Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tài liệu quý trong việc ôn thi học sinh giỏi Tiếng Anh 11 phần ngữ pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.76 KB, 31 trang )

No matter how hard it is, I will never give up my dream
PHRASAL VERBS
Mệnh đề động từ là những động từ đi kèm với một hoặc hai từ (một trạng từ hoặc một giới từ). Với mỗi trạng từ đi
kèm thì mệnh đề động từ sẽ mang một ý nghĩa khác nhau.
Ex: - Look! There is a cat!
- My mother looks after carefull.
Có 4 loại cụm động từ khác nhau:

1. Loại 1
Động từ đi với một tân ngữ trực tiếp – đây là ngoại động từ. Nếu tân ngữ trực tiếp là một danh từ thì nó có thể
đứng sau hoặc đứng trước trạng từ. Tuy nhiên, nếu tân ngữ trực tiếp là một đại từ thì nó phải đứng trước trạng từ.
V + Adverb + O
Ex: look up, bring (sb) up, let (sb) down, make up, put off, put on, take off, take away, try on, turn down, work
out, turn on, turn off,...

2. Loại 2
Động từ đi với một giới từ và một bổ ngữ trực tiếp – đây là ngoại động từ. Đối với những cụm động từ này
không được tách rời hai phần của cụm động từ.
V + preposition + O
Ex: She looks after her children properly.

3. Loại 3
Động từ không đi với bổ ngữ trực tiếp – đây là nội động từ. Ta không được tách rời hai phần của cụm động từ.
V + Adverb
Ex: break down, break up, get away, get by, go down, hold on, pass away, pass out, set off/out, stand out, take
off,...

4. Loại 4
Động từ bao gồm cả trạng từ và giới từ. Chúng luôn cần một bổ ngữ trực tiếp. Ta không được tách rời các phần
của cụm động từ.
V + Adverb + preposition + O


Ex: catch up with, come up against, come up with, face up to, fall in with, get along/on with, get out of, look up
to, make up for, put up with, run out of, stand up for, stand up to,...

1
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
* Some common Phrasal verbs
Verb

Preposition

call

back

return a telephone call

Gọi lại ( điện thoại)

call

off

cancel

Hủy bỏ

call


on

ask to speak in class

Gọi phát biểu ý kiến

call

up

make a telephone call

Gọi điện thoại

do

over

do again

Làm lại

figure

out

find the solution to a problem

Tìm giải pháp


fill

in

complete a sentence by writing in a blank

Điền vào

fill

up

fill completely with gas, water, coffee, etc.

Đổ đầy, làm đầy

find

out

discover information

Tìm ra, phát hiện ra

get

in

enter a car, a taxi


Lên xe, tax i...

get

off

leave a bus, an airplane, a train, a subway, a bicycle
bay ...

Xuống xe buýt, máy

get

on

enter a bus, an airplane, a train, a subway, a bicycle

Lên xe

get

over

recover from an illness

Bình phục, khỏi ốm

give


back

return something to someone

Trả lại

give

up

quit doing something or quit trying

Từ bỏ, bỏ

go

off

explode

Phát nổ

hand

in

give homework, tests, papers, etc., to a teacher
thi...

Nộp bài kiểm tra, bài


hand

out

give something to this person, then that

Phân phát

hang

up

Synonym (Nghĩa)

person, then another person,.
hang on a hanger or a hook;

Treo; kết thúc cuộc gọi đt

end a telephone call

2
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
keep

on


continue

Tiếp tục

leave

out

omit

Bỏ sót, bỏ qua

look

up

look for information in a reference book

Tra cứu( từ,kiến thức...)

make

up

invent

Phát minh ...

pay


back

return money to someone

Trả lai tiền cho ai

pick

up

Lift

Đón

put

off

Postpone

Hoãn lại

put

on

put clothes on one's body

Mặc quần áo


put

out

extinguish (stop) a fire, a cigarette, a cigar

Dập tắt ( Lửa, thuốc lá ..)

run

into

meet by chance

Tình cờ gặp

shut

off

stop a machine or light, turn off

Đóng ,tắt

start

over

start again


Khởi động lại

take

off

remove clothes from one's body

Tháo, cởi quần áo...

tear

up

tear into small pieces

Xé ra từng mảnh nhỏ

throw

away/out

put in the trash

Vứt bỏ

try

on


put on clothing to see if it fits

Thử ( quần áo )

turn

down

decrease the volume

Vặn nhỏ âm thanh

turn

off

stop a machine or a light, shut off

Tắt ( đèn, máy móc ...)

turn

on

begin a machine or a light

Bật đèn, máy móc...

turn


up

increase the volume

Vặn to âm thanh

*Các Phrasal verbs thông dụng (Đặc biệt hữu ích ôn thi HSG và thi ĐH)*
Get about : lan truyền

Fill in : điền vào

Get ahead : tiến bộ

Give up : từ bỏ

Get at sth : tìm ra, khám phá ra

Take off : cởi ra

3
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
Get at sb : chỉ trích, công kích

Wash up : rữa chén

Get away from : trốn thoát


Go on : tiếp tục

Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt)

Look up : tra (từ điển)

Get back : trở về

Put on : mặc, đội vào

Get sth back : lấy lại

Turn on : mở, bật (quạt, đèn...)

Get behind : chậm trễ

Turn off : tắt (quạt, đèn...)

Get down : làm nản lòng

Turn up : đến, có mặt

Get down to sth : bắt tay vào việc gì

Turn around : quay lại

Get in/into sth : được nhận vào

Lie down : nằm xuống


Get off : rời khỏi, xuống (xe, mát bay)

Look after : chăm sóc

Get on : lên ( tàu xe..)

