Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đáp án đề thi kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.47 KB, 24 trang )

Môn Kinh tế

Trường Đaị hoc̣ Kinh tế Tp.HCM
Khoa Kinh tế phát triển

CUÔC
̣ THI

quốc tế

ĐỀ 01

G iảng đường PT-KE

KINH TẾ QUỐC T Ế
Ếô n

Thời gian làm bài : 60 ph út
Sinh viên không đ ược sử dụng tài liệu.
Họ và tên:………………………………………………………………………………
Lơp – Khoa:……………………………………..
́
Khoa: ……………………….
SBD: ……………………………………………
MSSV: ………………………
Email: …………………………………………..Điêṇ thoai:…………………..
̣
Bang
̉ trả lời
Câu
A


B
C
D

01

02

03

ĐỀ SÔ:́ ....................
04

05

06
X

07

08

X
X

Câu 21
A
B
C X
D


X

X

09

10
X

23

X
24

X

12
X

X

25

13

X
26
X


14

15

X

27

28

29
X

30

31

18
X

32

33

34
X

35

36


37
X

38
X

X

X

X

Ví du:̣

Câu
A
B
C
D

01
X

Bỏ câu b và choṇ laị câu a

Câu 01
A
B
C

D

39

X

Haỹ choṇ câu trả lời đung
́ nhât́ và đanh
́ dâú X vaò ô tương ưng trong bang
̉ trả lời. Nêú bỏ
câu đã choṇ thì khoanh troǹ câu bo.̉ Choṇ laị câu bỏ băng
̀ cach
́ tô đen ô trả lời tương ưng.
Bỏ câu a choṇ câu b

Câu
01
A aaaaaaa
B
X
C
D

XX

1

20
X


X

X
X
X

Choṇ câu a

19

X

X
X

17

X

X

X
X

16
X

X

X

22
X

11

Mỗi đề có 12 trang

40
X


Môn Kinh tế

Trường Đaị hoc̣ Kinh tế Tp.HCM
Khoa Kinh tế phát triển

G iảng đường PT-KE

ĐỀ THI:

quốc tế

ĐỀ 01

Câu 1: Trên giác độ quan hệ giữa các quốc gia, khi một quốc gia nhỏ đánh thuế nhập
khẩu sẽ làm cho các bạn hàng:
A. Tỷ lệ mậu dịch của họ giảm đi.
B. Lợi ích của họ bị giảm đi.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đúng.

Câu 2: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn
ngạch (quota), những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và...
A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
B. Cấm nhập khẩu.
C. Bán phá giá.
D. Trợ cấp xuất khẩu.
Câu 3: Các nhận định nào sau đây là đúng:
A. Toàn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế
giữa các quốc gia.
B. Toàn cầu hóa luôn có lợi cho các công dân toàn cầu.
C. Toàn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu luôn tuân theo quy luật khách quan.
D. Toàn cầu hóa đồng nhất vơi khu vực hóa.
Bài tập sau đây dùng cho các câu 4-8
Cho cung và cầu về sản phẩm X của Việt Nam như sau :

Vơi
là số luợng sản phẩm X tính bằng triệu đơn vị.
là gí cả của sản
phẩm X tính bằng 10.000 VND. Biết đối vơi sản phẩm X thì Việt Nam là một nuơc
nhỏ. Giá thế giơi là
USD và tỷ giá hối đoái 1USD = 19.000 VND.
Câu 4: Khi có mậu dịch,so vơi lúc đóng cửa mậu dịch luợng cầu tăng thêm và luợng
cung giảm đi là : ( Triệu X ).
A) 166 và 78
C) 166 và 100
B) 66 và 22
D) 100 và 78
Câu 5: Để bảo vệ sản xuất trong nươc,Chính phủ đánh thuế quan bằng 30%.lượng
cầu,lượng cung và lượng sản phẩm X nhập khẩu lần lượt là: (triệu X).
A) 131,8 ; 86,8 và 45

C) 131,8 ; 89,4 và 42,4
B) 143,2 ; 85,6 và 57,6
D) 143,2 ; 84,8 và 58,4
Câu 6:Do chính phủ đánh thuế quan mà thiệt hại của người tiêu dùng ,thặng dư của
người sản xuất và tiền chính phủ thu được là: (đơn vị: VND)
A) 9541,8 tỷ;16974,6 tỷ;4833,6 tỷ.
C) 9541,8 tỷ;16974,6 tỷ;4338,6 tỷ
B) 9415.8 tỷ; 16976,4 tỷ;4338,6 tỷ

D)9415.8 tỷ; 16976,4 tỷ;4833,6 tỷ

2

Mỗi đề có 12 trang


Môn Kinh tế

Trường Đaị hoc̣ Kinh tế Tp.HCM
Khoa Kinh tế phát triển

quốc tế

ĐỀ 01

G iảng đường PT-KE

Câu 7: Thay vì đánh thuế,Chính phủ ấn định 1 quata nhập khẩu bằng 20 triệu X và thuế
quan hạn ngạch bằng 60%.Thì khi đó giá cả (nghìn đồng),lượng cầu,lượng cung (triệu
X) sản phẩm X tại thị trường Việt Nam lần lượt là :

A) 600, 100, 100
C) 550, 115,115
B) 60,100,100

D) 550,115,95

Câu 8: Để bảo hộ tốt nhất cho sản xuất trong nươc Chỉnh phủ dung thuế quan ngăn
cấm. Mưc thế lúc này sẽ là :
A) 50%
B)58,78%
C)57,89%
D)53,78%
Câu 9: Tìm câu đúng:
A. Thuế quan xuất khẩu là sự thể hiện của bảo hộ mậu dịch.
B. Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là bảo vệ thị trường nội địa.
C. Bảo hộ mậu dịch được coi là biện pháp duy nhất để bảo vệ “ngành công nhiệp
non trẻ”.
D. Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại là hai xu hương đối nghịch nhau,
không thể nương tựa nhau.
Câu 10: Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so vơi đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến:
A. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
B. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
C. Xuất khẩu của Mỹ giảm
D. Nhập khẩu của Mỹ tăng
Câu 11: Xu hương nào không phải xu hương vận động chủ yếu của nền KTQT:
A. Quan hệ tay ba Mỹ - Tây Âu – Nhật Bản chuyển sang giai đoạn mơi.
B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ.
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương.
D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng.
Câu 12: Sưc mua của đồng nội tệ giảm so vơi động ngoại tệ làm cho:

A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn.
B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi.
C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi.
D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn.
Câu 13: Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là:
A. Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tơi khu vực Đông Nam Á.
B. Mở rộng quan hệ thương mại vơi các nươc ngoài khu vực.
C. Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn
(PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN.
D. Tăng giá gạo thế giơi.
Cho bảng số liệu sau :
3

Mỗi đề có 12 trang


Môn Kinh tế

Trường Đaị hoc̣ Kinh tế Tp.HCM
Khoa Kinh tế phát triển

quốc tế

ĐỀ 01

G iảng đường PT-KE

Chi phí lao động
(giờ/sản phẩm)
Gạo ( tấn )

Máy vi tính (cái )

Việt Nam

Mỹ

10
6

5
1

Câu 14: Cơ sở của mậu dịch là :
A) Lợi thế tuyệt đối
C) Lợi thế so sánh.
B) Chi phí cơ hội
D) Mậu dịch sẽ bao giờ xảy ra
Câu 15: Mô hình mậu dich của mỗi quốc gia sẽ là :
A) Việt Nam nhập khẩu gạo và xuất khẩu vi tính
B) Việt Nam nhập khẩu gạo và vi tính.
C) Mỹ xuất khẩu vi tính,nhập khẩu gạo
D) Việt Nam xuất khẩu cả gạo và vi tính.
Câu 16: Ở tỷ lệ trao đổi nào thì mậu dịch sẽ không xảy ra ?
A) 2 gạo = 5 vi tính
C) 3 Gạo = 7 vi tính
B) 5 vi tính = 6 gạo
D) 3 gạo = 14 vi tính
Câu 17: Ở tỷ lệ trao đổi nào thì lợi ích của 2 quốc gia bằng nhau ?
A) 3 gạo = 10 vi tính
C) 2 gạo = 5 vi tính

B) 3 gạo = 12 vi tính
D) A và C đều đúng
Câu 18: Chi phí cơ hội của vi tính của Mỹ là :
A) 1/5
B) 5/1
C) 1/6
D) 2/3
Câu 19: Ở mưc giá cả so sánh nào dươi đây thì mậu dịch sẽ xảy ra:
A)
C)
D)
Câu 20: Biết 1 giờ lao động ở Việt Nam được trả 50 000 VND và 1 giờ lao động ở Mỹ
được trả 12,5$. Để mậu dịch xảy ra theo mô hình hợp lý.khung tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng
tiền là:
A) 8000
24000
C) 18000
26000
B)

B) 14000

26000

D) 15000

30000

Câu 21: Thư tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chưc (sơm nhất - muộn nhất):
A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO.

B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO.
C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO.
D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO.
Câu 22: Đặc điểm quan trọng của đầu tư gián tiếp nươc ngoài là:
A. Chủ đầu tư nươc ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng
đầu tư.
B. Chủ đầu tư nươc ngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu
tư.
C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được phân chia theo tỉ lệ góp vốn trong vốn pháp
4

Mỗi đề có 12 trang


Môn Kinh tế

Trường Đaị hoc̣ Kinh tế Tp.HCM
Khoa Kinh tế phát triển

G iảng đường PT-KE

quốc tế

ĐỀ 01

định.
D. Quyền quản lý, quyền điều hành đối tượng đầu tư phụ thuộc vào mưc độ góp vốn.
Câu 23: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến đầu tư quốc tế:
A. Do sự mất cân đối về các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia nên có sự chênh lệch
về giá cả.

B. Do sưc ép về chính trị, luật pháp trong nươc.
C. Do sự gặp gỡ về lợi ích giữa các bên tham gia.
D. Nhằm giải quyết các nhiêm vụ đặc biệt như xây dựng các công trình có quy mô
vượt ra ngoài phạm vi biên giơi quốc gia.
Câu 24: Nhận định nào dươi đây không đúng, thuế quan là:
A. Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế.
B. Một hình thưc để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản
xuất.
C. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh.
D. Một hình thưc bảo hộ mậu dịch.
Câu 25: NAFTA là tên viết tắt thị trường tự do của khu vực nào:
A. Nam Mỹ
B. Bắc Mỹ
C. Đông Nam Á
D. Châu Phi
Câu 26: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith:
A. Trong trao đổi quốc tế tất cả các quốc gia đều có lợi khi họ tập trung chuyên môn
hóa sản xuất và xuất khẩu những sản phẩm có lợi thế.
B. Trong trao đổi quốc tế tất cả các quốc gia đều cùng có lợi mà không kể đến quy
mô trình độ phát triển của các quốc gia.
C. Các quốc gia muốn giàu mạnh cần phải tích cực xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu
bằng những biện pháp thuế quan bảo hộ.
D. A và B.
Bài tập sau dùng cho các câu 17-18
Quốc gia
A
B
C
D
12

18
20
15
Câu 27: Quốc gia B đánh thuế 20% lên sản phẩn X không phân biệt xuất xư,thì giá sản
phẩm X ở quốc gia B là :
A) 15
B) 18
C) 14,4
D) 12
Câu 28: Nếu quốc gia C liên kết vơi quốc gia D một liên hiệp quan thuế,liên hiệp quan
thế đó thuộc loại ?
A) Tạo lập mậu dịch
C)Vừa tạo lập vừa chuyển hương mậu dịch
B) Chuyển hương mậu dịch
D) Không thuộc loại gì.
Câu 29: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:
5

Mỗi đề có 12 trang


Môn Kinh tế

Trường Đaị hoc̣ Kinh tế Tp.HCM
Khoa Kinh tế phát triển

G iảng đường PT-KE

quốc tế


ĐỀ 01

A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nươc.
B. Thả nổi.
C. Tự do.
D. Nhà nươc hoàn toàn kiểm soát.

