Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

290 câu trắc nghiệm ôn thi dược liệu chương Tinh dầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.53 KB, 33 trang )

TINH DẦU
Câu 1: PP định lượng tinh dầu bằng bộ dụng cụ có ống hứng ở ngoài bình cầu
a. Chỉ định lượng dc tinh dầu nhẹ hơn nước
b. Kém chính xác hơn pp dùng ống hứng đặt trong bình cầu
c. Chính xác hơn pp dùng ống hứng đặt trong bình cầu
d. a, b đúng
Câu 2: PP định lượng cineol trong tinh dầu bằng resorcin
a. Có độ chính xác cao hơn pp 0-cresol nên dc DĐVN qui định
b. Tốn kém, khó thực hiện hơn pp 0-cresol
c. Có sai số vì resorcin cũng kết hợp dc với các dẫn chất có chứa oxy khác nhưng đơn giản, dễ
thực hiện hơn pp 0-cresol
d, DĐ Pháp không dùng vì resorcin ít phổ biến hơn o-cresol
Câu 3: Trong pp định hướng cineol bằng o-cresol, khi hàm lượng cineol trong tinh dầu
thấp hơn 39% phải thêm vào một lượng chính xác cineol tinh khiet1 trước khi tiến hành định
lượng vì
a. Vì hàm lượng cineol càng cao, kết quả định lượng càng chính xác
b. Bảng tra chỉ cho đến hàm lượng tối thiểu 39%
c. dưới hàm lượng này tương quan giữa nhiệt độ kết tinh và hàm lượng cineol không tỷ lệ tuyến
tính nên kết quả định lượng không chính xác
d. Tất cả đều sai
Câu 4: Để phát hiện dầu mỡ trong tinh dầu, có thể dựa vào
a. Vết mờ để lại khi hơ nóng giấy thấm có nhỏ tinh dầu lên
b. Tính không tan của dầu ỡ trong cồn
c. Chỉ số xà phòng của cắn còn lại sau khi bốc hơi tinh dầu tăng cao
d. a,b,c đúng
Câu 5: Tên khoa học của Tràm gió
Melaleuca cajuput powell, Mytaraceae
Câu 6: Tên hóa học chất chính của cymbopogon martinii
a. Citral
b. Citronellan
c. Citronellon




d. Ceraniol
Câu 7:Chiết xuất tinh dầu từ các loài thuộc họ Rosa thường dùng
a. Cất lôi kéo hơi nước
b. Ép cơ học
c. Dùng dung môi
d. Lên men
Câu 8: Có thể định tính tinh dầu quế bằng
a. 2,4 DNPH
b. Tác dụng với semicarbazid
c. Tác dụng Natri bisunfit
d. a,b,c đúng
Câu 9: Tinh dầu có hướng tác động điều tị cao là tinh dầu
a. Serquiterpen
b. Đã loại terpen
c. Di terpen
d. Tri terpen
Câu 10: Chế tạo tinh dầu trong dược liệu, người ta thường dùng pp:
a. Cassia
b. Cất kéo theo hơi nước
c. Resorcin
d. H3PO4 đđ
Câu11: Menthol trong tinh dầu bạc hà đươc tách ra bằng pp: Kết tinh phân đoạn
Câu 12: VN đã xuất khẩu tinh dầu
a. Tràm
b.Đinh hương
c.Quế
d.Long não
Câu 13: PP hóa học làm giàu năng lượng citral trong tinh dầu

a. Oxy hóa geraniol bằng hh cromic
b. Pứ cộng
c. Pứ khử


d. a,b đúng
Câu 14:Có thể phân tách các chất azulen trong tinh dầu bằng
a. Natri bisunfat
b. 2,4 DPNH
c. Hydroxylamin Cl
d. H3PO4
Câu 15: Có thể địnhlượng các chất có oxyt-cineol trong tinh dầu bằng pp dùng binh
CASSIA với TT là
a. KMnO4 0.1N
b. H3PO4
c. o-cresol
d. FeCl3
Câu 16: Tác dụng điều trị nào thể hiện rõ nhất ở cineol
A. Giam đau
B. kháng khuẩn, kháng viêm
c. Co mạch
d. Giảm đau, long đờm
Câu 17: Ma hoàng có chất lượng cao nhất khi thu hái vào
a. Đầu mùa xuân
b. Khi cây kết quả
c. Khi cây chuẩn bị ra hoa
d. Cuối thu trước khi sang đông
Câu 19: Tính chất nào không có ở thầu dầu:
a. Là 1 hh
b. Tan tốt trong cồn cao độ

c. Thơm, bay hơi dc
d. Đặc ở nhiệt độ thường
Câu 20: Hướng xử lý nào có thể áp dụng xác định thành phần kết tinh tinh dầu
a. Tỉ trọng
b. Các hệ số vật lý
c. Độ đông đặc


