BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
(TÍNH TOÁN & THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC)
Chuyên ngành : Công nghệ chế tạo máy
GVHD:
SVTH:
MSSV:
LỚP:
NĂM HỌC: 2012 – 2013
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 7 năm 2013
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Cán bộ hướng dẫn 1:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ hướng dẫn 2:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ hướng dẫn 3:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 1 :
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 2 :
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 3 :
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Thực tập tốt nghiệp được bảo vệ tại HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ THỰC
TẬP TỐT NGHIỆP, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
Ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . .
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
ĐỀ
KHÔNG
IN>
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
LỜI CẢM ƠN
Không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ
dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời gian
từ khi bắt đầu học tập ở giảng đường đại học đến nay, em đã nhận được rất nhiều sự
quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Công
Nghệ Cơ Khí – Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM đã cùng với tri
thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em
trong suốt thời gian học tập tại trường. Và đặc biệt, trong học kỳ này, Khoa đã tổ
chức cho chúng em được tiếp cận với môn học mà theo em là rất hữu ích đối với
sinh viên ngành Chế Tạo Máy chúng em. Đó là môn học "Đồ Án Chi Tiết Máy”.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Phan Hoàng Phụng đã tận tâm hướng dẫn
em trong quá trình làm đồ án. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo của thầy
thì em nghĩ bài thu hoạch này của em rất khó có thể hoàn thiện được. Một lần nữa,
em xin chân thành cảm ơn thầy.
Đồ án được thực hiện trong khoảng thời gian gần 16 tuần. Bước đầu đi vào
thực tế, tìm hiểu về lĩnh vực cơ khí chế tạo, kiến thức của em còn hạn chế và còn
nhiều bỡ ngỡ. Do vậy, không tránh khỏi những thiếu sót là điều chắc chắn, em
rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy Cô và các bạn
học cùng lớp để kiến thức của em trong lĩnh vực này được hoàn thiện hơn.
Sinh viên thực hiện đồ án
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Nhận xét của GVHD
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Mục lục
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
CHƯƠNG 1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ
PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1
I
II
2
III
3
IV
Hình 1.1 Sơ đồ động của hệ thống băng tải
1. Động cơ, 2. Hộp giảm tốc, 3. Bộ truyền xích
1.1.
Xác định công suất động cơ
Theo công thức (2.8) [1], công suất trên trục động cơ điện được xác định như sau:
Pct =
Pt
η
Trong đó:
Pct
: công suất cần thiết trên trục động cơ (kW)
Pt
: cống suất tính toán trên trục máy công tác (kW)
η : hiệu suất truyền động
Tính hiệu suất: η được tính theo công thức:
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
η = ηkn .η x .η br2 .η ol3 = 0,99.0,95.0,962.0,993 = 0,85
Với:
ηx
: hiệu suất của khớp nối: 0,99
