Chương 2. Hàm nhiều biến số
§1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Các định nghĩa
a) Miền phẳng
• Trong mặt phẳng Oxy , hình phẳng D giới hạn bởi các
đường cong kín được gọi là miền phẳng.
Tập hợp các đường cong kín giới hạn D được gọi là
biên của D , ký hiệu D hay .
Đặc biệt, mặt phẳng Oxy được xem là miền phẳng với
biên ở vô cùng.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
• Miền phẳng D kể cả biên D được gọi là miền đóng,
miền phẳng D không kể biên D là miền mở.
• Miền phẳng D được gọi là miền liên thông nếu có 1
đường cong nằm trong D nối 2 điểm bất kỳ thuộc D .
Miền liên thông có biên là 1 đường cong kín được gọi
là miền đơn liên (hình a); có biên là nhiều đường cong
kín rời nhau là miền đa liên (hình b).
Chương 2. Hàm nhiều biến số
b) Lân cận của một điểm
• Khoảng cách giữa 2 điểm M1(x1, y1 ), M 2 (x 2 , y2 ) là:
d M1, M 2
M1M 2
x1
x2
2
y1
y2
2
.
• Hình tròn S (M , ) mở có tâm
0 được
M (x, y ), bán kính
gọi là một lân cận của điểm M .
•
M
Nghĩa là:
M 0 (x 0 , y0 )
S (M , )
(x
x 0 )2
(y
y0 )2
.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
c) Hàm số hai biến số
2
• Trong mặt phẳng Oxy cho tập D
.
Tương ứng f : D
cho tương ứng mỗi (x, y )
với một giá trị z
f (x , y )
D
duy nhất được gọi là
hàm số hai biến số x, y .
2
• Tập D
được gọi là miền xác định (MXĐ) của hàm
số f (x, y ), ký hiệu là Df .
Miền giá trị của hàm số f (x, y ) là:
G
z
f (x , y )
(x , y )
Df .
Chương 2. Hàm nhiều biến số
Chú ý
• Trong trường hợp xét hàm số f (x , y ) mà không nói gì
thêm thì ta hiểu MXĐ của hàm số là tập tất cả các điểm
2
M (x , y )
sao cho f (x , y ) có nghĩa.
• Hàm có nhiều hơn hai biến được định nghĩa tương tự.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
VD 1.
• Hàm số f (x , y )
2
3x y
2
cos xy có Df
2
.
2
4 x
y có MXĐ là hình tròn đóng
• Hàm số z
tâm O(0; 0), bán kính R 2 .
2
2
• Hàm số z ln(4 x
y ) có MXĐ là hình tròn mở
tâm O(0; 0), bán kính R 2 .
• Hàm số z f (x, y ) ln(2x y 3) có MXĐ là nửa
mp mở có biên d : 2x y 3 0 , không chứa O .
Chương 2. Hàm nhiều biến số
1.2. Giới hạn của hàm số hai biến số
a) Điểm tụ
• Trong mpOxy cho dãy điểm Mn (xn , yn ), n
1, 2,...
Điểm M 0 (x 0 , y0 ) được gọi là điểm tụ của dãy trên nếu
mọi lân cận của M 0 đều chứa vô số phần tử của dãy.
• Điểm M 0 (x 0 , y0 ) được gọi là điểm tụ của tập D
2
nếu mọi lân cận của điểm M 0 đều chứa vô số điểm
thuộc D .
Chương 2. Hàm nhiều biến số
b) Định nghĩa giới hạn (giới hạn bội)
• Điểm M 0 (x 0 , y0 ) được gọi là giới hạn của dãy điểm
Mn (xn , yn ), n
1, 2,... nếu M 0 (x 0 , y0 ) là điểm tụ duy
nhất của dãy.
0, N
Nghĩa là
M 0M n
xn
Ký hiệu: lim M n
n
0 thì:
x0
2
yn
M 0 hay M n
y0
2
n
, n
M0.
