Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

BỘ câu hỏi TRẮC NGHIỆM ôn tập vật lý lớp 12 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.22 KB, 89 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

MÔN VẬT LÝ LỚP 12
HỌC KỲ II

BẢNG TỔNG HỢP CHUNG
TT

I

II

PHẦN

CHƯƠNG

CHUNG

SỐ CÂU

TRANG

301

02 đến 53

SÓNG ÁNH SÁNG.

97

02 đến 19



THUYẾT LƯỢNG TỬ .

78

19 đến 31

THUYẾT TƯƠNG ĐỐI

05

31 đến 33

VẬT LÝ HẠT NHÂN.

86

33 đến 47

VI MÔ & VĨ MÔ.

35

47 đến 53

CƠ BẢN

68

54 đến 66


SÓNG ÁNH SÁNG.
THUYẾT LƯỢNG TỬ .

09
19

54 đến 55
55 đến 59

VẬT LÝ HẠT NHÂN.

25

59 đến 63

VI MÔ & VĨ MÔ.

15

63 đến 66

III NÂNG CAO

118

67 đến 88

SÓNG ÁNH SÁNG.
THUYẾT LƯỢNG TỬ .


20
25

67 đến 70
70 đến 75

THUYẾT TƯƠNG ĐỐI

40

75 đến 82

VẬT LÝ HẠT NHÂN.

23

83 đến 87


VI MÔ & VĨ MÔ.

10

87 đến 88

I) PHẦN CHUNG .
CHƯƠNG : SÓNG ÁNH SÁNG .
1) Số câu : 97 câu (từ 1 đến 97) gồm :
- Mức độ BIẾT

: 42 câu .
- Mức độ HIỂU
: 35 câu .
- Mức độ VẬN DỤNG : 20 câu .
2) Các câu hỏi :

Mức độ BIẾT (42 câu)
Câu 1: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Bằng chứng thực nghiệm giúp khẳng định ánh sáng có tính chất sóng là thí nghiệm về hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 2: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, công thức xác định vị trí của vân sáng là
a
A. x = k λ .
D
D
B. x = k λ .
a
aD
C. x = k
.
λ
aD
λ.
D. x =
k

ĐÁP ÁN : B.
Câu 3: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc .
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định .
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính .
D. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ như nhau trong các môi trường trong suốt .
ĐÁP ÁN : D.
Câu 4: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng , công thức xác định vị trí vân tối là
 ' 1D
A. x =  k + ÷ λ .
2 a

2


 ' 1 a
B. x =  k + ÷ λ .
2D

D
'
C. x = ( k + 1) λ .
a
 ' 1 D
D. x =  k + ÷ λ .
2  2a

ĐÁP ÁN : A.

Câu 5: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. ánh sáng bị lệch về phía đáy lăng kính .
B. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc .
C. chùm sáng đơn sắc bị phân tích thành dãy màu liên tục từ đỏ đến tím .
D. chùm ánh sáng mặt trời bị phân tích thành dãy màu : tia đỏ lệch nhiều nhất , tia tím lệch ít nhất .
ĐÁP ÁN : B.
Câu 6: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Điều kiện để hai chùm sáng giao thoa nhau là hai chùm sáng đó phải có cùng tần số và
A. cùng pha .
B. ngược pha .
C. cùng biên độ .
D. độ lệch pha không đổi theo thời gian .
ĐÁP ÁN : D
Câu 7: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, từ hai
khe đến màn là D = 2m, khoảng cách hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. λ = 0,4µm.
B. λ = 0,58µm.
C. λ = 0,75µm.
D. λ = 0,64µm.
ĐÁP ÁN : C.
Câu 8 : (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Gọi chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc vàng , lục và tím là n V , nL và nT . Sắp xếp thứ tự
giảm dần là
A. nV > nT > n L.
B. nT > nL > nV .
C. nL > nT > nV .
D. nT > nV > nL .
ĐÁP ÁN : B.

Câu 9: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Chọn phát biểu sai.
A. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc .
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sắc có màu sắc nhất định.
ĐÁP ÁN: A.
3


Câu 10: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng
A. λ = 0,546 mm.
B. λ = 0, 546 µm.
C. λ = 0,546 pm
D. λ = 0,546 nm.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 11: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là a = 2mm, từ hai khe
đến màn là D = 1,2 m , ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,6 µm. Khoảng cách
hai vân sáng liên tiếp là
A. i = 3,6 mm .
B. i = 0,36 mm .
C. i = 36 µm .
D. i = 0,36 µm .
ĐÁP ÁN : B.
Câu 12: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc màu lam qua một lăng kính, so với chùm tia tới thì chùm sáng ra khỏi
lăng kính sẽ
A. bị lệch phương và đổi màu.

B. không bị lệch phương , chỉ đổi màu.
C. không bị lệch phương và không đổi màu.
D. chỉ bị lệch phương và không đổi màu.
ĐÁP ÁN : D.
Câu 13: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , công thức tính hiệu đường đi của hai chùm sáng đến một
điểm trên màn quan sát là
ax
A. d 2 − d1 ≈
.
D
ax
B. d 2 − d1 ≈
.
2D
aD
C. d 2 − d1 ≈
.
x
Dx
D. d 2 − d1 ≈
.
a
ĐÁP ÁN : A.
Câu 14: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị
A. lệch hướng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .
B. đổi hướng , quay lại môi trường cũ khi gặp vật cản .
C. đổi hướng khi truyền qua lăng kính thủy tinh .
D. lệch hướng so với sự truyền thẳng khi gặp vật cản .