d. Tất cả đúng
Câu 21: Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tinh dầu trong dược liệu
a. Đặc điểm sinh thái, thu hái, bảo quản tinh dầu
b. Tính chất lý hóa của TD
c. Thiết bị dùng chiết tinh dầu
d. Tất cả đều đúng
Câu 22: Điều nào qđ để chọn pp cất tinh dầu
a. Độ chia nhỏ của nguyên liệu
b. Bộ phận dùng của DL
c. Tính chất hh của Dl
d. Tính chất hh của tinh dầu
Câu 23: PP tinh khiết sau chưng cất
a. Cất chân không
b. Cất sục hơi nước
c. Cất phân đoạn
d. Có thể 1 trong 3 pp
Câu 24: Ưu điểm sắc ký khí trong kiểm nghiệm tinh dầu
a. Không phải dùng dung môi
b.Độ phân giải và độ nhạy cao
c.Kết quả biết cấu trúc từng thành phần
d. Tất cả đúng
Câu 25: Để xác định giới hạn andehyt trong tinh dầu tràm có thể dựa vào pứ andehyt với

a. NaHSO3
b. NH2OH.HCl
c. FeCl3
d. H3PO4
Câu 26: Đặc điểm khác nhau giữa tinh dầu và chất thơm
- Bay hơi ở nhiệt độ thường, không tan trong nước
- Điều chế từ thảo dược bằng pp cất kéo hơi nước
Câu 27: Tp chủ yếu của tinh dầu hồi là
a. Trans anethol


b. Trans……
c. Cis anethol
d. Cis…….
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về thành phần hóa học của 1 loài thực vật
X
a. Nếu X có chứa tinh dầu thì không bao giờ có chứa Alkaloid
b. Nếu X có chứa tinh dầu thì luôn luôn có chứa Alkaloid
c. Ít gặp trường hợp X chứa cả 2
d. rất thường gặp trường hợp X chứa cả 2
Câu 29: Tinh dầu thường được tạo thành trong lông tiết của thực vật họ nào
a. Apiaceae
b. Myrtaceae
c. Lamiaceae
d. Lauraceae
Câu 30: Tinh dầu của thực vật họ nào sau đây thường có thành phần là các dẫn chất
phenolic
a. Apiaceae
b. Myrtaceae
c. Lamiaceae

d. Lauraceae
Câu 31: Trong thành phần tinh dầu, đa số các hợp chất dẫn xuất từ phenol thường có cấu
trúc
a. Polymethoxy phenol
b. Secquiterpen
c. Phenyl propanoic
d. Secquiterpen lacton
Câu 32: Trong TD, tp nào sau đây có thể định lượng bằng pp đun nóng với kiềm
a. Menthol
b. Anethol
c. Eugenol
d. Andehyt cinamic


Câu 33:Geranial còn có tên khác là
a. Geraniol
b. Citral B
c. Neral
Câu 34: Để định lượng một thành phần trong tinh dầu, pp nào sua đây có sử dụng đến
hydroxylamin hydrocloric
a. Florentin
b. Acetyl hóa
c. Lagnean
d. Xác định điểm đông đặc
Câu 35: Bốc hơi một mẫu tinh dầu X trên nồi cách thủy, cho vào cắn này 1 ít tinh thể
Kali sunfat rồi đun trực tiếp, kết quả xuất hiện mùi khét đặc trưng của Actolein, X có chứa
a. Glycerol
b. Tinh dầu thông
c. Sản phẩm dầu mỏ
d. Chất béo hoặc Glycerin

Câu 36: Acyl glycerol và glycerid
a. Là 2 nhóm ester khác nhau về phần acid béo
b. Là 2 nhóm ester khác nhau về phần ancol
c. Là 2 nhóm ester khác nhau về tỷ lệ acid béo chưa no
d. Là 2 thuật ngữ dùng để chỉ 1 dạng chất béo
Câu 37: Tinh dầu là 1 hh:
A. Lỏng, bay hơi ở nhiệt độ thường
b. Chiết xuật được bằng cách cất lôi cuốn theo hơi nước
c. Có mùi đặc biệt, thường là mùi thơm
d. Tất cả đúng
Câu 38: Tinh dầu có cấu tạo chủ yếu bởi các chất thuộc nhóm
a. Monoterpen
b. Sesquiterpen
c. Diterpen
d. Tri tepen


Câu 39: Phát biểu nào sau đây là hợp lý
a. Tinh dầu có chứa eugenol thì tỷ trọng >1
b. Tinh dầu có chứa eugenol thì tỷ trọng <1.
c. Tinh dầu đinh hương dc cất chủ yếu từ lá cây đinh hương
d. Tinh dầu đinh hương dc cất chủ yếu từ nụ hoa cây đinh hương
Câu 40: Trong kỹ nghệ thực phẩm, tinh dầu vỏ chanh, vỏ cam thường dc chiết bằng pp
a. Dung môi
b. Cất kéo theo hơi nước
c. Ép
d. Ép có gia nhiệt
Câu 41: Các hương liệu có nguồn gốc hóa học thường không dc ưa chuộng bằng các tinh
dầu có nguồn gốc tự nhiên:
a. Đó là cho đến nay ng ta mới tổng hợp dc ít loại tinh dầu

