Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề thi Tin Hoc Van Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.48 KB, 14 trang )

THPT Lý Thường Kiệt

ĐỀ CƯƠNG LÝ THUYẾT NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

Phần I. Windows
Câu 1.

Để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp nhau: Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ
phím …. và nháy vào đối tượng cuối cùng
a) Shift
b) Ctrl
c) Alt
d) Enter
Câu 2.
Để chọn đồng thời nhiều đối tượng: Nhấn giữ phím …. và nháy vào từng đối tượng cần
chọn. Khi muốn không chọn đối tượng đã chọn thì nháy lại đối tượng đó
a) Shift
b) Ctrl
c) Alt
d) Enter
Câu 3.
Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện:
A. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.
B. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Alt và nháy vào đối tượng cuối cùng.
C. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
D. Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
Câu 4.
Để mở một thư mục và hiển thị các thư mục bên trong nó, ta có thể:
a) Nháy đúp chuột vào tên của thư mục
b) Nháy đúp chuột biểu tượng của thư mục
c) a,b đúng


d) a,b sai
Câu 5.
Trong Windows Explorer, để hiển thị lại thư mục vứa xem trước đó. Ta nháy nút
a)

b)

c)

d) cả a, b, c đều đúng

Câu 6.

Trong Windows Explorer, để xem thư mục mẹ của thư mục đang chọn được hiển thị nội
dung (thư mục hiện thời) . Ta nháy nút

a)

b)

c)

Câu 7.

Trong Windows Explorer, để tìm một tệp hay một thư mục. Ta nháy nút

a)

b)


c)

d) cả a, b, c đều đúng

d) cả a, b, c đều đúng

Câu 8.

Để tạo thư mục mới. Ta thực hiện
a) Nháy FileNewFolder
b) Chuột phảiNewFolder
c) a,b đúng
d) a,b sai
Câu 9. Để tạo mới thư mục ta thực hiện thao tác:
a) Chuột phảiFolder Newb)menu File FolderNew
c) a,b đúng
d) a, b sai
Câu 10. Để đổi tên tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta thực hiện
a) Nháy FileRename
b) Chuột phải Rename
c) Bấm F2
d) a,b,c đúng
Câu 11. Trong Windows Explorer, để hiển thị nút
,
, …ta thực hiện thao tác:
a) Nháy ViewToolsBarCustomize…Sau đó chọn nút các nút cần hiển thị  Add
b) Chuột phải thanh Standard ButtonsCustomize…Sau đó chọn nút các nút cần hiển thị  Add
c) a,b đúng
d) a,b sai
Câu 12. Để sao chép tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:


1


THPT Lý Thường Kiệt

a) Nháy EditCopy, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Nháy EditPaste
b) Bấm Ctrl+C, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Bấm Ctrl+V
c) Bấm nút

, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Bấm nút

d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 13. Để sao chép tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy EditCopy, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Nháy EditPaste
b) Bấm Ctrl+C, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Bấm Ctrl+V
c) Chuột phảiCopy, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao, chuột phảiPaste
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 14. Để di chuyển tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy EditCut, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Nháy EditPaste
b) Bấm Ctrl+X, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Bấm Ctrl+V
c) Bấm nút

, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Bấm nút

d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 15. Để di chuyển tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy EditCut, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Nháy EditPaste
b) Bấm Ctrl+X, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Bấm Ctrl+V
c) Chuột phảiCut, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến, chuột phảiPaste

d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 16. Để di chuyển tệp(file) hoặc thư mục(Folder) bằng thao tác nhanh, ta thực hiện thao tác như
sau:
a) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích
b) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích, nhưng nhấn giữ phím Ctrl trong khi thực hiện
Câu 17. Để copy tệp(file) hoặc thư mục(Folder) bằng thao tác nhanh, ta thực hiện thao tác như sau:
a) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích
b) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích, nhưng nhấn giữ phím Ctrl trong khi thực hiện
Câu 18. Để xóa tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy FileDeleteChọn Yes
b) Bấm Ctrl+DChọn Yes
c) Chuột phảiDeleteChọn Yes
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 19. Để xóa tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy FileDeleteChọn Yes
b) Bấm Delete trên bàn phímChọn Yes
c) Chuột phảiDeleteChọn Yes
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 20. Để xóa hẳn tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy FileDeleteChọn Yes
b) Bấm Shift+Delete trên bàn phímChọn Yes
c) Chuột phảiDeleteChọn Yes
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng

Câu 21. Để khôi phục lại các tệp(file) hoặc thư mục(Folder) bị xóa. Ta nháy đúp biểu tượng Recycle
Bin

, Chọn các tệp(file) hoặc thư mục(Folder) muốn khôi phục lại, sau đó:

a) Nháy FileRestore


b) Chuột phải Restore

c) a,b đúng

Câu 22. Khởi động Windows Explorer bằng cách:
2

d) a,b sai


THPT Lý Thường Kiệt

`
`

a) Chuột phải startChọn Explore
b) Chuột phải My computerChọn Explore
c) Vào StartRun gõ ExplorerOK
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 23. Khởi động chương trình bằng cách:
a) Nháy đúp chuột vào tên của tệp
b) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của tệp
c) a,b đúng
d) a,b sai
Câu 24. Control Panel là một tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như:
a) Phong chữ, Máy In, …
b) Thay đổi tham số của chuột, bàn phím
c) Quản lí các phần mềm ứng dụng d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Đáp án d