Take after : giống

Get on with : hòa thuận

Go off : nổ

Get out : lộ ra ngoài ( tin tức… )

Try out : thử

Get out of : lẫn tránh

Hold up : hoãn lại

Get over: phục hồi, vượt qua

Hurry up : nhanh lên

Get through : vượt qua
Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì
Get together : tụ họp
Get up to : gây ra
Take note of : để ý

Take care of : chăm sóc
Take advantage of : lợi dụng
Take leave of : từ biệt
Give birth to : sanh con

Catch sight of : bắt gặp
Lose sight of : mất hút
Make fun of : chế diễu
Lose track of : mất dấu
Take account of : lưu tâm
Make a fuss about : làm om xòm
Play an influence over : có ảnh hưởng
Get victory over : chiến thắng
Take interest in : quan tâm

4
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
Give place to : nhường chỗ
Have faith in : tin tưởng
Give way to : nhượng bộ, chịu thua
Feel shame at : xấu hổ
Pay attention to : chú ý
Have a look at : nhìn
Put an end to : kết thúc
Put a stop to : chấm dứt

get over = recover from = make a recovery

from : binh phuc

Set fire to : đốt cháy

go off: chuông reo,súng nổ ,sữa bị chua

Make a contribution to : góp phần

bear out st = confirm st : xác nhan

Lose touch with : mất liên lạc

break down: hư hỏng(xe),sập(nhà), không
kiểm soát được cảm xúc và khóc

Keep pace with : theo kịp
brush up on st = review: ôn tập
Keep correspondence with : liên lạc thư từ
call off =cancel: trì hoãn,phá hủy
Make room for : dọn chỗ
come down with(a flu): bị,nhiễm(cúm)
Make allowance for : chiếu cố
Show affection for : có cảm tình

catch sight of =come across=come upon
=meet by chance: tình cờ gặp

Feel pity for : thương xót

fill in for sb: thay thế ai


Feel regret for : ân hận

look down on: khinh bỉ >< look up to: kính
trọng

Feel sympathy for : thông cảm
pay sb back for st : trả thù ai cái gì
Take/have pity on : thương xót
see sb off: tiễn ai(lúc đi xa)
Make a decision on : quyết định
Make complaint about : kêu ca, phàn nàn
account for: lí giải cho
break into: đột nhập
call in(on): ghé thăm = drop in(on)
come off = succeed
come up to = meet: đáp ứng được

take off: cất cánh
cope with st=deal with st: xử lí,giải quyết vấn
đề
eat up : ăn hết ( để mai sợ nó thiu mất )
fix up = arrange : thu xếp
give out = distribute : phân phát
go over = examine : xem xét, kiểm tra
go in for = enter = compete = take part

5
Grammar



No matter how hard it is, I will never give up my dream
get on(well) with: sống,làm việc...hợp với ai

in : tham gia

make up : bịa đặt

hold on = wait : đợi

make up for = compensate for: đền bù

keep on : vẫn giữ được,không bị mất ( việc
làm ....)

take after = resemble: giống như
leave out = oversight : bỏ quên , bỏ sót
Out of date = out of fashion: hết hạn , lỗi mốt
look out : coi chừng! ( dùng để cảnh báo )
Out of reach : ngoài tầm với
Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật
Out of question : ko khả thi
Out of order : hư, hỏng
Out of control : ngoài tầm kiểm soát
Out of work = jobless = unemployed : thất
nghiệp
Thành ngữ " out of sight out of mind " : xa
mặt cách lòng .

put forward = suggest : gợi ý

put aside/by = save money : để dành tiền
put in for : đòi hỏi
put up with = bear : chịu đựng
put up : cho trú, cho ở trọ
put up = erect : dựng ( lều,trại....)
put out : tắt ( lửa,đèn..)
put through to : nối điện đàm

burst out ( laughing/crying ) : bật
(cười/khóc )

pick up = give sb a leaf : cho ai đi nhờ xe

die out = extinct : tuyệt chủng

set off = depart = start journey : khởi hành

dress up : ăn mặc đẹp

sweep along : lôi,quấn theo ( chiều gió , dòng
nước....)

eat out : ăn tiệm
show round/around : đưa đi tham quan
take over : đảm nhận
show off : phô trương, khoe khoang
stand for : đại diện,viết tắt của ( danh từ
riêng : WHO,WTO....)

to subject st to st : bắt cái gì phải chịu cái gì


take back = return : trả lại, hoàn lại

to take for granted : xem la chuyện bình
thường

take up = start doing st : bắt đầu lam gì
turn down = refuse = reject : tư chối
iron out/solve a problem : xử lý,giải quyết
vấn đề

to appeal to sb : hấp dẫn,thu hút ai
to be out to get sb : quyết tâm hại ai,hạ uy tín
của ai

6
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
to confess to do st : thú nhận đã làm gì
make out st : nhìn thấy rõ , phân biệt được cái


to do sb good : có lợi cho ai

put st down to sb : quy cái gì cho ai

to make room for : nhường chỗ


see through sb : nhìn thấy rõ bản chất của ai

to be in reluctant to do st : do dự,ngần ngại
lam gì

send up sb = make fun of = laugh at sb : chế
nhạo ai

to lose faith in : mất niềm tin

take sb off : bắt chước ai

to lift off : rời bệ phóng

take sb on : thuê , tuyển dụng ai

to focus on = to concentrate on : tập trung
vào

take to sb : thích ai
to get rid of : từ bỏ
talk sb into doing st = persuade sb to do
st : thuyết phục ai lam gì
>ai đừng lam gì

to matchmake st with st : ghép cái gì cho hợp
với cái gì
to sulk at sb : hờn dỗi ai


turn out ( to do st ) : hóa ra,hóa thành
to have a go at sb : la mắng ai
walk out on sb : bỏ rơi ai
to cheer sb up : làm ai vui hơn
pass away : chết,từ trần
to cheer sb on : reo hò,cổ vũ ai
add up : đúng,hợp lí
give out = run out of : cạn kiệt

to be cut out for doing st : có đủ phẩm
chất,năng lực làm gì
to catch sb in the act : bắt quả tang

settle down : ổn định cuộc sống
to track sb down : truy lùng ai
draw up : dừng lại
to browse through : đọc lướt qua
to resolve to do st = to determine doing st :
quyết tâm làm gì

to leaf through : lật dở ( trang sách )

to weed st out : loại cái gì ra

to set in : kéo đến ,ập đến

to defect from : chạy trốn khỏi, đào ngũ

to look back on : hồi tưởng lại


to single st out : lựa cái gì riêng ra

to come round : tỉnh lại

to step in = to interfere with : can thiệp

to take over : tiếp quản,đảm nhận

to bear witness to st : làm nhân chứng cho

to be succumbed to st : chịu thua cái gì

7
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
to pick up on st : để ý thấy cái gì
7.Nn down: cắt giảm, thu hẹp
Ví dụ:
We have nned down the list to four
candidates.
Chúng tôi vừa giảm danh sách xuống còn 4 ứng
viên.
8.Make up for something: đền bù
Ví dụ:
Her enthusiasm makes up for her lack of
experience.
Sự nhiệt tình của cô ấy bù trừ cho việc thiếu
kinh nghiệm.