b. Các loại tinh dầu tổng hợp có giá thành cao hơn TD tự nhiên
c. Các loại tinh dầu tổng hợp khó bảo quản hơn TD tự nhiên
d. Các loại tinh dầu tổng hợp có mùi dễ chịu hơnTD tự nhiên
Câu 108: Ưu khuyết điểm của SKK trong kiểm nghiệm tinh dầu: (b)
a.không phải dùng dung môi
độ phân giải và độ nhạy cao
c.kết quả biết cấu trúc từng phần
d.câu a,b,c đúng
Câu 109: sau khi vào hệ tiêu hóa, ngoài tác dụng bôi trơn thầu dầu còn có tác dụng nhuận
tẩy, tác dụng nhuận tẩy này được coi là do thành phần nào sau đây?
a.Ricin
b.Acid ricinoleic

c.Acid arachidonic
d.Acid andehyronic
câu 110: để định lượng một thành phần trong tinh

dầu, phương pháp nào sau đây có sử dụng tới hydroxylamine.HCl
a.Florentin

c.Lagneau

b.Acetyl hóa

d.Xác định điểm đông đặc


câu 111: Để phát hiện các tạp chất dầu hỏa, xăng, dầu paraffin lẫn trong tinh dầu, phương
pháp nào sau đây sẽ được bạn đề nghị sử dụng?
a.Tạo crolein có mùi đặc trưng

b.Sục một luồng khí H2S vào tinh dầu
c.Kiểm tra độ tan của tinh dầu trong cồn 80o
d.Cho phản ứng với acid phosphoric đậm đặc
câu 112: để sơ bộ xác định sự có mặt của tinh dầu trong dược liêu phườn pháp nào sau
đây được áp dụng?
a.cất kéo theo hơi nước rồi đọc thể tích
b.chiết bằng dung môi hữu cơ ( ether ethylic …) cô đến cắn rồi ngửi mùi.
c.dùng phản ứng hóa mô với chỉ thị màu là cồn orcanet
d.SKLM rồi hiện màu bằng TT VS
câu 113: Ở nước ta eugenol chủ yếu được sản xuất từ nguyên liệu là?
a.Nụ đinh hương

c. Hương nhu trắng

b.Lá đinh hương

d.Hương nhu tía

câu 114: bộ tứ thường gặp trong thành phần hóa học của các loài thuộc họ citrus là tinh
dầu và:
a.Alkaloid, Flavonoid, pectin
b.Limonoic, Flavonoid, pectin
c.Alkaloid, saponin, secquitarpen lacton
d. limonoic, flavonoid, secquitarpen lacton
câu 115: sữa ong chúa là sản phẩm do:
a. Ong chúa tiêt ra sau khi sinh sản
b. Ong chúa tiết ra trước khi sinh sản
c. Ong thợ tiết ra
d. Thu được bằng cách đun chảy sáp ong
Câu 116: các chất sau đây tan trong dung dịch kiềm?

a. Thymol, eugenol, phenol, iso eugenol
b. Thymol, eugenol, phenol, safrol
c. Anethol, paracimen, cineol


d. Thymol, eugenol, anethol, safrol
Câu 117: các chất sau dây tan trong NaHSO3?
a. Aldehyd cinamic, camphor
b. Aldehyd cinamic, borneol, eugenol
c. Camphor, borneol, aldehyd cinamic
d. a, b đúng.
Câu 118: các chất sau đây tan trong H3PO4 và Resorecin?
a. Cineol, ascaridol, camphor, borneol
b. Cineol, ascaridol, methol
c. Cineol, ascaridol
Câu 119: các tinh dầu sau đây có d>1?
a. Đinh hương, quế, hồi, tràm
b. Đinh hương, hương nhu, hồi, tràm
c. Đinh hương, quế, hồi, hương nhu
Câu 120: năng suất quy cực tinh dầu là?
a. Đa số tả truyền
b. Đa số hữu truyền
c. Nữa tả truyền, nữa hữu truyền
d. Đa số tả truyền, một ít hữu truyền
Câu 121: long não thiên nhiên ở dạng?
a. Tả truyền
b. Hữu truyền
c. Racemic
Câu 122: khi để lạnh tinh dầu, phần kết tinh gọi là?
a. Stearopten

b. Oleapten
c. A,b đúng
d. A đúng, b sai
Câu 123: tinh dầu phát huỳnh quang/UV?
a. Eugenol, cineol, aldehyd cinamic
b. Eugenol, borneol.