η x : hiệu suất của bộ truyền xích: 0,95
ηbr :hiệu suất bánh răng: 0,96
ηol :hiệu suất một cặp ổ lăn: 0,99
Tính công suất tính toán:
2
Pt = Ptd = Pmax
2
2
2
2
= 13, 4 (kW)
Công suất cần thiết của động cơ:
Pct =
Pt 13, 40
=
= 15, 77
η
0,85
(kW)
1.1.1. Xác định sơ bộ số vòng quay động cơ:
Tỉ số truyền toàn bộ ut của hệ thống dẫn động được tính theo công thức
ut= usbh. usbx
Theo bảng 2.1 trang 21 [1], ta chọn các thông số như sau:
usbh: tỉ số truyền sơ bộ hộp giảm tốc; usbh= 13,74 (chọn từ 8..40)
usbx: tỉ số truyền sơ bộ xích; usbx = 2 (chọn từ 2..5)
⇒ ut = 13, 74.2 = 27, 48
Số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay): nlv= 107 vg/ph
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv .ut = 107.27, 48 = 2940, 36
vg/ph
1.1.2. Chọn động cơ theo điều kiện:
Chọn động cơ thoả mản các điều kiện sau:
Pdc ≥ Pct = 15, 77 ( kW )
ndb ≈ nsb = 2940,36 (vg / ph)
Tra bảng P1.2 trang 235 [1], ta chọn động cơ: 4A180M2Y3
Động cơ có các thông số kỹ thuật sau:
GVHD:
SVTH:
2
T3
T1
T2
T
0, 7T
0,5T
÷ t1 + ÷ t2 + ÷ t3
÷ 0, 2t +
÷ 0,3t +
÷ 0,5t
T
T
T
T
T
T
= 19,5
t1 + t2 + t3
0, 2t + 0,3t + 0,5t
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Pdc = 22 kW
ndb = 2940 vg/ph (với tần số dòng điện tại Việt Nam: 50Hz)
Hệ số công suất cos ϕ = 0,91
T
TK
= 1, 4 ≥ mm = 1
Tdn
T
1.2. Phân phối tỉ số truyền
Theo công thức 3.23 trang 48 [1], ta có công thức tính tỉ số truyền toàn bộ hệ:
ut =
ndc
2940
=
= 27, 48
nlv 107, 00
Chọn sơ bộ ux= 3,3, tính uh:
uh =
ut 27,38
=
= 13, 74
ux
2
Phân uh cho các cặp bánh răng trong hộp giảm tốc:
u1 = u2 = uh = 13, 74 ≈ 3, 71
Tính lại ux theo u1 và u2:
ux =
ut
27, 48
=
= 2, 00
u1.u2 3, 71.3, 71
Kiểm nghiệm ux:
∆u x = 0,19% < 4%
Nên sai lệch tỉ số truyền của bộ truyền đai không đáng kể.
1.3. Lập bảng thông số kỹ thuật
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục:
P3 =
Plv
19,50
=
= 20, 73
ηol .η x 0,99.0,95
(kW)
P2 =
P3
20, 73
=
= 21,82
ηol .ηbr 0,99.0, 96
(kW)
P1 =
P2
21,82
=
= 22,95
ηol .ηbr 0,99.0,96
(kW)
Pdctt =
P1 22,95
=
= 23,19
ηkn 0,99
(kW)
1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục:
n1 = ndc = 2930
GVHD:
SVTH:
vg/ph
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
n2 =
n1 2940
=
= 792, 45
u1 3, 71
vg/ph
n3 =
n2 792, 45
=
= 213, 6
u2
3, 71
vg/ph
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
1.3.3. Tính momen xoắn trên các trục:
Tdc = 9,55.106.
Pdctt
23,19
= 9, 55.106.
= 75315, 40
ndc
2940, 00
(Nmm)
T1 = 9,55.106.
P1
22,95
= 9,55.10 6.
= 74562, 25
n1
2940, 00
(Nmm)
T2 = 9,55.106.
P2
21,82
= 9,55.10 6.
= 262905,3
n2
792, 45
(Nmm)
T3 = 9, 55.106.
P3
20, 73
= 9,55.106.
= 926999,87
n3
213, 6
(Nmm)
T4 = 9,55.106.
P4
19,50
= 9, 55.10 6.
= 1740420,56
n4
107, 00
(Nmm)
BẢNG 1.1 – THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC CỦA BỘ TRUYỀN
Công suất:
Tỉ số truyền
Số vòng quay
Mômen xoắn:
GVHD:
SVTH:
Động cơ
23,19
1,00
2940,00
75315,40
I
II
III
22,95
21,82
20,73
3,71
3,71
2940,00
792,45
213,60
74562,25 262905,30 926999,87
IV
19,50
2,00
107,00
1740420,56
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
2.1. Chọn loại xích:
Công suất trên đĩa xích nhỏ của bộ truyền xích chính là công suất trên trục 3
P3=20,73 (kW)
Số vòng quay đĩa xích nhỏ n3 = 213,6 (vòng/phút)
Vì tải trọng trung bình, vận tốc thấp (dưới 15 m/s) nên dùng xích con lăn.