9.Fill out: lấp, điền vào (form, chỗ trống)
Ví dụ:
Please fill out this form and turn it to the
reception.
Hãy điền vào form này và nộp lại cho lễ tân.
10.Come up with: nghĩ ra, sinh ra cái gì.
Ví dụ:
She comes up with a new idea for increasing
sales.
Cô ấy nghĩ ra ý tưởng mới để tăng doanh số.
11.Put up with: chấp nhận, chịu đựng (điều gì
đó phiền toái, tiêu cực)
Ví dụ:
I don’t know how she puts up with him.
Tôi không hiểu nổi làm sao cô ấy có thể chịu
đựng được hắn.
12.Put in for = ask for: đòi hỏi, yêu cầu
Ví dụ:
Are you going to put in for that job?
Bạn vẫn sẽ đòi làm việc đó à?

Một số cụm động từ và giới từ thường gặp
1.Account for = Explain: giải thích cho điều gì.
Ví dụ:
He was unable to account for the error.
Anh ta không thể lý giải cho sơ suất/ lỗi đó.
2.Account for + số %: chiếm bao nhiêu phần
trăm.
Ví dụ:
The Japanese market accounts for 35% of

the company’s revenue.
Thị trường Nhật Bản chiếm 35% doanh thu của
công ty.
3.Deal with something = solve the problem:
giải quyết việc gì.
Ví dụ:
How did you deal with the problem?
Bạn đã giải quyết vấn đề thế nào vậy?
4.React to something = respond to something:
phản ứng với điều gì.
Ví dụ:
How did they respond to the news?
Họ đã phản ứng thế nào với tin đó?
5.Sympathize with somebody: đồng cảm với ai
Ví dụ:
I find it very hard to sympathize with him.
Tôi thấy thật khó đồng cảm với anh ta.
6.Listen to something: lắng nghe cái gì.
Ví dụ:
I like listening to music.
Tôi thích nghe nhạc.
13.Turn down: giảm đi, từ chối
Ví dụ:
- He turned down the radio because of his
neighbor’s complaints.
Anh ấy đã vặn nhỏ đài do hàng xóm phàn nàn.
- She turned down his invitation to the
midnight party.
Cô ấy đã từ chối lời mời tham dự tiệc nửa đêm
cùng anh ấy.


8
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream

100 Phrasal Verb thường gặp nhất trong tiếng Anh
Phrasal Verb trong tiếng Anh là kết hợp của một động từ rất cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của
Phrasal Verb rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó. (Ví dụ: LOOK là NHÌN, AFTER là
SAU nhưng LOOK AFTER kết hợp lại phải hiểu với nghĩa là CHĂM SÓC).
* Ví dụ:
Với phrasal verb LOOK AFTER S.O: chăm sóc ai đó, ta có thể vận dụng để đặt câu: Con cái nên chăm sóc cha mẹ
già yếu = CHILDREN SHOULD LOOK AFTER THEIR OLD AND FEEBLE PARENTS.(như vậy ta thay s.o bằng
THEIR PARENTS)
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
Break down: bị hư
Break in: đột nhập vào nhà
Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
Brush up on s.th: ôn lại
Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with s.o: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean s.th up: lau chùi
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

Come off: tróc ra, sút ra
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: ăn mặc đẹp

9
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
Drop by: ghé qua
Drop s.o off: thả ai xuống xe
End up: có kết cục = wind up
Figure out: suy ra
Find out: tìm ra
Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Một số Phrasal Verb mang 2 ý nghĩa
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy

Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Let s.o down: làm ai đó thất vọng
Look after s.o: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at sth: nhìn cái gì đó
Look down on s.o: khinh thường ai đó
Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
Pick s.o up: đón ai đó

10
Grammar



No matter how hard it is, I will never give up my dream
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
Put s.o down: hạ thấp ai đó
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
Put s.th on: mặc cái gì đó vào
Put sth away: cất cái gì đó đi
Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of s.th: hết cái gì đó
Set s.o up: gán tội ai đó
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Take s.th off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó

Turn up: vặn lớn lên
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì đó
IDIOMS
1.Idioms liên quan đến “HAIR” :
* not a hair out of place : cực kỳ chỉn chu
· She was immaculate as ever, not a hair out of place.

11
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
* curl someone’s hair and make someone’s hair curl : khiến ai đó dựng tóc gáy
· Don’t ever sneak up on me like that again. You really curled my hair.
· The horror film made my hair curl.
* hair and hide : tất cả mọi thứ, không bỏ sót thứ gì
· Joe never threw anything away. He found a use for everything, hair and hide.
* let your hair down : thư giãn và tận hưởng
· It’s nice to let your hair down once in a while and go a bit wild.
* pull/tear your hair out : lo sốt vó
· I’ve been tearing my hair out trying to get the job finished on time.
* split hairs : tranh cãi về những vấn đề nhỏ nhặt, không đáng
· ‘She earns three time what I earn.’ ‘Actually, it’s more like two and a half.’ ‘Oh stop splitting hairs!’
2. Idioms liên quan đến “HEEL” :
* Achilles’ heel : gót chân Asin
· He was very brave, but fear of spiders was his Achilles’ heel.

* bring/call somebody to heel : bắt ai đó nghe theo, “nắm đuôi” ai đó
· He decided that threatening to sue the publishers was the easiest way of bringing them to heel.
* cool your heels : chờ đợi
· Fans of the band were forced to cool their heels outside the theater for 90 minutes.
* take to your heels : vắt chân lên cổ mà chạy
· As soon as they saw the soldiers coming, they took to their heels.
* kick up your heels : làm những chuyện ưa thích
· In spring people dash outdoors to kick up their heels and join in their favorite sports.
* well-heeled : giàu có
· You need to be well-heeled to be able to afford to shop there.
3. Over the moon: Rất hạnh phúc
Q: How did you feel when you passed the university entrance exam?
A: I was over the moon on hearing the news that I just became a college student because I put all my heart and soul
into the preparation for the entrance exam, which is the most important one in my student life.
4. Once in a blue moon: Hiếm khi
Q: How often do you eat at restaurants?
A: Well, I used to go to restaurants all the time when I was studying at university, but now just once in a blue
moon because I’m quite occupied with my work.
5. drop in the ocean: Quá ít
Q: Do you think that governments should provide more money to support the poor?