c. Eugenol, aldehyd cinamic
d. Eugenol, methol, camphor
Câu 124: tinh dầu bị oxi hóa thành?
a. Ozon, oxom
b. Acid
c. Peoxyd
d. Nhựa
e. b,d đúng
câu 125: phản ứng có thể định lượng tinh dầu?
a. Cộng halogen
b. Tạo phức với kim loại
c. Phản ứng acetyl hóa
d. Ester hóa với tác nhân do HCl
Câu 126: tinh dầu có trong những họ được thống kê từ cao đến thấp?
a. Long não, hoa môi, cam, sim, ngọc lan, tán, na
b. Long não, hoa môi, sim, cam, ngọc lan, tán, na
c. Long não, sim, hoa môi, cam, ngọc lan, tán, na
d. Long não, hoa môi, cam, sim, ngọc lan, na, tán
Câu 127: mục đích định lượng tinh dầu?
a. Xác định hàm lượng tinh dầu trong cây.
b. Giúp cho việc tiêu chuẩn hóa nguyên liệu, đánh giá hiệu suất chiết.
c. Xác định lượng tinh dầu trong bộ phận khác của cây

d. a,b,c đúng
e. a,b đúng
câu 128: dùng bình cassia để định lượng các nhóm chức có trong tinh dầu:
a. ester
b. alcol, ester
c. phenol, andehyl, ceton
d. esterphenol
câu 129: xác đinh tinh dầu có nhóm chức phenol, người ta dùng?
a. FeCl3,


b. FeCl3, DNPH
c. 2,4 DNPH
d. ZnCl2/ HCl
Câu 130: xác định nhóm ceton/ tinh đầu dùng thuốc thử?
a. FeCl3,
b. FeCl3, DNPH
c. 2,4 DNPH
d. ZnCl2/ HCl
Câu 131: VN có di thược được giống sả?
a. Palmarosa
b. Citratus
c. Hexousus
d. Nardus
Câu 132: DĐVN quy định lá khô chứa?
a. 1% tinh dầu
b. >1% tinh dầu
c. <1% tinh dầu
d. Từ 0.5 – 1% tinh dầu
Câu 133: tinh dầu sả T chứa chủ yếu là?

a. Geraniol
b. Citral
c. Citronellal
d. Citral B
Câu 134: tinh dầu chanh chứa chủ yếu là?
a. Geraniol
b. Citral
c. Citronellal
d. Citral + Geraniol
Câu 135: nguyên liệu tổng hợp vit A & Ionon là?
a. Geraniol
b. Citral


c. Citronellal
d. Citronellol
Câu 136: khữ hóa Citral cho ra?
a. Geraniol & Nerol
b. Geraniol & Citronellal
…….
Câu 148 : loài của Quế quan là?
a. Coureinii
b. Cassia
c. Zeyianicum
Câu 149: Ở VN nổi tiếng nhất là các loài Quế sau?
a. Quế thanh, quan, qui
b. Quế quan, qui, trà mi
c. Quế thanh, qui, trà mi
d. a,b đúng
câu 150: chất có vị ngọt trong tinh dầu quế có tên là?

a. Cinnamomem
b. Cinnamin
c. Cinnamomin
Câu 151: các tinh dầu sau đây có 1 thể tích tan / 2 thể tích cồn cao độ?
a. Tinh dầu bạc hà + tinh dầu tràm
b. Tinh dầu quế + tinh dầu sả
c. Tinh dầu đinh hương + tinh dầu quế
d. Tinh dầu bạc hà + tinh dầu sả
Câu 152: các dược liệu có chứa tinh dầu sau cần phải ủ rồi mới cất?
a. Bạc hà + quế
b. Hương nhu + sả
c. Bạc hà + tràm
d. b, c đúng
câu 153: DĐ VN quy định tinh dầu quế đạt tiêu chuẩn?
a. >= 1% tinh dầu


b. 1% - 2% tinh dầu
c. <= 1% tinh dầu
d. >1% tinh dầu
Câu 154: chỉ số acid, chỉ số savon, chỉ số Acetyl / tinh dầu Quế là?
a. 74,9

67,52

4,4

b. 4,4

74,9


67,25

c. a đúng, b sai
d. b đúng
câu 155: DD VN quy định tinh dầu chứa Aldehyd cinnamic là?
a. 7090%
b. 8090%
c. 90%
d. 85 90%
Câu 156: Quế không có chứa Eugenol là?
a. Quế thanh – quế quan
b. Quế thanh – quế TQ
c. Quế thanh
d. Quế quan
Câu 157: các tinh dầu sau đây được định lượng bằng phương pháp dùng bình Cassia?
a. Tinh dầu quế, đinh hương, sả, tràm,
b. TD quế, hương nhu, đại hồi, bạc hà, tràm
c. a ,b đúng
d. a đúng
câu 158: thầu dầu có tên khoa học là?
………………………………………………………………………………………………………
……………………….
Câu 159: dầu thầu dầu có thể được chiết suất từ hạt thầu dầu bằng phương pháp?
a. Ép nóng để hòa tan nhiều Ricin có tác dụng nhuận tẩy
b. Ép nguội để hạn chế tối đa sự hòa tan của Ricin là một protein độc
c. Ép nóng và acid ricinoleic có thể trạng rắn ở nhiệt độ thường
d. Ép nguội để tránh đầu béo bị thủy phân