ĐÁP ÁN: D.
4


Câu 15: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm khi truyền trong chân không thì tần số của bức xạ đó là
A. f = 5.1011 Hz.
B. f = 0,2.10-11 Hz.
C. f = 5.1014 Hz.
D. f = 0,2.10-14 Hz.
ĐÁP ÁN : C.
Câu 16: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, khoảng
cách hai khe là a = 1 mm, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm
một khoảng
A. x = 4,2 mm.
B. x = 3,6 mm.
C. x = 4,8 mm.
D. x = 6,0 mm.
ĐÁP ÁN : B.
Câu 17: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Chiếu một chùm sáng hẹp (xem như một tia sáng) vào một lăng kính thủy tinh , ánh sáng ló ra khỏi lăng
kính cũng là chùm sáng hẹp thì đây là ánh sáng
A. trắng.
B. đơn sắc.
C. phức tạp.
D. Mặt Trời.
ĐÁP ÁN : B.
Câu 18: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Do hiện tượng tán sắc nên ánh sáng

A. Mặt Trời bị phân tích thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau khi qua lăng kính.
B. Mặt Trời hội tụ bị phân tích thành chùm tia phân kỳ.
C. Mặt Trời song song bị phân tích thành chùm tia phân kỳ.
D. bị đổi hướng, quay lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn bóng.
ĐÁP ÁN : A.
Câu 19: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng với ánh sáng đơn sắc, tại điểm M trên màn giao thoa là
vân sáng khi hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến M bằng
A. bội số lẻ của nửa bước sóng.
B. bội số nguyên của bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. bội số chẵn của phần tư bước sóng.
ĐÁP ÁN : B.
Câu 20: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,66 µm. Khoảng cách giữa 2
vân sáng bậc 5 là
5


A. 1,1 cm.
B. 11 cm.
C. 0,6 cm.
D. 2,2 cm.
ĐÁP ÁN : D.
Câu 21: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là a = 2 mm, từ hai khe
đến màn là D = 1,5 m , khoảng cách hai vân sáng liên tiếp là 0,435 mm. Đơn sắc có bước sóng bằng
A. 0,40 µm.
B. 0,58 µm.

C. 0,75 µm.
D. 0,64 µm.
ĐÁP ÁN : B.
Câu 22: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: MÁY QUANG PHỔ . Mức độ:1)
Quang phổ vạch là quang phổ của ánh sáng phát ra khi nung nóng một chất
A. khí ở áp suất thấp.
B. khí ở điều kiện chuẩn.
C. rắn, lỏng hoặc khí.
D. lỏng hoặc chất khí .
ĐÁP ÁN: A.
Câu 23: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: HỒNG NGOẠI – TỬ NGOẠI . Mức độ:1)
(Chương sóng ánh sáng / Tia hồng ngoại , tia tử ngoại/ chung / mức 1)
Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
C. tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 24: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: HỒNG NGOẠI – TỬ NGOẠI . Mức độ:1)
Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. khả năng đâm xuyên.
B. tác dụng nhiệt.
C. ion hóa môi trường.
D. làm phát quang các chất.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 25: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài:TIA X. Mức độ:1)
Tia X là bức xạ điện từ có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng khả kiến.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

D. tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 26: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: MÁY QUANG PHỔ. Mức độ:1)
Tìm phát biểu không đúng . Trong máy quang phổ lăng kính
A. ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song .
B. buồng ảnh ở phía sau lăng kính.
C. lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp song song thành các chùm đơn sắc song song.
6


D. quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 27: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài:MÁY QUANG PHỔ. Mức độ:1)
Quang phổ liên tục là quang phổ gồm
A. nhiều vạch màu riêng biệt sắp xếp cạnh nhau.
B. nhiều dải màu có màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một cách liên tục.
C. nhiều vạch sáng tối xen kẻ cách đều nhau.
D. các vạch màu riêng lẻ trên một nền tối.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 28: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: MÁY QUANG PHỔ. Mức độ:1)
Nguồn (sau đây) có thể phát ra quang phổ liên tục là các chất
A. rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
B. khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích.
C. khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ bị nung nóng.
D. rắn kể cả bị nung nóng hoặc không bị nung nóng.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 29: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: MÁY QUANG PHỔ. Mức độ:1)
Dựa vào quang phổ liên tục người ta xác định được yếu tố nào của vật phát ra ánh sáng đó ?
A. Thành phần hóa học.
B. Tỉ lệ phần trăm của các nguyên tố hóa học.

C. Nhiệt độ.
D. Khối lượng riêng.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 30: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: MÁY QUANG PHỔ. Mức độ:1)
Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ của ánh sáng phát ra từ các chất
A. khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích.
B. rắn bị nung nóng.
C. lỏng có khối lượng riêng nhỏ khi nung nóng.
D. rắn , lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 31: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: MÁY QUANG PHỔ. Mức độ:1)
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau
A. có số lượng vạch giống nhau nhưng sự sắp xếp vị trí các vạch quang phổ khác nhau.
B. có vị trí các vạch quang phổ giống nhau nhưng số lượng vạch khác nhau.
C. có độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ là giống nhau.
D. thì khác nhau về số lượng, màu sắc, vị trí các vạch và cường độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 32: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: THANG SÓNG ĐIỆN TỪ. Mức độ:1)
Các bức xạ điện từ mà mắt thường nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 0,38.10-6 m đến 0,76.10-6m.
B. từ 10-11 m đến 10-8m.
C. từ 0,76.10-6 m đến 10-3m.
D. từ 10-9 m đến 0,38.10-6m.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 33: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA HỒNG NGOẠI . Mức độ:1)
Tìm phát biểu SAI . Tia hồng ngoại có thể
A. làm phát quang một số chất.
B. gây ra tác dụng lên loại phim dùng cho hồng ngoại .
7