Câu 25. Để kết thúc Control Panel, thực hiện như sau:
a) Nháy FileClose trên thanh bảng chọn
b) Nháy nút Close (X)
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 26. Tổ hợp phím Ctrl+V tương đương với lệnh nào?
a) Copy
b) Save
c) Paste
d) Delete
Câu 27. Tổ hợp phím Ctrl+X tương đương với lệnh nào?
a) Cut
b) Save
c) Paste
d) Delete
Câu 28. Tổ hợp phím Ctrl+D tương đương với lệnh nào?
a) Copy
b) Save
c) Paste
d) Delete
Câu 29. Tổ hợp phím Ctrl+S tương đương với lệnh nào?
a) Copy
b) Save
c) Paste
d) Delete
Câu 30. Tổ hợp phím Ctrl+C tương đương với lệnh nào?
a) Copy
b) Save
c) Paste
d) Delete

Câu 31. Trong thư mục Lop10 ta tạo thư mục Ho_va_Ten, vậy thư mục Ho_va_Ten còn được gọi là:
a) Thư mục mẹ
b) Thư mục con
c) Thư mục cha
d) Thư mục gốc
Câu 32. Trong thư mục Lop10 ta tạo thư mục Ho_va_Ten, vậy thư mục Lop10 còn được gọi là:
a) Thư mục mẹ
b) Thư mục con
c) Thư mục gốc
d) a,b,c đều sai
Câu 33. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách, ta vào menu View rồi chọn:
a) Tiles
b) Icons
c) List
d) Details
Câu 34. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng lớn, ta vào menu View rồi
chọn:
a) Tiles
b) Icons
c) List
d) Details
Câu 35. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng nhỏ, ta vào menu View rồi
chọn:
a) Tiles
b) Icons
c) List
d) Details
Câu 36. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách chi tiết, ta vào menu View
rồi chọn:
a) Tiles

b) Icons
c) List
d) Details
Câu 37. Tên tệp không được chứa các kí tự nào?
a) / \ < > b) : * c) ? ” d) a, b, c đều đúng
Câu 38. Tên tệp được chứa các kí tự nào?
a) / \ < > b) # ~ c) :* d) a, b, c đều đúng
Câu 39. Trong hệ điều hành windows, tên tập tin nào sau đây hợp lệ?
a) BT~’.doc
b) BT*.doc
c) BT#.doc
d) a, c đúng
Câu 40. Trong hệ điều hành windows, tên tập tin nào sau đây không hợp lệ?
a) hinh~’.jpg
b) hinh*.jpg
c) hinh#.jpg d) a, c đúng
Đáp án: b
Câu 41. Trong hệ điều hành windows, tên tập tin nào sau đây hợp lệ?
a) hinh~’.jpg
b) hinh*.jpg
c) hinh#.jpg d) a, c đúng
Câu 42. Để xóa tập tin ta chọn tập tin cần xóa rồi thực hiện thao tác:
a) Bấm Delete trên bàn phím b) Bấm Shift+Delete trên bàn phím
c) Vào Menu FileDelete
d) a, b, c đều đúng

3


THPT Lý Thường Kiệt


Câu 43. Để xóa tập tin ta chọn tập tin cần xóa rồi thực hiện thao tác:
a) Bấm Ctrl+Delete trên bàn phím b) Bấm Alt+Delete trên bàn phím
c) Vào Menu FileDelete
d) a, b, c đều đúng
Câu 44. Muốn đổi tên tập tin ta chọn tập tin cần đổi tên rồi thực hiện thao tác:
a) Chuột phải Rename
b) Bấm F12 trên bàn phím
b) EditRename
d) ) a, b, c đều đúng
Câu 45. Ta tạo thư mục trong ổ đĩa D:\ là Lop10, sau đó ta lại tạo thư mục trong ổ đĩa D:\ với tên là
LOP10 được không ?
a) Được vì LOP10 viết in hoa b) không tạo được
Câu 46. Biểu tượng cái kéo ( ) tương đương với lệnh nào?
a) Cut
b) Copy
c) Paste
d) Save
Câu 47. Trong Windows, để xóa vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin(thùng
rác)), ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
a) Atl+Delete
b) Ctrl+Delete
c) Shift+Delete
d) Atl+Ctrl+Delete
Câu 48. Trong Windows Explorer, khi chọn một đối tượng (file, folder, shortcut), tổ hợp phím Ctrl+C với
ý nghĩa là?
a) Sao chép vào vùng nhớ tạm
b) Lưu
c)Dán
d) Xóa

Câu 49. Trong Windows Explorer, khi chọn một đối tượng (file, folder, shortcut ),tổ hợp phím Ctrl+V với ý
nghĩa là?
a) Sao chép vào vùng nhớ tạm
b) Lưu
c)Dán
d) Xóa
Câu 50. Trong Windows Explorer, ta xóa nhằm tệp hoặc thư mục, muốn phục hồi lại liền ngay sau khi
mới xóa ta bấm tổ hợp phím:
a) Ctrl+Z
b) Ctrl+X
c) Atl+Z
d) Shift+Z