Câu 160: Cracking acid ricinoleic trong dầu thầu dầu người ta thu được
a. Acid Undeeillennic có tác dụng kháng nấm
b. Acid hydnocarpic có tác dụng trị hủi , lao da
c. Acid chrysophanic có tác dụng nhuận tẩy
d. Acid arachidic có tác dụng làm mượt tóc trong các chế phẩm dầu gội
Câ u161: tinh dầu là chất lỏng?
a. Có thể bay hơi kèm theo phân hủy
b. Có thể bay hơi ở nhiệt độ thường không kèm theo phân hủy
c. Có thể bay hơi và phân hủy một phần
Câu 162: các chất sau đây không phải là tinh dầu?
a. Coumarin, menthol, chất tohmw tổng hợp
b. Coumarin, chất thơm tổng hợp
c. a, b đúng
d. a, b sai
câu 163: secquiterpen được cấu tạo gồm?
a. 2 phân tử isopren
b. 3 phân tử isopren
c. 4 pt isopren
Câu 164: terpen được cấu tạo bởi?
a. 2 pt isopren
b. 3 pt isoprene
c. a, b đúng
d. a,b sai
câu 165: các chất chứa OH alcol là?
a. Menthol, limonene, terpin, alpha terpinol
b. Menthol, borneol, terpin, limonene
c. Menthol, thymol, terpin, cineol
d. Menthol, borneol, terpin
Câu 166: các chất có chứa oxyd nội?
a. Ascaridol, 1-8cineol, camphor, alpha pinen

b. Ascarinol , 1-8 cineeol, safrol, eugenol, aldehyd cinnamic


c. Ascarinol , 1-8 cineeol, safrol, terpin
d. Safrol, ascarinol, cineol
Câu 167: các chất sau chất nào ta trong NaHSO3?
a. Andehyd cinnamic, beta citral A, alpha citral A, alpha citral B
b. Camphor, citronellal, beta citronellal
c. a, b đúng
d. a sai, b đúng
câu 168: tinh dầu từ các loại thuôc họ citrus thường được chiết xuất bằng?
a. Pp cất kéo hơi nước
b. Pp ép
c. Pp dùng dung môi
d. Pp ướt
Câu 169: có thể tách riêng citral và citronellal trong tinh dầu sả chanh bằng cách?
a. dd kiềm loãng
b. dd resorcin bão hòa
c. dd natrisulfat
d. dd 0-cresol
câu 170: camphor thiên nhiên được sử dụng dưới dạng?
a. D – camphor
b. Camphor
c. L- camphor
d. Dạng không hoạt động quang học
Câu 171: menthol tổng hợp thường được sử dụng trong ngành dược ( hoặc thường tồn tại dạng)?
a. D- menthol
b. Dang racemic
c. L- menthol
d. D-menthol hoặc racemic

Câu 172: các dược liệu dùng để chiết xuất cineol?
a. Bạch đàn, tràm, hương nhu

c. chùa dù, chồi xủi, tràm

b. Bạch đàn, tràm, chùa dù

d. thảo quả, tràm, bạch đàn

Câu 173: có thể định lượng các chất có nhóm chức ceton trong tinh dầu bằng?


a. Na bisulfit

c. hydroxylamine hydroclorid

b. 2,4-NDPH

d. tất cả đúng

Câu 174: có thể định lượng các chất có nhóm chức phenol trong tinh dầu sả bằng pp dùng bình
cassia với?
a. Dd KMnO4

c. dd kiềm

b. Dd 0-cresol

d. dd FeCl3 5%


Câu 175: pp sắc ký áp dụng hiệu quả nhất đối với các tinh dầu là?
a. SKLM

c. SK giấy

b. SK khí

d. HPLC

Câu 176: với nguyên liệu là hoa tươi pp chiết tinh dầu là?
a. Pp cất lôi cuốn hơi nước

c. pp dùng dung môi

b. Pp ép

d. pp ướt

Câu 177: tinh dầu bạc hà không dược sử dụng với?
a. Người đang bị cảm sốt, nhức đầu

c. trẻ sơ sinh
d. người già bị sưng đau cơ

b. PNCT

Câu 178: tinh dầu thương có giá trị về hương liệu là tinh dầu chứa các chất có thành phần cấu
tạo?
a. C, H


C. C,H,S

b. C,H,O

d. các acid, andehyd có trọng lượng phân tử nhỏ

câu 179: ban chất cấu tạo của tinh dầu là?
a. Alcol

c. hydrocarbon terpenic

b. Coumarin

d. dẫn chất có oxy

Câu 180: dẫn xuất có chứa lưu huỳnh và nito?
a. Aliin

c. alicin

b. Saprol

d. câu a, c đúng

Câu 181: dẫn chất nào sau đây thuộc nhóm monoterpen mạch thẳng (hở)?
a. Linalool, gerariol, menthol

c. limomen, citral, citronellal

b. Linalol, gerariol, citral


d. limomen, gerarol, citral

Câu 182: chất nào sau đây thuộc nhóm monoterpen 2 vòng?
a. Linalool, menthol, camphor

c. limomen, ascariol, camphor

b. Linalool, menthol, thuyol

d. alpha-pinen, boncol, camphor, thuyol


Câu 183: artermisinin là?
a. Được điều chế từ thanh hao hoa vàng

c. chữa sốt rét
d. tất cả đúng

b. Serquiterpen
Câu 184: azulen là serquiterpen có?
a. 2 vòng 5 cạnh no

c. 2 vòn 7 canh, không no

b. 1 vòng 5, 1 vòng 7, no

d. 1 vòng 5, 1 vòng 7 không no

Câu 185: tinh dầu nào có mùi khó chịu?