Câu 30: Trong chế độ tiền tệ quốc tế lần thư 3 (hệ thống Pretton Woods) thì đã hình
thành nên 2 tổ chưc tài chính là:
A. WB và ADB.
B. IMF và WTO.
C. WB và IMF.
D. WB và AFTA.
Bài tập sau dùng cho các câu 31-32
Cho cung và cầu về sản phẩm X của Việt Nam như sau :

Vơi
là số luợng sản phẩm X tính bằng triệu đơn vị.
là gí cả của sản
phẩm X tính bằng 10.000 VND. Biết đối vơi sản phẩm X thì Việt Nam là một nuơc
nhỏ. Giá thế giơi là
USD và tỷ giá hối đoái 1USD = 20.000 VND.
Câu 31: Khi mậu dịch tự do thì giá cả (nghìn đồng ),lượng cung và lượng cầu và lượng
xuất khẩu (triệu đơn vị ) trong nươc sẽ là:
A) 160,130,60 và 70
C) 160,60,130 và 70
B) 160,40,130 và 90

D) 160,130,40 và 90


Câu 32:Để gia tăng xuất khẩu,Chính phủ Việt Nam trợ cấp 10.000 VND trên mỗi đơn
vị sản phẩm X xuất khẩu.Khi đó giá cả (nghìn đồng),sản xuất,tiêu dung và xuất khẩu
(triệu X) sau khi có trợ cấp xuất khẩu là :
A) 150,60,120 và 60
C) 170,20,140 và 120
B) 150,120,60 và 60

D) 170,140,20 và 120

Bài tập sau dùng cho các câu 33-34
Một sản phẩm có trị giá là 1000 USD,trong đó trị giá nguyên liệu nhập là 400 USD.Vơi
thuế quan danh nghĩa là 11%.
Câu 33: Để đạt được trị giá gia tăng của nhà sản xuất sau khi chính phủ đánh thuế là
682 USD thì thuế đánh trên nguyên liệu nhập khẩu sẽ là :
A) 5%
C)10%
B) 6%

D) 7%

Câu 34: Tỷ lệ bảo hộ cho nhà sản xuất là:
A) 13,667%

C) 16.37%

B) 12,37%

D) 14.37%

6


Mỗi đề có 12 trang


Môn Kinh tế

Trường Đaị hoc̣ Kinh tế Tp.HCM
Khoa Kinh tế phát triển

G iảng đường PT-KE

quốc tế

ĐỀ 01

Câu 35: Ngoài các quốc gia, vùng lãnh thổ độc lập trên Trái Đất, các tổ chưc thì nền
kinh tế thế giơi còn bao gồm bộ phận nào:
A. Các công ty, doanh nghiệp.
B. Các tập đoàn kinh tế.
C. Các liên kết kinh tế.
D. Các tổ chưc phi chính phủ.
Câu 36: Hình thưc nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thưc (ODA):
A. Viện trợ đa phương.
B. Những khoản cho vay của các tổ chưc chính thưc theo các điều khoản thương
mại.
C. Viện trợ lương thực thực phẩm.
D. Giúp đỡ kỹ thuật.
Câu 37: Mỹ trao cho Việt nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm
nào:
A. 20/12/2006.

B. 7/11/2006.
C. 20/11/2006.
D. 21/12/2006.
Bài tập sau dùng cho các câu 38-40
Cho các số liệu trong bảng sau :
Chi phí sản xuất
Sản phẩm
X
Y

Quốc gia 1

Quốc gia 2

K

L

K

L

3
4

5
4

2
5


3
2

Câu 38: Chọn câu đúng.
A) Sản phẩm X thâm dụng lao động,sản phẩm Y thâm dụng tư bản ở cả 2 quốc gia
B) Sản phẩm X thâm dụng tư bản,sản phẩm Y thâm dụng lao động ở quốc gia 1
C) Sản phẩm X thâm dụng tư bản,sản phẩm Y thâm dụng lao động ở cả 2 quốc gia
D) Sản phẩm X thâm dụng tư bản,sản phẩm Y thâm dụng lao động ở quốc gia 2
Câu 39: Chọn câu đúng:
A) Quốc gia 1 xuất khẩu lao động nhập khẩu tư bản
B) Quốc gia 2 xuất khẩu tư bản nhập khẩu lao động.
C) Quốc gia 1 xuất khẩu X,nhập khẩu Y
D) Quốc gia 2 xuất khẩu X nhập khẩu Y
Câu 40: Phân phối thu nhập thay đổi theo hương:
A) Thu nhập của lao động giảm,thu nhập của chủ sở hữu tư bản tăng ở quốc gia 1
B) Thu nhập của lao động giảm,thu nhập của chủ sở hữu tư bản tăng ở quốc gia 2
7

Mỗi đề có 12 trang


Môn Kinh tế

Trường Đaị hoc̣ Kinh tế Tp.HCM
Khoa Kinh tế phát triển

G iảng đường PT-KE

quốc tế


ĐỀ 01

C) Thu nhập của lao động tăng,thu nhập của chủ sở hữu tư bản giảm ở quốc gia 1
D) B và C đều đúng.

CHUC
́ CÁC BẠN MAY MẮN VÀ THANH
̀
CÔNG !!!

