Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

phuong-phap-lap-phuong-trinh-hoa-hoc-co-bai-tap-van-dung-co-ban-va-nang-cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.77 KB, 7 trang )

LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình hóa học thể hiện phản ứng hóa học. Vậy làm thế nào để lập phương trình hóa học một
cách chính xác nhất. Các phương pháp hữu hiệu dưới đây sẽ giúp các em giải quyết các bài tập về lập
phương trình hóa học từ cơ bản đến nâng caao một cách dễ dàng.
I. HƯỚNG GIẢI.
B1: Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức hóa học.
B2: Đặt hệ số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau.
B3: Hoàn thành phương trình.
Chú ý:
- Ở B2, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:




Chọn nguyên tố có số nguyên tử ở hai vế chưa bằng nhau và có số nguyên tử nhiều nhất (cũng
có trường hợp không phải vậy).
Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ
nhất chia cho chỉ số thì ta có hệ số.
Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công thức hóa
học.

II. CÁC PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG CỤ THỂ
1. Phương pháp “chẵn - lẻ”: thêm hệ số vào trước chất có chỉ số lẻ để làm chẵn số nguyên tử của
nguyên tố đó.
VD1: Cân bằng PTHH
Al + HCl → AlCl3 + H2
- Ta chỉ việc thêm hệ số 2 vào trước AlCl3 để cho số nguyên tử Cl chẵn. Khi đó, vế phải có 6 nguyên tử
Cl trong 2AlCl3, nên vế trái thêm hệ số 6 trước HCl.
Al + 6HCl → 2AlCl3 + H2
- Vế phải có 2 nguyên tử Al trong 2AlCl3, vế trái ta thêm hệ số 2 trước Al.
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + H2


- Vế trái có 6 nguyên tử H trong 6HCl, nên vế phải ta thêm hệ số 3 trước H2.
2Al + 6HCl



2AlCl3

+ 3 H2

VD2:
KClO3



KCl + O2

- Ta thấy số nguyên tử oxi trong O2 là số chẵn và trong KClO3 là số lẻ nên đặt hệ số 2 trước công thức
KClO3.
2KClO3



KCl + O2

- Tiếp theo cân bằng số nguyên tử K và Cl, đặt hệ số 2 trước KCl.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

1



2KClO3

→ 2KCl + O2

- Cuối cùng cân bằng số nguyên tử oxi nên đặt hệ số 3 trước O2.
2KClO3

→ 2KCl + 3O2

VD3:
Al + O2 → Al2O3
- Số nguyên tử oxi trong Al2O3 là số lẻ nên thêm hệ số 2 vào trước nó.
Al

+ O2 → 2Al2O3

Khi đó, số nguyên tử Al trong 2Al2O3 là 4. Ta thêm hệ số 4 vào trước Al.
4 Al

+ O2 → 2Al2O3

- Cuối cùng cân bằng số nguyên tử oxi, vế phải số nguyên tử oxi trong 2Al2O3 là 6, vế trái ta thêm hệ
số 3 trước O2.
4Al

+ 3O2 → 2Al2O3

2. Phương pháp “đại số”: thường sử dụng cho các phương trình khó cân bằng bắng phương
pháp trên (thông thường sử dụng cho hs giỏi).






B1: Đưa các hệ số hợp thức a, b, c, d, e, f, … lần lượt vào các công thức ở hai vế của phương
trình phản ứng.
B2: Cân bằng số nguyên tử ở 2 vế của phương trình bằng một hệ phương trình chứa các ẩn: a,
b, c, d, e, f, g….
B3: Giải hệ phương trình vừa lập để tìm các hệ số.
B4: Đưa các hệ số vừa tìm vào phương trình phản ứng.

VD1: Cu + H2SO4 đặc, nóng → CuSO4





+ SO2 + H2O (1)

B1: aCu + bH2SO4 đặc, nóng → cCuSO4 + dSO2 + eH2O
B2: Tiếp theo lập hệ phương trình dựa vào mối quan hệ về khối lượng giữa các chất trước và
sau phản ứng, (khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế phải bằng nhau).
Cu: a = c

(1)

S: b = c + d

(2)


H: 2b = 2e

(3)

O: 4b = 4c + 2d + e

(4)

B3: Giải hệ phương trình bằng cách:
Từ pt (3), chọn e = b = 1 (có thể chọn bất kỳ hệ số khác).
Từ pt (2), (4) và (1) => c = a = d = ½ => c = a = d = 1; e = b =2 (tức là ta đang quy
đồng mẫu số).