Phần II. Word
1/ Trong Word, để đóng một chương trình ứng dụng Word ta dùng
a) Ctrl+A
b) Ctrl+F4 c) Alt+F4
d) Cả 3 đều sai
2/ Các tập tin Word có phần mở rộng là:
a) EXE
b) DOC
c) BMP
d) XLS
3/ Trong Winword, nút lệnh nào sau đây dùng để lưu 1 tập tin đang làm việc:
a)
b)
c)
d)
4/ Trong Word, để lưu 1 file mới (chưa đặt tên), ta thực hiện:
a) File\ Save

b) File\ Save As
c) Ctrl+ S
d) Cả 3 đều đúng
5/ Trong Word , để lưu 1 file với tên khác ta thực hiện :
a) File\ Save
b) File\ Save As
c) Ctrl+ S
d) Cả 3 đều đúng
6/ Trong Word, để chèn ký tự đặt biệt ta thực hiện :
a) Insert\ Symbol b) Insert\ Picture
c) Insert\ Object
d) Insert\ Photo
7/ Trong Word, để chèn 1 hình ảnh vào văn bản ta thực hiện :
a) Insert\ Symbol b) Insert\ Picture c) Insert\ Object
d) Insert\ Photo
8/ Trong Word, để đóng 1 tập tin ta thực hiện :
a) Ctrl+A
b) Ctrl+F4 c) Alt+F4
d) Cả 3 đều sai
9/ Thoát khỏi chương trình Winword ta thực hiện :
a) Alt+ F4
b) File\ Exit
c) Nhắp menu điều khiển, chọn Close d) Cả 3 đều đúng
10/ Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta thực hiện :
a) Nhắp nút
b) Ctrl + I
c) Format\ Font\ Font Style-> Italic
d) Cả 3 đều đúng
11/ Trong Winword, để thêm 1 cột vào bảng biểu, ta đánh dấu cột (hàng) rồi dùng lệnh :
a) Table\ Insert\ Column …

b) Table\ Insert\ Rows
c) Table\ Insert \Table …
d) Cả 3 đều đúng
12/ Trong Word, để tạo 1 bảng biểu, ta thực hiện :
a) Table\ Insert \Column
b) Insert\ Table
c) Table\ Insert \Table
d) Cả 3 đều đúng

4


THPT Lý Thường Kiệt

13/ Trong Word, để tạo văn bản dạng cột ta thực hiện :
a) Nhắp nút
b) Format\ Columns
c) a và b đúng
d) a và b sai
14/ Trong Word, để in văn bản trong word, ta thực hiện :
a) File\ Print
b) Nhắp nút
c) Ctrl + P
d) Cả 3 đều đúng
15) Trong Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện :
a) Ctrl + A
b) Edit\ Select All
c) Kéo chuột từ đầu đến cuối văn bản d) Cả 3 đều đúng
16/ Trong word, lệnh Copy dùng để:
a) Chép đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác

b) Chép đoạn văn bản từ file này đến file khác
a) a, b đúng
d) a, b sai
17/ Trong Word, để thay đổi độ rộng của 1 cột , 1 dòng trong bảng ta thực hiện :
a) Table\ Table Properties
b) Đưa con trỏ chuột vào đường biên cột /hàng cần thay đổi.
c) a, b đúng
d) a, b sai
18/ Trong Word, để canh lề trái cho 1 đoạn văn bản, ta thực hiện :
a) Format\ Alignment
b) Format\ Paragraph
c) Page Setup\ Margins Left d) Cả 3 đều đúng
19/ Trong Word, để canh đều 2 biên của đoạn văn bản ta thực hiện :
a) Nhắp nút
b) Ctrl+ J
c) Format\ Paragraph\ AlignmentJustified
d) Cả 3 đều đúng
20/ Trong Word, để lưu 1 văn bản với tên có sẵn trong đĩa ta thực hiện :
a) File\ Save
b) File\ Save As
c) Ctrl+ S
d) a và c đúng
21/ Trong Word, để chèn ký hiệu đặc biệt ở trước mỗi đoạn văn bản ta thực hiện :
a) Nhắp nút Bullets
b) Format\ Bullets and Numbering\Bullets
c) Insert\ Symbol chọn ký tự rồi đưa vào đầu mỗi đoạn văn bản
d) Cả 3 đều đúng
22/ Trong Word, để định dạng chữ hoa ta thực hiện :
a) Format\ Change case
b) Shift+F3

c) Format\ Font\ All caps
d) Cả 3 đều đúng
23/ Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ ta thực hiện :
a) Edit\ Toolbar
b) View\ Toolbar
c) Format\ Toolbar
d) Cả 3 đều sai
24/ Trong Word, để bật/ tắt cây thước ta thực hiện :
a) View\ Ruler
b) View\Toolbar\Ruler
c) Normal\ Ruler
d) Cả 3 đều đúng
25/ Trong Word, lệnh Copy có thể thực hiện bằng cách :
a) Nút Copy
b) Edit\ Copy
c) Nhắp phải chuột và chọn Copy
d) Cả 3 đều đúng
26/ Trong Word, để tạo tiêu đề cho đầu trang/ cuối trang ta thực hiện :
a) View\ Header and Footer
b) Insert\ Header and Footer
c) Insert\ Footnote
d) Cả 3 đều sai
27/ Trong Word, để tạo khung cho bảng biểu, ta đánh dấu chọn Table rồi thực hiện lệnh sau :
a) Table\ Draw
b) Table\ Border
c) Format\ Border and Shading
d) Cả 3 đều đúng
28/ Trong Word, khi mở nhiều file văn bản để làm việc với 1 file ta thực hiện :
File\ chọn tên file
b) Window\ chọn tên file