C. gây ra tác dụng nhiệt.
D. gây ra hiện tượng quang điện trong, ở một số chất bán dẫn.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 34: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA TỬ NGOẠI. Mức độ:1)
Bức xạ tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ
A. 0,38 μm đến 0,76 μm .
B. 10-9 m đến 0,38.10-6 m.
C. 10-14 m đến 0,38.10-6 m.
D. 10-11 m đến 10-8 m.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 35: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA HỒNG NGOẠI. Mức độ:1)
Tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng từ
A. 10-9 m đến 0,4.10-6 m.
B. 0,38.10-6 m đến 0,76.10-6 m.
C. 0,76.10-6 m đến 10-3 m.
D. 10-12 m đến 10-9 m.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 36: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA X . Mức độ:1)
Tính chất nổi bật nhất của tia X là
A. tác dụng lên phim ảnh.
B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. khả năng đâm xuyên.
D. làm ion hóa các chất.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 37: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: MÁY QUANG PHỔ. Mức độ:1)
Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.

D. khúc xạ ánh sáng.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 38: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA HỒNG NGOẠI. Mức độ:1)
Trong quân sự, kính nhìn ban đêm là một ứng dụng của tia
A. Rơn ghen.
B. tử ngoại.
C. gamma.
D. hồng ngoại.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 39: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA TỬ NGOẠI. Mức độ:1)
Để chữa bệnh còi xương, có thể dùng
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. sóng vô tuyến.
D. ánh sáng nhìn thấy.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 40: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách hai khe là a = 1 mm, từ mặt phẳng
chứa 2 khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
8


λ1 = 0, 6μm và λ 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của λ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của λ1 . Khoảng vân i2 ứng với
bước sóng λ 2 là
A. 0,8 mm.
B. 1,8 mm.
C. 1,0 mm.
D. 1,2 mm.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 41: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:1)

Trong máy quang phổ lăng kính, hiện tượng tán sắc xảy ra ở
A. thấu kính.
B. ống chuẩn trực.
C. lăng kính.
D. buồng ảnh.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 42: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: MÁY QUANG PHỔ. Mức độ:1)
Quang phổ liên tục có thể phát ra bởi đèn
A. hơi thủy ngân.
B. hyđrô.
C. dây tóc nóng sáng.
D. natri .
ĐÁP ÁN: C.

Mức độ HIỂU ( 35 câu)
Câu 43: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Khi chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì tần số
A. giảm, bước sóng giảm.
B. giảm, bước sóng tăng.
C. không đổi, bước sóng giảm.
D. không đổi, bước sóng tăng.
ĐÁP ÁN : D.
Câu 44: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Ánh sáng đơn sắc
A. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt.
B. không bị đổi hướng khi truyền qua lăng kính.
C. có cùng bước sóng trong các môi trường trong suốt.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
ĐÁP ÁN : D.
Câu 45: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu tăng khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp (hai khe
hẹp) lên 2 lần thì khoảng cách giữa vân trung tâm và vân sáng bậc 3 sẽ
A. tăng 6 lần .
B. giảm 2 lần .
C. giảm 6 lần .
D. tăng 2 lần .
ĐÁP ÁN : B.
9


Câu 46: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Ở hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng vân không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng.
B. khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp.
C. khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn quan sát.
D. góc lệch pha của hai nguồn kết hợp.
ĐÁP ÁN : D.
Câu 47: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vuông góc với mặt thoáng của một chậu nước có đáy nằm ngang, ở
đáy chậu ta nhận được
A. một vạch sáng trắng.
B. một dãy màu với màu tím lệch nhiều nhất , màu đỏ lệch ít nhất.
C. một dãy màu với màu tím lệch ít nhất , màu đỏ lệch nhiều nhất.
D. không có vạch sáng vì chùm tia bị phản xạ toàn phần trên mặt nước.
ĐÁP ÁN : A.
Câu 48: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Các ánh sáng đơn sắc từ màu đỏ đến màu tím khi truyền trong nước có tốc độ
A. đều bằng nhau.
B. của đơn sắc đỏ là lớn nhất.
C. của đơn sắc tím là lớn nhất.

D. của đơn sắc lục là lớn nhất.
ĐÁP ÁN : B.
Câu 49: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe sáng cách nhau 4 mm, ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,6 µm, vân sáng bậc 3 trên màn cách vân trung tâm 0,9 mm . Khoảng
cách từ hai khe đến màn là
A. 1,5 m.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 2 m.
ĐÁP ÁN : D.
Câu 50: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm,
khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, hai khe và màn hứng vân giao thoa cách nhau 2 m. Vân tối thứ 2 cách
vân trung tâm
A. 1 mm.
B. 0,6 µm.
C. 0,6 mm.
D. 0,1 mm.
ĐÁP ÁN : C.
Câu 51: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Khi quan sát bong bóng xà phòng hay đĩa CD để nghiêng ngoài sáng thì thấy lấp lánh, nhiều màu sặc sỡ là
do hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
ĐÁP ÁN : A.
10