8

Mỗi đề có 12 trang


BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chương trình 45 tiết (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:………………………………………………… Lớp:…………………... Số thứ tự:
….....
Ngày thi: ...........................................Giảng đường thi: ...................... Năm học: 2006 - 2007
Điểm
Bằng số

Bằng chữ

Chữ ký cán bộ chấm thi

Chữ ký cán bộ coi thi


Chữ ký cán bộ chấm thi 1:

Chữ ký cán bộ coi thi 1:

Chữ ký cán bộ chấm thi 2:

Chữ ký cán bộ coi thi 2:

Phần I: Chọn câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Quan hệ kinh tế quốc tế xuất hiện đầu tiên là:
a. Trao đổi quốc tế về vốn
c. Thương mại quốc tế
b. Trao đổi quốc tế về sức lao động
d. Trao đổi quốc tế về khoa học công
nghệ
2. Việt Nam được xếp vào loại nước có:
a. Nền kinh tế chuyển đổi
c. Nền kinh tế đang phát triển ở trình
độ thấp
b. Nền kinh tế đang phát triển
d. Nền kinh tế thị trường phát triển
3. Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, trao đổi sản phẩm giữa các quốc gia trên thế giới
chủ yếu là:
a. Sản phẩm thô
c. Sản phẩm đã qua chế biến
b. Sản phẩm sơ chế
d. Sản phẩm có hàm lượng chất xám cao
4. Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương mại dành cho nhau
những điều kiện ưu đãi:

a. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
b. Cao hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
c. Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
d. Cả a, b, c
5. Giao dịch 3 bên là phương thức:
a. Giao dịch qua trung gian
c. Giao dịch tại sở giao dịch
b. Buôn bán đối lưu
d. Tái xuất khẩu
6. Chính sách thương mại quốc tế của một quốc gia bảo vệ lợi ích:
a. Quốc gia
c. Doanh nghiệp tư nhân
b. Doanh nghiệp nhà nước
d. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
7. Chủ thể cung cấp vốn ODA là:

­ 1 ­


a. Tổ chức kinh tế quốc tế
c. Công ty quốc tế
b. Chính phủ các nước
d. Cả a, b và c
8. Dòng vốn đầu tư quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế chính phủ sẽ ảnh hưởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia
c. Nợ nước ngoài của tư nhân
b. Nợ nước ngoài của chính phủ
d. Cả a, b và c
9. Trên thị trường, nếu một sản phẩm nào đó có cung > cầu, trong dài hạn, các nhà đầu tư
có thể:

a. Đầu tư nhiều hơn cho sản phẩm đó
c. Chuyển đầu tư sang sản phẩm
khác
b. Giữ nguyên mức đầu tư cho sản phẩm đó
d. Giảm đầu tư cho sản phẩm
đó
10. Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế gồm các:
a. Tổ chức phi chính phủ, tổ chức kinh tế quốc tế
c. Tổ chức kinh tế quốc tế,
doanh nghiệp
b. Tổ chức phi chính phủ, chính phủ
d. Doanh nghiệp, chính phủ
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. Yếu tố khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc điểm là:
a. Sạch
b. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất nhưng vẫn gây ô nhiễm môi trường
d. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và sạch
2. Quá trình toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác nhân chủ yếu sau:

a. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
b. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
c. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế, công ty quốc gia
d. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
3. Mở cửa kinh tế quốc gia là do:

a. Xuất phát từ điều kiện chủ quan

c.


Tác động của xu thế toàn

cầu hóa
b. Đòi hỏi từ thực tế khách quan
d. Cả a, b và c
4. Thực hiện chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn trong thời gian dài:
a. Làm cho một số ngành sản xuất trong c. Giúp cho các ngành non yếu có điều kiện
nước trì trệ
phát triển
b. Không có tác động gì đến sản xuất trong d. Cả a và c
nước
5. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tài chính phi thuế quan:
a. Thuế xuất khẩu
c. Hạn ngạch
b. Thuế nội địa
d. Biện pháp mang tính kỹ thuật
6. Xu hướng áp dụng biện pháp hạn chế số lượng và biện pháp mang tính kỹ thuật:
a. Hạn chế số lượng tăng và mang tính kỹ thuật giảm
b. Hạn chế số lượng giảm và mang tính kỹ thuật tăng

­ 2 ­


c. Hạn chế số lượng tăng và mang tính kỹ thuật tăng
d. Hạn chế số lượng giảm và mang tính kỹ thuật giảm
7. Đầu tư quốc tế trực tiếp phụ thuộc vào:
a. Môi trường đầu tư ở nước nhận đầu tư
c. Môi trường đầu tư quốc tế
b. Môi trường đầu tư ở nước đầu tư
d. Cả a, b và c

8. Việt Nam phát hành trái phiếu chính phủ trên thị trường New York, sau đó chuyển giao
cho Vinashin sử dụng. Bản chất của dòng vốn này là:
a. Chính phủ Việt Nam vay nợ nước ngoài
b. Chính phủ Việt Nam bảo lãnh cho Vinashin vay nợ nước ngoài
c. Vinashin vay nợ nước ngoài
d. Vinashin vay nợ nước ngoài có bảo lãnh
9. Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu
hướng:
a. ổn định
c. Giảm
b. Tăng
d. Cả a, b và c
10. AFTA có mục đích là tạo ra:
a. Biểu thuế quan chung
c. Chính sách kinh tế chung
b. Đồng tiền chung
d. Thị trường thống nhất về hàng
hóa, dịch vụ
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai: (1 điểm)
1. Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP lớn nhất thế giới. Đúng hay sai?
2. Các nước khi tham gia hoạt động thương mại quốc tế đều thu được lợi ích nhiều hơn.
Đúng hay sai?
3. Nguồn vốn ODA chỉ do các tổ chức tài chính quốc tế cung cấp. Đúng hay sai?
4. Khi ngân hàng thương mại niêm yết tỷ giá USD/VND = a/b thì tỷ giá mua USD bằng
VND của ngân hàng là b và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là a. Đúng hay sai?
5. Thời gian Việt Nam thực hiện việc cắt giảm thuế quan trong khuôn khổ AFTA từ
1/1/1995 đến 1/1/2005. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền vào chỗ trống từ (cụm từ) sao cho câu dưới đây đúng về nội dung: (1
điểm)
1. Vốn đầu tư trong nền kinh tế tri thức được tập trung ngày càng nhiều vào lĩnh vực

………………………
………...........................................................................................................................................
................
2. Nguyên tắc công khai, minh bạch các chính sách, luật pháp có liên quan đến thương mại
là …………..
.......................................................................................................................................................
...............
......................................................................................................................................................
................

