Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

NGÂN HÀNG câu hỏi kỹ THUẬT điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.73 KB, 34 trang )

Ngân hàng câu hỏi kỹ thuật điện
phần i
dòng điện xoay chiều hình sin
I. Lý thuyết

Câu 1: Định nghĩa nào sai?
A. Tần số là số chu kỳ dòng điện thực hiện trong 1 phút
B. Dòng điện xoay chiều là dòng điện biến đổi cả chiều lẫn trị số theo
thời gian
C. Trị tức thời của dòng điện xoay chiều là trị số dòng điện ứng với thời
điểm t.
D. Tất cả đúng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R?
A. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch sớm
B. Điện áp trễ pha n 2 rad so với
hay trễ pha so với dòng điện tại thời
dòng
điểm ta đang xét
C. Mạch không tiêu thụ công suất
D. Tổng trở đoạn mạch bằng Z
=R
Câu 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai
đầu đoạn mạch:
A. Sớm pha góc n/4 so với dòng điện
B. Trễ pha góc n/4 so với dòng điện
D. Sớm pha góc n/2 so với dòng điện
C. Trễ pha góc n/2 so với dòng điện
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch xoay chiều thuần điện dung C?
A. Điện áp cùng pha so với dòng
B. Mạch không tiêu thụ công suất
D. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch sớm


C. Tổng trở đoạn mạch bằng Z=C
hay trễ pha so với dòng điện tại thời
điểm ta đang xét
Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, và
tụ điện C mắc nối tiếp. Ký hiệu U R, UL, UC tơng ứng là điện áp tức thời ở hai
đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là:
B. UR sớm pha n/2 so với UL
A. UC sớm pha góc n so với UL
C. UR trễ pha góc n/2 so với Uc
D. UL sớm pha n/2 so với UC
Câu 6: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay
chiều u = Umsin t (V) thì dòng điện trong mạch là i = Imsin (t + n/6) (A).
Đoạn mạch này luôn có:
A. XL = R
B. XL < XC
C. XL > XC
D. XL = XC
Câu 7: Mạch xoay chiều 1 pha có R-L-C mắc nối tiếp có
điện áp u = 120 2 sin (100n + 36,870) (V)
và dòng điện qua mạch i = 2,42 sin 100nt (A)
1


Cảm kháng XL và dung kháng XC của mạch này nh thế nào?
A. XL = R
B. XL < XC
D. XL = XC
C. XL > XC
Câu 8: Mạch xoay chiều 1 pha có RLC mắc nối tiếp có điện áp nguồn U, khi
thành phần điện áp rơi trên L và C bằng nhau (U L = UC), sẽ có hiện tợng gì xảy

ra?
A. Hiện tợng cộng hởng dòng điện
B. Hiện tợng cộng hởng điện áp
C. Hiện tợng tự cảm
D. Hiện tợng dòng điện Foucault
Câu 9: Đặt điện áp u = Um sint (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi.
Khi có hiện tợng cộng hởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn
B. Điện áp hiệu dụng ở 2 dầu điện
mạch cùng pha với điện áp tức thời
trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở
ở hai đầu điện trở R
hai đầu đoạn mạch
C. Dòng hiệu dụng trong mạch đạt
D. Cảm kháng và dung kháng của
giá trị lớn nhất
đoạn mạch bằng nhau
Câu 10: Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng dòng điện trong mạch L-C mắc song
song thành phần nào sau đây bị triệt tiêu:
A. Tất cả đều sai
B. Dòng điện phản kháng Ix
C. Dòng điện toàn phần 1
D. Dòng điện tác dụng IR
Câu 11: Mạch thuần trở R, có điện áp xoay chiều u ở hai đầu mạch và dòng i
qua mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?
A. cos & phiv; = 0.9
B. cos & phiv; = 1
C. cos & phiv; = 0.8
D. cos & phiv; = 0

Câu 12: Công thức tính công suất phản kháng của nhánh chỉ chứa cuộn dây
thuần cảm là:
A. ULILcos
C. XLIL
B. ULILsin
D. ULIL
Câu 13: Tổng đại số các dòng điện tạ một nút bằng không.
Trên đây là phát biểu của định luật.
A. ĐL Ohm
B. ĐL Joule-Lenx
C. ĐL Cảm ứng điện từ
D. ĐL Kiêcshôp
Câu 14: Đi theo chiều quy ớc cho một vòng khép kín, tổng đại số các sức điện
động bằng tổng đại số các sụt áp trên các điện trở của vòng.
Trên đây là phát biểu của Định luật.
A. ĐL Joule-Lenx
B. ĐL cảm ứng điện từ
C. ĐL Ohm
D. ĐL Kiêcshôp
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với góc trong hệ số công suất
A. Là góc pha của dòng điện
B. Là góc pha của điện áp xoay chiều u
xoay chiều i
2


C. Là góc pha đầu của tổng trở Z

D. Là góc lệch pha giữa dòng điện i
và điện áp u trong mạch xoay chiều

Câu 16: Nâng cao hệ số công suất cos sẽ:
A.Khởi động động cơ dễ dàng B. Tận dụng tối đa công suất thiết bị
C. Giúp cho điện áp ổn định
D. Làm tổn thất điện năng trên đờng dây
Câu 17: Cho hai đại lợng hình sin
fi(t) = F1m sin (wt + 1) và f2(t) = F2m sin (wt + 2)
Nếu góc lệch pha giữa hai đại lợng f1(t); f2(t) là = 1 + 2 âm ( < 0) thì:
A. f1 (t) chậm pha hơn f2(t) một góc là
B. Hai đại lợng f1(t), f2(t) ngợc pha
C. f1 (t) nhanh pha hơn f2(t) một góc là
D. Hai đại lợng f1(t), f2(t) cùng pha
Câu 18: Cho hai đại lợng hình sin
f1(t) = F1m sin (wt + 1) và f2(t) = F2m sin (wt + 2)
Nếu góc lệch pha giữa hai đại lợng f1(t); f2(t) là dơng ( > 0) thì:
A. Hai đại lợng f1(t); f2(t) cùng pha
B. Hai đại lợng f1(t); f2(t) ngợc pha
C. f1(t) nhanh pha hơn f2(t) một góc là
D. f1(t) chậm pha hơn f2(t) một góc là
Câu 19: Cho hai đại lợng u (t) = Um sin (wi + u) (V) và i(t) = 1m sin (wt + t)
(A) thì góc lệch pha giữa hai đại lợng u(t) và i(t) là:
A. u + i
C. u + i
B. u + i
D. u i
Câu 20: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều.
u = Um sin t (V) thì góc lệch pha dòng i, áp u tính theo công thức:
A. tg = (L + C) R
B. tg = (L - C) R
C. tg = (L 1/C) R
D. tg = (C - 1/L) R

Câu 21: Công thức nào sau đây sai khi tính công suất tác dụng P của mạch
xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện áp U và dòng I chạy qua:
B. P + URI
A. P = UI
C. P = UI cos % phiv
D. P = R.I2
Câu 22: Công thức nào sau đây sau khi tính công suất phản kháng Q của mạch
xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện áp U và dòng I chạy qua:
B. Q = XI2
A. Q = UI
C. Q = UxI
D. Q = UIsin

II. Bài tập

Câu 23: Một bếp điện tiêu thụ 960W dới điện áp 120V. Tính điện trở của bếp
điện.
A. 25 ()
B. 10 ()
3


C. 15 ()
D. 12 ()
Câu 24: Dòng điện xoay chiều i = 15 sin (t + n/6) (A) qua mạch.
Tìm trị số i tại thời điểm t = 0
B. 15 (A)
A. 7,5 (A)
C. 9 (A)
D. 8 (A)