Câu 52: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Trong vùng ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của một môi trường trong suốt có giá trị
A. bằng nhau đối với tất cả các ánh sáng từ màu đỏ đến màu tím.
B. nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím.
C. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
D. lớn nhất đối với ánh sáng lục, còn các ánh sáng khác thì có giá trị nhỏ hơn.
ĐÁP ÁN : B.
Câu 53: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Hiện tượng tán sắc xảy ra, chỉ khi cho ánh sáng phức tạp truyền
A. qua lăng kính thủy tinh.
B. qua lăng kính chất lỏng .
C. xiên góc qua mặt phân cách hai môi trường chiết suất khác nhau.
D. qua mặt phân cách một môi trường rắn với chân không .
ĐÁP ÁN : C.
Câu 54: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Chọn câu phát biểu không đúng. Hiện tượng tán sắc ánh sáng được dùng để
A. khẳng định ánh sáng có tính chất sóng .
B. giải thích một số hiện tượng quang học trong khí quyển như cần vồng , quầng ... .
C. phân tích chùm sáng đa sắc thành các chùm đơn sắc .
D. giải thích sự khác nhau về chiết suất của môi trường trong suốt đối với các đơn sắc khác nhau.
ĐÁP ÁN : A.
Câu 55: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân sáng, hai sóng ánh sáng phải
A. đồng pha.
B. ngược pha.
π
C. lệch pha .
2


D. lệch pha
.
3
ĐÁP ÁN : A.
Câu 56: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Tốc độ của các đơn sắc đỏ, vàng, lục trong môi trường nước lần lượt là v đ , vv , vl . So sánh các tốc độ ta

A. vđ > vv > vl
B. vđ > vv = vl .
C. vl > vv > vđ .
D. vl = vv = vđ .
ĐÁP ÁN : A.
Câu 57: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Gọi tần số của các bức xạ đỏ, lục, chàm, tím theo thứ tự là fđ , fl , fc và ft . Thứ tự đúng là
A. fđ > fl > fc > ft .
B. fđ < fl < fc < ft .
C. fđ = fl = fc = ft .
D. fđ = fc < fl = ft .
ĐÁP ÁN : B.
Câu 58: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Trong cùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần lượt dùng ánh sáng đơn sắc vàng, lục, tím thì
khoảng vân đo được tương ứng là i1 , i2 , i3 . So sánh các khoảng vân trên, ta có
A. i1 = i2 = i3 .
11


B. i1 < i2 < i3.
C. i1 > i2 > i3.
D. i1 < i2 = i3.
ĐÁP ÁN : C.

Câu 59: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA X. Mức độ:2)
Để phát tia X người ta
A. nung nóng vật đến khoảng 5000C.
B. nung nóng vật đến khoảng 30000C.
C. làm phát sáng các vật có khối lượng riêng lớn.
D. cho tia ca tốt đập vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 60: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA HỒNG NGOẠI. Mức độ:2)
Tia hồng ngoại được phát ra
A. từ mọi vật có nhiệt độ cao hơn 00K.
B. chỉ từ các chất khí hay hơi nóng sáng.
C. chỉ từ các chất rắn ở nhiệt độ cao.
D. chỉ từ các chất khí ở áp suất thấp.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 61: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA X. Mức độ:2)
Để thay đổi bước sóng ngắn nhất của tia X người ta thường thay đổi
A. khoảng cách giữa ống tia X và màn hứng tia X.
B. khoảng cách giữa catốt và đối catốt.
C. kim loại làm đối catốt.
D. hiệu điện thế đặt vào ống phát tia X.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 62: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: HỒNG NGOẠI – TỬ NGOẠI. Mức độ:2)
Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng
A. tính chất.
B. công dụng.
C. bản chất.
D. nguồn phát.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 63: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA TỬ NGOẠI. Mức độ:2)
Tia tử ngoại không

A. truyền qua tầng ô zôn của khí quyển .
B. gây ra các tác dụng sinh lý.
C. kích thích cho một số chất phát quang.
D. bị hấp thụ mạnh bởi thủy tinh.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 64: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA TỬ NGOẠI. Mức độ:2)
Sóng điện từ (dưới đây) có bước sóng ngắn nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy.
D. sóng vô tuyến.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 65: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA HỒNG NGOẠI. Mức độ:2)
Cơ thể người ở nhiệt độ 370C chỉ phát ra
12


A. tia X.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. ánh sáng khả kiến.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 66: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA X. Mức độ:2)
Trong ống Rơn ghen, cực phát tia X làm bằng kim loại có
A. nguyên tử lượng lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. nguyên tử lượng lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
C. nguyên tử lượng nhỏ và nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. nguyên tử lượng nhỏ và nhiệt độ nóng chảy cao.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 67: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: THANG SÓNG ĐIỆN TỪ. Mức độ:2)

Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia Rơnghen.
D. Tia catốt.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 68: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài:TIA HỒNG NGOẠI. Mức độ:2)
Tia hồng ngoại không có tác dụng
A. chiếu sáng.
B. sấy khô.
C. quang điện trong ở một số chất bán dẫn.
D. sưởi ấm.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 69: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, chiếu sáng cùng lúc vào hai khe hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,5 µm và λ2 . Quan sát trên màn, thấy tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1 còn có vân sáng
bậc 5 của bức xạ λ2 . Bước sóng λ2 của bước xạ trên là
A. 0,6 μm .
B. 0,583 μm .
C. 0,429 μm .
D. 0,417 μm .
ĐÁP ÁN: A.
Câu 70: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4μm và
λ 2 = 0,6μm vào hai khe . Tại ví trí là vân sáng bậc 3 của λ1 thì đối với λ2 là vân sáng
A. bậc 4 .
B. bậc 2.
C. bậc 3.
D. bậc 1.
ĐÁP ÁN: B.