­ 3 ­


......................................................................................................................................................
................
3. Trong FDI, hiệu quả đầu tư phụ thuộc vào .................................................................... của
bên đầu tư.
4.
Liên
kế t
kinh
tế
quốc
tế

giải
pháp
trung
hòa
giữa ................................................................................

……………………………………………………………………………………………………
……………………..
Phần V: Ghép các từ ở cột 2 với các câu ở cột 1 cho đúng về nội dung: (0,5 điểm)
Cột 1
a. Trao đổi hàng hoá có tính đến sự cân bằng về tổng giá trị hàng
hoá là phương thức ..........
b. Tại .........., người ta có thể tiến hành giao dịch, ký kết hợp đồng
mua bán
c. ........... là nơi diễn ra hoạt động mua bán các loại hàng hoá với khối
lượng lớn
d. Việc bán hàng được thực hiện bởi các đại lý là phương
thức ..........
e. Các bên đàm phán mua bán hàng hóa qua điện thoại là phương
thức ..........

Cột 2
1. Sở giao dịch hàng hoá
2. Giao dịch qua trung
gian
3. Hội chợ và triển lãm
4. Giao dịch thông
thường
5. Giao dịch đối lưu

Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu dưới đây: (3,5 điểm)
1. Tại sao trong kinh tế tri thức vốn đầu tư chủ yếu dành cho khoa học công nghệ và giáo
dục đào tạo?
2. Việt Nam có nên áp dụng chính sách thương mại tự do có giới hạn đối với mặt hàng
quần áo hay không? Tại sao?
3. Đầu tư quốc tế gián tiếp qua thị trường chứng khoán, chủ đầu tư có thể dễ dàng rút vốn.

Đúng hay sai? Tại sao?
4. Điểm khác nhau giữa liên kết kinh tế quốc tế nhà nước và liên kết kinh tế quốc tế tư
nhân thể hiện ở những khía cạnh nào?

­ 4 ­


ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH 45 TIẾT
Đề số 1
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. c
2. a, b, c

3. c, d
4. c

5. d
6. a, b, c, d

7. a, b
8. a, b

9. c, d
10. d

7. d
8. a

9. b
10. d


4. S

5. S

Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d
2. d

3. d
4. d

5. b
6. b

Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Đ

2. Đ

3. S

Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. ........ khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
2. ........ Chính phủ phải công bố một cách đầy đủ, rõ ràng, kịp thời mọi quy định, luật lệ
có liên quan đến thương mại để các đối tác hiểu và thực hiện đúng.
3. ........ trình độ quản lý, sử dụng vốn ......
4. ........ hai xu hướng tự do thương mại và bảo hộ thương mại.
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 5, b - 3, c - 1, d - 2, e - 4.

Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
1. - Lợi thế của kinh tế tri thức là khoa học công nghệ cao và lao động có kiến thức;
- Đầu tư cho khoa học công nghệ tạo cơ sở cho KHCN phát triển; đầu tư cho giáo dục
đào tạo góp phần tạo ra lực lượng lao động có trình độ, có tri thức.
2. Câu tự luận mở:
* Nên áp dụng vì:
- Thực hiện chính sách thương mại tự do có giới hạn tạo động lực nâng cao chất lượng
sản phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm;
- Mặt hàng quần áo đã có khả năng cạnh tranh nhất định, xuất khẩu sang nhiều thị
trường, tăng thu ngoại tệ.
* Không nên vì: tuy là mặt hàng có lợi thế sản xuất nhưng năng lực cạnh tranh không
cao nên vẫn cần thực hiện chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn.
3. Đúng vì:
- Cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường chứng khoán một thị trường hoạt động sôi động, linh hoạt nên khi cần thu hồi vốn, chủ đầu tư có thể dễ
dàng bán ra;
- Đây là hình thức đầu tư chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của yếu tố tâm lý nên khả năng các
nhà đầu tư theo nhau rút vốn là dễ xảy ra.
4. Khác nhau trên các khía cạnh:
­ Chủ thể tham gia liên kết;

­ 5 ­


­ Cơ sở pháp lý;
­ Mục đích liên kết;
­ Hình thức liên kết;
­ Nội dung liên kết.

­ 6 ­



BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chương trình 45 tiết (Đề số 2)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:……………………………………………… Lớp:…………………... Số thứ tự:
….....
Ngày thi: ...........................................Giảng đường thi: ..................... Năm học: 2006 - 2007
Điểm
Bằng số

Bằng chữ

Chữ ký cán bộ chấm thi

Chữ ký cán bộ coi thi

Chữ ký cán bộ chấm thi 1:

Chữ ký cán bộ coi thi 1:

Chữ ký cán bộ chấm thi 2:

Chữ ký cán bộ coi thi 2:

Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. Các quan hệ kinh tế quốc tế phát triển:
a. Theo chiều rộng
c. Trình độ ngày càng cao
b. Theo chiều sâu
d. Ngày càng phong phú và đa

dạng
2. Phân loại theo mô hình kinh tế, Việt Nam là nước có nền kinh tế:
a. Thị trường
c. Chuyển đổi
b. Thị trường phát triển
d. Chuyển đổi theo kinh tế
thị trường
3. Trong kinh tế tri thức, kinh tế tăng trưởng bền vững do:
a. 4 yếu tố sản xuất cơ bản đều được sử dụng một cách hiệu quả
b. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch và tri thức của con người

c. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch
d. Kinh tế phát triển dựa trên tri thức của con người
4. Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:
a. Hàng hóa và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
b. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nước ngoài

c. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nhau
d. Hàng hóa trong nước và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
5. VTV mua bản quyền chương trình “Ai là triệu phú” của kênh truyền hình OPT1 (Nga),
thuộc phương thức cung cấp dịch vụ nào:
a. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di
c. Hiện diện thương mại
chuyển của dịch vụ qua biên giới
b. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
d. Hiện diện tự nhiên nhân
6. Thực hiện chính sách thương mại tự do có giới hạn làm cho thị trường trong nước:
a. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi
c. Đơn điệu, người tiêu dùng không
­ 1 ­