12
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
A: Definitely! I think the current governmental financial support for the people who are living in poverty is just
a drop in the ocean.
6.Back to the drawing board: Bắt đầu lại từ đầu
Put all your eggs in one basket: Dồn hết tiền bạc tâm sức vào một thứ

Q: What do you think what people would feel when they fail to do something?
A: People get disappointed when they fail to achieve something and sometimes they wanna give up because when
they put all their eggs in one basket, yet don’t get anything in return, the idea of getting back to the drawing
board scares them.
7.Find one’s feet: Có thể làm gì một cách tự tin thoải mái
Every cloud has a silver lining: Sau cơn mưa trời lại sáng
Q: How did you usually deal with challenges?
A: To be honest, when setbacks get in my way, I felt a little scared because the first stage of solving a problem is a real
deal. But I soon found my feetwith the help of my friends who always consoled me that every cloud has a silver
lining and that I had to be strong.
8.Keep an eye on somebody/something: Trông coi ai/cái gì
Q: Who normally is the person who takes care of your garden?
A: Usually it’s my mother who keeps an eye on the garden because she knows how to trim the bushes and water the
trees.
9.Get up on the wrong side of the bed: Trải qua điều tồi tệ nào đó
Q: Describe a frustrating time you had to go through
A: It was a few months ago when I had to experience a heart-breaking incident: I had to break up with my girl friend.
I can still remember one or two weeks after that I always got up on the wrong side of the bed in the morning.
10. (as) fit as a fiddle: Khỏe mạnh
Q: How often did you play sports in the past?
A: Well, I was a sporty person so I used to participate in a lot of physical activities which really helped me become
as fit as a fiddle.
11.Sit on the fence: Ba phải
Q: Describe the time when you have to give your opinion on something important
A: It was the time when my brother consulted me about his university selection because he didn’t know which one he
should apply for. I told him that he should be firm and never sit on the fence.
12.Practice makes perfect: Có công mài sắt có ngày nên kim
Q: Is diligence one of the determinants of success?
A: Yes, absolutely. Practice makes perfect!
13.Under the weather: Không được khỏe

Rain cats and dogs: Mưa như trút nước
Q: Describe something unpleasant that you experienced.
A: Two weeks ago, I forgot my umbrella at my office. Unfortunately, itrained cats and dogs on my way home and I
felt under the weatherfor the next 2 days.
14.Bend over backwards: Cố gắng hết sức để giúp ai đó
Q: Describe a time when you helped a friend
A: My close friend broke up with his girl friend last month and he was really upset about that. As a friend, I bent over
backwards to comfort him.
15.Actions speak louder than words: Nói ít làm nhiều
Q: Is having a plan important for someone to succeed?
A: Honestly, I think having a plan isn’t enough! We need to execute that plan immediately and never stop working
hard. Actions speak louder than words!
16.A hot potato: Chủ đề nóng hổi
Q: Describe a hotly debated issue in your country

13
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
A: Well, how to address environmental problems is a hot potato in Vietnam, especially with the recent dumping of
toxic waste at sea which killed millions of fish and aquatic animals.
17.Judge a book by its cover: Trông mặt bắt hình dong
Q: What is your opinion about the fact that people usually judge each other based on their first impression?
A: I think people shouldn’t do that because we can’t judge a book by its
Một số phrasal verbs khác

1. abide by : tuân thủ theo (luật lệ, giao ước hay tập tục).
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.

9.

Ex: you must abide by the rules of the game.
account for : giải thích.
Ex: he was asked to account for all his expenditure.
add up : thêm vào
ask for (có 2 nghĩa)
=> yêu cầu ==> Ex: we asked the waiter for some more coffee.
=> chuốc hoạ ==> Ex: you're asking for it! don't say that again
ask out : rủ.........đi chơi.
Ex: being asked out by Tom was quite a surprise to Judy.
back down : nhượng bộ
back out (có 2 nghĩa)
=> lui ra khỏi ==> Ex: he backed the car out of the garage into the main road.
=>quyết định rút lui ==> Ex: we had to cancel the project when the bank backed out.
back up (có 7 nghĩa)
=> đi lùi lại ==> Ex: i put the car in reverse and backed it up.
=> lặp lại ==> Ex: sorry, i forgot part of the story. let me back up a little
=> chứng minh ==> Ex: no one believed Jim's accusations because he couldn't back them up with any
evidence.
=> ủng hộ ==> ex: nobody would back her up when she complained about the service.
=> sao chép (lưu trữ) ==> ex: i back my work up everyday before i go home.
=> dự phòng ==> ex: we kept the old computer to back the new one up.
=> nghẽn, tắc ==> ex: an accident backed up traffic for three miles.

beat down (có 2 nghĩa)
=> thuyết phục ai giảm giá ==> ex: i beat down his price.
=> trút (mưa, nắng) ==> ex: the sun was beating down so we looked for some shade.

10.
carry on (có 3 nghĩa)
=> cố tiếp tục sống ==> ex: you'll have to carry on for the sake of the children.
=> tiếp tục ==> ex: she plans to carry on with her career after the baby is born.
=> cằn nhằn ==> ex: i forgot our anniversary, and she carried on all day.
11. cash in : làm ra tiền.
12. chicken out (of) : ngại.
13. chase up : kiểm tra để đôn đốc tiến bộ.
14. clear off : giải tán.
15. clear away : dọn dẹp sạch.
16. clog up : làm nghẽn (đường ống nước,.....)
17. come about : xảy ra, diễn ra.

14
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
18. come of : kết quả, từ đó mà ra.
PUT
put about: trở buồm (con thuyền), làm quay
lại, xoay hướng đi

COME
come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều
come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa


put across: thực hiện thành công, làm cho
được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)
put aside: để dành, dành dụm
put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng
hồ) lùi lại

come across sb: tình cờ gặp ai
come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra,
bung ra
come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào,
tấn công

put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra;
vặn (kim đồng hồ) tiến lên
come back: quay lại, trở lại; nhớ lại
put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm
cho mình nổi bật
put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu
hỏi,...)

come along: đi nào, nhanh lên
come between: đứng giữa (môi giới, điều
đình); can thiệp vào, xen vào
come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được

put down: để xuống, đàn áp, tước quyền,
giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong
máy bay), đào (giếng)
put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực

hiện

come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút
come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả;
trừng phạt
come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả

put in for: đòi, yêu sách, xin
put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra;
hoãn lại, để chậm lại
put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày
dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ

come forward: đứng ra, xung phong, ra trình
diện
come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu
(mùa), thành mốt (thời trang)
come in for: có phần, được hưởng phần

put on flesh (weight): lên cân, béo ra
come into: hình thành, ra đời
put on speed: tăng tốc độ
come of: là kết quả của, xuất thân từ
put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm
việc gì

come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi;
thoát vòng khó khăn

put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai

come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!