Câu 71: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA X. Mức độ:2)
Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js , tốc độ ánh sáng c = 3.10 8m/s, điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C .
Một ống tia X phát ra bước sóng ngắn nhất là 5.10-11 m thì hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X là
A. 2,48.103 V .
B. 2,48.104 V .
13


C. 4,00.104 V.
D. 4,00.103 V .
ĐÁP ÁN: B.
Câu 72: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TAI X. Mức độ:2)
Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng c = 3.10 8m/s, điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C .
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống tia X là U = 20 kV. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra
khỏi catốt. Bước sóng nhỏ nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 6,21.10-11 m.
B. 5.10-11 m.
C. 6,21.10-10 m.
D. 5.10-10 m.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 73: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA X. Mức độ:2)
Cho hằng số Plăng là h = 6,625.10 -34 Js. Ở ống phát tia X, những tia có tần số lớn nhất là 3,2.10 18 Hz. Bỏ
qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catốt. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống bằng
A. 15,25 kV.
B. 10,5 kV.
C. 13,5 kV.
D. 13,25 kV.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 74: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: TIA X. Mức độ:2)
Hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X là U = 18,2 kV. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi

catốt, khối lượng và độ lớn điện tích của electron là 9,1.10 -31 kg và 1,6.10-19 C. Tốc độ của electron khi đập
vào đối catốt là
A. v = 9.104 km/s.
B. v = 8.104 km/s.
C. v = 6,4.104 km/s.
D. v = 5.104 km/s.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 75: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Chiếu vào máy quang phổ chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,18 μm . Trên buồng ảnh thu được
A. một vạch màu xanh.
B. một vạch màu tím.
C. một vạch màu đỏ.
D. không có vạch sáng màu nào cả.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 76: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Chiếu vào máy quang phổ chùm bức xạ có bước sóng 3,7 μm . Trên buồng ảnh thu được
A. không có vạch sáng màu nào cả.
B. có một vạch sáng màu đỏ.
C. có một vạch sáng màu tím.
D. có một vạch sáng màu vàng.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 77: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:2)
Chiếu tia âm cực vào kim loại có nguyên tử lượng lớn, tại đây phát ra
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia X.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại .
14



ĐÁP ÁN: B.

Mức độ VẬN DỤNG ( 20 câu)
Câu 78: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D là
khoảng cách từ hai khe đến màn , ℓ là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc trong thí nghiệm là
a.l
A. λ =
.
D
a.l
B. λ =
.
4D
4a.l
C. λ =
.
D
a.l
D. λ =
.
5D
ĐÁP ÁN : B.
Câu 79: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, khoảng vân đo được
là i. Khi thực hiện thí nghiệm đó trong môi trường có chiết suất n thì khoảng vân đo được trên màn sẽ là
A. i′ = ni .
2i
B. i′ = .

n
i
C. i′ = .
n
i
D. i′ =
.
n +1
ĐÁP ÁN : C.
Câu 80: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Một đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,62 μm. Dùng đơn sắc trên để làm thí nghiệm giao thoa
khe Y-âng trong môi trường nước có chiết suất 4/3 , biết hai khe cách nhau 3 mm, màn quan sát cách hai
khe 2 m, khoảng vân là
A. i = 0,31 m.
B. i = 3,1 mm.
C. i = 0,031 mm.
D. i = 0,31 mm.
ĐÁP ÁN : D.
Câu 81: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 với góc tới nhỏ. Góc
hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là ∆D = 0,1410 .Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5145
thì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là
A. 1,5380.
B. 1,5287.
C. 1,5290.
D. 1,5316.
ĐÁP ÁN : A.
15



Câu 82: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :TÁN SẮC ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Một lăng kính có góc chiết quang A = 0,1 rad, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n đ = 1,6442 và đối
với tia tím là nt = 1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa
tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
A. 0,0011 rad.
B. 0,0041 rad.
C. 0,0015 rad.
D. 0,0025 rad.
ĐÁP ÁN : B.
Câu 83: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe song song cách nhau một khoảng a và
cách đều màn E một khoảng D. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy vân sáng thứ năm cách vân
sáng trung tâm 4,5 mm. Tại điểm M nằm cách vân trung tâm 3,15 mm là
A. vân sáng bậc 3.
B. vân tối thứ 3.
C. vân tối thứ 4.
D. vân sáng bậc 4 .
ĐÁP ÁN : C.
Câu 84: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ, a là khoảng cách giữa hai
khe S1 và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đến màn quan sát. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3
ở hai bên đối với vân sáng chính giữa là
5λD
A. Δx =
.
2a
7λD
B. Δx =
.
2a

9λD
C. Δx =
.
2a
11λD
D. Δx =
.
2a
ĐÁP ÁN : C.
Câu 85: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh
sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai
điểm M và N mà MN = 2 cm , người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,7 µm.
ĐÁP ÁN : B.
Câu 86: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe S 1 và S2 thì khoảng
vân đo được là 1,32 mm. Quan sát vùng giao thoa trên màn, đối xứng qua vân trung tâm, có độ rộng bằng
1,452 cm thì thấy số vân sáng là
A. 10.
16