Câu 25: Dòng điện xoay chiều có biểu thức:
I = 2 2 sin (10nt 2400) (A). Tính chu kỳ của dòng điện này.
A. 0,5 (S)
B. 2 (S)
C. 5 (S)
D. 0,2 (S)
Câu 26: Nếu dòng xoay chiều có tần số 100 (Hz) thì chu kỳ của nó là bao
nhiêu?
B. 0,02 (S)
A. 0,01 (S)
C. 0,05 (S)
D. 0,1 (S)
Câu 27: Cho sức điện động hình sin có tần số f = 60Hz. Tần số góc và chu kỳ
của nó là:
A. = 60 rad/s; T = 0,0167s
C. = 120 rad/s; T = 0,0167s
B. = 60 rad/s; T = 50s
D. = 120 rad/s; T = 50s
Câu 28: Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2 2 sin (10nt 2400) (A)
Tính trị số hiệu dụng của dòng điện
B. 2,82 (A)
A. 2 (A)
C. 22 (A)
D. 10 (A)
Câu 29: Có 2 biểu thức i = 22 2 sin (314t - /4)(A) và u= 230 2 sin(314t +/4)
Tìm thời gian lệch pha giữa dòng điện i và áp u?
A. 0,0005 (s)
0,0058 (s)
B. 0,0030 (s)
0,0078 (s)

Câu 30: Có 2 biểu thức dòng điện:
I1 = 22 2 sinv (314t - /4) (A) và i2 = 30 2 sinvv (314t - /3) (A)
Tìm thời gian lệch pha giữa hai dòng điện?
A. t = 0,8 (s)
C. t = 0,0005 (s)
B. t = 0,02 (s)
D. t = 0,00083 (s)
Câu 31: Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin là 5 (A)
Tìm biên độ của biểu thức sin dòng điện này.
A. 10 (A)
B. 8 (A)
D. 5 (A)
C. 7,05 (A)
Câu 32 : Lập biểu thức dòng điện xoay chiều i,
Biết dòng điện hiệu dụng là 5(A), tần số 100 (Hz) và góc pha đầu -1050
A. i = 5sin (628nt 1050) (A)
B. i = 5sin (100t 1050) (A)
D. i = 5 2 sin (100t 1050) (A)
C. i = 5sin (200nt 7n/12) (A)
Câu 33: Lập biểu thức dòng điện xoay chiều i, biết dòng điện hiệu dụng l=
5(A). tần số 100 (Hz) và góc pha đầu -1050
4


i = 5 sin (100t 1050) (A)
C. i = 5 2 sin (100t 1050) (A)
0
B. i = 5 sin (628t 105 ) (A)
D. i = 5 2 sin (200t 1050) (A)
Câu 34: Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2 2 sin (10t 2400) (A)

Tính dòng điện hiệu dụng, góc pha đầu và tần số dòng điện?
A. 2 (A); 1200; 5 (Hz)
C. 2 (A); 2400; 50 (Hz)
B. 2 (A); -2400; 5 (Hz)
D. 2 (A); -2400; 50 (Hz)
Câu 35: Tìm góc lệch pha giữa hai đại lợng điện áp u(t) và dòng điện i(t),
biết góc pha ban đầu của u(t) và i(t) lần lợt là u = 700; i = -150
A. = 600
C. = 900
B. = -600
D. = -900
A.

Câu 36: Tính giá trị điện cảm L2 trong nhánh điện xoay chiều có sơ đồ nh hình
có I = 5A; U = 220V; = 100n rad/s và L1 = 1/10nH
L1

i

L2
U

A. L2 = 0,17H
B. L2 = 0,15H
D. L2 = 0,13H
C. L2 = 0,11H
Câu 37: Tính giá trị điện cảm L2 trong nhánh điện xoay chiều có sơ đồ nh hình
có: I = 5(A); U = 220 (V); = 100n (rad/s) và L1 = 1/ (H)
i
L1


L2

u

A. L2 = 0,15 (H)
B. L2 = 0,3 (H)
D. L2 = 0,2 (H)
C. L2 = 0,25 (H)
Câu 38: Một cuộn dây có điện trở R và điện cảm L.
Khi đặt cuộn dây này vào điện áp một chiều 12V thì dòng qua cuộn dây là 0,5A
Khi đặt vào điện áp xoay chiều U = 220 2 sin 100 nt (V) thì dòng qua cuộn dây
là I = 5A. Tính điện cảm L của cuộn dây.
A. L = 118mH
B. L = 118mH
C. L = 116mH
D. L = 115mH
Câu 39: Tính giá trị điện dung C2 trong nhánh điện xoay chiều có sơ đồ nh có:
I = 5A;

5


U = 220 V; = 100n rad/s và C1 = 10-2/3n F.
C2

C1

i


U

A. C2 = 67,74 àF
B. C2 = 74,76 àF
C. C2 = 76,47 àF
D. C2 = 77,64 àF
Câu 40: Cuộn cảm có độ tự cảm 0,5 (H) đặt vào mạch xoay chiều tần số 50
(Hz)
Tìm cảm kháng của mạch
A. 15,7 ()
A. 157 ()
C. 31,4 ()
A. 314 ()
Câu 41: Cuộn dây (R-L) đặt vào mạch xoay chiều 1 pha có điện áp
u = 120 2 sin (100 t + 53,130) (V) dòng điện qua mạch u=2,4 2 sin100 t (A)
Tìm trở kháng R và hệ số tự cảm L của cuộn dây?
A. R = 30 (); L = 2/5 (H)
C. R = 40 (); L = 2/5 (H)
B. R = 30 (); L = 2/5 (H)
D. R = 40 (); L = 2/5 (H)
Câu 42: Mạch xoay chiều 1 pha có R-L-C mắc nối tiếp với
R = 40(); XL = 80(); điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là 220 (V) và dòng điện
qua mạch là 4,4 (A). Tìm XC?
A. 40 ()
C. 60 ()
B. 50 ()
D. 70 ()
Câu 43: Tính trị hiệu dụng của dòng điện tổng I trong sơ đồ mạch điện nh
hình, biết rằng điện áp đặt vào mạch là U = 200 00 (V); R1 = 800 (); XC =
500 (), R2 = 400 (); RL = 100 (); XL = 800 ().

Mạch có tính cảm hay dung?
iZ

A
i
U
B

RZ

R1
i1
-jXC1

RL+jXL

B. I = 0,5A và mạch có tính cảm
A. I = 0,3A và mạch có tính cảm
C. I = 0,5A và mạch có tính dung
D. I = 0,3A và mạch có tính dung
Câu 44: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh có tổng trở Z = 50 () đặt
vào điện áp U có dòng I chạy qua chậm pha sau áp góc 53,130
A. 40 ()
B. 30 ()
B. 35 ()
D. 50 ()
6


Câu 45: Mạch xoay chiều 1 pha có R-L-C mắc nối tiếp có:

R= 40(); X1= 70(); XC= 40() điện áp đoạn mạch là u = 220 2 sin 100t
(V)
Tìm dòng điện hiệu dụng qua mạch?
A. 4,4 (A
B. 44,4 (A)
C. 0,44 (A)
D. 0,044 (A)
Câu 46: Mạch RLC không phân nhánh đặt vào điện áp xoay chiều
U = 220 (V), cho R = 11 ()
Tìm dòng qua nhánh khi xảy ra hiện tợng cộng hởng điện áp?
A. 50 (A)
B. 2 (A)
C. 2200 (A)
D. 20 (A)
Câu 47: Cho đoạn mạch có tổng trở Z, với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch
là u(t) = 20sin (4t + 300) (V) và Z là một cuộn dây với XL = 10().
Dòng điện trong mạch i(t) sẽ là:
A. 2sin (4t + 300)
C. 2 < 300 (A)
0
B. 2 2 sin (4t 60 ) (A)
D. 4 < -600 (A)
Câu 48: Cuộn dây có R = 102 (); XL = 160 () đặt vào điện áp
u = 120 2 sin (t + 150) (V)
Lập biểu thức sin dòng điện qua cuộn dây?
0
A. i = 0,6 2 sin (t 28,13 ) (A)
C. i = 0,6 2 sin (t 48,130) (A)
0
B. i = 0,6 2 sin (t 38,13 ) (A)