15
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi
ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không
thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
put to: buộc vào, móc vào

come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi
lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục
phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận,
được trình diễn trên sân khấu; ra tòa
(come on!: đi nào!; cứ việc!)
come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất
bản

put together: để vào với nhau, kết hợp vào với come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm
nhau
lên; theo phe
put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc
với nhau
put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi
(tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt;
đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử

put up to: cho hay, báo cho biết

come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi
tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có
định kì ); tạt lại chơi
come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng;
lên tới
come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu
ảnh hưởng

put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.
TAKE

come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt
tới, theo kịp, bắt kịp
come up to: làm thỏa mãn mong đợi

take after: giống
take along: mang theo, đem theo

come up against sb/sth: đối mặt với; chống
đối với

take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng

come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy

take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi


come through: công bố; thoát, qua khỏi

take back: lấy lại, đem về
take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào
làm, gánh vác

BRING
bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra

take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi,
cuốn đi; cất cánh

bring along: mang theo
bring back: mang trả lại; gợi lại

take into: đưa vào, để vào, đem vào
take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra;
nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi

bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ
xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm
nhục ai

16
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở,
đưa, dẫn qua (đường, sông,...)


bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra
bring in: đưa vào, đem vào; đem lại

take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham
thích, bắt đầu say mê
take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt
đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi
lại với, chơi bời với, thân thiết với
- take a holiday : đi nghỉ
e.g. We're so glad we decided to take a
holiday here.
Chúng tôi rất vui vì đã quyết định đi nghỉ ở
đây.

bring off: cứu
bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)
bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn
cãi
bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản;
làm nổi bật, làm lộ rõ ra
bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ,
thuyết phục; đưa ai đến chơi

- take a trip : đi du hành
bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
e.g. Yesterday we took a trip to the mountains.
Hôm qua chúng tôi đi du hành đến những ngọn bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý
núi.

kiến theo
- take a train / bus : đón xe lửa / xe buýt
e.g. First we took a train to a little town and
then we took a bus going to various villages.
Đầu tiên chúng tôi đón xe lửa tới thị trấn nhỏ,
và rồi đón xe buýt đi thăm nhiều ngôi làng.

bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm
nghèo

- take a liking to : thấy hứng thú, thấy thích
thú
e.g. We got off when we saw one that we took
a liking to.
Chúng tôi xuống xe khi thấy những thứ gây
thích thú.

bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá

- take an interest in : thấy hứng thú, thích thú
với
e.g. Some kids took an interest in us.
Vài em nhỏ thích thú với sự xuất hiện của
chúng tôi.
- take a photo / photos : chụp hình
e.g. We took a lot of photos.
Chúng tôi chụp nhiều hình.
- take a chance : mạo hiểm
e.g. I'd take a chance and leave if I were you.
Tao sẽ mạo hiểm và rời khỏi đó nếu tao là mầy.


bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng
nào)

bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết
thân (2 người với nhau)
bring under: làm cho vào khuôn phép, làm
cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng
bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo
dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý
về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát
biểu đưa ra tòa
KEEP
keep from, keep off: rời xa, tránh xa; nhịn
(keep off!: tránh ra!, xê ra!)

17
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi
- take a dislike to : không thích / ghét
e.g. The boss has taken a dislike to you.
Ông chủ không thích anh từ lâu.
- take advantage of : lợi dụng, tận dụng
e.g. Take advantage of being in London there are always plenty of jobs there.
Hãy tận dụng cơ hội khi anh ở Luân Đôn, nơi
đây luôn có rất nhiều việc làm.


keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản
lại, cầm lại
keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại
keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế
được

keeep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại
- take action : hành động
e.g. You'll soon find something else, so take
keep in with sb: vẫn thân thiện với ai
action, that's my advice!
Chẳng bao lâu anh sẽ tìm thấy điều gì khác, lúc keep on: vẫn cứ tiếp tục
đó hãy hành động - lời khuyên của tôi đó!
keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài, tránh
GIVE
keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với
give away: cho, trao, phát
nhau, không rời nhau
give back: hoàn lại, trả lại
give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp, đầu hàng;
ghi vào, điền vào

keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục;
kiềm chế

give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên

keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ
không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho
tốt, bảo quản tốt


give out: công bố, chia, phân phối, tỏa ra, phát
ra, làm bay ra, bốc lên; hết, cạn; chán nản

keep up with: theo kịp, ngang hàng với, không
thua kém

give over: trao tay; thôi, chấm dứt
SEE
give up: bỏ, từ bỏ, nhường
give way to someone: chịu thua ai
LOOK
look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi
có kế hoạch làm gì

see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm
nom, săn sóc; lo liệu, đảm đương
see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới
see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ
lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất
(của điều gì )

look about one: nhìn quanh
see sb off: tiễn ai
look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc
look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu

see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai
ra tận cửa


18
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
look away: quay đi, nhìn chỗ khác

see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến
cùng; giúp ai vượt qua được cái gì

look as if: có vẻ như
BREAK
look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi
quan, đen tối
look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn
lắm

break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi; li
khai, tách ra
break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan,
xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành

look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)
look down: nhìn xuống; hạ giá
look down on: ra vẻ kẻ cả
look down upon: xem thường

break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn
ra

break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn,
cắt ngang; can thiệp vào; cho vào khuôn phép,
dạy dỗ
break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên
ngừng lại

look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
break off with someone: cắt đứt quan hệ,
look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách tuyệt giao với ai
hân hoan
break out: bùng nổ, bùng phát
look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào
break out of sth: dùng vũ lực để trốn thoát
look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ,
khỏi
nghiên cứu; nhìn ra, hướng về
break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải
look on: đứng xem, đứng nhìn
tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát
look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!