B4: Đưa các hệ số vừa tìm vào phương trình phản ứng, ta được phương trình hoàn
chỉnh. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O

III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1
Cân bằng các PTHH sau :

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2


1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O

3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 → P2O5
8) N2 + O2 → NO
9) NO + O2 → NO2
10) NO2 + O2 + H2O → HNO3
11) SO2 + O2 → SO3
12) N2O5 + H2O → HNO3
13) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
14) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
15) CaO + CO2 → CaCO3
16) CaO + H2O → Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
18) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
19) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
20) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
21) C2H2 + O2 → CO2 + H2O
22) C4H10 + O2 → CO2 + H2O
23) C2H2 + Br2 → C2H2Br4
24) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
26)
27)
28)
29)
30)
31)
32)

33)
34)
35)
36)
37)
38)
39)
40)
41)
42)
43)
44)
45)
45)
46)

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O
Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
Na2S + HCl → NaCl + H2S
K3PO4 + Mg(OH)2 → KOH + Mg3 (PO4)2
Mg + HCl → MgCl2 + H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

KNO3 → KNO2 + O2
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3
Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaNO3
AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
KClO3 →
KCl + O2
Fe(NO3)3 + KOH →
Fe(OH)3 + KNO3
H2SO4 + Na2CO3 →
Na2SO4 + H2O + CO2

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3


47)
48)
49)
50)

HCl + CaCO3 →
CaCl2 + H2O + CO2
Ba(OH)2 + HCl →
BaCl2 + H2O
BaO + HBr →
BaBr2 + H2O
Fe + O2 →
Fe3O4


Bài 2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 →
c) HgO →

Na2O

b) P2O5 + H2O →

Hg + O2

d) Fe(OH)3 →

H3PO4
Fe2O3 + H2O

Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bài 3
Cho sơ đồ phản ứng
a) NH3 + O2 →

NO + H2O

b) S + HNO3 →

H2SO4 + NO

c) NO2 + O2 + H2O →
d) FeCl3 + AgNO3 →

e) NO2 + H2O →

HNO3
Fe(NO3)3 + AgCl

HNO3 + NO

f) Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 →

BaSO4

+ Al(NO3)3

Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
Bài 4 (*)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CnH2n

+

O2



CO2 +

2) CnH2n + 2 +

O2




CO2 +

H2O
H2O

3) CnH2n - 2 +

O2



CO2 +

H2O

4) CnH2n - 6 +

O2



CO2 +

H2O

5) CnH2n + 2O

+


6) CxHy

+

O2

7) CxHyOz +

O2

8) CxHyOzNt

+

O2





O2

CO2 +

H2O

CO2 +

H2O


CO2 +

H2O



CO2 +

H2O + N2

9) CHx + O2 → COy + H2O
10) FeClx + Cl2 → FeCl3
IV. LỜI GIẢI
Bài 1.
1)
2)
3)
4)
5)

MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3H2O

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

4



6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
7) 4P + 5O2 → 2P2O5
8) N2 + O2 → 2NO
9) 2NO + O2 → 2NO2
10) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
11) 2SO2 + O2 → 2SO3
12) N2O5 + H2O → 2HNO3
13) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4
14) Al2 (SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
15) CaO + CO2 → CaCO3
16) CaO + H2O → Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
18) 2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
19) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
20) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
21) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
22) 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
23) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
24) 2 C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
26)
27)
28)
29)
30)
31)
32)
33)

34)
35)
36)
37)
38)
39)
40)
41)
42)
43)
44)
45)
45)
46)
47)
48)
49)
50)

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Ca(OH)2 + 2HBr → CaBr2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2 H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
2K3PO4 + 3Mg(OH)2 → 6KOH + Mg3 (PO4)2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KNO3 → 2KNO2 + O2
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 4H2O
2KClO3 →
2KCl + 3O2
Fe(NO3)3 + 3KOH →
Fe(OH)3 + 3KNO3
H2SO4 + Na2CO3 →
Na2SO4 + H2O + CO2
2HCl + CaCO3 →
CaCl2 + H2O + CO2
Ba(OH)2 + HCl →
BaCl2 + 2H2O
BaO + 2HBr →
BaBr2 + H2O
3Fe + 2O2 →
Fe3O4

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

5


Bài 2.
a) 4Na + O2 → 2Na2O

Tỉ lệ: số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O: số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.
c) 2HgO → 2Hg + O2
Tỉ lệ: số phân tử HgO: số nguyên tử Hg: số phân tử O2 = 2 : 2 : 1.
d) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ: số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O = 2 : 1 : 3.
Bài 3
a)

4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
Tỉ lệ: 4: 5: 4: 6

b)

S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO
Tỉ lệ: 1: 2: 1: 2

c)

4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Tỉ lệ: 4: 1: 2: 4

d)

FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3 AgCl
Tỉ lệ: 1: 3: 1: 3

e)


3NO2 + H2O →

2HNO3 + NO

Tỉ lệ: 3: 1: 2: 1
f)

3Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4

+ 2Al(NO3)3

Tỉ lệ: 3 : 1: 3: 2
Bài 4 (*)
1) CnH2n

+ (

) O2

2) CnH2n + 2 + (

)O2

3) CnH2n - 2 +

(

4) CnH2n - 6 +

(


6) CxHy

(x +

7) CxHyOz + (x +
8) CxHyOzNt
9) CHx + (

+
+



) O2

+ (

n CO2 + (n - 1)

H2O

n CO2 +



) O2
(x +

H2O




)O2

-

nH2O

nCO2 + (n+ 1)



) O2

-

n CO2 +



) O2

5) CnH2n + 2O
+




) O2


) O2 → COy +

(n- 3) H2O

nCO2 + (n + 1) H2O
xCO2 +

H2O

xCO2 +


xCO2 +

H2O
H2O +

N2

H2O

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

6


10) 2FeClx + (

) Cl2 → 2FeCl3


Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

7



×