a. Sapiol

c.anethol

b. Ascaridol

d. uegenol

Câu 186: tinh dầu có tỉ trọng lớn hơn nước là?
a. Quế, huowg bài, hương nhu

c. xá xị, đinh hương, hương nhu

b. Quế xá xị, hương bài

d. quế, hạnh nhân, đại hồi

Câu 187: tỷ trọng cảu tinh dầu phụ thuộc vào?
A. Thanhg phần cấu tạo

c.khả năng quay cực

B. Tỷ lệ các thành phần của tinh dầu

d. câu a, b đúng

Câu 188: năng suất quay cực dùng để kiểm nghiệm tinh dầu đánh giá và phát hiện sự giả mạo là
do?
a. Các tinh dầu dều có năng suất quay cực
b. Ít thay dổi do nhiệt độ

c. Thay đổi theo dung môi
d. Tất cả dều đúng
Câu 189: tinh dầu được chiết suất từ rễ?
a. Thạch xương bồ, thiên niên kiện, long não
b. Long não thiên niên kiện, chua dù
c. Long não, thạch xương bồ, chồi xuể
d. Chùa dù, chồi xuể, thiên niên kiênj
Câu 190: xác định hàm lượng tinh dầu bằng pp?
a. Pp cất lôi cuốn hơi nước

c. pp dùng dung môi

b. Pp ép

d. pp ướt

Câu 191: các yếu tố anhe hưởng tới chiết xuất tinh dầu, hiệu suất chiết?
a. Bản chất DL

c. dụng cụ chiết


b. Dk thu hái, thời gian thu hái

d. tất cả đều đúng

Câu 192: thời gian cất lôi cuốn hơi nước chiết xuất tinh dầu phụ thuộc vào?
a. Bản chất DL

c. dung môi


b. Bản chất tinh dầu

d. câu a,b đúng

Câu 193: tinh dầu sau khi chiết xuất đươc tinh chế bằng cách?
a. Chưng cất phân đoạn ở áp suất thường hoặc áp suất giảm
b. Dùng NaCl
c. Dùng than hoạt
d. Tất cả dền đúng
Câu 194: lấy tinh dầu ra khỏi chất thơm bằng cách?
a. Chưng cất phân đoạn ở áp suất thường hoặc áp suất giảm
b. Dùng NaCl
c. Dùng than hoạt
d. b và c đúng
câ u195: trong sắc ký khí pp chuyển dịnh định là?
a. Chạy hỗn hợp các chất thử và chất chuẩn
b. Loại chất cần định tính bằng pp hóa học
c. Tạo dẫn chất cần định tính
d. Dựa vào thời gian lưu
Câu 196: trong SK khí khi tiến hành so sánh trên nhiều cột tách có tính chất khác nhau?
a. Chạy hỗn hợp các chất thử và chất chuẩn
b. Loại chất cần định tính bằng pp hóa học
c. Tạo dẫn chất cần định tính
d. Có cùng thời gian lưu
Câu 197: hiệu suất chiết hoa là cho hiệu suất cao nhất?
a. Pp cất lôi cuốn hơi nước

c. không tan trong cồn 70o


b. Tan trong cồn 40o

d. pp ướt

Câu 198: phát hiện sự giả mạo của tinh dầu thong dựa vào?
a. Tinh dầu tan trong cồn 70
b. Tinh dầu không tan trong cồn 70
c. TD tan trong còn 40


d. TD không tan trong còn 40
Câu 199: hoạt chất chính trong sả?
a. Citronelol

c. geraniol

b. Citral

d. citronellal

Câu 200: công dụng của tinh dầu chàm?
a. Kháng viêm

c. giảm đau

b. Kháng khuẩn

d. tất cả đúng

201. Công dụng của tinh dầu Sả:

A. Hạ sốt
B. Trợ tiêu hóa
C. Thông tiểu
D. Tất cả đều đúng
202.Công dụng của Long não:
A. Dùng lam dung môi
B. Để chiết safrol
C. Tạo chất thơm
D. Tất cả đều đúng
203. Thành phần hóa học của nụ hoa Đinh hương:
A. Tinh dầu
B. Tanin, tinh dầu
C. Gôm, tannin, tinh dầu
D. Gôm, tinh dầu
204. Thành phần chính tinh dầu Đinh hương
A. Eugenol
B. Fugenol,methyl salicylate
C. Citral
D. Methyl salicilate
205. Bộ phận dùng tốt nhất của Quế:
A. Nhục quế
B. Quế chi
C. Quế tâm


