tự nhiên gồm các yếu tố nào sau đây?
a, Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể phục vụ mục đích du lịch.
b, Truyền thống văn hóa, các yếu tố văn hóa, văn nghệ dân gian, di tích lịch sử.
c, Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo, khí hậu, thủy văn, hệ sinh thái, cảnh quan
thiên nhiên.
d, Cả a,b,c đều đúng
Câu 6: Theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 3 tháng 12 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có những nhiệm
vụ và quyền hạn nào dưới đây ?
a, Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh lữ hành
quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
b, Tổ chức cấp, cấp lại, đổi, thu hồi thẻ hướng dẫn viên du lịch; cấp, thu hồi giấy
chứng nhận thuyết minh viên theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
c, Thẩm định và cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho cơ sở
kinh doanh dịch vụ du lịch trong tua du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch.
d, Cả a, b,c đều đúng.
Câu 7: Luật Du lịch của nước CHXHCN Việt Nam được ban hành vào ngày nào?
a, 16/6/2005
b, 14/6/2005


c, 0/6/2005
d, 24/6/2005
Câu 8: Luật Du lịch của nước CHXHCN Việt Nam có hiệu lực từ ngày nào?
a, 01/01/2005
b, 01/6/2005
c, 01/6/2006
d, 01/01/2006

Câu 9: Theo Luật Du lịch năm 2005, hoạt động cấp phép nào dưới đây không thuộc
nội dung quản lý nhà nước về Du lịch?
a, Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
b, Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch.
c, Cấp hộ chiếu cho khách du lịch.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 10: Theo Luật Du lịch năm 2005, quản lý nhà nước về du lịch không bao gồm
nội dung nào dưới đây?
a, Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
b, Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch.
c, Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch.
d, Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm cho nhà hàng ăn
uống.
Câu 11: Theo Luật Du lịch năm 2005, Hiệp hội du lịch được thành lập trên cơ sở
nào?
a, Trên cơ sở tự nguyện của cá nhân, tổ chức có hoạt động du lịch
b, Các doanh nghiệp góp vốn.
c, Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Cả a,b,c đều sai
Câu 12: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện nào dưới đây được công nhận là
khu du lịch quốc gia?
a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn.
b, Có khả năng thu hút khách du lịch.
c, Có tài nguyên du lịch dặc biệt hấp dẫn.
d, Có diện tích tối thiểu hai trăm hécta.
Câu 13: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện nào dưới đây được công nhận là
khu du lịch địa phương?
a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn.
b, Có khả năng thu hút lượng khách du lịch cao.
c, Có diện tích tối thiểu một nghìn hécta.



d, Có kết cấu hạ tầng cơ sở vật chất - kỹ thuật du lịch đồng bộ.
Câu 14: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu
du lịch quốc gia?
a, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
b. Ủy ban nhân dân tỉnh.
c. Chính phủ.
d. Tổng cục Du lịch.
Câu 15: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm
du lịch quốc gia?
a, Chính phủ.
b, Tổng cục Du lịch.
c, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 16: Theo Luật Du lịch năm 2005, Kinh doanh du lịch không bao gồm ngành,
nghề nào dưới đây?
a, Lữ hành.
b, Lưu trú du lịch.
c, Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
d, Vận chuyển khách du lịch.
Câu 17: Theo Luật Du lịch năm 2005, quyền của tổ chức, các nhân kinh doanh du
lịch bao gồm những quyền nào?
a, Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh du lịch; đăng ký một hoặc nhiều ngành,nghề
kinh doanh du lịch
b, Được Nhà nước bảo hộ hoạt động kinh doanh du lịch hợp pháp.
c, Tổ chức tham gia cac hoạt động xúc tiến du lịch, được đưa vào danh mục quảng
bá chung của ngành du lịch,
d, Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 18: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện kinh doanh lữ hành nội địa không

bao gồm điều kiện nào dưới đây?
a, Có đăng ký kinh doanh lữ hành.
b, Có phương án kinh doanh.
c, Có tiền ký quỹ theo quy định của Chính phủ.
d, Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành có thời gian ít nhất ba năm hoạt
động trong lĩnh vực lữ hành.
Câu 19: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện kinh doanh lữ hành quốc tế bao
gồm điều kiện nào dưới đây?
a Có ít nhất ba hướng dẫn viên được cấp thẻ hướng dẫn viên quốc tế


×