B. 11.
C. 12.
D. 13.

ĐÁP ÁN : B.
Câu 87: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 4 mm, từ hai khe
đến màn là 2 m. Trên màn quan sát, giữa hai điểm P và Q cách nhau 3 mm và đối xứng nhau qua vân sáng
trung tâm O có 11 vân sáng kể cả vân sáng ở P và Q thì tại M cách vân trung tâm 0,75 mm là
A. vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 2.
C. vân tối thứ 3.
D. vân sáng bậc 5.
ĐÁP ÁN : C.
Câu 88: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μ m
và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối
thứ 5 của bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ λ 2 . Bước sóng λ 2 có giá trị là
A. 0,67 μ m.
B. 0,57 μ m.
C. 0,60 μ m.
D. 0,54 μ m.
ĐÁP ÁN : D.
Câu 89: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S 1S2 = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng
bậc 10 (ở cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu
A. đỏ.
B. lục.
C. lam.
D. tím.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 90: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm,

màn quan sát đặt cách hai khe một khoảng D. Nếu dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm
0,12 mm. Bước sóng ánh sáng λ có giá trị
A. 0,4 µm.
B. 0,75 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,58 µm.
ĐÁP ÁN : C.
Câu 91: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài: THANG SÓNG ĐIỆN TỪ. Mức độ:3)
Các loại bức xạ điện từ đều
A. không nhìn thấy.
B. do các vật nung nóng phát ra.
C. có bước sóng ngắn.
D. không bị lệch trong điện trường và từ trường.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 92: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
17


Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là hỗn hợp của hai
đơn sắc có bước sóng λ1 = 500 nm và λ 2 = 650 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm và từ hai khe đến
màn là 1,5 m. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng chính giữa đến vân sáng cùng màu với nó trên màn là
A. 2,6 mm.
B. 3,0 mm.
C. 5,0 mm.
D. 6,5 mm.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 93: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young , khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là hỗn hợp của hai đơn
sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ 2 = 0,5μm thì trên màn có những vị trí, tại đó vân sáng của hai đơn sắc

trùng nhau, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí này là
A. 3,0 mm.
B. 5,0 mm.
C. 3,2 mm.
D. 4,0 mm.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 94: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, từ hai khe
đến màn là 1,5 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là hỗn hợp của hai đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm và
λ 2 = 0,6μm . Xét vùng giao thoa trên màn, đối xứng qua vân trung tâm, có bề rộng 7,2 mm thì số vị trí tại
đó vân sáng của hai đơn sắc trùng nhau là
A. 3.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 95: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách từ nguồn S đến hai khe S 1 và S2 bằng 5
cm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ban đầu S trên trung trực nằm
ngang của S1S2. Khi di chuyển S theo đường thẳng đứng và đi lên 1 mm, vân sáng trung tâm sẽ di chuyển
theo đường thẳng đứng và đi
A. lên một đoạn 0,25 mm.
B. xuống một đoạn 0,25 mm.
C. lên một đoạn 40 mm.
D. xuống một đoạn 40 mm.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 96: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là hỗn hợp của hai đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và
λ 2 = 0,75μm . Xét điểm M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước

sóng λ 2 , M và N ở cùng bên với so với vân trung tâm. Trong đoạn MN (kể cả tại M và N) ta đếm được
A. 3 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 5 vân sáng.
D. 9 vân sáng.
ĐÁP ÁN: C.
18


Câu 97: (Phần CHUNG. Chương: SÓNG ÁNH SÁNG. Bài :GIAO THOA ÁNH SÁNG. Mức độ:3)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai
khe đến màn là D. Nguồn sáng trong thí nghiệm phát ra hai đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm và
λ 2 = 0,6μm . Điểm M có tọa độ nào dưới đây cho vân sáng cùng màu với vân trung tâm ?
2λ D
A. x M = 1 .
a
6λ1D
B. x M =
.
a
3λ 2 D
C . xM =
.
a
5λ 2 D
D. x M =
.
a
ĐÁP ÁN: B.


CHƯƠNG :LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG .
1) Số câu : 78 câu (từ 98 đến 175) gồm :
- Mức độ BIẾT
: 32 câu .
- Mức độ HIỂU
: 36 câu .
- Mức độ VẬN DỤNG : 10 câu .
2) Các câu hỏi :

Mức độ BIẾT (32 câu)
Câu 98: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:1)
Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. công suất của nguồn phát sáng.
B. cường độ chùm sáng.
C. bước sóng ánh sáng trong chân không.
D. môi trường truyền ánh sáng.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 99: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài: H. TƯỢNG QUANG ĐIỆN. Mức độ:1)
Ở hiện tượng quang điện, khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt kim loại thì tại đây bật ra
các
A. prôtôn.
B. phôtôn.
C. nơtrôn.
D. electron.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 100: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài: H. TƯỢNG QUANG ĐIỆN. Mức độ:1)
Hiện tượng quang điện ngoài chỉ xảy ra đối với
A. kim loại.
B. thủy tinh.
C. chất điện môi.

D. chất điện phân.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 101: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:1)
Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào
A. thuyết sóng ánh sáng.
B. thuyết lượng tử ánh sáng.
19


C. giả thuyết của Macxoen về điện từ trường.
D. thuyết điện từ ánh sáng.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 102: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:1)
Khi ánh sáng truyền trong các môi trường thì năng lượng của phôtôn có giá trị
A. không thay đổi.
B. thay đổi, tùy thuộc vào môi trường lan truyền.
C. thay đổi, tùy thuộc vào khoảng cách lan truyền.
D. chỉ không thay đổi khi truyền trong chân không.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 103: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:1)
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì giá trị năng lượng
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn càng rời xa nguồn.
D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng đó.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 104: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài: H. TƯỢNG QUANG ĐIỆN. Mức độ:1)
Ở hiện tượng quang điện ngoài các electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại
A. bị đốt nóng.
B. đặt trong điện trường đủ mạnh.