c) Tools\ chọn tên file
d) Edit\ chọn tên file

5


THPT Lý Thường Kiệt

29/ Trong Word, để định dạng trang in (hay canh lề trang in) , ta thực hiện :
a) File\ Page Setup
b) File\ Print Preview
c) File\ Properties
d) Edit\ Print Preview
30/ Trong Word, để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện :
a) File\ Print Preview

b) Nhắp nút

c) a và b đúng
d) Nhắp nút
32/ Trong Word, để canh giữa 1 đoạn văn bản ta thực hiện :
a) Ctrl+ L
b) Ctrl + E
c) Ctrl + A
d) Ctrl + R
33/ Trong Word, phím tắt dùng chép và dán khối là:
a) Ctrl+ C và Ctrl+ S
b) Ctrl+C và Ctrl+V
c) Ctrl+ C và Ctrl+ X
d) Ctrl+ X và Ctrl+ V

34/ Trong Word, để khai báo khổ giấy sử dụng ta thực hiện :
a) File\ Page Setup \ chọn thẻ Margins
b) File\ Page Setup \ chọn thẻ Paper
c) File\ Page Setup \ chọn thẻ Layout
d) File\ Print Setup
35/ Trong Word, để chèn các chữ nghệ thuật ta thực hiện :
a) Insert\ WordArt
b) Insert\ Picture\ WordArt
c) Insert\ Symbol
d) Insert\ Object
36/ Trong Word, để trộn các ô trong bảng biểu ta thực hiện:
a) Table\ Merge Cells
b) Table\ Split Cells
c) Table\ Select Cells
d) Table\ Insert Cells
37/ Trong Word, để tách ô trong bảng biểu ta thực hiện :
a) Table\ Merge Cells
b) Table\ Split Cells
c) Table\ Select Cells
d) Table\ Insert Cells
38/ Trong Word, để sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự tăng hay giảm của các số liệu trong một
cột nào đó, ta thực hiện :
a) Table\ Sort
b) Insert\ Sort
c) a, b đúng
d) a, b sai
39/ Trong Word, để sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự tăng dần của các số liệu trong một cột
nào đó ta chọn :
a)
b)

c)
d)
40/ Trong Word, để chèn số trang cho văn bản ta thực hiện :
a) View\ Header and Footer nhắp chọn
b) Insert\ Page Number
c) File\ Page Setup
d) a và b đúng
41/ Trong Word, để thay đổi độ phóng to, thu nhỏ màn hình ta thực hiện :
a) View\ Zoom
b) View\ Normal
c) View\ Full Screen
d) Cả 3 đều đúng
42/ Trong Word, để bật/ tắt chế độ in đậm:
a) Ctrl + B
b) Nhắp nút
c) Format\ Font\ Font Style\ Bold d) Cả 3 đều đúng
43/ Trong Word, để xóa đoạn văn bản được chọn ta thực hiện :
a) Phím Delete
b) Edit\ Clear
c) Phím Tab
d) Cả 3 đều đúng
44/ Trong Word, để bật / tắt chế độ chỉ số trên (số mũ) ta thực hiện :
a) Ctrl + Shift + =
b) Ctrl + =
c) Format\ Font\ Superscript
d) a và c đúng
45/ Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản ta thực hiện :
a) Format\ Font\ Charater Spacing
b)Format\ Paragraph\ Spacing
c) File\ Page Setup

d)Cả 3 đều đúng
46/ Trong Word, nút công cụ
có tác dụng:
a) Chép đoạn văn bản vào Clipboard
b)Dán đoạn văn bản từ Clipboard vào vị trí con trỏ
c) Lưu file văn bản
d) In file văn bản
47/ Trong Word, để ngắt trang văn bản từ vị trí hiện hành của con trỏ ta thực hiện
a) Insert\ Break\ Page break
b) Ctrl + Enter
c) a, b đúng
d) a, b sai
48/ Trong Word, để di chuyển 1 đoạn văn bản đến vị trí khác ta thực hiện :

6


THPT Lý Thường Kiệt

a) Ctrl + C và Ctrl + S
b) Ctrl + Z và Ctrl + V
c) Ctrl + C và Ctrl + V
d) Ctrl + X và Ctrl + V
49/ Trong Word, để xóa tất cả điểm dừng Tab ta thực hiện :
a) Kéo các biểu tượng điểm dừng ra khỏi thước
b) Ctrl + Q
c) Format\ Tab Clear All
d) Cả 3 đều đúng
50/ Trong Word, để chèn số thứ tự trước các đoạn văn bản ta thực hiện :
a) Nhắp nút

b) Format\ Bulletes and Numbering
c) Format\ Numbering
d) a và b đúng
51/ Trong Word, để bật / tắt thanh công cụ vẽ (Drawing) ta thực hiện :
a) Nhắp nút
c) View\ Toolbars\ Drawing

b) Insert\ Symbol
d) a và c đúng

Phần III. Excel

Câu 1. Nút

có công dụng gì:
a) Đóng khung 1 vùng.
b)Nhập ký tự đặc biệt.
c) Vẽ đồ thị.
d) Tạo đường viền, tô màu.