D. i = 0,6 2 sin (t 58,130) (A)
Câu 49: Mạch điện xoay chiều 1 pha có R-L-C mắc nối tiếp với
R = 40(); XL = 80(); XC = 50(); điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là 220 (V).
Tìm dòng điện qua mạch?
A. 0,4 (A)
B. 4,4 (A)
C. 44 (A)
D. 88 (A)
Câu 50: Mạch điện có sơ đồ nh hình:
R = 5; L = 0,5H; C = 10 F; u = 200 2 sin 10t (V) biểu thức tức thời của dòng
điện qua mạch là.
i

C
U

R

L

. . .
A. i = 28,28 sin (10t 450) (A)
B. i = 44,72 2 sin (10t + 26,570) (A)
C. i = 28,28 sin (10t + 450) (A)
D. i = 44,72 sin (10t 26,570) (A)
Câu 51: Nếu dòng điện 2(A); tần số 50(Hz) qua cuộn dây có điện cảm
L=0,6(H) thì điện áp ở hai đầu cuộn dây là bao nhiêu?
A. 110,8 (V)
C. 376,8 (V)
B. 220,8 (V)

D. 440,8 (V)
Câu 52: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh đặt vào điện áp U = 120
(V), có dòng I chạy qua chậm pha sau áp góc 36,870.
7


Tính điện áp rơi trên điện trở R của mạch.
B. 50 (V)
A. 96 (V)
C. 72 (V)
D. 120 (V)
Câu 53: Mạch xoay chiều 1 pha có R-L-C mắc nối tiếp có điện áp
u2 = 120 2 sin (100t + 36,87) (V); dòng điện i = 2,4 2 sin 100t (A)
Tìm điện áp rơi trên điện trở R của mạch?
A. 36 (V)
B.56 (V)
C. 96 (V)
D. 116 (V)
Câu 54: Mạch điện có sơ đồ nh hình: R = 10; L= 0,5H; C = 10mF;
i=202sin10t (A). Biểu thức tức thời của điện áp đặt vào mạch là:
i
C
U

R

L

. . .
A. u=223,61 sin (10t + 26,570) (V)

B. u=223,61 sin (10t - 26,570) (V)
C. u=141,42 sin (10t - 450) (V)
D. u=141,42 sin (10t + 450) (V)
Câu 55: Cuộn dây có R = 12 (); X1 = 16 () và dòng điện qua cuộn dây có
biểu thức i = 1,2 2 sin (t + 250) (A)
Tìm điện áp ở 2 đầu cuộn dây?
0
A. u = 24 2 sin (t + 15,13 ) (A)
B. u = 24 2 sin (t + 25,130) (A)
C. u = 24 2 sin (t + 53,130) (A) D. u = 24 2 sin (t + 78,130) (A)
Câu 56: Mạch thuần trở có R = 120 () đặt vào nguồn xoay chiều u, dòng điện
qua có biểu thức i = 2 sin (314t - /4) (A)
Lập biểu thức điện áp u ở nguồn?
A. u = 120 sin 314 t (V)
C. u = 120 sin (314t - /4) (V)
B. u = 120 2 sin (314 t) (V)
D.u = 120 2 sin (314 t - /4) (V)
Câu 57: Có 2 biểu thức điện áp:
u1 = 220 2 sin (314t - /4) (V) và một điện áp u2 nào đó.
Lập biểu thức u2 biết trị hiệu dụng U2 = 230 (V) và trễ pha sau u1 là 150
A. u2 = 230 sin (314t - /3) (V)
B. u2 = 230 sin (314t + /3) (V)
C. u2 = 230 2 sin (314t - /3) (V) D. u2 = 230 2 sin (314t + /3) (V)
Câu 58: Lập biểu thức điện áp xoay chiều u, biết biên độ là 310 (V), tần số 100
(Hz) và góc pha đầu 1200
A. u = 310 sin (200t + 1200) (V)
C. u = 310 sin (314t + 1200) (V)
B. u = 310 sin (314t + 1200) (V)
D. u = 310 sin (200t + 1200) (V)
Câu 59: Lập biểu thức điện áp xoay chiều u, biết biên độ là 310 (V), tần số 100

(Hz) và góc pha đầu 1200
0
A. u = 220 2 sin (314t - 120 ) (V)
C. u = 220 2 sin (628t - 1200) (V)
8


u = 220 2 sin (314t + 1200) (V) D. u = 220 2 sin (628t + 1200) (V)
Câu 60: Cuộn dây có R = 120 (); XL = 160 (); dòng điện qua cuộn dây có
biểu thức
i = 1,2 2 sin (t + 150) (A)
Tìm điện áp ở 2 đầu cuộn dây?
0
A. u = 240 2 sin (t + 15,13 ) (V)
C. u = 240 2 sin ( + 53,130) (V)
0
B. u = 240 2 sin (t + 35,13 ) (V)
D. u = 240 2 sin (t + 68,130) (V)
Câu 61: Có 2 biểu thức: i = 22 2 sin (314t 32) (A) và điện áp u
Lập biểu thức điện áp u khi biết U = 230 (V) và u sớm pha dòng I một góc 180?
0
A. u = 230 sin (314t - 10 ) (V)
C. u = 230 2 sin (314t - 140) (V)
0
B. u = 230 sin (314t - 14 ) (V)
D. u = 230 2 sin (314t - 500) (V)
Câu 62: Có 2 biểu thức điện áp u = 120 2 sin (100t - /4) (V) và u2
Lập biểu thức u2?
Biết u2 có biên độ 220 2 (V) và sớm pha so với u1 một góc là 1200?
0

A. u = 220 2 sin (314t 75 (V)
C. u = 220 2 sin (100t - 1200(V)
0
B. u = 220 2 sin (314t +75 (V)
D. u = 220 2 sin (100t + 1200(V)
Câu 63: Cuộn dây có R = 12(); XL = 16(), dòng điện qua cuộn dây là
u = 1,2 2 sin (t + 150) (A). Tìm điện áp ở 2 đầu cuộn dây?
0
A. u = 24 2 sin (t + 15 ) (V)
B . u = 24 2 sin (t + 68,130) (V)
C. u = 24 2 sin (t + 53,130) (V)
D. Không câu nào đúng
Câu 64: Xem mạch điện hình có IR = 2,5A; IL = 2A; IC = 1,25A
Tính I? So với i, u vợt pha trớc hay chậm pha sau bao nhiêu?
B.

i

iR

iL

iC
C

U

R

L


. . .
A. I = 2,61A; u chậm pha sau 16,70
B. I = 2,61A; u vợt pha trớc 16,70
C. I = 1,26A; u chậm pha sau 17,60
D. I = 1,26A; u vợt pha trớc 17,60
Câu 65: Xem mạch điện nh hình có: I = 2,61A; IL = 1,25A; IC = 2A
Tính IR? So với i, u vợt pha trớc hay chậm pha sau bao nhiêu?
i

iR

iL

iC
C

U

R

L

. . .
A. IR = 5,2A; u chậm pha sau 17,60

B. IR = 2,5A; u vợt pha trớc 16,70
9



D. IR = 5,2A; u vợt pha trớc 17,60
C. IR = 2,5A; u chậm pha sau 16,70
Câu 66: Có 2 biểu thức:
i1 = 22 2 sin (314t - /4) (A) và i2 = 30 2 sin(314t - /3) (A)
A. i1 chậm pha sau i2 góc /12 (rad)
B. i2 chậm pha sau i1 góc /12 (rad)
C. i1 nhanh pha trớc i2 góc /12 (rad)
D. i2 nhanh pha trớc i1 góc /12 (rad)
Câu 67: Mạch xoay chiều có dòng điện 3 (A) chạy qua, công suất tác dụng
540(W). Tìm điện trở R và điện kháng X của mạch?
A. R = 55 (); X = 90 ()
B. R = 75 (); X = 100 ()
C. R = 45 (); X = 60 ()
D. R = 60 (); X = 45 ()
Câu 68: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh có tổng trở Z = 50 () đặt
vào điện áp U có dòng I chạy qua chậm pha sau áp góc 53,13 0. Tính điện kháng
X của mạch:
A. 35 ()
B. 30 ()
C. 50 ()
D . 40 ()
Câu 69: Mạch xoay chiều 1 pha có R-L-C mắc nối tiếp với
R = 40 (), XL = 80() và XC = 50 (). Tìm tổng trở của mạch?
A. 100 ()
B. 150 ()
C. 50 ()
D. 450 ()
Câu 70: Mạch xoay chiều 1 pha có R-L-C mắc nối tiếp
có điện áp u = 120 sin (100nt + 36,870) (V)
dòng điện qua mạch i = 2,4 sin 100nt (A). Tìm tổng trở của mạch?