break into: đột nhập vào nhà

look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì

break into tears: khóc òa lên

look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi,
bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn xuống


DO
- do your best : làm hết sức mình
e.g. All that matters in the exam is to do your
best.
Điều quan trọng nhất trong kì thi là hãy làm hết
sức mình.
- do damage (to) : gây hại đến
e.g. The storm did some damage to our roof.
Cơn bão đã gây thiệt hại phần nào cho cái trần
nhà của chúng tôi.
- do an experiment : làm thí nghiệm
e.g. We are doing an experiment to test how

look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc
look through: không thèm nhìn, lờ đi;
xem lướt qua
look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn
thấu
look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về;

19
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào the metal reacts with water.
Chúng tôi đang làm thí nghiệm để kiểm tra
look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ
xem kim loại phải ứng với nước như thế nào.
điển

- do exercises : làm bài tập, tập thể dục.
e.g. We'll do some exercises practicing these
look up to: tôn kính, kính trọng
collocations tomorrow.
Chúng con sẽ làm bài tập thực hành những sự
look upon sb as: coi ai như là
kết hợp tự nhiên này vào ngày mai.
- do someone a good turn / do someone a
MAKE
favor : làm việc tốt, làm ân huệ
- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
e.g. Scouts and guides are supposed to do
e.g. The school can make arragements
someone a good turn every day.
for pupils with special needs.
Các hướng đạo sinh nên làm việc tốt mỗi ngày.
Nhà trường có thể sắp đặt cho cho học sinh
- do harm : có hại, gây hại
những nhu cầu đặc biệt.
e.g. Changing the rules may do more
- make a change / changes : đổi mới
harm than good.
e.g. The new manager is planning to make
Thay đổi luật lệ có thể có hại hơn là có lợi.
some changes.
- do your hair : thay đổi kiểu tóc, làm tóc
Vị tân giám đốc đang trù hoạch một số thay
e.g. No, I'm not ready. I haven't done my
đổi.
hair yet.

- make a choice : chọn lựa
Không, mình chưa sẵn sàng. Mình vẫn chưa
e.g. Jill had to make a choice between her
làm tóc xong mà.
career and her family.
- do your homework : làm bài tập về nhà
Jill phải chọn lựa giữa sự nghiệp và gia đình.
e.g. My son has to do his homework straight
- make a comment / comments (on) : bình
after school.
luận, chú giải
Con trai tôi phải làm phải tập về nhà của nó
e.g. Would anyone like to make any
ngay sau khi đi học về.
comments on the talk?
- do the ironing / shopping / washing, etc. : ủi
Có ai muốn bình luận gì về bài diễn thuyết
đồ, đi mua sắm, giặc giũ ...
không ạ?
e.g. I'll do the washing if you do the ironing.
- make a contribution to : góp phần vào
Em sẽ giặc giũ nếu anh ủi đồ.
e.g. She made a useful contribution to the
- do research : nghiên cứu.
discussion.
e.g. I'm still doing research for my thesis.
Cổ đã có đóng góp hữu dụng vào cuộc thảo
Tôi vẫn còn đang nghiên cứu để làm luận văn.
luận.
- do a / the crossword : giải ô chữ

- make a decision : quyết định
e.g. I like doing the crossword.
e.g. I'm glad it's you who has to make the
Tôi thích chơi giải ô chữ.
decision, not me.
Tôi mừng vì chính bạn phải quyết định, chứ
HAVE
không phải tôi.
- have an accident : gặp tai nạn.
- make an effort : nỗ lực
e.g. Mr. Grey had an accident last night but
e.g. Joe is really making an effort with his
he's OK now.
maths this term.
Ông Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ ổng ổn
Joe đang thực sự nỗ lực học toán ở học kì này. cả rồi.
- make friends : làm bạn, kết bạn.
- have an argument / a row : cãi cọ
e.g. Karen is very good at making friends.
e.g. We had an argument / a row about how
Karen rất giỏi kết giao bạn.
to fix the car.
- make an improvement : cải thiện
Tụi tao cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.

20
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream

e.g. Repainting the room has really made an
improvement.
Việc sơn lại căn phòng thực sự đã được cải
thiện.
- make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
e.g. They've made a mistake in our bill.
Họ đã nhầm lẫn gì đó trong cái hóa đơn của
chúng ta.
- make a phone call : điện thoại
e.g. I've got to make some phone calls before
dinner.
Tôi phải gọi một số cuộc điện thoại khi ăn tối.
- make progress : tiến bộ
e.g. Harriet is making progress with all her
schoolwork.
Harriet đang có tiến bộ với việc học ở trường.
- make noise : làm ồn
e.g. Stop making noise!
Dừng làm ồn coi!
- make a journey/ a trip / journeys : đi du
hành
e.g. I still use my car, but now I make fewer
journeys.
Tôi vẫn còn đi xe hơi, nhưng giờ tôi ít đi du
hành hơn trước.
- make a promise : hứa
e.g. She made a promise to visit them once a
month.
Nàng hứa đi thăm họ mỗi tháng một lần.
- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu

cầu, hỏi để biết
e.g. I don't know who sent the gift, but
I'll make some inquiries.
Tôi không biết ai đã gửi món quà này, nhưng
tôi sẽ hỏi để biết.
- make a remark : bình luận, nhận xét.
e.g. The Senator denied making the remark.
Ngài Thượng nghị sĩ từ chối bình luận.
- make a speech : đọc diễn văn
e.g. Each child had to make a short speech to
the rest of the class.
Mỗi đứa trẻ đều phải đọc diễn văn ngắn trước
cả lớp.
- make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan
tâm (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. They made a great fuss of the new baby.
Bọn họ quan tâm nhiều đến đứa bé mới đẻ.
- make a fuss / kick up a fuss (about

- have a break : nghỉ giải lao (cũng: take a
break)
e.g. Let's have a break when you finish this
exercise.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải
xong bài tập này.
- have a conversation / chat : nói chuyện
e.g. I hope we'll have time to have a chat after
the meeting.
Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên
sau cuộc họp.

- have difficulty (in) (doing something) : gặp
khó khăn
e.g. The class had difficulty understanding
what to do.
Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được
những điều phải làm.
- have a dream / nightmare : mơ / gặp ác
mộng
e.g. I had a nightmare last night.
Tao gặp ác mộng đêm rồi.
- have an experience : trải nghiệm
e.g. I had a frightening experience the other
day.
Ngày hôm kia tao có một trải nghiệm đáng sợ.
- have a feeling : cảm giác rằng
e.g. I have a feeling that something is wrong.
Em cảm giác có điều gì không ổn.
- have fun / a good time : vui vẻ
e.g. I'm sure you'll have fun on the school trip.
Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kì nghỉ của trường.
- have a look : ngắm nhìn
e.g. The teacher wanted to have a look at what
we were doing.
Ông thầy muốn ngắm nhìn xem chúng tôi đang
làm gì.
- have a party : tổ chức tiệc tùng
e.g. Let's have a party at the end of term.
Chúng ta hãy tổ chức tiệc tùng vào cuối học kì.
- have a problem / problems (with) : gặp vấn
đề, gặp khó khăn

e.g. Ask the teacher if you have problems
with the exercise.
Hãy hỏi cô giáo nếu như em gặp khó khăn với
bài tập.
- have a try / go : thử
e.g. I'll explain what to do and then you
can have a go / try.

21
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về
cái gì đó
e.g. Josie made a fuss / kicked up a
fuss because the soup was too salty.
Josie phàn nàn vì món canh quá mặn.
- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế
hoạch (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. We need to make plans for the future.
Chúng ta cần lên kế hoạch cho tương lai.
- make a demand / demands (on) : đòi
hỏi (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. Flying makes enormous demands
on pilots.
Chuyến bay đòi hỏi người phi công rất nhiều.
- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép
một ngoại lệ (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. Children are not usually allowed in, but

I'm prepared to make an exception in this
case.
Trẻ em thường không được phép vô đây,
nhưng tôi chuẩn bị tạo ngoại lệ trong trường
hợp này (tức là cho tụi nó vô.
- make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra,
chế tạo ra; như khi ta nói "make a bicycle"
(chế tạo ra chiếc xe đạp), "make a cake"
(nướng, làm ra cái bánh), ...

Tôi sẽ giải thích những gì cần làm và sau đó,
bạn có thể làm thử.
PAY
- pay attention to : chú ý đến
e.g. You must pay attention to the teacher.
Em phải chú ý đến giáo viên.
- pay (someone) a compliment : khen tặng
(ai)
e.g. I was trying to pay her a compliment but
she misunderstood.
Tôi cố khen tặng cổ nhưng cổ lại hiểu lầm tôi.
- pay your (last) respects : cầu chúc kính cẩn
e.g. At a funeral people pay their last respects
to the person who has died.
Tại tang lễ, người ta cầu chúc lần cuối cho
người đã khuất.
- pay tribute : bài tỏ lòng kính ngưỡng
e.g. When Jack retired, his boss made a
speech paying tribute to all he had done for
the company.

Khi ông Jack hồi hưu, ông chủ của ổng đọc
diễn văn bài tỏ lòng biết ơn về tất cả những gì
Jack đã cống hiến cho công ty.
Một số mẫu câu thú vị
1. play havoc with something: Tàn phá, phá
hủy.
2. To make havoc of st: Tàn phá, phá hủy
3. To cry havoc: ra lệnh cho tàn phá
4. To be under the control of somebody: bị ai
điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi
5. to have conplete control of st: nắm chắc
được cái gì, làm chủ được cái gì
6. to take control: nắm quyền điều khiển, kiểm
soát.
7. The flow of spirits: vui vẻ, sảng khoái
8. to swim with the flowing tide: đứng về phe
thắng, phù thịnh
9. a flow will have an ebb: Sông có khúc,
người có lúc
10. to feel one's age: Nhận ra mình đã già
11. to beat one's age: Giá mà vẫn còn trẻ khỏe

22
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream

WEATHER
*Talking about the weather (Nói về thời tiết)

1.unbroken sunshine : trời quang đãng (chỉ có nắng mà không có mây)
2. (be) scorching hot : cực kì nóng, nóng (nắng) cháy da thịt
3.soak up the sunshine : tắm nắng
4.torrential rain : mưa lớn, nặng hạt
* Weather conditions (Điều kiện thời tiết)
-1.weather + deteriorate (verb) : thời tiết trở nên tệ hại (động từ deteriorate rất trang trọng, từ đồng nghĩa kém
trang trọng hơn của nó là : get worse)
e.g. The weather is likely to deteriorate later on today.
Thời tiết có khả năng trở nên tệ hại vào cuối ngày hôm nay.
Từ phản nghĩa của deteriorate trong ngữ cảnh này là : improve (dễ chịu hơn)
2.thick / dense fog : màn sương mù dầy đặc
e.g. There is thick fog on the motorway.
Có sương mù dầy đặc trên xa lộ.
3.patches of fog / mist : khu vực nhỏ có sương mù
4.fog / mist + come down : sương mù che phủ (phản nghĩa: fog / mist + lift (sương mù tan đi))
e.g. There are patches of fog on the east coast but these should lift by midday.
Có nhiều khu vực sương mù trên diện hẹp ở bờ Đông nhưng chúng sẽ tan hết lúc giữa trưa.
5.a blanket of fog : vùng có sương mù khá dầy đặc (nhóm từ này dùng trong văn chương)
6.strong sun (phản nghĩa: weak sun) : nắng gay gắt
e.g. Avoid going on the beach at midday when the sun is strongest.
Tránh đi ra bãi biển lúc giữa trưa, khi nắng gay gắt nhất.
7.heavy rain (NOT strong rain) : mưa to, nặng hạt
8.driving rain : mưa mau tạnh và nặng hạt
e.g. Road conditions are difficult because of the driving rain.
Tình trạng đường xá gặp khó khăn do cơn mưa nặng hạt.
9.heavy / fresh / clisp / thick / driving snow : tuyết dầy, đặc cứng
e.g. The snow is lovely and crisp this morning.
Tuyết thiệt dễ thương và dầy cứng sáng nay.
10.hard frost (phản nghĩa: light frost) : sương giá đậm
e.g. There will be a hard frost tonight.

Tối nay sẽ có sương giá đậm.
11.high / strong / light / biting winds : gió lớn / nhẹ / lạnh lẽo.
the wind + pick up : gió mạnh hơn (phản nghĩa : die down (sức gió hạ))
e.g. The wind was light this morning but it's picking up now and will be very strong by the evening.
Sáng nay gió nhẹ nhưng đang tăng cường độ và sẽ rất mạnh trước chiều tối nay.
12.the wind + blow / whistle : gió thổi / vi vu.
e.g. The wind was whistling through the trees.
Nàng gió đang vi vu xuyên qua cây cối.

23
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
RELATIONSHIPS (NHỮNG MỐI QUAN HỆ TRONG ĐỜI SỐNG)
A. Friendship (Tình bằng hữu)
1.make friends (with someone) : đánh bạn (với)
e.g. When you go to university you will make a lot of new friends.
Khi em lên Đại học, em sẽ quen nhiều bạn mới.
2.strike up a friendship : bắt đầu làm bạn (start a friendship)
e.g. Jack struck up a friendship with a girl he met on holiday.
Thằng Jack bắt đầu đánh bạn với một cô gái nó gặp trong kì nghỉ.
3.form / develop a friendship : dựng xây tình bạn / phát triển tình bạn
e.g. Juliet formed a lasting friendship with the boy she sat next to at primary school.
Juliet dựng xây tình bạn dài lâu với thằng con trai mà nó ngồi sát bên hồi tiểu học.
4.cement / spoil a friendship : bồi dưỡng tình bạn / làm rạn vỡ tình bạn.
e.g. Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship.
Ở chung nhau nhiều tuần trong kì nghỉ đã bồi đắp thêm tình bạn của họ.
5.a friendship + grow : tình bạn bền vững hơn
e.g. We were at school together, but our friendship grew after we'd left school.

Tụi tôi học chung trường, nhưng sau khi ra trường tình bạn bền vững hơn.
6.close / special friends : bạn thân thiết / bạn đặc biệt
e.g. I glad that our children are such close friends, aren't you?
Mình vui vì con em chúng ta là bạn thân thiết của nhau, còn bạn thì sao
7.mutual friends : bạn bè chung (trong một nhóm)
8.a casual acquaintance : bạn xã giao (biết mặt)
e.g. I don't know Rod well. We're just casual acquaintances.
Tôi không rành Rod lắm. Chúng tôi chỉ là bạn xã giao.
9.have a good relationship with someone : có mối giao hảo tốt với ai
e.g. Anna and Marie have a very good relationship. They love doing things together.
Anna và Marie có mối giao hảo rất tốt. Họ thích làm các thứ cùng nhau.
10.keep in contact / touch : giữ liên lạc (phản nghĩa: lose contact / touch)
e.g. We must keep in contact when the course ends.
Tụi mình phải giữ liên lạc sau khi khóa học kết thúc nhe.
B. More than just good friends. (Còn hơn cả bạn bè tốt)
I fell madly in love with Anton from the moment I met him. It was certainly love at first sight. I knew at once
that he was the love of my life but at first I was not sure if my love was returned or not. Within a few days,
however, he had told me that he was desperately in love with me too. A couple of weeks later, we realized that we
wanted to make a commitment to each other and, when Anton asked me to marry him, I immediately accepted his
proposal. I'm sure we will always love each other unconditionally. Neither of us would ever consider having an
affair with someone else.
- fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
- love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
- the love of one's life : người tình của đời một ai đó
- love is / were returned : tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
- desperately in love : rất yêu ...
- make a commitment : hứa hẹn
- accept one's proposal : chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
- love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện


24
Grammar


No matter how hard it is, I will never give up my dream
- have an affair (with someone) : ngoại tình

HEALTH AND ILLNESS (SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT)
*Verb collocations referring to illnesses and injuries.
(Sự kết hợp tự nhiên của động từ với những căn bệnh và chấn thương)
1.catch [ a cold, the flu, a chill, pneumonia ] : bị [ cảm, cúm, cảm lạnh, viêm phổi ]
e.g. I got soaking wet and caught a cold.
Tôi ướt sũng và rồi bị cảm.
2.contract [ a disease, malaria, typhoid ] : nhiễm [ một bệnh, bệnh sốt rét, bệnh thương hàn ] (formal)
e.g. Uncle Jess contracted malaria while he was working in Africa.
Ông cậu Jess nhiễm sốt rét khi đang làm việc ở Phi châu.
3. develop [ (lung / breast) cancer, diabetes, AIDS, arthritis, Alzheimer's disease ] : phát (bệnh) [ ung thư (phổi / vú,
bệnh đái đường, bệnh Si đa, bệnh thoái hóa não bộ ] (formal)
e.g. My grandfather developed Alzheimer's disease and could no longer remember things or recognize people.
Ông của tôi phát bệnh thoái hóa não bộ và không còn nhớ gì hay nhận ra ai nữa.
4. suffer from [ asthma, hay fever, backache ] : bị [ hen suyễn, sốt mùa hè, đau lưng ]
e.g. She has suffered from asthma all her life.
Cổ bị hen suyễn suốt đời.
5. have an attack of [ bronchitis, asthma, hay fever, diarrhoea ] : lên cơn [ viêm cuống phổi, sốt mùa hè, hen
suyễn, tiêu chảy ]
e.g. She had an attack of hay fever and was sneezing non-stop.
Cổ lên cơ sốt mùa hè và hắt hơi không ngừng
6.be diagnosed with [ (lung / breast) cancer, AIDS, leukaemia, autism ] : được chẩn đoán là bệnh [ ung thư (phổi /
vú, Si đa, bệnh bạch cầu, bệnh tự kỉ ]
e.g. He was diagnosed with lung cancer and died a year later.

Hắn được chẩn đoán là bị ung thư phổi, rồi một năm sau hắn chết.
7. suffer / sustain [ (major / minor / serious / head) injuries ] : chịu đựng [ chấn thương (nặng / nhẹ / nghiêm trọng /
ở đầu ]
e.g. The driver sustained serious head injuries in the crash.
Người tài xế chịu chấn thương ở đầu nghiêm trọng trong vụ đụng xe.
DO, GET, VÀ NHỮNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG
1.do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi
e.g. I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term.
Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì.
2.do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu
e.g. Our class carried out / conducted a research project into the history of our school.
Lớp học của chúng tôi tiến hành nghiên cứu về lịch sử ngôi trường.
3.do a course = enrol on / take a course : đăng kí học một khóa ...
e.g. I decided to do a course in computer programming.
Tôi quyết định đăng kí học một khóa lập trình máy điện toán.
.do a degree / diploma = study for / take a degree : học lấy bằng ...
e.g. She studied for / took a degree in engineering.
Cổ học lấy bằng kĩ sư.

25
Grammar


×