Câu 2. Trong Excel, để sao chép giá trị của ô A3 thì tại ô A9 ta điền công thức:
a) =a3b) =A$3

c) =$A3

d) Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 3. Trong Excel, giả sử ô A3 có chứa giá trị kết quả một công thức,
để sao chép kết quả trên vào ô A9, thì ta thao tác sau:
a) Tại ô A3, copy ; chuyển sang ô A9 paste specical, chọn Formula.

b) Tại ô A3, copy ; chuyển sang ô A9 paste specical, chọn Value.
c) Tại ô A9, copy ; chuyển sang ô A3 paste specical, chọn Formula.
d) Tại ô A9, copy ; chuyển sang ô A3 paste specical, chọn Value.

Câu 4. Trong Excel, ta có thể rút trích các thông tin bằng cách:
a) Data/Sort …

b) Data/Filter …

c) Tools/Filter …

d) Edit/Filter …

Câu 5. Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ( hoặc 1 hàng) ta dùng?
a) Edit / Fill / Series.
c) Edit / Insert / Value.

b)Edit / Series / Fill.
d)Câu a, b, c đúng.

Câu 6.

Trong Excel ta có thể xóa cả một sheet bằng cách:
a) Edit / delete sheet.
b)Edit / delete.
c)Edit / Move.
d)Không xóa được sheet.

Câu 7. Trong Excel ta có thể sao chép khối bằng?
a) Ctrl + V, Ctrl + C.b)Ctrl + C, Ctrl + V.

c)Ctrl +X, Ctrl + V.
d) Câu a, b, c đúng.

Câu 8. Để xóa mắt cáo ( đường kẻ) khi xem trước trang in trong bảng tính Excel ta dùng:
a) File/Page Setup/Sheet, đánh dấu bỏ Gridlines.
b)Format / Sheet.
c) Edit / Sheet.
d) Edit / Gridlines.

Câu 9. Để thay đổi độ rộng của một cột bảng tính Excel ta dùng:
a) Table / Column.

b)Format / Sheet.

c)Format / Row.

d)Format / Column.

Câu 10. Trong Excel hàm Left(m,n) có công dụng:
a) Lấy n ký tự bên trái của chuỗi m.
c) Lấy 1 ký tự của chuỗi n từ vị trí thứ m.

b)Lấy 1 ký tự của chuỗi m từ vị trí thứ n.
d)Lấy m ký tự bên trái của chuỗi n.

Câu 11. Trong Excel, hàm Mid(S, m, n) có công dụng:
a) Lấy n ký tự của chuỗi S từ vị trí thứ m. b) Lấy m ký tự của chuỗi S từ vị trí thứ n.

7



THPT Lý Thường Kiệt

c) Lấy 1 ký tự của chỗi S từ vị trí thứ n. d) Lấy 1 ký tự của chỗi S từ vị trí thứ m.

Câu 12. Trong Excel, hàm Right(m,n) dùng để tính:
a) Lấy m ký tự bên phải của chuỗi n.
c) Lấy 1 ký tự của chuỗi m từ vị trí thứ n.

b)Lấy n ký tự bên phải của chuỗi m.
d)Lấy 1 ký tự của chuỗi n từ vị trí thứ m.

Câu 13. Trong Excel, hàm Average() dùng để tính:
a) Trung bình của các ô dữ liệu số không trống.
b) Trung bình của các ô dữ liệu số, trống tính = 0.
c) Trung bình của các ô dữ liệu, ký tự tính = 0.
d) Trung bình của các ô dữ liệu số, có ký tự báo lỗi.

Câu 14. Trong Excel, để dời dữ liệu một khối sang vị trí khác ta dùng:
a) Edit / Cut.
c) Edit / Paste.

b)Edit / Cut ; Edit / Paste.
d) Edit / Replace.

Câu 15. Trong Excel, hàm Sum(C1:C5) cho ta kết quả gì?
a) Tổng các ô dữ liệu số từ C1 đến C5.
b) Tổng các ô dữ liệu số C1 và C5.
c) Báo lỗi nếu trong các ô từ C1 đến C5 có ô chứa dữ liệu khác dữ liệu số.
d) Báo lỗi nếu trong các ô từ C1 đến C5 có ô không chứa dữ liệu.


Câu 16. Trong Excel, hàm UPPER có công dụng gì?
a) Biến tất cả các ký tự của một chuỗi thành các ký tự thường.
b) Biến ký tự đầu của một chuỗi thành ký tự hoa.
c) Biến tất cả các ký tự của một chuỗi thành các ký tự hoa.
d) Cả 3 câu đều sai.

Câu 17. Trong Excel, hàm Concatenate có tác dụng gì?
a) Lấy các ký tự xuất hiện chỉ một lần trong chuỗi.
b) Nối các chuỗi lại với nhau thành một chuỗi duy nhất.
c) Cắt các khoảng trắng trong một chuỗi.
d) Cả 3 câu đều sai.

Câu 18. Trong Excel, hàm nào sau đây có tác dụng nối hai chuỗi S1 và S2 lại (S1 trước S2 sau):
a) Left(S1, S2) b) Right(S1, S2)

c) Concatenate(“S1”, “S2”) d)Conc(S1, S2)

Câu 19. Trong Excel, hàm nào sau đây cho ta giá trị trung bình của các ô dữ liệu số trong khối từ C1 đến
D5:
a) AVERAGE(C1:C5,D1:D5)
c) AVERAGE(C5:C1,D5:D1)

b) AVERAGE(C1:D5)
d) Cả 3 câu đều đúng.

Câu 20. Trong Excel, hàm nào sau đây cho ta số làm tròn đến 0.5 của dữ liệu số trong ô C5?
a) ROUND(C5*2,-1)/2

b) ROUND(C5*2,1)/2


c) ROUND(C5*2,2)/2

d) ROUND(C5*2,0)/2

Câu 21. Trong Excel, hàm nào sau đây cho ta số làm tròn đến 0.25 của dữ liệu số trong ô C5?
a) ROUND(C5*4,0)/4

b)ROUND(C5*2,-1)/2

c) ROUND(C5*2,1)/2

d) ROUND(C5*2,2)/2

Câu 22. Trong Excel, hàm nào sau đây cho ta phần nguyên của dữ liệu số của ô C5?
a) MOD(C5)

b) INT(C5)

c) (C5/2)*2

d) Cả 3 câu đều sai.

Câu 23. Giả sử ô C5 có dữ liệu chuỗi nhưng ghi ngày tháng năm sinh (12/6/1978),
hàm nào sau đây cho ta năm sinh (dưới dạng dữ liệu số)?
a) YEAR(C5)
b) YEARVAL(C5)
c)MONTH(C5) d) RIGHT(C5)

Câu 24. Trong Excel, để chỉnh sửa dữ liệu một ô ta dùng phím chức năng nào?

a) F1

b) F2

c)F3

d) F4

Câu 25. Trong Excel, để sửa tên một Sheet ta có thể thực hiện các bước nào sau đây:
a) Format, chọn Sheet, Rename.

b) Edit, chọn Sheet, Rename.

8


THPT Lý Thường Kiệt

c) Tool, chọn Replace, OK.

d) View, chọn Rename

Câu 26. Nút

có tên và công dụng gì:
a) Sum, tính tổng.
b) Average, tính trung bình.
c) Sort, sắp xếp.
d) Cả 3 câu đều sai.


Câu 27. Nút

có tên và công dụng gì:
a) Sort Descending, sắp xếp giảm dần. b) Sort Ascending, sắp xếp tăng dần.
c) Sort, sắp xếp tuỳ chọn.
d) Cả 3 câu đều sai.

Câu 28. Nút

có tên và công dụng gì:
a) Merge And Center, đưa dữ liệu vào giữa một số.
b) Merge And Center, đưa dữ liệu vào trái một số ô.
c) Merge And Center, đưa dữ liệu vào phải một số ô.
d) Merge And Center, đưa dữ liệu vào giữa các ô.

Câu 29. Để chọn 1 hàng hoặc cột trong bảng tính ta làm theo cách nào trong các cách sau đây:
a) Bấm Ctrl + A .
b) Bấm Ctr + F.
c) Nhấp chuột vào tiêu đề hàng hoặc tiêu đề cột muốn chọn.
d) Nhấp chuột vào tên của địa chỉ cột hoặc tên địa chỉ của dòng cần chọn tại hộp địa chỉ.

Câu 30. Để di chuyển ô dữ liệu từ vị trí này sang vị trí khác, trong Excel ta thực hiện:
a) Thực hiện lệnh copy rồi paste sang vị trí cần thiết và Delete ô dữ liệu ban đầu
b) Cut ô dữ liệu cần di chuyển và paste sang vị trí cần thiết
c) Trỏ chuột vào một trong 4 cạnh biên của ô dữ liệu cần di chuyển và rê chuột đến vị trí mong muốn
d) A, B, C đều đúng

Câu 31. Các thao tác copy và cut dữ liệu có điểm chung:
a) Nhân bản dữ liệu.
c) Cắt dữ liệu.


b) Di chuyển dữ liệu.
d) Cùng lưu dữ liệu được chỉ định vào vùng nhớ trung gian.

Câu 32. Để có thể nhập số thứ tự ta thực hiện:
a) Chạm chuột vào mốc điền, nhấn <Ctrl> rồi rê chuột.
b) Bôi đen vùng cần nhập nhanh dữ liệu
c) Dùng công cụ Fill với các lựa chọn tương ứng
d) A và C đúng.

Câu 33. Để điền số thứ tự bằng cách kéo chuột ta phải nhập số vào bao nhiêu ô để khởi hoạt nó:
a) 1 ô

b) 2 ô

c) 3 ô

d)Tuỳ ý

9


THPT Lý Thường Kiệt

Trong hình trên, khi sử dụng công cụ Fill thì giá trị trong Step value là:
a) Giá trị chênh lệch giữa 2 giá trị liên tiếp.
b) Giá trị nhập ban đầu.
c) Giá trị cuối cùng.
d)Các câu trên đều sai.


Câu 35.
Trong hình trên giá trị trong Stop value là:
a) Giá trị cực đại có thể nhập.
b) Số lượng ô được nhập.
c) Số lượng ô được nhập, số này “<=” số lượng ô được bôi đen.
d)Giá trị của số cuối cùng trong vùng nhập dữ liệu.

Câu 36. Thanh Menu (Menu bar) của Excel có chức năng?
a) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc quản lý File.
b) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc định dạng văn bản.
c) Hiển thị tên cửa sổ ứng dụng.
d) Chứa các lệnh tương ứng với nhóm chức năng xử lý.

Câu 37. Thanh công cụ Standard (Thanh chuẩn) của Excel có chức năng?
a) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc quản lý File.
b) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc định dạng văn bản.
c) Hiển thị tên cửa sổ ứng dụng.
d) Chứa các lệnh tương ứng với nhóm chức năng xử lý.

Câu 38. Thanh công cụ Formating của Excel có chức năng?
a) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc quản lý File.
b) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc định dạng văn bản.
c) Hiển thị tên cửa sổ ứng dụng.
d) Chứa các lệnh tương ứng với nhóm chức năng xử lý.

Câu 39. Trong Excel có tổng số bao nhiêu cột và được đánh số như thế nào?
a) 256 cột được đánh số A,B,C,...Z,....IV.
b) 255 cột được đánh số A,B,C,...Z,....IV.
c) 256 cột được đánh số 1,2,3....256.
d) 255 cột được đánh số 1,2,3....255.

Câu 41. Sheet là gì?
a) Là một bảng tính.
b)Là giao điểm giữa dòng và cột.

10


THPT Lý Thường Kiệt

c) Là một vùng.

d)Là một địa chỉ.

Câu 42. Dữ liệu kiểu số(Number) là gì?
a) Là các dữ liệu dùng để mô tả không tham gia vào tính toán.
b) Là các dữ liệu có thể tham gia vào công thức.
c) Là các số La Mã.
d) Là các dữ liệu dạng số có thể tham gia vào tính toán bằng những phép tính.
Câu 43. Dữ liệu kiểu văn bản(Text) là gì?
a) Là các dữ liệu dùng để mô tả không tham gia vào tính toán.
b) Là các dữ liệu có thể tham gia vào quá trình tính toán.
c) Dùng để chú thích một vấn đề cụ thể hơn.
d) Là các dữ liệu số tham gia vào quá trình tính toán.
Câu 44. Dữ liệu kiểu ngày tháng(date) là gì?
a) Là các dữ liệu dùng để mô tả không tham gia vào tính toán.
b) Là các dữ liệu tham gia vào quá trình tính toán.
c) Là dữ liệu dạng ngày tháng, không thể tham gia vào các phép tính.
d) Là dữ liệu dạng ngày tháng, có thể tham gia vào các phép tính.

Câu 45. Trong Excel có tổng số bao nhiêu dòng và được đánh số như thế nào?

a) 65536 dòng được đánh số A,B,C,...Z,....IV. b) 56535 dòng được đánh số A,B,C,...Z,....IV.
c) 65536 dòng được đánh số 1,2,3.... 65536.
d) 56535 dòng được đánh số 1,2,3.... 56536.

Câu 46. (<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>) - > A$1 là địa chỉ gì?
a) Địa chỉ tương đối.
b) Địa chỉ tuyệt đối.
c) Địa chi tuyệt đối cột tương đối dòng . d) Địa chi tương đối cột tuyệt đối dòng .

Câu 47. (<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>) - > $A1 là địa chỉ gì?
a) Địa chỉ tương đối.
c) Địa chi tuyệt đối cột tương đối dòng .

b) Địa chỉ tuyệt đối.
d)Địa chi tương đối cột tuyệt đối dòng .

Câu 48. (<$Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>) - > $A$1 là địa chỉ?
a) Địa chỉ tương đối.
b) Địa chỉ tuyệt đối.
c) Địa chi tuyệt đối cột tương đối dòng. d)Địa chi tương đối cột tuyệt đối dòng.

Câu 50. Chỉ có địa chỉ cột được thay đổi, còn địa chỉ dòng cố định khi ô chứa được sao chép công thức thi
gọi là địa chỉ?
a) Địa chỉ tương đối.
b) Địa chỉ tuyệt đối.
c) Địa chi tuyệt đối cột tương đối dòng . d) Địa chi tương đối cột tuyệt đối dòng .

Câu 51. Chỉ có địa cột cố định, còn địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa được sao chép công thức thi gọi là địa
chỉ?
a) Địa chỉ tương đối.

c) Địa chi tuyệt đối cột tương đối dòng .

b) Địa chỉ tuyệt đối.
d) Địa chi tương đối cột tuyệt đối dòng .

Câu 52. Các địa chỉ cột và dòng được cố định khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác thì gọi
là địa chỉ?
a) Địa chỉ tương đối.
b) Địa chỉ tuyệt đối.
c) Địa chi tuyệt đối cột tương đối dòng . d) Địa chi tương đối cột tuyệt đối dòng .

Câu 53. Lệnh If. =IF( Điều kiện , Kết quả 1 , Kết quả 2 ). được phát biểu như sau?
a) Nếu
b) Nếu
c) Nếu
d) Nếu

Điều kiện đúng, thì cho Kết quả 1, sai thì cho kết quả 2.
Điều kiện sai, thì cho Kết quả 1, đúng thì cho kết quả 1.
Điều kiện đúng, thì cho Kết quả 2, sai thì cho kết quả 1.
Điều kiện sai, thì cho Kết quả 1, đúng thì cho kết quả 2.

Câu 54. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu: =Sum(4,6,-2,9,s)
a) 5

b)17

c) #Name?

d) #Value!


Câu 55. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu:=COUNT(5,4,9,12,e)
11


THPT Lý Thường Kiệt

a) 4

b) 5

c) Name?

d) #Value!

Câu 56. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu:=Max(2,3,7,9,e)
a) 2

b) 9

c)Name?

d) #Value!

Câu 58. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu:=Min(2,3,7,-9,e)
a) 7

b) -9

c) #Name?


d)#Value!

Câu 59. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu:=COUNTA(5,4,9,12,e)
a) 4

b) 5

c) #Name?

d) #Value!

Câu 60. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu:=ABS(-5)
a) -5

b) 25

c) 5

d) Tất cả các câu trên đều sai

Câu 61. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu: =AVERAGE(4,6,7,8)
a) 6.25

b) 25

c) 8

d) 4


Câu 62. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu:=Sum(A1:A5)?

a) 15

b) -9

c) #Name?

d)#Value!

Câu 63. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu:=Max(A1:A5)+Count(A1:A5)

a) 1

b) 3

c) 5

d)10

Câu 64. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =TODAY()
a) Ngày tháng hiện tại
c) Năm hiện tại

b) Ngày tháng hiện tại trong hệ thống máy tính
d) Tháng hiện tại

Câu 65. Để tính tổng số sinh viên cho ô B6 ở hình dưới công thức nào sau đây là đúng?

a) =Sum(B2:B5)

c) =Counta(B2:B5)

b) =Count(B2:B5)
d)Không có công thức nào đúng

12


THPT Lý Thường Kiệt

Câu 66. Để biết được ngày giờ hiện tại trong hệ thống máy tính ta sử dụng hàm nào trong các hàm dưới
đây
a) =Date()

b) =Now()

c) =Today()

d) =Year()

Câu 67. Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, 2<1)
a) True(Đúng) b) False(Sai)

c) #Name?

d) #Value!

Câu 68. Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =OR(5>4, 6<9, 2<1)
a) True(Đúng) b) False(Sai)


c) #Name?

d) #Value!

Câu 69. Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2))
a) True(Đúng) b) False(Sai)

c) #Name?

d) #Value!

Câu 70. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu ô B1 =9
=If(B1>=8, “GIOI”,If(B1>=6.5, “Kha”,If(B1>= 5, “TB”, “Yeu”)))
a) Kha
b) TB
c)Gioi
d) Yeu

Câu 71. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6
=If(DTB>=5, Dau, Truot)
a) Truot
b) #Name?

c) Dau

d)Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 72. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu C4=9 và D4=C
=If(OR(C4>=8, D4= “A”),1000,300)
a) 1000

b) 300
c) False
d)#Value!
Câu 73. Nếu có N giá trị lựa chọn ứng với n điều kiện khác nhau,
để lấy một giá trị thoả màn một điều kiện nào đó ta phải sử dụng hàm IF lồng nhau bao nhiêu lần?
a) n lần
b) n-1 lần
c)n-2 lần
d)Không có phương án nào đúng

Câu 74. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =DAY("15-Apr-1998")
a) 1998

b) 8

c)15

d)Biểu thức trên bị sai cú pháp

Câu 75. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =MONTH("28/2/2002")
a) 28

b) 2002

c)2

d) #Value!

Câu 76. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =MONTH("6-May")
a) 28


b) 5

c) 6

d) 7

Câu 77. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =YEAR("05/01/2005")
a) #Name?

b) 2005

c) 1

d) 5

Câu 78. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =YEAR(0.007)
a) #Name?

b) #Value!

c) 1900

d) Không có đáp án đúng

Câu 80. Để tính giá trị cho cột tuổi ô B2 hình bên dưới, công thức nào dưới đây là đúng

a) =Year(A2)-Year(Date)
c) =Year(Today())-Year(A2)


b) =Year(A2) +Year(Date)
d) Không có đáp án nào là đúng

Câu 81. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =Left(“HaNoi”)?
a) Kết quả là chữ “i”

b) Kết quả là chữ “H”

c) Kết quả là chữ “Ha”

d)Sai cú pháp

Câu 82. Để cắt được 2 ký tự cuối trong từ “Hanoi” biểu thức nào dưới đây là đúng?
a) =Right(“Hanoi”,1) b)= Mid(“Hanoi”,2)

c)= Left(“Hanoi”,2)

d)= Right(“Hanoi”,2)

Câu 83. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =Len(“Hanoi”)
a) 3

b) 4

c) 5

d) 6

Câu 84. Để chuyển chữ “hanoi” thành “HANOI” ta sử dụng hàm nào dưới đây?
a) =Upper(“hanoi”)


b)=Lower(“hanoi”)

c) =Trim(“hanoi”)

13

d) =Len(“Hanoi”)


THPT Lý Thường Kiệt

Câu 85. Để chuyển chữ “HANOI” thành “hanoi” ta sử dụng hàm nào dưới đây?
a) =Upper(“(“HANOI”)
c) =Trim(“HANOI”)

b)=Lower(“HANOI”)
d) =Len(“HANOI”)

Câu 86. Để cắt được từ “an” trong từ “Hanoi” biểu thức nào sau đây là đúng?
a) =Mid(“Hanoi”,2,2)
c) =Mid(“Hanoi”,2,3)

b) =Mid(“Hanoi”,3,2)
d) = Right(“Hanoi”,2)

Câu 87. Để xoá bỏ các dấu cách thừa ở hai đầu của một chuỗi văn bản ta sử dụng hàm nào?
a) Trim

b) Ltrim


c) Rtrim

d) Len

Câu 88. PROPER(‘tin học”) cho kết quả là gì?
a) Tin Học

b)tin học

c) TIN HỌC

d) Một kết quả khác

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×