N.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
• Hàm số f (x , y ) có giới hạn là L
dần đến M 0 nếu lim f (xn , yn )
n
{
} khi M n
L.
Ký hiệu là:
lim f (x , y )
x
y
x0
y0
VD 2.
lim
(x ,y ) (1, 1)
lim
(x ,y ) (x 0 ,y 0 )
2x 2y
xy
f (x , y )
3x
2
3
1
lim f (M )
M
3
.
2
M0
L.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
VD 3. Tìm
Giải. 0
lim
(x ,y ) (0,0)
f (x , y ), với f (x , y )
xy
f (x , y )
x
Vậy
lim
(x ,y ) (0,0)
xy
2
f (x , y )
xy
y
2
0.
y
2
x2
x
y2
x
y
0
0
.
0.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
Nhận xét
Nếu đặt x
x0
r cos , y
(x , y )
VD 4. Tìm
x
(x ,y ) (0,0)
Giải. Đặt x
lim
2
2
x
0.
y )
2
.
r sin , ta có:
sin(x 2
2
r
thì:
2
y
r cos , y
(x ,y ) (0,0)
r sin
(x 0, y0 )
sin(x
lim
y0
y2)
y
2
lim
r
0
sin r 2
r
2
1.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
2xy
VD 5. Cho hàm số f (x , y )
Chứng tỏ rằng
Giải. Đặt x
lim
x 2 y2
lim f (x , y ) không tồn tại.
(x ,y ) (0,0)
r cos , y
(x ,y ) (0,0)
.
f (x , y )
r sin , ta có:
lim
r
0
r 2 sin 2
r2
sin 2 .
Do giới hạn phụ thuộc vào nên không duy nhất.
Vậy lim f (x , y ) không tồn tại.
(x ,y ) (0,0)
Chương 2. Hàm nhiều biến số
§2 TÍNH LIÊN TỤC – ĐẠO HÀM RIÊNG
2.1. Hàm số liên tục
• Hàm số f (x , y ) liên tục tại M 0 (x 0 , y0 )
lim
(x ,y ) (x 0 ,y0 )
f (x , y )
D
2
nếu
f (x 0, y 0 ).
• Hàm số f (x , y ) liên tục trên tập D
2
nếu nó liên tục
tại mọi điểm thuộc D .
Chú ý
Hàm số f (x , y ) liên tục trên miền đóng giới nội D thì nó
đạt giá trị lớn nhất (max) và nhỏ nhất (min) trên D .
Chương 2. Hàm nhiều biến số
2.2. Đạo hàm riêng
a) Đạo hàm riêng cấp 1
Cho hàm số f (x , y ) xác định trên miền mở D
2
chứa
điểm M 0 (x 0 , y0 ).
Cố định y0 , nếu hàm số f (x , y0 ) có đạo hàm tại x 0 thì ta
gọi đạo hàm đó là đạo hàm riêng theo biến x của hàm
số f (x , y ) tại (x 0 , y0 ).
Ký hiệu là:
f
(x 0 , y 0 ).
fx (x 0, y 0 ) hay fx (x 0, y 0 ) hay
x
Chương 2. Hàm nhiều biến số
Vậy fx (x 0, y0 )
lim
x
f (x, y0 )
x0
f (x 0, y0 )
x
x0
.
• Tương tự, đạo hàm riêng theo biến y tại (x 0 , y0 ) là:
fy (x 0, y0 )
lim
y
y0
f (x 0, y )
y
f (x 0, y0 )
y0
.
Chú ý
• Nếu f (x ) là hàm số một biến x thì fx
f
x
df
.
dx
• Hàm số nhiều hơn hai biến có định nghĩa tương tự.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
VD 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số:
4
3 2
3
f (x , y ) x
3x y
2y
3xy tại ( 1; 2).
Giải
fx/ (x, y )
/
fx (
fy/ (x , y )
4x 3
1; 2)
6x 3y
9x 2y 2
3y
46.
6y 2
3x
fy/ ( 1; 2)
39 .
Chương 2. Hàm nhiều biến số
VD 2. Tính các đạo hàm riêng của z
x
Giải. Ta có: z x
2
x2
1
y2
1
.
x
ln
2
2xy 2
(x
zy
x
x2
2
2
1)(x
1
y2
1
.
y
x
2
2
y
y
x2
2
2
x2
y
x2
x
x2
1)
2
y2
1
.
1
1
,
2y
1
1
1
x2
y2
1
.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
VD 3. Tính các đạo hàm riêng của z
x
cos tại ( ; 4).
y
Giải
zx
zy
x
y
x
y
x
x
sin
y
x
sin
y
y
1
x
sin
y
y
x
x
sin
2
y
y
z x ( ; 4)
zy ( ; 4)
2
,
8
2
.
32
Chương 2. Hàm nhiều biến số
VD 4. Tính các đạo hàm riêng của f (x, y, z )
Giải.
fx/
/
fy
/
fz
/ x 2y
(x y )x e sin z
2 / x 2y
(x y )y e sin z
2
e
x 2y
cos z .
2xye
x 2y
2 x 2y
xe
sin z
sin z
e
x 2y
sin z .
Chương 2. Hàm nhiều biến số
b) Đạo hàm riêng cấp cao
• Đạo hàm riêng (nếu có) của hàm số fx (x, y ), fy (x, y )
được gọi là các đạo hàm riêng cấp hai của f (x , y ).
Ký hiệu: f 2
x
fy 2
fxy
fyx
fxx
fyy
fxy
fyx
fx
fy
fx
fy
x
y
y
x
x
f
x
y
f
y
y
x
f
x
f
y
2
f
x2
2
f
y
2
,
,
2
f
,
y x
2
f
x y
.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
• Hàm số nhiều hơn 2 biến và đạo hàm riêng cấp cao hơn
2 có định nghĩa tương tự.
VD 5. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số:
f (x , y ) x 3ey x 2y 3 y 4 tại ( 1; 1).
Giải. Ta có
/
fx
/
fy
2 y
3x e
3 y
xe
2xy
3
2 2
3x y
4y
3
Chương 2. Hàm nhiều biến số
//
f2
x
//
fxy
//
f2
y
//
f2(
x
fxy// (
f //
(
2
y
6xey
2 y
2y 3
3x e
6xy
x 3e y
6x 2y
1;1)
6e
1;1)
3e
1;1)
e
2
//
fyx
2
12y
2
6
6.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
x5
VD 6. Cho hàm số f (x, y )
y4
x 4y 5 .
Giá trị của đạo hàm riêng cấp năm f (5)
(1; 1) là:
3 2
x y
A.
C.
(5)
f 3 2 (1;
x y
f (5)
(1;
3 2
x y
Giải. fx/
///
f3
x
(5)
f32
x y
5x
1)
480 ;
B.
1)
120 ;
D.
4
60x
f //
2
3 5
4x y
2
24xy
480xy
3
x
5
(5)
f 3 2 (1;
x y
f (5)
(1;
3 2
x y
20x 3
(4)
f3
x y
(5)
f 3 2 (1;
x y
1)
480 ;
1)
120 .
12x 2y 5
120xy
1)
480
4
A.
Chương 2. Hàm nhiều biến số
• Định lý Schwarz
Nếu hàm số f (x , y ) có các đạo hàm riêng fxy và fyx
liên tục trong miền mở D
2
thì fxy
fyx .
Chương 2. Hàm nhiều biến số
2.3. VI PHÂN
2.3.1. Vi phân cấp 1
a) Số gia của hàm số
Cho hàm số f (x , y ) xác định trong lân cận S (M 0 , )
của điểm M 0 (x 0 , y0 ).
Cho x một số gia x và y một số gia
f (x , y ) có tương ứng số gia:
f
f (x 0
x, y0
y)
y , khi đó hàm
f (x 0, y0 ).