b. Đa dạng, người tiêu dùng được lợi

được lợi
d. Đa dạng, người tiêu dùng không được
lợi
7. Dòng vốn đầu tư quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế tư nhân có ảnh hưởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia
c. Nợ nước ngoài của chính phủ
b. Nợ nước ngoài của tư nhân
d. Thị trường tài chính
8. Bên nhận vốn ODA chủ yếu là các nước:
a. Phát triển và công nghiệp mới
c. Chậm phát triển và đang phát
b. Phát triển và đang phát triển
triển
d. Đang phát triển và công nghiệp
mới
9. Nếu đồng tiền biểu thị giá quốc tế một sản phẩm bị lạm phát thì giá quốc tế của sản
phẩm đó:
a. Tăng
c. Không đổi
b. Giảm
d. Cả b và c
10. Nội dung liên kết kinh tế quốc tế tư nhân là sự liên kết trong lĩnh vực:
a. Sản xuất kinh doanh
c. Kinh tế - xã hội
b. Kinh tế vĩ mô
d. Chính trị - xã hội

Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. Yếu tố khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc điểm là:
a. Sạch
b. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất nhưng vẫn gây ô nhiễm môi trường

d. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và sạch
2. Quá trình toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác nhân chủ yếu sau:
a. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
b. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế

c. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế, công ty quốc gia
d. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
3. Mở cửa kinh tế quốc gia là do:

a. Xuất phát từ điều kiện chủ quan

c. Tác động của xu thế toàn

cầu hóa
b. Đòi hỏi từ thực tế khách quan
d. Cả a, b và c
4. Thực hiện chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn trong thời gian dài:
a. Làm cho một số ngành sản xuất trong c. Giúp cho các ngành non yếu có
nước trì trệ
điều kiện phát triển
b. Không có tác động gì đến sản xuất trong d. Cả a và c
nước
5. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tài chính phi thuế quan:
a. Thuế xuất khẩu

c. Hạn ngạch
b. Thuế nội địa
d. Biện pháp mang tính kỹ thuật
6. Thuế quan là biện pháp:
­ 2 ­


a. Tài chính, được áp dụng nhằm bảo hộ sản xuất trong nước

b.

Phi tài chính, nhằm phát triển thương mại quốc tế, điều tiết thương mại

quốc tế và bảo hộ
c. Tài chính, được áp dụng nhằm phát triển, điều tiết thương mại quốc tế và bảo
hộ
d. Tài chính, được áp dụng nhằm điều tiết thương mại quốc tế và bảo hộ
7. Chính phủ nên sử dụng dòng vốn nào để đầu tư dự án hỗ trợ xóa đói giảm nghèo cho
người dân ở vùng tái định cư:
a. Viện trợ không hoàn lại
c. Vốn vay ưu đãi song phương
b. Phát hành trái phiếu chính phủ
d. Vốn vay ưu đãi đa phương
8. dòng vốn FDI, nhà đầu tư chủ yếu là:
a. Công ty quốc tế
c. Chính phủ nước đang phát triển
b. Chính phủ nước phát triển
d. Tổ chức kinh tế quốc tế
9. Thị trường thế giới có ảnh hưởng đến:
a. Hoạt động thương mại quốc tế

c. Hoạt động dịch vụ quốc tế
b. Hoạt động đầu tư quốc tế
d. Cả a, b, c
10. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào dưới đây có mức độ liên kết thấp nhất:
a. Thị trường chung
c. Liên minh tiền tệ
b. Liên minh thuế quan
d. Liên minh kinh tế
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP tính bình quân đầu người lớn nhất thế giới. Đúng hay
sai?
2. Các nước khi tham gia hoạt động thương mại quốc tế đều thu được lợi ích nhiều hơn.
Đúng hay sai?
3. Các tổ chức tài chính quốc tế là chủ thể duy nhất cung cấp vốn ODA . Đúng hay sai?
4. Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thương mại quốc tế trong ngắn hạn và dài hạn
là tương tự
nhau. Đúng hay sai?
5. Trong ASEAN, các thành viên chỉ hợp tác về kinh tế. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp (1 điểm)
1. Một trong những biểu hiện của xu thế phát triển kinh tế tri thức là có sự thay đổi trong
cơ cấu trao đổi sản phẩm trên thế giới. Nó bắt nguồn từ sự thay đổi của cơ cấu
…………….........................................
2.
Chính
sách
thương
mại
tự
do


chính
sách
thương
mại .........................................................................
...................................................................................................................................................
.............
...................................................................................................................................................
.............
3.
Trong quá trình đầu tư quốc tế trực tiếp, quyền sở hữu vốn thuộc
về……………………………….........

­ 3 ­


4. …………………………………………………… là hình thức liên kết kinh tế quốc tế
nhà nước có mức độ và nội dung liên kết cao nhất.
Phần V: Ghép các từ ở cột 2 với các câu ở cột 1 cho đúng về nội dung (0,5 điểm)
Cột 1
Cột 2
a. Xu thế phát triển kinh tế tri thức 1. Phát triển kinh tế đất nước trong mối quan hệ
với kinh tế khu vực và thế giới
b. Xu thế toàn cầu hóa
2. Đầu tư cho nghiên cứu khoa học và giáo dục
đào tạo chiếm tỷ trọng lớn trong tổng đầu tư
xã hội
c. Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia 3. Kinh tế tăng trưởng nhanh
4. Hình thành thị trường thế giới thống nhất
a:...........
b:............

c:..............
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu dưới đây (3,5điểm)
1. Các nước có áp dụng duy nhất chính sách thương mại bảo hộ không? Tại sao?
2. Vốn quốc tế chuyển vào khu vực tư nhân không ảnh hưởng đến nợ chính phủ. Đúng hay sai?
Tại sao?
3. Hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp, chủ đầu tư có thể dễ dàng rút vốn. Đúng hay sai?
Tại sao?
4. Phân biệt liên kết kinh tế quốc tế nhà nước và liên kết kinh tế quốc tế tư nhân.