C. được chiếu sáng bởi chùm sáng thích hợp.
D. bị bắn phá bởi chùm tia âm cực.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 105: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:H.TƯỢNG QUANG ĐIỆN. Mức độ:1)
Giới hạn quang điện của các kim loại
A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó.
B. nhỏ hơn và bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc tần số ánh sáng kích thích.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 106: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:1)
Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi một electron của kim loại hấp thụ một phôtôn của ánh sáng kích
thích thì
A. phôtôn truyền toàn bộ năng lượng của nó cho nhiều electron.
B. phôtôn vào chiếm chỗ của electron trong kim loại.
C. phôtôn truyền toàn bộ năng lượng của nó cho electron này.
D. năng lượng của phôtôn chuyển hóa toàn bộ thành động năng ban đầu của quang electron.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 107: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:1)
Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi phôtôn của chùm sáng chiếu vào kim loại có năng lượng
A. tối thiểu bằng công thoát electron của kim loại.
B. luôn bằng công thoát electron của kim loại.
C. bất kỳ, không phụ thuộc vào công thoát.
D. nhỏ hơn công thoát electron của kim loại.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 108: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:1)
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của một chùm sáng luôn luôn bằng một số nguyên lần
A. năng lượng nghỉ của phôtôn.
20



B. động lượng của phôtôn.
C. động năng ban đầu cực đại của quang electron.
D. lượng tử năng lượng.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 109: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài: H. TƯỢNG QUANG ĐIỆN. Mức độ:1)
Trong thí nghiệm Hecxơ về hiện tượng quang điện, khi dùng tấm thủy tinh dày và không màu để chắn
chùm tia hồ quang thì tấm kẽm không bị mất điện tích âm vì thủy tinh
A. không hấp thụ các tia tử ngoại.
B. hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
C. phản xạ mạnh tia tử ngoại.
D. làm khúc xạ tia tử ngoại.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 110: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:1)
Gọi A là công thoát của electron, h là hằng số Plăng, c là tốc độ truyền của ánh sáng trong chân không, λ
là bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. Điều kiện để hiện tượng quang điện xảy ra là
hc
A. λ ≥
.
A
hc
B. λ ≤
.
A
A
C. λ ≥
.
hc
D. λ ≤ hcA .
ĐÁP ÁN: B.

Câu 111: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài: H. TƯỢNG QUANG ĐIỆN. Mức độ:1)
Bức xạ dưới đây, gây ra hiện tượng quang điện đối với bạc (có giới hạn quang điện 0,26 μm ) là
A. ánh sáng màu đỏ.
B. ánh sáng màu chàm.
C. bức xạ hồng ngoại.
D. tia X.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 112: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:1)
Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng của phôtôn
A. không thay đổi.
B. tăng lên.
C. giảm xuống.
D. không xác định được.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 113: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:HT QUANG ĐIỆN TRONG. Mức độ:1)
Chất quang dẫn
A. dẫn điện kém khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.
B. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng.
C. dẫn điện tốt khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thich hợp.
D. không dẫn điện khi bị chiếu sáng.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 114: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:HT QUANG ĐIỆN TRONG. Mức độ:1)
Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn đồng thời tạo ra
các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện gọi là
A. sự ion hóa các chất.
21


B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng quang điện ngoài.

D. sự phát xạ các electron.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 115: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:HT QUANG ĐIỆN TRONG. Mức độ:1)
Quang điện trở là điện trở được làm bằng
A. kim loại.
B. chất điện phân.
C. chất quang dẫn.
D. chất điện môi.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 116: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:HT QUANG ĐIỆN TRONG. Mức độ:1)
Quang điện trở có cấu tạo gồm một sợi dây (hay lớp chất) làm bằng
A. chất quang dẫn gắn trên một đế cách điện.
B. kim loại gắn trên một đế cách điện.
C. chất quang dẫn gắn trên một đế dẫn điện.
D. kim loại gắn trên một đế dẫn điện.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 117: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:HT QUANG ĐIỆN TRONG. Mức độ:1)
Pin quang điện là một nguồn điện, trong đó có quá trình biến đổi trực tiếp từ
A. quang năng thành nhiệt năng.
B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành quang năng.
D. điện năng thành quang năng.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 118: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:HT QUANG ĐIỆN TRONG. Mức độ:1)
Cấu tạo của pin quang điện gồm một tấm
A. kim loại bên trên có phủ một lớp mỏng chất bán dẫn loại p đặt trên đế cách điện.
B. kim loại bên trên có phủ một lớp mỏng chất bán dẫn loại n đặt trên đế cách điện.
C. bán dẫn loại n bên trên phủ một lớp mỏng chất bán dẫn loại p đặt trên đế kim loại.
D. bán dẫn loại n bên trên phủ một lớp mỏng chất bán dẫn loại p đặt trên đế cách điện.
ĐÁP ÁN: C.

Câu 119: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:HT QUANG ĐIỆN TRONG. Mức độ:1)
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện bên ngoài.
B. quang điện bên trong.
C. quang điện bên trong và cả quang điện bên ngoài.
D. quang - phát quang của các chất.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 120: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:HT QUANG ĐIỆN TRONG. Mức độ:1)
Trong hiện tượng quang dẫn, electron dẫn là các electron được giải phóng ra khỏi
A. bề mặt của kim loại.
B. mối liên kết trong mạng tinh thể kim loại.
C. bề mặt của chất quang dẫn.
D. mối liên kết với các nguyên tử của chất quang dẫn.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 121: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:HT QUANG ĐIỆN TRONG. Mức độ:1)
Suất điện động của pin quang điện có giá trị trong khoảng từ
22


A. 0,02 V đến 0,04 V.
B. 2 V đến 4 V.
C. 0,5 V đến 0,8 V.
D. 5 V đến 8 V.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 122: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT BO. Mức độ:1)
Theo tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, khi ở trạng thái dừng
A. các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
B. nguyên tử không bức xạ năng lượng.
C. nguyên tử không hấp thụ năng lượng.
D. nguyên tử sẽ phát ra phô tôn.