A. 120 ()
B. 240 ()
C. 50 ()
D. 72 ()
Câu 71: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh có điện trở R = 30 (), tổng
trở của mạch là Z đặt vào điện áp U có dòng I chạy qua chậm pha sau áp góc
53,130. Tính tổng trở của mạch.
A. 30 ()
B. 35 ()
C. 50 ()
D. 40 ()
Câu 72: Cuộn dây R-L đặt vào mạch xoay chiều 1 pha có điện áp là:
u = 120 2 sin (100 t + 53,130) (V) và dòng qua mạch i = 2,4 2 sin100t (A)
Tìm công suất tác dụng của mạch?
A. 172,8 (W)
C. 252,8 (W)
B. 232,8 (W)
D. 262,8 (W)
Câu 73: Cuộn cảm có cảm kháng 80 () nối tiếp với tụ điện dung kháng 20
() đặt vào mạch xoay chiều có dòng điện 5(A) chạy qua. Tìm công suất phản
kháng của mạch.
10


A. 300 (VAR)
B. 1500 (VAR)
C. 500 (VAR)
D. 2000 (VAR)
Câu 74: Mạch xoay chiều 1 pha có RLC nối tiếp, biết công suất phản kháng là
2000 (VAR) hệ sống công suất là 0,6.

Tìm công suất biểu kiến S của mạch?
A. 1350 (VA)
B. 2250 (VA)
D. 1800 (VA)
C. 2500 (VA)
Câu 75: Cho công suất phức của một đoạn mạch là S = 22 + j12 (VA); khi đó
công suất tác dụng và công suất phản kháng của đoạn mạch lần lợt bằng:
A. P =22 (W); Q = j12 (VAR)
C. P =22 (W); Q = 22 (VAR)
B. P =22 (W); Q = 12 (VAR)
D. P =22 (W); Q = -12 (VAR)
Câu 76: Mạch xoay chiều 1 pha có R-L-C nối tiếp có công suất phản tác dụng
là 1350 (VAR); hệ số công suất là 0,8.
Tìm công suất tác dụng và công suất toàn phần của mạch?
A. 1800 (W); 1350 (VA)
B. 1800 (W); 1750 (VA)
C. 1800 (W); 2250 (VA)
D. 1800 (W); 2550 (VA)
Câu 77: Mạch xoay chiều 1 pha R-L-C nối tiếp có công suất tác dụng
1800(W),hệ số công suất 0,8.
Tìm công suất phản tác dụng và công suất toàn phần của mạch?
A. 1800 (VAR); 3250 (VA)
C. 1350 (VAR); 3250 (VA)
B. 1800 (VAR); 2250 (VA)
D. 1350 (VAR); 3250 (VA)
Câu 78: Mạch xoay chiều 1 pha có Z = 50(); hệ số cos = 0,75; dòng điện
I=6(A). Tính công suất tác dụng P và công suất biểu kiến S?
A. 1250 (W); 1800 (VA)
C. 1850 (W); 1800 (VA)
B. 1350 (W); 1800 (VA)

D. 2250 (W); 1800 (VA)
Câu 79: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh đặt vào điện áp U, có dòng I
chạy qua chậm pha sau áp góc 36,870. Tính hệ số công suất của mạch.
A. 0,75
B. 0,8
C. 1
D. 0,6
Câu 80: Quy đổi phức Z = a, ở dạng đại số với a > 0 ra dạng cực nh dới đây:
A. Z = a - 900
C. Z = a 900
B. Z = a 1800
D. Z = a 00
Câu 81: Quy đổi phức Z = jb, ở dạng đại số với b > 0 ra dạng cực nh dới đây:
A. Z = b 00
B. Z = b - 900
C. Z = b 900
D. Z = b 1800
Câu 82: Quy đổi phức z = -jb ở dạng đại số với b > 0 ra dạng cực nh dới đây:
A. Z = b - 900
C. Z = b 900
B. Z = b 1800
D. Z = b 00
Câu 83: Quy đổi phức z = a + ja ở dạng đại số với a > 0 ra dạng cực nh dới đây:
A. Z = a - 900
B. Z = a 00
C. Z = a 900
D. Z = a 2 450
11



C©u 84: Phøc liªn hîp cña phøc Z = 16 – j12 lµ phøc
A. Z = -16 – j12
B. Z = -16 + j12
C. Z = 16 – j12
D. Z = 16 + j12
C©u 85: Phøc liªn hîp cña phøc Z = 20  36, 870 lµ phøc
A. Z = 20  - 36,870
B. Z = 20  - 900
C. Z = - 20  - 36,870
D. Z = - 20  36,870
C©u 86: Cho c¸c phøc Z1 = -5 + j6; Z2 = 12 + j3; Z3 = 8-j6
T×m phøc tæng: Z = Z1 + Z2 + Z3
A. Z = -15 + j3
B. Z = 15 - j3
D. Z = -15 - j3
C. Z = 15 + j3
C©u 87: Cho c¸c phøc Z1 = -5+j6 vµ Z2 = 8-j6. T×m phøc hiÖu Z = Zi – Z2
A. Z = j12
B. Z = -13+j12
C. Z = 3
D. Z = -5
0
C©u 88: Cho Z1 = 10 < 37 vµ Z2 = 5 < 530. TÝnh Z1/Z2
A. 50 < 900
C. 5 < 900
B. 50 < 90
D. 5 < 90
C©u 89: Cho Z1 = – 10 < 370 vµ Z2 = 5 < 530. TÝnh Z1 / Z2 ?
A. 20 < -160
C. 20 < 160

B. 2 < 160
D. 2 < -160
C©u 90: Cho c¸c phøc Z1 = -5 + j6 vµ Z2 = 8 – j6
T×m phøc Z = Z1/Z2
C. Z = - 0,75 – j0,18
A. Z = - 0,75 + j 0,18
B. Z = 0,75 - j 0,18
D. Z = 0,75 + j0,18
C©u 91: Cho Z1 = 8 + j6 vµ Z2 = 3 + j4. T×m Z1/ Z2?
A. 20 < 16,270
C . 20 < -16,270
B. 2 < 16,270
D. 2 < -16,270
C©u 92: Cho Z = 8 + j6, h·y biÓu diÔn sè phøc Z díi d¹ng lîng gi¸c:
A. Z = 10 < 36,860
C. Z = 20 < 36,860
B. Z = 10 < 3,860
D. Z = 20 < 3,860
C©u 93: BiÓu diÔn ®¹i lîng ®iÖn ¸p sau díi d¹ng hµm phøc:
u(t) = 12 2 cos (314t – 4250) (V)
0
A. U = 12 2 < -335
C. U = 12 < - 4250
0
B. U = 12 2 < 335
D. U = 12 < 4250
C©u 94: BiÓu diÔn ®¹i lîng f(t) sau ®©y díi d¹ng sè phøc (d¹ng lîng gi¸c):
i(t) = 6 2 cos (2t + 450)
A. 6 < 450
C. 6 < 2250

0
B. 6 2 < 225
D. 6 2 < 1350
C©u 95: BiÓu diÔn ®¹i lîng f(t) sau ®©y díi d¹ng sè phøc (d¹ng lîng gi¸c):
i(t) = 6 2 cos (2t + 450)
12


C. 6 < 450
C. 6 < 2250
0
D. 6 2 < 225
D. 6 2 < 1350
Câu 96: Biểu thức sin điện áp: u = 310 sin (t + 600) đợc biểu diễn ở các dạng
phức dới đây, câu nào không đúng?
A. U = 220 (cos 600 + jsin 600)
B. U = 220 600 (V)
(V)
D. U = 110 + j190,52 (V)
C. U = 310 600 (V)
Câu 97: Cho Z = 6+j8 môđun của số phức Z bằng:
A. 20
C. 10
B. 15
D. 5
Câu 98: Cho Z = 2 + j 2 môđun của Z bằng:
A. 2 2
C. 2
B. 2
D. 4

Câu 99: Cho Z = 6+j8 môđun của số phức Z bằng:
C. 20
C. 10
D. 15
D. 5
0
Câu 100: Cho Z = 10 < 60 , hãy xác định phần thực a và phần ảo b
A. a = 5 3 ; b = 5 3
C. a = 5 3 ; b = 5
B. a = 5
;b=5 3
D. a = 5 ; b = 5/ 3
Câu 101: Cho mạch điện có Z = (4+j4) với u = 20 2 sin (4t + 600) (V)
Dòng điện i sẽ là:
0
A. 5 < 60
C. 5 2 /2 < 150
0
B. 5 2 /2 < 60
D. 5 2 < 150
Câu 102: Phức dòng điện I = 4 300 đợc biểu diễn dới dạng biểu thức sin dới
đây, biết tần số 60 (Hz).
A. i = 4sin (120nt + 300) (A)
B. i = 4 2 sin (60nt + 300) (A)
C. i = 4 2 sin (120nt + 300)
D. i = 4sin (60nt + 300) (A)
(A)
Câu 103: Tìm dòng tổng I của hai dòng nhánh song song trong sơ đồ mạch
điện hình: R1 = 3(); XC1 = 4(); R2 = 10() và E = 50 00 (V)
i


i2

R1

E

i1
-J

R2

XC1

A. I = 13,6 360 (A)
B. I = 15 53,130 (A)
C. I = 13,6 -170 (A)
D. I = 113,6 170 (A)
Câu 104: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở R = 4() và một cuộn dây có L
= 1H mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u(t) =
10cos4t.
13


Xác định tổng trở phức toàn mạch?
A. Z = 4 j4
C.Z = 4 + j3
B. Z = 4 + j4
D. Z = 4 j3
Câu 105: Tính tổng trở phức của đoạn mạch, biết điện áp đặt vào hai đầu đoạn

mạch là và dòng điện chạy qua đoạn mạch là: U=200 < 37 0 (V) và I = 4<-230
(A)
A. 50 < 60 ()
C. 50 < -600 ()
B. 5 < 600 ()
D. 50 < 600 ()
Câu 106: Cho một mạch nhánh có phức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là 220 <
700 (V) và phức dòng điện đi qua mạch là 2 < 200 (A)
Vậy Tổng trở nhánh có giá trị là:
A. Z = 100 < 500 ()
Z = 110 < 700 ()
B. Z = 110 < 600 ()
Z = 110 < 500 ()
Câu 107: Xác định tổng trở phức Z2 trong sơ đồ mạch điện
Biết Z = 5; XL = 8; I = 2,5 - 150 (A) và E = 50450 (V)
i

R

E

XL

Z2

A. Z2 = 5 j9,32 ()
C. Z2 = 5 + j9,32 ()
B. Z2 = 9 j5,32 ()
D. Z2 = 9 + j5,32 ()
Câu 108: Mạch xoay chiều 1 pha có RLC mắc nối tiếp:

R = 40 , XL = 70 (), XC = 40 () có phức tổng trở nh dới đây.
Câu nào không đúng?
A. Z = 50 e ẹ 36,87 ()
B. Z = 30 + j 40 ()
0
C. Z = 50 36,87 ()
D. Z = 40 + j30 ()
Câu 109: Cuộn dây có R= 12(), XL= 16(). Lập sơ đồ phức tổng trở cuộn
dây:
A. Z = 16 + j12 ()
B. Z = 12 + j16 ()
C. Z = -12 + j16 ()
D. Z = 12 - j16 ()
Câu 110: Một đoạn mạch gồm có một điện trở R = 6() mắc nối tiếp với một
tụ điện C = 1/ 16 (F) ; cho = 2 rad/s khi đó tổng trở phức toàn mạch là:
A. Z = 6 + j8
B. Z = 6 - j8
B. Z = 8 + j6
D. Z = 8 - j6
Câu 111: Mạch xoay chiều RC không phân nhánh có R = 80; XC = 60
Câu nào dới đây sai khi viết phức tổng trở của mạch này.
A. Z=100(cos 36,87c- j sin
B. z=100 - 36,860 ()
36,870)
0

14


C. Z 80 j60 ()

D. Z = 80 + j 60 ()
Câu 112: Phức công suất S = 50 36,870 (VA) có công suất tác dụng P vào
công suất phản kháng Q là bao nhiêu?
A. P = 50W; 0 (VAR)
B. P = 25W; Q = 25 (VAR)
C. P = 30W; Q = 40 (VAR)
D. P = 40W; Q = 30 (VAR)
Câu 113: Mạch điện có sơ đồ nh hình có
E = 100 00 (V); Z1 = 10 00 (); Z2 = 4,47 63,40 ()
Tìm số chỉ của các vôn kế V1 và V2
i

Z1

V1

E
V2

Z2

A. V1 = 35,3V; V2 = 79V
B. V1 = 97V; V2 = 33,5V
D. V1 = 33,5V; V2 = 97V
C. V1 = 79V; V2 = 35,3V
Câu 114: Sơ đồ mạch điện xoay chiều hình sin nh hình có: R = 3; XL = 4;
XC = 10. Biết rằng ampe kế A chỉ 43,8A, tìm số chỉ của các dụng cụ đo còn
lại

.


i

. .

A

A1
U

.

R

A2

A3
XC

XL

. .

A. A1= 50A; A2 = 37,5A; A3 =
15A
C. A1= 33,3A; A2 = 25A; A3 =
10A

B. A1= 40A; A2 = 30A; A3 = 12A
D. A1= 30A; A2 = 22,5A; A3 =

9A

PHầN II
Các phơng pháp giải mạch điện

Câu 115: Tìm dòng điện nhánh (1) trong hình vẽ

15


Cho E1 = 90V, R1 = 2Ω, E2 = 125V, R1 = 3Ω vµ dßng ®iÖn nh¸nh (2) lµ 15A
A

I1

I3

I2

R1

R3

+
E1

R2

-


+
E2
--

B

A. I1 = 5A
B. I1 = 15A
C. I1 = 10A
D. I1 = 20A
C©u 116: Cho m¹ch ®iÖn: E1 = 200V; E2 = 100V; R1 = R2 = 100Ω
vµ R3 = 250Ω. T×m dßng ®iÖn I2, I1?
A
I1

I2

I3

R1

R2

R3

+

+
E2
--


E1
-

B

A. I2 = 1/2 (A), I2 = 0.8 (A)
C. I2 = 1(A), I2 = 2 (A)

B. I2 = 1 (A), I2 = 1 (A)
D. I2 = 1 (A), I2 = 1/2

(A)
C©u 117: M¹ch ®iÖn trong h×nh cho E 1 = 100V, E2 = 200V, R1 = R2 = 100Ω vµ
R3 = 250Ω. T×m dßng ®iÖn I3?
A
I1

I2

I3

R1

R3

+
E1
-


B

A. 1.5 (A)
C. 1/2 (A)

R2
+
E2
--

B. 0.8 (A)
D. 2 (A)

A
I1

I2

I3

C©u 118: Víi m¹ch ®iÖn
E22 = 100V, R1 = R2 = 100Ω vµ
R1 h×nh, cho E1 = 200V, R
R3 = 250Ω. §iÖn ¸p gi÷a 2 ®iÓm A vµR3B lµ:
+

E1
-

B


+
E2
--

16


A. 100 (V)
B. 125 (V)
C. 200 (V)
D. 250 (V)
C©u 119: M¹ch ®iÖn trong h×nh, cho E1 = 200V, E2 = 100V, R1 = R2 = 100Ω vµ
R2 = 400Ω. T×m ®iÖn ¸p gi÷a 2 ®iÓm A vµ B?
A
I1

I2

I3

R1

R3

+
E1
-

B


R2
+
E2
--

B. 125 (V)
A. 200 (V)
C. 150 (V)
D. 75 (V)
C©u 120: Cã 2 ®iÖn trë RA = 100Ω, RB = 220Ω ®Êu song song gi÷a A vµ B,
biÕt dßng ®iÖn qua m¹ch chÝnh lµ 3 (A)
T×m dßng ®iÖn qua RA vµ RB?
A. IA = 1,5A, IB = 1,5A
B. IA = 1A, IB = 2A
C. IA = 2A, IB = 1A
D. IA = 2A, IB = 2A

PHÇN III
M¹ch ®iÖn ba pha
I. Lý thuyÕt

C©u 1: Dßng ®iÖn xoay chiÒu 3 pha lµ:
17


A. Là hệ thống gồm 3 dòng
B. Dòng điện phát ra từ máy phát
điện xoay chiều 1 pha có cùng
điện 3 pha mà phần cảm gồm 3

biên độ nhng khác tần số
cuộn dây giống nhau đặt lệch.
D. Là hệ thống gồm 3 dòng điện
C. Là hệ thống gồm 3 dòng
xoay chiều 1 pha có cùng tần số
điện xoay chiều 1 pha có cùng
nhng khác biên độ
biên độ, cùng tần số nhng lệch
nhau về pha là 1200
Câu 2: Công thức nào sau đây trong trờng hợp nguồn ba pha đối xứng (Với e 1,
e2, e3 là 3 sức điện động pha, cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau 1200).
A. e1 - e2 - e3 = 0
B. e1 + e2 + e3 = 0
C. e1 + e2 - e3 = 0
D. e1 - e2 + e3 = 0
Câu 3: Tải 3 pha đấu tam giác đối xứng có
B. Id = Ip
A. Id = 3 Ip
C. Id trễ pha Ip tơng ứng góc
D. 2 câu a và c đều đúng
0
30
Câu 4: Nguồn 3 pha đấu tam giác đối xứng, ta có:
B. Ud sớm pha với Up góc 300
A. Ud = Up
D. Id = Ip
C. Ud = 3 Up
Câu 5: Khi nguồn ba pha đối xứng đấu hình tam giác, thì trị hiệu dụng của điện
áp dây và điện áp pha quan hệ với nhau theo công thức:
A. Ud = 3Up

B. Ud = 1/ 3 Up
C. Ud = Up
D. Ud = 3 Up
Câu 6: Mạch 3 pha đấu tam giác cân bằng dòng điện pha có biểu thức
ip = 52sin(t+n6) (A), tìm biểu thức dòng điện dây tơng ứng?
A. id = 5 2 sin (t+n/6) (A)
B. id = 5 6 sin (t+n/3) (A)
C. id = 5sin (t+n/6) (A)
D. id = 5 6 sin (t) (A)
Câu 7: Phụ tải 3 pha cân bằng đấu tam giác, tổng trở mỗi pha có giá trị
Z = 12+j6 (), khi quy đổi thành đấu sao, tổng trở mỗi pha có giá trị bao
nhiêu?
A. Z = 4 + j6 ()
B. Z = 4 + j2 ()
C. Z = 12 + j6 ()
D. Z = 12 + j2 ()
Câu 8: Nguồn 3 pha đấu sao đối xứng, ta có:
A. I = 3 p
B. Ud = 3 Up
0
C. Ud chậm pha với Up góc 30
D. Ud = Up

Câu 9: Trong mạch điện ba pha đấu hình sao, quan hệ giữa dòng điện pha và
dòng điện dây là:
A. Id = IP
C. Id = 3 Ip
18



Id = 3Ip
D. Id = 3 /Ip
Câu 10: Khi nguồn ba pha đối xứng đấu hình sao, thì trị hiệu dụng của điện áp
dây và điện áp pha quan hệ với nhau theo công thức:
A. Ud = Up
C. Ud = 3 Up
B. Ud = 3Up
D. Ud = (1+ 3 ) Up
Câu 11: Nguồn 3 pha đấu sao đối xứng, ta có:
A. Ud = Up
C. Ud = 3 Up
B. Ud = 3Up
D. Ud = 3 / Up
Câu 12: Mạch 3 pha đấu sao cân bằng, điện áp pha có biểu thức
Up = 220 2 sin (t + /6) (V)
Tìm biểu thức điện áp dây tơng ứng?
A. Ud = 220 2 sin (t + /3) (V)
B. Ud = 220 2 sin (t + /6) (V)
C. Ud = 380 2 sin (t + /3) (V)
D. Ud = 380 2 sin (t + /6) (V)
Câu 13: Mạch 3 pha đấu sao cân bằng, điện áp pha có biểu thức
Up = 220 2 sin (t n/6) (V), tìm biểu thức sin điện áp dây tơng ứng?
A. Ud = 380 2 sin (t n/3) (V)
B. Ud = 380 2 sin (t + n/6) (V)
C. Ud = 220 2 sin (t + n/6) (V)
D. Ud = 220 2 sin (t + n/3) (V)
Câu 14: Công suất tác dụng mạch 3 pha đợc tính theo công thức dới đây:
A. P3p = 3RpI2p
B. P3p = 3 UpIpcosp
D. Cả 3 câu a, b, c đều đúng

C. P3p = 3UpIdcosp
Câu 15: Công thức nào sai khi tính công suất phản kháng mạch 3 pha
A. Q3p = 3XpI2p
A. Q3p = 3UdIdsin
C. Q3p = 3 UdIdcos
A. Q3p = 3 UpIpsin
Câu 16: Công thức tính công suất biểu kiến ba pha trong mạch ba pha khi tải
ba pha đối xứng
B. S = 3 UpIp
A. S = 3 UdIdcosp
C. S = 3 UdId
D. S = 3 UdIdsinp
B.

II. Bài tập
*.Đấu tam giác
Câu 17: Ba cuộn dây giống nhau đấu hình tam giác () vào điện áp 3 pha cân
bằng Ud = 380 (V), mỗi cuộn dây có: R = 9 (), XL = 12 ().
19


Tìm dòng điện qua mỗi cuộn dây?
A. 14,66 (A)
B. 1,466 (A)
D. Kết quả khác
C. 25,33 (A)
Câu 18: Có 3 cuộn dây giống nhau đấu hình tam giác vào điện áp 3 pha cân
bằng Ud = 380 (V) mỗi cuộn dây có R = 9() và XL = 12()
Tìm dòng điện qua mỗi cuộn dây Ip?
A. 25,33 (A)

C. 1,433 (A)
B. 14,33 (A)
D. 35,33 (A)
Câu 19: Có 3 cuộn dây giống nhau đấu tam giác vào điện áp 3 pha cân bằng
Ud = 380 (V) mỗi cuộn dây có R = 16 () và XL = 12 ()
Tìm gần đúng dòng điện trên đờng dây pha Id ?
A. 2,2 (A)
C . 19 (A)
B. 11 (A)
D. 33 (A)
Câu 20: Mắc 3 cuộn dây giống nhau đấu tam giác vào điện áp 3 pha cân bằng
Ud = 380 (V) mỗi cuộn dây có R = 16() và XL = 12()
Tìm dòng điện qua mỗi cuộn dây Ip?
A. 2,2 (A)
C. 19 (A)
B. 11 (A)
D. 33 (A)
Câu 21: Có 3 cuộn dây giống nhau đấu hình tam giác vào điện áp 3 pha cân
bằng Ud = 380 (V) mỗi cuộn dây có R = 32 () và XL = 24 ()
Tìm gần đúng dòng điện trên đờng dây pha Id?
A. 16,5 (A)
C.. 36,5 (A)
B. 26,5 (A)
D. 46,5 (A)
Câu 22: Mạch điện 3 pha đấu tam giác đối xứng Ud = 220V cung cấp cho tải ba
pha đối xứng đấu sao có Rp = 4 và Xp = 4
Trị hiệu dụng của dòng điện pha tải bằng?
A. 12,4 (A)
C. 32,4 (A)
B. 22,4 (A)

D. 42,4 (A)

*. Đấu sao

Câu 23: Mạch điện ba pha đấu đối xứng có Ud = 220V cung cấp cho tải ba pha
đối xứng đấu sao có R0 = 4, X0 = 4.
Trị hiệu dụng của dòng điện pha tải bằng:
A. 0,224A
B. 224A
D. 2,24A
C. 22,4A
Câu 24: Ba cuộn dây giống nhau đấu hình sao Y vào điện áp 3 pha cân bằng U d
= 380 (V), mỗi cuộn dây có: R = 9 (), XL = 12 ().
Tìm dòng điện qua mỗi cuộn dây?
A. 1,466 (A)
B. 14,66 (A)
20


D. Kết quả khác
C. 25,33 (A)
Câu 25: Mắc 3 cuộn dây giống nhau đấu hình sao nối vào điện áp 3 pha cân
bằng Ud = 220 (V) mỗi cuộn dây có R = 9() và XL = 12 ().
Tìm dòng điện qua mỗi cuộn dây?
A. 14,66 (A)
C. 25,33 (A)
B. 1,466 (A)
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 26: Có 3 cuộn dây giống nhau dấu hình sao vào điện áp 3 pha cân bằng
Ud=380 (V) mỗi cuộn dây có R = 16 () và XL = 12 ()

Tìm gần đúng dòng điện qua mỗi cuộn dây?
A. 2,2 (A)
C. 19 (A)
B. 11 (A)
D. 22 (A)
Câu 27: Mắc 3 cuộn dây giống nhau đấu hình sao vào điện áp 3 pha cân bằng
Ud = 380 (V) mỗi cuộn dây có R = 40() và XL = 30 ().
Tìm dòng điện qua mỗi cuộn dây?
A. 1,466 (A)
C. 4,4 (A)
B. 14,66 (A)
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 28: Ba cuộn dây giống nhau đấu hình sao (Y) vào điện áp 3 pha cân bằng
Ud = 380 (V), mỗi cuộn dây có: R = 16 (), XL = 12 (). Tìm công suất tác
dụng mạch 3 pha?
B. 3533 (W)
A. 5808 (W)
C. 7805 (W)
D. 2303 (W)
Câu 29: Ba cuộn dây giống nhau đấu hình sao (Y) và điện áp 3 pha cân bằng
Ud = 380 (V), mỗi cuộn dây có: R = 16 (), XL = 12 ()
Tìm công suất phản kháng mạch 3 pha?
B. 5808 (VAR)
A. 4356 (VAR)
C. Cả 3 câu a, b, d đều sai
D. 7260 (VAR)
Câu 30: Ba cuộn dây giống nhau đấu hình sao (Y) và điện áp 3 pha cân bằng
Ud = 380 (V), mỗi cuộn dây có: R = 16 (), XL = 12 ()
Tìm công suất phản kháng mạch 3 pha?
B. 5808 (VAR)

A. 4356 (VAR)
C. Cả 3 câu a, b, d đều sai
D. 7260 (VAR)
Câu 31: Đờng dây 3 pha chuyển tải công suất 220 (KW); dòng điện 50(A);
cos = 0,8. Tính gần đúng điện áp của đờng dây?
A. 1,6 (V)
C.1, (KV)
B. 2,8 (KV)
D. 3,2 (V)
Câu 32: Đờng dây 3 pha chuyển tải công suất 110 (KW), dòng điện 50 (A),
cos = 0,8. Tính gần đúng điện áp của đờng dây?
A. 0,6 (KV)
C. 2,6 (KV)
B. 1,6 (KV)
D. 3,6 (KV)
21


* Nguồn đối xứng

Câu 33: Cho nguồn ba pha cân bằng đấu hình sao với Up = 100 (V)
Tính điện áp dây của nguồn Ud ?
A. Ud = 100 (V)
B. Ud = 300 (V)
C. Ud = 100 3 (V)
D.Ud = 100/ 3 (V)
Câu 34: Cho nguồn ba pha cân bằng đấu hình sao, với U 0 = 100 (V), tính điện
áp dây của nguồn Ud
A. Ud = 300 (V)
B. Ud = 300(V)

D. Ud = 100 (V)
C. Ud = 100 3 (V)
Câu 35: Nguồn điện ba pha đấu sao, có sức điện động pha đối xứng
EA = EB = EC = 120 V cung cấp cho tải ba pha đấu sao đối xứng có
RP = 3 và Xp = 4
Xác định trị hiệu dụng của điện áp dây Ud và dòng điện pha tải Ip?
A. Ud = 120 (V) và Ip = 24 (A)
C. Ud = 120 3 (V) và Ip = 24 (A)
B. Ud = 120 (V) và Ip = 24 3 (A)
D. Ud = 120 3 (V) và Ip = 24 3 (A)
Câu 36: Nguồn điện ba pha đấu sao, có sức điện động ba pha đối xứng E A = EB
= EC = 120V. Cung cấp cho tải ba pha đấu sao đối xứng có Rp = 3, Xp = 4.
Xác định trị hiệu dung của điện áp dây Ud và dòng điện pha tải Ip.
A. Ud = 360 (V), Ip = 24 (A)
B. Ud = 120 (V), Ip = 24 3 (A)
C. Ud = 120 3 (V), Ip = 24
D. Ud = 120 3 (V), Ip = 24 3
(A)
(A)
Câu 37: Nguồn ba pha cân bằng đấu Y với áp dây 208V, cấp điện cho phụ tải
ba pha cân bằng đấu Y.
Biết rằng 300 VAR là công suất phản kháng ở mỗi pha của phụ tải và 9A là
dòng dây từ nguồn đến phụ tải, tính công suất tác dụng 3 pha của phụ tải (bỏ
qua tổng trở đờng dây)
B. 3515 W
A. 3115 W
C. 3511 W
D. 3155 W
Câu 38: Nguồn ba pha cân bằng đấu Y với áp dây 208V, cấp điện cho phụ tải
ba pha cân bằng đấu Y.

Biết rằng 3600 VA là công suất biểu kiến 3 pha của nguồn và 25 0 là góc
hệ số công suất của phụ tải, tính Zp ở mỗi pha của phụ tải (Coi tổng trở đờng
dây không đáng kể.
A. Zp = 10,89 + j5,08 ()
B. Zp = 10,89 + j8,05 ()
C. Zp = 10,87 + j5,07 ()
D. Zp = 10,98 + j8,05 ()
Câu 39: Nguồn ba pha cân bằng đấu Y, trung tính N, với điện áp pha A là
UAN = 100 00 (V), cấp điện cho phụ tải ba pha cân bằng đấu Y với tổng trở
mỗi pha là Zp = 40 + j10
Tính dòng dây (coi đờng dây có tổng trở không đáng kể).
A. 2,25 + j0,56 (A)
B. 2,35 - j0,59 (A)
22


C. 2,25 - j0,56 (A)
D. 2,35 + j0,59 (A)
Câu 40: Nguồn ba pha đối xứng đấu Y có điện áp dây U AB = 220 300 (V)
(hình). Điện trở và điện kháng pha của phụ tải là R = 3 () và X = 4 ().
Tính công suất tác dụng và
phản
kháng ba Xpha của phụ tải:
A
A
R

EA
N
EB


UAB
B

C

B

R

C

R

X

N

X

EC

A. P = 5880W; Q = 7744 (VAR)
B. P = 5808W; Q = 4477 (VAR)
D. P = 5880W; Q = 4477 (VAR)
C. P = 5808W; Q = 7744 (VAR)
Câu 41: Nguồn ba pha cân bằng với điện áp giữa dây pha A và dây pha B là
UAB = 100 3 00 (V), cấp điện cho phụ tải ba pha cân bằng đấu Y với tổng trở
mỗi pha là Z = 20 00
Tính công suất tác dụng ba pha của phụ tải (coi đờng dây có tổng trở không

đáng kể).
A. 144,43 (W)
B. 143,43 (W)
C. 143,34 (W)
D. 144,34 (W)

* Tải đối xứng

Câu 42: Tải 3 pha đối xứng đấu hình sao đợc cấp điện từ lới điện 3 pha cân
bằng có điện áp pha Up = 110V; tổng trở pha tải Zp = 20+j10 () (bỏ qua tổng
trở dây pha và dây trung tính)
Hãy xác định trị hiệu dụng của dòng điện đi trên day pha là Id
A. Id = 0,49(A)
B. Id = 0,049(A)
D. Id = 49(A)
C. Id = 4,9(A)
Câu 43: Tải 3 pha đối xứng đấu hình sao đợc cấp điện từ lới điện 3 pha cân
bằng có điện áp Up = 120V, có tổng trở đờng dây Zd = 1 + j ()
Tổng trở pha tải Zp = 20 + j 10 ()
Hãy xác định trị hiệu của dòng điện chạy qua mỗi pha tải.
A. I = 0,50 (A)
B. I = 8,76 (A)
D. I = 5,06 (A)
C. I = 2,92 (A)
Câu 44: Tải 3 pha đối xứng đấu hình sao đợc cấp điện từ lới điện 3 pha cân
bằng có điện áp pha Up= 120V; có tổng trở đờng dây Zd = 1+j (); tổng trở
pha tải Zp = 20+j10 ()
Hãy xác định trị hiệu của dòng điện chạy qua mỗi pha tải?
A. I = 8,06 (A)
C. I = 2,06 (A)

B. I = 5,06 (A)
D. I = 0,06 (A)
23


Câu 45: Tải 3 pha đối xứng đấu hình sao đợc cấp điện từ lới điện 3 pha cân
bằng có điện áp pha Up = 110 (V) và tổng trở pha tải Zp = 20 j10 ()
(bỏ qua tổng trở dây pha và dây trung tính).
Hãy xác định trị hiệu dụng của dòng điện đi trên dây pha là Id?
A. Id = 0,49 (A)
C. Id = 49 (A)
B. Id = 0,049 (A)
D. Id = 4,9 (A)
Câu 46: Tải 3 pha đối xứng đấu hình sao đợc cấp điện từ lới điện 3 pha cân
bằng có điện áp pha Up = 110 (V) và tổng trở pha tải Zp = 20 j10 ()
(bỏ qua tổng trở dây pha và dây trung tính).
Hãy xác định trị hiệu dụng của dòng điện đi trên dây pha là Id?
C. Id = 0,49 (A)
C. Id = 49 (A)
D. Id = 0,049 (A)
D. Id = 4,9 (A)
Câu 47: Một phụ tải ba pha cân bằng đấu Y đợc cấp điện từ một nguồn ba pha
cân bằng đấu Y với điện áp pha 120V.
Biết rằng tổng trở đờng dây và tổng trở pha của phụ tải lần lợt là
Zd = 1 + j1 () và Zp = 20 + j10 ()
Tính công suất tác dụng và phản kháng trong một pha của phụ tải
A. Pp = 526,2W; QP = 252,5 (VAR)
B. Pp = 512,5W; QP = -252,5 (VAR)
C. Pp = 526,2W; QP= -252,5 (VAR)
D. Pp = 512,5W; QP = 256,2 (VAR)

Câu 48: Một phụ tải ba pha cân bằng đấu Y đợc cấp điện từ một nguồn ba pha
cân bằng đấu Y với điện áp pha 120 V.
Biết rằng tổng trở đờng dây và tổng trở pha của phụ tải lần lợt là:
Zd = 1 + j1 () và Zp = 20 + j10 () tính công suất biến kiểu ba pha của nguồn
B. S = 1862,3 VA
A. S = 1823,6 VA
C. S = 1832,6 VA
D. S = 1856,3 VA
Câu 49: Một hệ thống ba pha cân bằng nguồn đấu Y phụ tải đấu Y có điện áp
dây 208V. Công suất ba pha phụ tải tiêu thụ là 12 KW với hệ số công suất 0,8
trễ. Tính tổng trở pha Zp của phụ tải.
A. Z = 2,26 j1,69 ()
B. Z = 2,26 + j1,69 ()
C. Z = 6,22 j1,96 ()
D. Z = 6,22 + j1,96 ()
Câu 50: Một phụ tải ba pha cân bằng đấu Y đợc cấp điện từ một nguồn ba pha
cân bằng đấu Y với điện áp pha 120V.
Biết rằng tổng trở đờng dây và tổng trở pha của phụ tải lần lợt là:
Zd = 1 + j1() và Zp = 20 + j10()
Tính công suất tác dụng và phản kháng trong ba pha của nguồn.
A. P = 1615,6W; Q = 814,2 VAR
B. P = 1614,2W; Q = 845,6 VAR
C. P = 1615,6W; Q = -814,2 VAR
D. P = 1614,2W; Q = -845,6 VAR
Câu 51: Một tải ba pha cân bằng đấu sao, đợc cấp điện từ nguồn ba pha cân
bằng đấu sao với UAN = 120 00 (V) với tổng trở đờng dây và tổng trở pha tải
lần lợt là Zd = 80 700 (; Zp = 4 200 ().
24



Tìm công suất phức do nguồn phát ra
A. 5,228 - 67,87 (VA)
B. 522,8 - 67,87 (VA)
C. 522,8 67,87 (VA)
D. 52,28 67,87 (VA)
Câu 52: Một hệ thống ba pha cân bằng gồm nguồn đấu Y phát 9,6 KW cho phụ
tải đấu Y có Zp = 33300 (). Tính áp dây U0 và dòng dây Id
A. Ud = 220 (V); Id = 27,62A
B. Ud = 240 (V); Id = 27,62A
C. Ud = 220 (V); Id = 26,67A
D. Ud = 240 (V); Id = 26,67A
Câu 53: Một phụ tải ba pha cân bằng đấu Y nh hình đợc cấp điện từ một nguồn
ba pha cân bằng đấu Y.
Biết rằng đờng dây có tổng trở Zd = 1 + j1 (); tổng trở pha của phụ tải là
Zd = 8 + j8 và điện áp pha A của phụ tải là UAN = 104,0226,60 (V)
Tính áp pha A của nguồn.

.

Z

A

UAN

IAA

.
.
.


.

A

.
.
.

Zp

UAB

B

Z

B

Zp

C

Z

C

Zp

N


N

A. UAN = 104,4 j52,6 (V)
B. UAN = 104,4 + j52,6 (V)
C. UAN = 104,6 j52,4 (V)
D. UAN = 104,6 + j52,4 (V)
Câu 54: Một hệ thống ba pha cân bằng: nguồn đấu Y phụ tải đấu . Điện áp
dây 208V. Công suất ba pha phụ tải tiêu thụ là 1,2 KW. Góc hệ số công suất
của phụ tải là 200 trễ. Tính dòng dây Id.
A. Id = 4,35 A
B. Id = 5,43 A
D. Id = 4,53 A
C. Id = 3,54 A
Câu 55: Một hệ thống ba pha cân bằng: nguồn đấu Y- phụ tải đấu . Điện áp
dây 208V. Công suất ba pha phụ tải tiêu thụ là 1,2 KW
Góc hệ số công suất của phụ tải là 200 trễ.
Tính tổng trở pha Zp của phụ tải.
A. Z = 34,8 j95,5 ()
B. Z = 34,8 + j95,5 ()
C. Z = 95,5 j34,8()
D. Z = 95,5 +j34,8()
Câu 56: Hệ ba pha Y Y; có Ud = 208V; Id = 6A; công suất tổng là P =
1800W
Khi đó tổng trở phức của tải bằng:
A. 20,01 33,620 ()
C. 200,1 33,620 ()
25



×