­ 4 ­


ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH 45 TIẾT
Đề số 2
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d
3. a, b, c, d
5. a
7. a, b, c, d
9. a
2. c, d
4. a
6. b
8. c
10. a
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d
3. d
5. b
7. a

9. d
2. d
4. d
6. d
8. a
10. b
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. S
2. Đ
3. Đ
4. S
5. S
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. ........ kinh tế và đầu tư.
2. ........ là chính sách thương mại quốc tế, trong đó Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào
hoạt động thương mại và thị trường, để cho hàng hoá được tự do lưu thông giữa trong
và ngoài nước, tạo điều kiện cho thương mại quốc tế phát triển.
3. ........ chủ đầu tư.
4. Liên minh tiền tệ ........
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 2, b - 4, c - 1.
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
1. Các nước không áp dụng vì:
- Chính sách thương mại bảo hộ có cả tác động tích cực và tiêu cực:
- Năng lực cạnh tranh của các ngành, các sản phẩm là không giống nhau;
- Môi trường quốc tế là không đồng nhất.
2. Sai vì:
Có những luồng vốn chảy vào khu vực tư nhân có sự bảo lãnh của chính phủ thì vẫn
gây ra gánh nặng nợ cho chính phủ.
3. a/ Đúng vì:

- Cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường chứng khoán một thị trường hoạt động sôi động, linh hoạt nên khi cần thu hồi vốn, chủ đầu tư có thể dễ
dàng bán ra;
- Đây là hình thức đầu tư chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của yếu tố tâm lý nên khả năng các
nhà đầu tư theo nhau rút vốn là dễ xảy ra.
b/ Sai vì: Vốn ODA và vay tín dụng thì chủ đầu tư không dễ dàng rút vốn được.
4. Khác nhau trên các khía cạnh:
­ Chủ thể tham gia liên kết;
­ Cơ sở pháp lý;
­ Mục đích liên kết;
­ Hình thức liên kết;
­ Nội dung liên kết.

­ 5 ­


BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chương trình 45 tiết (Đề số 3)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:……………………………………………… Lớp:…………………... Số thứ tự:
….....
Ngày thi: ...........................................Giảng đường thi: ..................... Năm học: 2006 - 2007
Điểm
Bằng số

Bằng chữ

Chữ ký cán bộ chấm thi

Chữ ký cán bộ coi thi


Chữ ký cán bộ chấm thi 1:

Chữ ký cán bộ coi thi 1:

Chữ ký cán bộ chấm thi 2:

Chữ ký cán bộ coi thi 2:

Phần I: Chọn câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Các quan hệ kinh tế quốc tế phát triển:
a. Theo chiều rộng
c. Trình độ ngày càng cao
b. Theo chiều sâu
d. Ngày càng phong phú và
đa dạng
2. Phân loại theo mô hình kinh tế, Việt Nam là nước có nền kinh tế:
a. Thị trường
c. Chuyển đổi
b. Thị trường phát triển
d. Chuyển đổi theo kinh tế
thị trường
3. Trong kinh tế tri thức, kinh tế tăng trưởng bền vững do:
a. 4 yếu tố sản xuất cơ bản đều được sử dụng một cách hiệu quả
b. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch và tri thức của con người

c. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch
d. Kinh tế phát triển dựa trên tri thức của con người
4. Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:
a. Hàng hóa và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
b. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nước ngoài


c. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nhau
d. Hàng hóa trong nước và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
5. VTV mua bản quyền chương trình “Ai là triệu phú” của kênh truyền hình OPT1 (Nga),
thuộc phương thức cung cấp dịch vụ nào:
a. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di c. Hiện diện thương mại
chuyển của dịch vụ qua biên giới
d. Hiện diện tự nhiên nhân
b. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
6. Thực hiện chính sách thương mại tự có giới hạn do có thể:
a. Thúc đẩy thương mại quốc tế phát triển
c. Thúc đẩy xuất khẩu

­ 1 ­


b.

Kìm hãm thương mại quốc tế phát triển

d.

Không có

tác động gì
7. Nước tiếp nhận vốn ODA thường là nước:
a. Phát triển
c. Chậm phát triển
b. Đang phát triển
d. Cả a, b và c

8. Các dòng vốn quốc tế không tác động đến nợ chính phủ bao gồm:
a. FDI
c. ODA hoàn lại
b. ODA không hoàn lại
d. Tất cả dòng vốn vào khu vực tư
nhân
9. Khi cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn cạnh tranh giữa những người mua, giá
có xu hướng:
a. Tăng
c. Không đổi
b. Giảm
d. Cả a, b và c
10. Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế tư nhân là các:
a. Chính phủ
c. Tổ chức phi chính phủ
b. Doanh nghiệp
d. Tổ chức kinh tế quốc tế
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm của các ngành nào chiếm tỷ trọng lớn trong GDP:
a. Dịch vụ và công nghệ cao
c. Dịch vụ và công nghiệp
b. Nông nghiệp và dịch vụ
d.
Nông nghiệp và công
nghiệp
2. Ngày nay, sản xuất ở mỗi nước:

a. Có tính độc lập và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác
b. Có tính phụ thuộc và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác
c. Có tính độc lập và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác

d. Có tính phụ thuộc và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác
3. Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia được hình thành do:
a. Hạn chế về nguồn lực trong nước
b. Hạn chế của kinh tế “đóng cửa”
c. Thành tựu và kinh nghiệm của các nước đạt được do thực hiện chiến lược “mở
cửa” kinh tế
d. Cả a, b và c
4. Một quốc gia áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi thị trường thế giới:
a. Biến động
c. ổn định
b. Không biến động
d. Cả b và c
5. áp dụng biện pháp đặt cọc nhập khẩu để điều tiết hàng nhập khẩu, nhà nước quy định:
a. Thuế nhập khẩu
c. Tỷ giá hối đoái
b. Giá hàng nhập khẩu
d. Tỷ lệ đặt cọc
6. Thực hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế phụ thuộc nhiều vào trình độ phát triển của
quốc gia:

­ 2 ­


a. Giấy phép và hạn ngạch
c. Thuế quan
b. Ký kết hiệp định thương mại
d. Mang tính kỹ thuật
7. Tổ chức tín dụng xuất khẩu Anh quốc đồng ý bảo lãnh cho Vietnam Airlines mua 3 máy
bay Airbus 321. Đây là hình thức:
a. Đầu tư quốc tế trực tiếp

c. Tín dụng quốc tế không
có bảo lãnh
b. Đầu tư quốc tế gián tiếp
d. Tín dụng quốc tế có bảo
lãnh
8. Trong FDI, chính phủ các nước thường quy định mức góp vốn của bên đầu tư nước
ngoài là:
a. Mức tối đa
c. Mức tối thiểu
b. Mức trung bình
d. Không quy định
9. Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hướng:
a. ổn định
c. Giảm
b. Tăng
d. Cả a, b và c
10. Nội dung của liên kết kinh tế quốc tế nhà nước là:
a. Hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Chính sách kinh tế vĩ mô giữa
các nước
b. Hoạt động đầu tư
d. Cả a và b
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai: (1 điểm)
1. Trong kinh tế tri thức, dịch vụ phát triển với tốc độ nhanh, chiếm phần lớn trong GDP.
Đúng hay sai?
2. Khi ký kết hiệp định thương mại quốc tế, các bên đều cam kết thực hiện nguyên tắc
phân biệt đối xử. Đúng hay sai?
3. Theo quy định của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi tháng 6/2000, BOT,
BTO, BT là hình thức đầu tư trực tiếp. Đúng hay sai?
4. Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thương mại quốc tế trong ngắn hạn và dài hạn

là tương tự nhau. Đúng hay sai?
5. Trong ASEAN, các thành viên hợp tác toàn diện. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp: (1 điểm)
1. Một trong những biểu hiện của xu thế phát triển kinh tế tri thức là có sự thay đổi trong
cơ cấu trao đổi sản phẩm trên thế giới. Nó bắt nguồn từ sự thay đổi của cơ cấu
…………….........................................
2.
Chính
sách
thương
mại
tự
do

chính
sách
thương
mại .........................................................................
..................................................................................................................................................
..............
..................................................................................................................................................
..............

­ 3 ­


3. Đầu tư gián tiếp của nước ngoài qua ........................................................................ là đầu
tư quốc tế vào một quốc gia thông qua việc mua cổ phiếu hoặc trái phiếu của tư nhân
nước ngoài.
4. Thành viên APEC là các nước nằm ở khu vực

……………………………………………………………….
Phần V: Ghép dữ liệu đã cho ở cột 2 với cột 1 cho phù hợp: (0,5 điểm)
Cột 1
a. Thị trường chung

Cột 2
1. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nước thấp
nhất
b. Khu vực mậu dịch tự
2. Nhằm hình thành thị trường thống nhất theo nghĩa
do
rộng
c. Liên minh thuế quan
3. Các nước thành viên có biểu thuế quan chung
4. Các nước thành viên có đồng tiền chung
a - ………
b - ………
c - ………...
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu dưới đây: (3,5 điểm)
1. Kinh tế thế giới là phép cộng của tất cả các nền kinh tế của các nước trên thế giới. Đúng hay
sai? Tại sao?
2. Việt Nam có nên áp dụng chính sách thương mại tự do có giới hạn đối với các sản
phẩm đồ gỗ hay không? Tại sao?
3. Đầu tư trực tiếp có thể làm cho nước nhận đầu tư bị rơi vào tình trạng mất cân đối cơ
cấu đầu tư theo ngành và vùng lãnh thổ. Đúng hay sai? Tại sao?
4. Thực chất của hội nhập kinh tế quốc tế là hợp tác ngày càng tăng và cạnh tranh ngày
càng mạnh mẽ. Đúng hay sai? Tại sao?

ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH 45 TIẾT
Đề số 3

Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d
2. c, d

3. a, b, c, d
4. a

5. a
6. a, c

7. b, c
8. a, b

Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)

­ 4 ­

9. b
10. b


1. d
2. b

3. d
4. a

5. d
6. d


7. d
8. c

9. b
10. c

4. S

5. Đ

Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Đ

2. S

3. S

Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. ........ kinh tế và đầu tư.
2. ........ là chính sách thương mại quốc tế, trong đó Nhà nước không can thiệp trực tiếp
vào hoạt động thương mại và thị trường, để cho hàng hoá được tự do lưu thông giữa
trong và ngoài nước, tạo điều kiện cho thương mại quốc tế phát triển.
3. ........ thị trường chứng khoán ............
4. ........ tiếp giáp với biển Thái Bình Dương (Châu Á - Thái Bình Dương)
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 2, b - 1, c - 3.
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
1. Sai vì:
- Kinh tế thế giới thể hiện mối quan hệ mật thiết và sự tác động qua lại lẫn nhau giữa
các nền kinh tế trong một nền kinh tế thế giới thống nhất;

- Không phải toàn bộ nền kinh tế của các quốc gia đều tham gia cấu thành nền KTTG.
2. a/ Nên vì:
- Thực hiện chính sách thương mại tự do có giới hạn tạo động lực nâng cao chất lượng
sản phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm;
- Hạn chế tình trạng khai thác tài nguyên rừng;
b/ Không nên với mặt hàng đồ gỗ cao cấp vì chưa có khả năng cạnh tranh.
3. Đúng vì:
- Chủ đầu tư có quyền quyết định đầu tư vào lĩnh vực nào, địa bàn nào;
- Đầu tư trực tiếp quan tâm đến việc tối đa hóa lợi nhuận nên chủ đầu tư chỉ đầu tư
vào những lĩnh vực, địa bàn có tỷ suất lợi nhuận cao, môi trường đầu tư thuận lợi.
4.Đúng vì:
­ Hội nhập kinh tế quốc tế là phải mở cửa thị trường nội địa và tận dụng nguồn lực
bên ngoài;
­ Muốn tận dụng tốt nguồn lực bên ngoài phải hợp tác chặt chẽ;
­ Trong quá trình mở cửa thị trường nội địa, cạnh tranh ngày càng quyết liệt trên cả thị
trường trong nước và nước ngoài.

­ 5 ­



×