D.Lão quế
206. Định lượng hoạt chất trong Quế dùng phương pháp:
A. Natri bisulfit
B. Td Hydrazin tạo hydrazon cho tinh thể màu vàng
C. Bằng NH2OH.Cl cho màu đỏ

D. Tất cả đều đúng
207. Công dụng của tinh dầu Quế
A. Kích thích tiêu hóa
B. Tăng hô hấp
C. Tăng tuần hoàn
D. Tất cả đều đúng
208. Thành phần của tinh dầu Gừng
A. Tinh dầu, nhựa, Zinhgerol
B. Zingeren, shagaol
C. Nhựa, chất béo, Zingiberen
D. Zingiberen, geraniol, linalool
209. Công dụng của Đại hồi
A. Kích thích tiêu hóa
B. Giảm đau
C. Làm gia vị
D. Tất cả đều đúng
210. Công dụng của nhựa
A. Nhuận tràng, tẩy sổ
B. Sát khuẩn hô hấp
C. Trị giun sán
D. Tất cả đều đúng
211. Tinh dầu Bạc hà thường được cất lôi cuốn theo hơi nước từ
A. Lá Bạc hà khô
B. Lá Bạc hà thu hoạch xong để qua đêm
C. Lá Bạc hà tươi
D. Lá Bạc hà thu hoạch xong để héo khoảng 24h


212. Có thể tách riêng hoạt chất chính trong tinh dầu Tràm bằng
A. Dd kiềm loãng

B. Dd acid phosphoric loãng
C. Dd Natri bisulfit
D. Dd acid phosphoric đậm đặc
213. Có thể tách riêng hoạt chất chính trong tinh dầu Hương nhu bằng
A. Dd Natri bisulfit
B. Dd HCl loãng
C. Dd KOH/cồn
D. Dd KOH hay NaOH loãng trong nước
214. Tinh dầu Thông thu được chủ yếu bằng cách chưng cất lôi cuốn theo hơi nước từ:
A. Gỗ Thông
B. Nhựa cây Thông
C. Gỗ và lá Thông
D. Phần gốc già của cây Thông
215. Các loại quế trồng ở Việt Nam:
A. Quế Việt Nam (quế Trung Quốc)
B. Quế thanh
C. Quế Srilanka
D. Cả 3 loại trên
216. Tính chất nào sau đây không đúng với camphor
A. Là phần rắn của tinh dầu Long não thu được khi chưng cất
B. Cây càng non gỗ càng nhiều camphor, lá càng già càng nhiều camphor
C. Có thể tổng hợp từ pine
D. Có tác dụng trợ tim từ dung dịch tiêm
217. Các dịa phương nước ta trồng nhiều Quế nhất hiện nay.
A. Thanh Hóa, Quãng Ngãi, Nghệ Tĩnh
B. Thanh Hóa, Long An, Khánh Hòa
C. Quãng Nam, Đà Nãng, Bình Thuận, Đồng Tháp
D. Tất cả đều đúng
218. Chi tiết nào không đúng với dược liệu Đinh hương



A. Tên khoa học là Illicium verum họ Illiaceae
B. Không trồng ở nước ta mà phải nhập
C. Thành phần chủ yếu là tinh dầu eugenol
D. Có thể định lượng bằng bình cassia sau khi cho tác dụng với KOH
219. Cây Tràm phân bố nhiều nhất:
A. Các tỉnh phía Bắc
B. Tp HCM và các tỉnh lân cận
C. Các tỉnh miền Trung
D. Các tỉnh miền Nam
220. Tính chất nào sau đây không đúng với phương pháp chiết xuất tinh dầu bang cất kéo lôi
cuốn theo hơi nước:
A. Nhanh chóng dễ thực hiện và kinh tế
B. Không làm biến tính những thành phần trong tinh dầu
C. Là phương pháp thường được áp dụng nhất
D. Không áp dụng cho những dược liệu có chứa thành phần dễ bị biến tính bởi nhiệt
221. Đặc điểm thực vật quan trọng để phân biệt Bạc hà Á và Bạc hà Âu:
A. Hình dáng của than
B. Màu sắc của hoa
C. Vị trí của hoa
D. Cấu tạo của quả
222. Để chưng cất tinh dầu Long não và thu được camphor khi chưng cất phải dùng dụng cụ làm
lạnh kiềm
A. Ống chum
B. Xoắn
C. Hình dĩa
D. A, B, C đều sai
223. DĐVN II qui định lượng cincol trong tinh đàu Tràm bằng:
A. Phương pháp dùng hydroxylamine HCl
B. Phương pháp cất và hứng ở to=170-180oC