ĐÁP ÁN: B.
Câu 123: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT BO. Mức độ:1)
Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có năng lượng
A. cao nhất.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. thấp nhất.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 124: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:QUANG – PHÁT QUANG. Mức độ:1)
Sự phát quang có đặc điểm là
A. vẫn tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. chỉ phát quang trong thời gian có ánh sáng kích thích.
C. khi tắt ánh sáng kích thích sự phát quang kéo dài mãi mãi.
D. ánh sáng phát quang có bước sóng bằng với bước sóng của ánh sáng kích thích.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 125: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:QUANG – PHÁT QUANG. Mức độ:1)
Hiện tượng quang - phát quang là hiện tượng
A. một chất hấp thụ ánh sáng, sau đó phát ra ánh sáng có bước sóng dài hơn .
B. một chất có thể phát ra ánh sáng khi chất đó bị đun nóng đến nhiệt độ cao.
C. các phân tử của một chất khí phát ra ánh sáng khi bị va chạm mạnh với các electron.
D. phát sáng của các chất khi có các phản ứng hóa học xảy ra.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 126: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:QUANG – PHÁT QUANG. Mức độ:1)
Sự phát huỳnh quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là
A. ánh sáng phát quang kéo dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. ánh sáng phát quang tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tự phát sáng mà không cần ánh sáng kích thích
D. chỉ phát sáng khi được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 127: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:QUANG – PHÁT QUANG. Mức độ:1)

Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng
A. dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 128: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT BO. Mức độ:1)
23


Thời gian sống trung bình của nguyên tử ở trạng thái kích thích vào khoảng
A. 1 s.
B. 10 s.
C. 10–8 s.
D. 108 s.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 129: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT BO. Mức độ:1)
Một trong những thành công của mẫu nguyên tử Bo là giải thích được
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. sự tạo thành quang phổ của nguyên tử hyđrô.
D. hiện tượng quang điện trong chất bán dẫn.
ĐÁP ÁN: C.

Mức độ HIỂU (36 câu)
Câu 130: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài: H. TƯỢNG QUANG ĐIỆN. Mức độ:2)
Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì tấm kẽm
A. mất dần điện tích dương .
B. mất dần điện tích âm.
C. trở nên trung hòa điện.

D. có điện tích không đổi.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 131:(Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài: H. TƯỢNG QUANG ĐIỆN. Mức độ:2)
Chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm trung hòa điện gắn trên một giá cách điện thì tấm kẽm
A. tích điện âm có độ lớn tăng dần rồi giảm dần.
B. tích điện âm.
C. không tích điện.
D. tích điện dương.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 132: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài: H. TƯỢNG QUANG ĐIỆN. Mức độ:2)
Hiện tượng quang điện là bằng chứng thực nghiệm quan trọng cho thấy ánh sáng
A. chỉ có tính chất sóng.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. có lưỡng tính sóng – hạt.
D. chỉ có tính chất hạt.
ĐÁP ÁN: C.
Câu 133: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:2)
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s . Năng lượng
phôtôn của ánh sáng có bước sóng 402 nm là
A. 4,94.10-19 eV.
B. 4,94.10-28 J.
C. 3,09 J.
D. 3,09 eV.
ĐÁP ÁN: D.
Câu 134: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:2)
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8m/s. Công thoát của
electron ra khỏi bề mặt của xesi (có giới hạn quang điện là 0,66 μm ) là
A. 30,1.10-20 J.
B. 3,01.10-25 J.
24



C. 0,188 eV.
D. 3,01.10-19 eV.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 135: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:2)
Giới hạn quang điện của xesi là 0,66 μm . Công thoát của electron ra khỏi bề mặt của natri lớn hơn của xesi
1,32 lần. Giới hạn quang điện của natri có giá trị là
A. 1,98 μm .
B. 0,5 μm .
C. 0,8712 μm .
D. 87,12 nm.
ĐÁP ÁN: B.
Câu 136: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:2)
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js, một bức xạ điện từ có tần số 5.10 17 kHz thì năng lượng của phôtôn
bằng
A. 2,07 MeV.
B. 3,3125.10-13 eV.
C. 3,3125.10-16 J.
D. 2070 eV.
ĐÁP ÁN: A.
Câu 137: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:2)
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Phôtôn mang
năng lượng 3,88 eV ứng với bức xạ điện từ có bước sóng
A. 5,1.10-26 m.
B. 0,32 μm .
C. 3, 2.107 m.
D. 5,1.10-6 μm .
ĐÁP ÁN: B.
Câu 138: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:2)

Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8m/s. Công thoát
electron của một kim loại là 2eV thì giới hạn quang điện của kim loại đó có giá trị là
A. 0,621 μm .
B. 9,9375 μm .
C. 0,126 μm .
D. 6,21 μm .
ĐÁP ÁN: A.
Câu 139: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:2)
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s , tốc độ truyền của ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8m/s. Công
thoát electron của đồng là 7,15.10-19 J, giới hạn quang điện của kim loại đồng có giá trị là
A. 2,78 μm .
B. 278 nm.
C. 359 nm.
D. 3,59 μm .
ĐÁP ÁN: B.
Câu 140: (Phần CHUNG. Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Bài:THUYẾT LƯỢNG TỬ. Mức độ:2)
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8m/s , giới hạn quang
điện của natri là 0,5 μm . Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,38μm ≤ λ ≤ 0, 76μm vào bề mặt của natri
thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện có giá trị là
A. 1,255.10-19 J.
B. 0,446.10-19 eV.
25


×