2.2. Xác định các thông số của bước xích và bộ truyền:
Bảng 5.4, trang 80, [1], với , chọn số đĩa xích nhỏ , do đó số răng xích lớn
Công suất tính toán
Trong đó:
Bảng 5.6, trang 82, [1], áp dụng công thức (5.4), trang 81, [1]
Với:
: Đường tâm của xích làm với phương nằm ngang một góc <
: Khoảng cách trục a = 30p
: Điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích
: Môi trường không bụi, bôi trơn tốt (bảng 5.7, trang 81, [1])
: Tải trọng va đập
: Làm việc 3ca
,
với
Chọn bộ truyền xích 4 dãy, với , suy ra công suất tính toán sẽ là
)
Theo bảng 5.5, trang 81, [1] với và pd vừa tính ta có
bước xích thỏa mản điều kiện bền mòn
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Khoảng cách trục
Theo công thức (5.12), trang 85, [1] số mắt xích
Lấy số mắt xích chẳn x = 102, tính lại khoảng cách trục theo công thức (5.13),
trang 85, [1]
Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng bằng
Số lần va đập của xích: theo công thức (5.14), trang 85, [1]
2.3 Tính kiểm nghiệm xích về độ bền
Theo công thức (5.15), trang 85, [1]
Theo bảng (5.2), trang 78, [1] thì tải trọng phá hỏng Q = 170100,00 N và khối
lượng 1m xích là q = 7,5 kg
: ứng với tải trọng làm việc va đập nhẹ
Lực vòng
Lực căng do lực ly tâm
Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra
Trong đó .khi bộ truyền nằm ngang nghiêng 1góc <, vì thế
Theo bảng (5.10), trang 86, [1] với và s >[s]=8,2 vậy bộ truyền xích đảm bảo
đủ bền
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
2.4 Xác định thông số đĩa xích
Đường kính xích: theo công thức (5.17), trang 86, [1]
(đường kính vòng đỉnh răng)
(tra bảng (5.2), trang 78, [1])
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của xích theo công thức (5.18), trang 87, [1]
Đĩa xích 1
Với
lực vòng
hệ số ảnh hưởng số răng xích
hệ số tải trọng động (tải tĩnh, êm)
lực va đập trên m dãy xích
diện tích của bảng lề (Theo bảng (5.12), trang 87, [1])
do đó ta dùng thép 45, tôi, ram có độ rắn bề mặt HRC45
đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1
Đĩa xích 2
Với
lực vòng
hệ số ảnh hưởng số răng xích
hệ số tải trọng động (tải động, va đập)
lực va đập trên m dãy xích
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
diện tích của bảng lề (Theo bảng (5.12), trang 87, [1])
do đó ta dùng thép 45, tô, ram có độ rắn bề mặt HRC45
đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 2
2.5 Xác định lực tác dụng lên trục
Lực tác dụng lên trục :
Với
hệ số kể đến trong lượng xích, khi nghiêng 1 góc < 400
Lực vòng
Lực căng do lực ly tâm
Trong đó .khi bộ truyền nằm ngang nghiêng 1góc <
Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra
Bảng 3.1 : Thông số của xích
Thông số
Số mắt xích
Khoảng cách trục
Số lần va đập của xích
Đường kính vòng chia đĩa xích
Đường kính vòng đĩnh của xích
Lực tác dụng lên trục
Lực căng do lực ly tâm
Lực căng do trọng lượng nhánh
xích bị động sinh ra
GVHD:
SVTH:
Giá trị
x = 102
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
GVHD:
SVTH:
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Các thông số kĩ thuật
Tổng thời gian làm việc , làm việc 3ca
Cặp bánh răng cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng)
Tỷ số truyền
Số vòng quay trục
)
Momen xoắn T
Cặp bánh răng cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng)
Tỷ số truyền
Số vòng quay trục
)
Momen xoắn T
3.1 Cặp bánh răng trụ răng nghiêng cấp chậm
3.1.1 Chọn vật liệu
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong
thiết kế, ở đây chọn vật liệu 2 cặp bánh răng như nhau
Theo bảng 6.1, trang 92, [1] ta chọn
Bánh nhỏ (bánh chủ động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có
, , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB1 = 245HB
Bánh lớn (bánh bị động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có
, , ta chọn độ rắn của bánh lớn là HB2 = 230HB
3.1.2 Xác định ứng suất cho phép
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở
Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Ta thấy nên chọn để tính toán
Suy ra
Ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có ()
Giới hạn mỏi tiếp xúc
Bánh chủ động
Bánh bị động
Giới hạn mỏi uốn
Bánh chủ động
Bánh bị động
Ứng suất tiếp cho phép
Tính toán sơ bộ
Ứng suất uốn cho phép
Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có (do quay 1chiều); )
Ứng suất quá tải cho phép
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Theo công thức 6.15a, trang 96, [1]
Với
- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng (bảng 6.5,
trang 96, [1]
- Momen xoắn trên trục bánh chủ động
;
- Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, với bảng
6.7, trang 98, [1]
=> Chọn
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp
Theo bảng 6.8, trang 99, [1] chọn
Công thức 6.31, trang 103, [1] số bánh răng nhỏ nằm trong khoảng
Ta chọn z1= 28 răng
Số bánh răng lớn , chọn z2 = 104 răng
Do đó tỷ số truyền thực
Góc nghiêng răng
3.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Công thức 6.33, trang 105, [1] ứng suất tiếp xúc trên mặt răng của bộ truyền
Trong đó
Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (bảng 6.5, trang 96,
[1])
Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (công thức 6.34, trang 105, [1])
Với
Góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Bánh răng nghiêng không dịch chỉnh
Với là góc profin răng và là góc ăn khớp
Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Hệ số trùng khớp dọc
Hệ số trùng khớp ngang
εα =
d a21 − db21 + d a22 − d b22 − 2a w sin α tw
= 1, 67
cos α t
2π m
cosβ
Áp dụng công thức 6.36c, trang 105, [1]
Hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc
(công thức 6.39, trang 106, [1])
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
(bảng 6.7, trang 98, [1])
Áp dụng công thức 6.40, trang 106, [1] vận tốc vòng của bánh chủ động
Với
: Đường kính vòng lăn bánh chủ động
theo bảng 6.13, trang 106, [1], dùng cấp chính xác 8 ta chọn
Công thức 6.42, trang 107, [1], ta có
Với
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang107, [1])
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang107, [1])
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
Bề rộng vành răng
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Với v = 3,52 (m/s) < 5 (m/s) thì , với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp
chính xác về mặt tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công với độ nhám là do đó ,
với vòng đỉnh răng là , , do đó theo công thức 6.1 và 6.1a, trang 91 và 93, [1]
Như vậy => cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc
3.1.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Điều kiện bền uốn
Xác định số răng tương đương
Theo bảng 6.7, trang 98, [1], , theo bảng 6.14, trang 107, [1] với v = 3,52m/s
và cấp chính xác 9,
Áp dụng công thức 6.47, trang 109, [1]
Với
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang107, [1])
Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang107, [1])
Hệ số dạng răng theo bảng 6.18, trang 109, [1]
Đối với bánh dẫn:
Đối với bánh bị dẫn:
ệ số kể đến sự trùng khớp của răng
hệ số kể đến độ nghiêng của răng
Với , , , (
Áp dụng công thức 6.2 và 6.2a, trang 91 và 93, [1]
Độ bền uốn tại chân răng
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
3.1.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải
Hệ số quá tải động cơ
Áp dụng công thức 6.48, trang 110, [1] ứng suất tiếp quá tải
Áp dụng công thức 6.49, trang 110, [1]
Bảng 3.1: Thông số và kích thước bộ truyền
Thông số
Giá trị
Khoảng cách trục
Modul pháp
Chiều rộng vành răng
Tỷ số truyền
Góc nghiêng răng
Số răng bánh răng
Hệ số dịch chỉnh
Đường kính vòng chia
Đường kính đỉnh răng
Đường kính đáy răng
Góc profin răng
Góc ăn khớp
Giá trị tính bằng Inventor:
Các thông số chung:
Tỉ số truyền thiết kế (Desired Gear Ratio)
Mô đun (Module)
Góc nghiêng răng (Helix Angle)
Góc áp lực (Pressure Angle)
Khoảng cách trục (Center Distance)
Góc ăn khớp (Operating Pressure Angle)
GVHD:
SVTH:
iin
m
β
α
aw
αw
3,7100 ul
3,000 mm
17,7300 deg
20,0000 deg
200,000 mm