C.Phương pháp dùng esorein
D. Phương pháp so màu


224. Dược điển nhiều nước qui định phải định lượng hàm lượng menthol toàn phần và menthol
ester trong tinh dầu Bạc hà vì:
A. Menthol este có mùi khó chịu và ảnh hưởng đến chất lượng tinh dầu
B. Menthol este có mùi thơm dễ chịu nhưng nễu quá nhiều sẽ ảnh hưởng đến chất lượng tinh dầu
C. Phải không quá 1%
D. A và C đúng
225. Bốc hơi một mẫu tinh dầu trên bếp cách thủy, cho vào cắn này một ít tinh thể kali sulfit rồi
đun trực tiếp. Kết quả: xuất hiện mùi khét đặc trưng của acreolein. Điều này chứng tỏ mẩu tinh
dầu có chứa
A. Glycerol
B. Sản phẩm dầu mỏ
C. Tinh dầu Thông
D. Chất béo hoặc glycerin
226. Các đại diện chủ yếu của nhóm “sả citronelle” là các loài Cympopogon:
A. Citratus và flexiosus
B. Citratus và nardus
C. Nardus và winterianus
D. Citratus và winerianus
227. Các loài sả đều có chung một mùi đặc trưng vì trong tinh dầu của chúng đều có chứa:
A. Citronellal
B. Citral
C. Geraniol
D. Methyl heptenon
228. Các secquitecpen lacton không được xem là tinh dầu chính danh bởi vì chúng
A. Có nguồn gốc chủ yếu từ đọng vật
B. Có cấu trúc là este nội vòng

C. Không cất kéo theo hơi nước được
D. Có thể chiết xuất được bằng cách ngấm kiệt
229. Cây Long não làmột loài thực vật có dạng
A. Thân thảo (như Bạc hà)
B. Thân bụi (như cây Nghệ)


C. Thân gỗ nhỏ thường cao không quá 4m
D. Thân gỗ lớn có thể cao hơn 20m
230. Để định lượng cineol trong tinh dầu Tràm, phương pháp nào sau đây yêu cầu “ hàm lượng
cineol trong mẫu thử không được dưới 64%”
A. Phương pháp dùng ortho-cresol
B. Phương pháp lagneau
C. Phương pháp dùng 2,4DNPH
D. Phương pháp xác định điểm đông đặc
231. Để định lượng eugenol, DĐVN III dựa vào nhóm chức nào trong công thức của eugenol:
A. OH alcol
B. OH phenol
C. Aldehyd
D. Ceton
232. Để loại bỏ nước lẫn trong một mẫu tinh dầu nhằm phân tích tinh dầu này bằng SKLM bạn
sẽ chọn phương pháp nào sau đây:
A. Lắc với bột đồng sulfat
B. Lắc với dung dịch bão hòa Natri sulfat
C. Lọc qua cột nhỏ chứa silicagel
D. Cả 3 phương pháp A, B, C
233. Để phát hiện tạp chất dầu hỏa, xăng, dầu paraffin lẫn trong tinh dầu, phương pháp nào sau
đây sẽ được bạn đề nghị sử dụng:
A. Tạo acrolein có mùi đặc trưng
B. Sục một luồng khí H2S vào tinh dầu

C. Kiểm tra đọ tan của tinh dầu trong cồn 80o
D. Cho phản ứng với acid phosphoric đậm đặc
234. Để phát hiện vết các thành phần của tinh dầu trong SKLM, một
….
Câu 235: để thu được menthol tinh khiết từ tinh dầu bạc hà pp thường đuọc sử dụng là?
a. Sắc ký cột silicagen

c. chưng cất phân đoạn

b. Kết tinh phân đoạn

d. tạo sản phẩm cộng hợp v…..

Câu 236: hệ dung môi nào sau đây sẽ thích hợp khi phân tích tinh dầu trên bảng silicagen?


a. Dung môi phân cực
b. Dung môi kém phan cực
c. Dung môi phân cực có thêm NH3
d. Dung môi kém phân cực có thêm NH3
Câu 237: khi ép vỏ cam để lấy tinh dầu tạp chất nào sau đây lành nhiều nhất?
a. Flavonoic

c. Limonoic

b. Pectin

d. Alkaloid

Câu 238: một số thành phần sau đây của tinh dầu có thể chất rắn ở nhiệt độ thường trừ?

a. Camphor

c. eugenol

b. Menthol

d. Borneol

Câu 240: phát biểu nào sau đây là hợp lý đối với một dược liệu có chứa tinh dầu?
a. Dược liệu ấy không thể có alkaloic
b. Dược liệu ấy không thể có flavonoic
c. Dược liệu ấy không thường có alkaloic
d. Dược liệu ấy không thường có flavonoic
Câu 241: pp nào sau đây được coi là hữu hiệu nhất để phân tích các thành phần của một tinh
dầu?
a. HPLC pha đảo
b. HPLC pha thuận
c. GC-UV
d. GC-MS
Câu 242: thành phần chính trong tinh dầu thông ở Việt Nam là?
a. Terpineol

c. Caren

b. Pinen

d. Pinacol

Câu 243: thao tác “ lắc tinh dầu với nước cất, tách phần nước cất rồi sục H2S vào phần nước này
“ là nhằm mục đích xác định tạp chất nào?

a. Polyphenol

c. Glycerin

b. Kim loại nặng

d. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Câu 244: Tinh dầu nào sau dây có tỉ trọng lớn hơn 1?
a. Quế

c. Đinh hương

b. Hồi

d. Hương nhu


×