20,0004 deg
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Góc profin răng (Tangential Pressure Angle)
αt
20,9129 deg
Bánh răng:
Số răng
Hê số dịch chỉnh (Unit Correction)
Đường kính vòng chia (Pitch Diameter)
Đường kính đỉnh răng (Outside Diameter)
Đương kính chân răng (Root Diameter)
Đường kính vòng cơ sở (Base Circle
Diameter)
Đường kính làm việc (Work Pitch
Diameter)
Bề rộng vành răng (Facewidth)
z
x
d
da
df
Bánh răng 3
27 ul
0,2466 ul
85,039 mm
92,519 mm
79,019 mm
Bánh răng 4
100 ul
-0,2465 ul
314,960 mm
319,481 mm
305,981 mm
db
79,437 mm
294,212 mm
dw
85,039 mm
314,961 mm
b
85,000 mm
80,000 mm
Tải trọng:
Công suất (Power)
Số vòng quay (Speed)
Mômen xoắn (Torque)
Hiệu suất (Efficiency)
Lực hướng tâm (Radial Force)
Lực tiếp tuyến (Tangential
Force)
Lực dọc trục (Axial Force)
P
n
T
η
Fr
Bánh răng 3
Bánh răng 4
21,820 kW
20,947 kW
792,45 rpm
213,96 rpm
262,939 N m
934,893 N m
0,960 ul
2363,044 N
Ft
6183,925 N
Fa
1977,111 N
Vật liệu:
Su
Sy
GVHD:
SVTH:
Bánh răng 3
34CrNiMo6
965 MPa
750 MPa
Bánh răng 4
34CrNiMo6
965 MPa
750 MPa
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
σFlim
σHlim
JHV
VHV
NFlim
NHlim
qF
qH
type
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
730,0 MPa
1180,0 MPa
210 ul
750 ul
3000000 ul
100000000 ul
9,0 ul
10,0 ul
8 ul
730,0 MPa
1180,0 MPa
210 ul
750 ul
3000000 ul
100000000 ul
9,0 ul
10,0 ul
8 ul
Các thông số khác:
Các hệ số K
Hệ số tải áp dụng
Hệ số tải trọng động
Hệ số phân bố tải trọng trên chiều rộng vành răng
Hệ số phân bố tải trọng trên các đôi răng đồng thời ăn khớp
Hệ số số lần quá tải
Các hệ số tiếp xúc
Hệ số đàn hồi
Hệ số hình dạng bề mặt tiếp xúc
Hệ số trùng khớp răng
Hệ số tiếp xúc từng đôi răng
Hệ số tuổi thọ
Hệ số bôi trơn
Độ nhám bền mặt
Hệ số tốc độ
Hệ số góc nghiêng răng
Hệ số kích thước
Hệ số mức độ làm việc
ZE
ZH
Zε
ZB
ZN
ZL
ZR
Zv
Zβ
ZX
ZW
189,812 ul
2,397 ul
0,796 ul
1,000 ul
1,000 ul
1,000 ul
1,000 ul
0,965 ul
1,000 ul
0,973 ul
0,976 ul
1,000 ul
1,000 ul
1,000 ul
Các hệ số về độ bền uốn
Hệ số dạng răng
Hệ số độ nghiêng răng
Hệ số trùng khớp răng
YFa
Yβ
Yε
2,301 ul
2,256 ul
0,852 ul
0,686 ul
Kết quả
Hệ số an toàn rỗ
Hệ số an toàn gãy răng
Độ bền tiếp xúc
Độ bền uốn
Kiểm tra
GVHD:
SVTH:
SH
SF
SHst
SFst
1,585 ul
5,069 ul
3,141 ul
6,465 ul
1,585 ul
4,818 ul
3,141 ul
6,185 ul
Tốt
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
3.2 Cặp bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh
3.2.1 Chọn vật liệu
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong
thiết kế, ở đây chọn vật liệu 2cặp bánh răng như nhau
Theo bảng 6.1, trang 92, [1] ta chọn
Bánh nhỏ (bánh chủ động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có
, , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB1 = 245HB
Bánh lớn (bánh bị động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có
, , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB2 = 230HB
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở
Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi
Ta thấy nên chọn để tính toán
Suy ra
Ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có ()
Giới hạn mỏi tiếp xúc
Bánh chủ động
Bánh bị động
Giới hạn mỏi uốn
GVHD:
SVTH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp, truyền động xích
Bánh chủ động
Bánh bị động
Ứng suất tiếp cho phép
Tính toán sơ bộ
Ứng suất uốn cho phép
Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có (do quay 1chiều); )
Ứng suất quá tải cho phép
2.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Vì đây là HGT đồng trục 2 cấp nên
Với
;
Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng (bảng 6.7,
trang 98, [1])
3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp
Theo bảng 6.8, trang 99, [1] chọn
Chọn sơ bộ góc nghiêng răng
Công thức 6.31, trang 103, [1] số bánh răng nhỏ
Số bánh răng lớn
Do đó tỷ số truyền thực
Góc nghiêng răng
3.2.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Công thức 6.33, trang 105, [1] ứng suất tiếp xúc trên mặt răng của bộ truyền
GVHD:
SVTH: