Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 32 trang )

TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

MỘT SỐ KIẾN THỨC HÓA HỌC CƠ BẢN LỚP 12
CHƯƠNG I. ESTE – LIPIT
I.ESTE:
1- Khái niệm: khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl bằng nhóm OR’ ta thu được este.
H 2SO4đ
RCOOH + R’OH 

 RCOOR’ + H2O (p/ứ este hóa)
2- Tên: tên R’ (ancol) + tên gốc axit tương ứng (RCOO) + at
Ví dụ:
HCOOCH3: metyl fomiat
CH3COOCH3: metyl axetat
C2H5COOCH3: metyl propionat
HCOOC2H5: etyl fomiat

CH3COOC2H5: etyl axetat

C2H5COOC2H5: etyl propionat

HCOOC3H7: propyl fomiat

CH3COOC3H7: propyl axetat

CH3COOCH=CH2: vinyl axetat

HCOOCH(CH3)2 : isopropyl fomiat

CH2 =CHCOOCH3 : metyl acrylat


CH3COOC6H5 : phenyl axetat

3- CTC este no, đơn chức : CnH2nO2
CTC este đơn chức : CxHyO2 ; RCOOR’
4- Số đồng phân Este : 2n-2
CTPT
Số đồng phân este
Số đồng phân axit
Tổng đồng phân đơn chức
C2H4O2
1
1
2
C3H6O2
2
1
3
Đều tác dụng với kiềm
C4H8O2
4
2
6
(NaOH, KOH)
C5H10O2
8
4
12
5- Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân
+ Thủy phân trong môi trường axit: thuận nghịch, thu được axit và ancol
+ Thủy phân trong môi trường kiềm (p/ứ xà phòng hóa): 1 chiều, thu được muối và ancol

H 2 SO4 ,t O

RCOOR' H 2O 
 RCOOH  R' OH

RCOOR’ : 
tO

RCOOR' NaOH  RCOONa  R' OH
Phản ứng của một số este đặc biệt:
* Este có dạng HCOOR’ : có phản ứng tráng gương (HCOOR’ → 2Ag)
t
* Este RCOOCH=CH-R’ : RCOOCH=CH-R’ + H2O 
RCOOH + R’CH2CHO (andehit)
o

t
* Este RCOOC6H5 : RCOOC6H5 + 2 NaOH 
RCOONa + C6H5ONa + H2O (2 muối)
H 2SO4đ
6- Điều chế: RCOOH + R’OH 
 RCOOR’ + H2O
CH3COOH + CH ≡CH → CH3COOCH=CH2
C6H5COOH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH
II.LIPIT
1. Khái niệm lipit: hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước, tan trong dm hữu cơ.
2. Khái niệm chất béo: là trieste của glixerol với axit béo (triglixerit)
Axit béo
Chất béo
C17H35COOH

(C17H35COO)3C3H5
axit stearic
tristearin
+ glixerol [C3H5(OH)3]
C17H33COOH
(C17H33COO)3C3H5
axit oleic
triolein
- 3H2O
C15H31COOH
(C15H31COO)3C3H5
axit panmitic
tripanmitin
o

3. Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân (tương tự este)
H 2SO4đ
+ Thủy phân trong mtr axit: chất béo + H2O 

 axit béo + glixerol


H
(RCOO)3C3H5 + 3H2O 
 3RCOOH + C3H5(OH)3

t
+ Thủy phân trong mtr kiềm (xà phòng hóa): chất béo + NaOH 
muối của axit béo + glixerol
o



TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ


H
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 
 3RCOONa + C3H5(OH)3

+ Phản ứng hidro hoá :
Ni,t
Chất béo lỏng chứa gốc HC không no (dầu) + H2 
 chất béo rắn chứa gốc HC no (mỡ)
o

Ni,t
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 
 (C17H35COO)3C3H5
M= 884
M= 890
2
n
LƯU Ý : Cho n axit béo tác dụng với glixerol thì số trieste thu được là: (n  1)
2
2 axit béo  6 trieste ; 3 axit béo  18 trieste
Các chất bị thuỷ phân
1.Este bị thuỷ phân trong môi trường axit- bazơ
a.Thuỷ phân trong môi trường axit
o


triolein

tristearin





H
CH3COOC2H5 + H2O 
 CH3COOH + C2H5OH



H
CH3COOCH=CH2 + H2O 
 CH3COOH + CH3CHO

H
Este + H2O 
 Axit + Rượu
H
Este + H2O 
 Axit + andehit








H
H
Este + H2O 
CH3COOC6H5 + H2O 
 Axit + phenol
 CH3COOH + C6H5OH
b.Thuỷ phân trong môi trường bazơ ( Xà phòng hoá)

t
Este +NaOH 
Muối + Rượu

t
CH3COOC2H5 + NaOH 
CH3COONa + C2H5OH

t
Este + NaOH 
Muối + andehit

t
CH3COOCH=CH2 + NaOH 
CH3COONa + CH3CHO

t
Este+NaOH 
Muối + phenolat

t

CH3COOC6H5 + 2NaOH 
CH3COONa + C6H5ONa+H2O

0

0

0

0

0

0

2.Chất béo
a.Thuỷ phân trong môi trường axit (thuận nghịch)


H
(RCOO)3C3H5 + 3H2O 
 3RCOOH + C3H5(OH)3


H
Lipit + H2O 
 Các axit béo + glixerol
b.Thuỷ phân trong môi trường bazơ (xà phòng hoá )



H
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 
 3RCOONa + C3H5(OH)3


H
Lipit + H2O 
 Muối của axit béo + glixerol

Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán định lượng là :
 Este + NaOH 
 1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CHThí dụ CH3COOCH=CH-CH3
 Este + NaOH 
 1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
 Este + NaOH 
 1 muối + 1 ancol + H2O
Este- axit : HOOC-R-COOR’
 Este + NaOH 
 2 muối + H2O
Este của phenol:
C6H5OOC-R
 Este + NaOH 
 1 muối + anđehit + H2O
Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
 Este + NaOH 
 1 muối + xeton + H2O
Hiđroxi- este:

RCOOC(R)(OH)-R’
 Este + NaOH 
 1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ



Este + NaOH 
 Có MSP = MEste + MNaOH
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi

MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
t
1. RCOOCH=CH2 + NaOH 
 RCOONa + CH3CHO
0

t
2. RCOOC6H5 + 2NaOH 
 RCOONa + C6H5ONa + H2O
0

t
3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH 
 3 R COONa + C3H5(OH)3
0


H ,t

 Rb(COO)abR'a + abH2O
4. bR(COOH)a + aR'(OH)b 

+

0

t
5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH 
 C17H35COOK + C3H5(OH)3
6. 3CH3COOH + PCl3  3CH3COCl + H3PO3
0

t
7. 3CH3COOH + POCl3 
 3CH3COCl + H3PO4
0

CaO, t
8. CH3COONa(r) + NaOH(r) 
 CH4 + Na2CO3
0

photpho, t
9. CH3CH2COOH + Br2 
 CH3CHBrCOOH + HBr
10. CH3-CO-CH3 + HCN  (CH3)2C(OH)CN

11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O  (CH3)2C(OH)COOH + NH3
12. R-Cl + KCN  R-CN + KCl
13. R-CN + 2H2O  R-COOH + NH3
1) O2
14. C6H5-CH(CH3)2 
 C6H5OH + CH3COCH3
2) H O, H+
0

2

15. RCOONa + HCl (dd loãng)  RCOOH + NaCl
t
16. 2CH3COONa(r) + 4O2 
 Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
0

t
17. CxHy(COOM)a + O2 
 M2CO3 + CO2 + H2O
(sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).
0

t
18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH 
 RCOONa + CH3COCH3
0


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ


CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT

 Khái niệm: Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có CTC là C n(H2O)m
 Tính chất hóa học chung:
monosaccarit
đisaccarit
polisaccarit
Glucozơ
Fructozơ
Saccarozơ
Mantozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
C6H12O6 (M=180)
C12H22O11 (M=342)
(C6H10O5)n (M=162n)
5 nhóm OH
Nhiều nhóm Có nhóm – α-glucozơ
β – glucozơ
Đặc điểm cấu tạo 5 nhóm OH
1 nhóm CHO 1 nhóm C=O OH
CHO
[C6H7O2(OH)3]n
Vòng 6 cạnh

Vòng 5 cạnh

x
x

x
x
x

x
x
x
x

AgNO3/NH3
Cu(OH)2/OH-,to
Cu(OH)2
HNO3 đ/H2SO4 đ
Dd Br2
H2O/ H+, to (tp)
dd I2

1 gốc α-glu;
1 gốc β –
fruc

2 gốc αglu

Amilozơ:
thẳng, xoắn
Amilopectin:
nhánh ,xoắn

x
x

x
x
x
x

x
x
x

Mạch thẳng

x

x

x
x

x

Glucozơ và Fructozơ
là đồng phân của nhau
Saccarozơ và Mantozơ
Một số phương trình:
1)
Phản ứng tráng gương:
C6H12O6 (glucozơ/fructozơ)

→ 2 Ag


C12H22O11 (mantozơ)

2)

Phản ứng tạo Sobitol của glucozơ: C6H12O6 + H2  C6H14O6

3)

t
CH2OH(CHOH)4CHO + H2 
CH2OH(CHOH)4CH2OH
Glucozơ (M=180)
Sobitol (M=182)
Phản ứng thủy phân của đisaccarit và polisaccarit

to

o

C12H22O11
Saccarozơ

+

t
H2O 
o

C6H12O6 +
fructozơ


C6H12O6
glucozơ

t
C12H22O11 + H2O 
2 C6H12O6
Mantozơ
glucozơ
to
(C6H10O5)n
+ H2O  n C6H12O6
Tinh bột hoặc xelulozơ
glucozơ
o

4)

t
C6H12O6 
2C2H5OH
180
2. 46
o

Phản ứng lên men rượu:

+ 2CO2

LƯU Ý:

1.Saccarozơ, mantozơ


,H
C12H22O11 + H2O t

Saccarozơ
0

C6H12O6 + C6H12O6
Glucozơ
Fructozơ

 glucozo

AgNO3 / ddNH3
  fructozo 
  4molAg
1 mol saccarozơ 
saccarozo

H%



,H
C12H22O11 + H2O t
 2C6H12O6
Mantozơ
Glucozơ

0

AgNO3 / ddNH3

 4molAg
2(mol) glucozo  
 
1 mol mantozơ 
AgNO3 / ddNH3

(1  H )(mol )mantozo    2(1  H )molAg
H%



2 Ag


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT HĨA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ


,H
(C6H10O5)n + nH2O t
 2C6H12O6
Tinh bột
glucozơ
Xenlulozơ
0

2. Tinh bộ, xenlulozơ


3. Cacbohidrat:
a. Monosaccarit : Glucozơ và fructozơ ( C6H12O6) M=180
b. Đisaccarit : Saccarozơ và mantozơ ( C12H22O11) M=342
c. Poli saccarit: Tinh bột và xenlulozơ ( C 6H10O5)n M=162n
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HỐ HỌC THƯỜNG GẶP
Xt,t

 CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO
1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH 

0

+ H2O

(pentaaxetyl glucozơ)
Ni,t 0

2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2  CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobit (Sobitol)

t
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 
 CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O + 2H2O
t
4. CH2OH[CHOH]4 CHO  2[Ag(NH3 )2 ]OH 
 CH 2OH[CHOH]4 COONH 4  2Ag  3NH3  H2O
glucozơ
amoni gluconat
0


o

Men rượu

5. C6H12O6 
 2C2H5OH + 2CO2

6. C6H12O6

Men lactic



2CH3–CHOH–COOH
Axit lactic (axit sữa chua)

Men

 nC6H12O6
7. (C6H10O5)n + nH2O 
Hoặc H+
(Tinh bột)

(Glucozơ)

8. (C6H10O5)n + nH2O

t0



xt: H+

nC6H12O6

(Xenlulozơ)
9. 6H–CHO

(Glucozơ)

Ca(OH)2


C6H12O6

6
CH2OH
H
4

5

O

OH

H

H


1

H

HCl

+ HOCH3

4

OH

OH

10.

6
CH2OH

3
H

OH

2
OH

5

O


OH

H

3
H

2
OH

H
1

+ H2O

OCH3

metyl -glucozit
OH 


 CH2OH[CHOH]4CHO
11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH 

12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O 
 CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
3+
13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe 
 tạo phức màu vàng xanh.

H SO

loãng

2 4
 C6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ)
14. C12H22O11 + H2O 
15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O 
 C12H22O11.CaO.2H2O
16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2 
 C12H22O11 + CaCO3+ 2H2O

Axit vô cơ loãng, t0


17. (C6H10O5)n + nH2O 
hoặc men
tinh bột
18. 6nCO2 + 5nH2O

Diệp lục


a/s mặt trời

nC6H12O6
glucozơ

(C6H10O5)n


Axit vô cơ loãng, t


0

19. (C6H10O5)n + nH2O
xenlulozơ

H SO

đ, t0

nC6H12O6
glucozơ

2 4
20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 
 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
(HNO3)
xenlulozơ trinitrat


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

CHƯƠNG III. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
I.AMIN
1. Khái niệm: khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon ta thu được amin.
2. CTC của amin no, đơn chức: CnH2n + 3N (hay CnH2n+1NH2)
CTC của amin đơn chức: CxHyN ( hay RNH2)
3. Số đồng phân :

CTPT
Tổng số ĐP
Bậc
2n-1
bậc 1
bậc 2
bậc 3
C2H7N
2
1
1
0
C3H9N
4
2
1
1
C4H11N
8
4
3
1
4. Tên gọi: CH3NH2
: metyl amin (metan amin)
C2H5NH2
: etyl amin (etan amin)
CH3-NH-CH3 : đimetyl amin (N-metyl metan amin)
CH3-NH-C2H5 : etyl metyl amin (N-metyl etan amin)
CH3-N-CH3 : tri metyl amin (N,N-đimetyl metan amin)


CH3
C6H5NH2
: phenyl amin ( hay benzenamin , anilin )
5. Tính chất hóa học:
+ Tính bazơ: làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein hoá hồng (từ C 6 trở lên và anilin C6H5NH2 không làm đổi
màu quỳ tím)
Lực bazơ : R-NH-R’ > RNH2 > NH3 > C6H5NH2 (R là nhóm đẩy e như CH3, C2H5 ,…. )
Ví dụ: Lực bazơ giảm theo thứ tự : NaOH > (C2H5)2NH > C2H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH
+ Tác dụng với axit: RNH2 + HCl → RNH3Cl
+ Phản ứng thế brom của anilin : C 6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 ↓ trắng + 3HBr
M= 93
M=330
C6H5OH
+ 3Br2 → C6H2Br3OH ↓ trắng + 3HBr
M= 94
M=331
+ Phản ứng cháy:

CnH2n+3N +

6n  3
4

O2

→ n CO2 +

2n  3
H2O + 1 N2
2

2

II.AMINOAXIT
1. Khái niệm: hchc tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH)
2. CTC của aminoaxit no, đơn chức: H2N-CnH2n-COOH hay CnH2n+1NO2
CTC của Aminoaxit : (H2N)a -R-(COOH)b
3. Đồng phân:
CTPT
Số đồng phân
C2H7NO2
1
C3H7NO2
2
C4H9NO2
5
4. Tên gọi :












C  C  C  C  C  C  COOH
2


Công thức

Tên thay thế

Tên bán hệ thống

Tên
thường


hiệu

CH2  COOH

 

Axit aminoetanoic

Axit aminoaxetic

Glyxin

Gly

CH3  CH  COOH

NH2

Axit

2-aminopropanoic

Axit
-aminopropionic

Alanin

Ala


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CH3  CH  CH  COOH
Axit
Axit


2-amino-3-metylbutanoic
-aminoisovaleric
CH3 NH2

Valin

Val

HOOC   CH2 2  CH  COOH

NH2

Axit
2-aminopentan-1,5-đioic


Axit
-aminoglutaric

Axit
glutamic

Glu

H2 N   CH2 4  CH  COOH
|
NH2

Axit
2,6-điamino hexanoic

Axit
,   điaminocaproic

Lysin

Lys

5. Tính chất vật lí: chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.


6. Cấu tạo: thường tồn tại dạng ion lưỡng cực H2N-R-COOH  H 3 N  R  COO
7. Tính chất hóa học:
+ Tính axit – bazơ: (NH2)b - R - (COOH)a
a > b  quỳ tím hóa đỏ

Nếu
a = b  quỳ tím không đổi màu
a < b  quỳ tím hóa xanh.
+ Tính lưỡng tính: vừa tác dụng với axit (HCl) vừa tác dụng với bazơ (NaOH, KOH)
H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa + H2O
H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH
( hay HOOC-R-NH3Cl)
+ Phản ứng riêng của nhóm COOH: T/d với kim loại đứng trước H2, oxit bazơ, bazơ, ancol (xt HCl)
+ Phản ứng trùng ngưng: polime thuộc loại poli amit
Ví dụ: (-HN-[CH2]5-CO-)n : tơ capron (nilon-6)
(-HN-[CH2]6-CO-)n : tơ enang (nilon-7)
III.PEPTIT VÀ PROTEIN
1. Khái niệm peptit: chứa 2-50 gốc α-aminoaxit. Liên kết peptit là liên kết CO-NH giữa 2 α-aminoaxit
2. Khái niêm protein: poli peptit cao phân tử (có dạng dd keo và bị đông tụ khi đun nóng)
3. Tính chất hóa học của peptit và protein:

 chuỗi polipeptit 
 α-aminoaxit
+ Phản ứng thủy phân: peptit (protein) 
+ Phản ứng màu biure: Peptit ; protein (lòng trắng trứng) + Cu(OH) 2 → màu tím
Riêng : protein (lòng trắng trứng) + HNO3 → kết tủa vàng
4. Chú ý: nếu phân tử peptit có n gốc aminoaxit khác nhau thì
+ số đồng phân peptit là: n !
+ Số đipeptit tối đa : n2
+ số liên kết peptit là : n – 1
+ Số tripeptit tối đa : n3
LƯU Ý:
Amin
TT
CTPT

Số đồng
Bậc
phân
Bậc1
Bậc 2
Bậc 3
1
C2H7N
2
1
1
2
C3H9N
4
2
1
1
3
C4H11N
8
4
3
1
4
C6H7N
1
5
C7H9N
5
Amino axit :

TT
CTPT
Số đồng phân
1
C2H7NO2
1
2
C3H7NO2
2
3
C4H9NO2
5
axit/ kiêm

MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
NaNO + HCl

2
1. C2H5–NH2 + HONO 

 C2H5–OH + N2 + H2O

axit/ kiêm


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ
NaNO + HCl

+






-

2
2. C6H5–NH2+HONO+HCl 

 C6 H5 N  N  Cl +2H2O



+

3.


C
H
N

N

 Cl


6 5






+ H2O 
 C6H5OH + N2+ HCl

t
4. R(R’)N – H +HO – N=O 
 R(R’)N – N =O + H2O
(nitroso – màu vàng)
0


 CH3 – NH3+ + OH5. CH3 – NH2 + H2O 

6. CH3NH2 + H–COOH 
 H–COONH3CH3
metylamoni fomiat
7. C6H5NH2 + HCl 
 C6H5NH3Cl
phenylamoni clorua
8. CH3NH3Cl + NaOH 
 CH3NH2 + NaCl + H2O
9. C6H5NH2 + CH3COOH 
 CH3COONH3C6H5
10. C6H5NH2 + H2SO4 
 C6H5NH3HSO4
11. 2C6H5NH2 + H2SO4 
 [C6H5NH3]2SO4
12.


H2N

+ H2SO4

180oC

H2N

SO3H

+ H2O

13.
NH2

NH2
Br

(dd)

Br

+ 3HBr(dd)

+ 3Br2(dd)
Fe + HCl

Br


14. R–NO2 + 6 H 
 R–NH2 + 2H2O
Fe + HCl
15. C6H5–NO2 + 6 H 
 C6H5–NH2 + 2H2O
Cũng có thể viết:
16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe 
 R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
Al O

P

2 3,
17. R – OH + NH3 
 R–NH2 + H2O
Al O

P

Al O

P

2 3,
18. 2R – OH + NH3 
 (R)2NH + 2H2O

2 3,
19. 3R – OH + NH3 
 (R)3N + 3H2O

C2H5OH
 R – NH2 + HCl
20. R – Cl + NH3 
1000C

21. R – NH2 + HCl 
 R – NH3Cl
C2H5OH
 R – NH3Cl
22. R – Cl + NH3 
1000C
23. R – NH3Cl + NaOH 
 R – NH2 + NaCl + H2O
C2H5OH
 (R)2NH + 2HCl
24. 2R – Cl + NH3 
1000 C
C2H5OH
 (R)3N + 3HCl
25. 3R – Cl + NH3 
1000 C


 H2N–R–COO- + H+ 

 H3N+–R – COO26. H2N–R–COOH 


27. H2NR(COOH)a + aNaOH 
 H2N(COONa)a + aH2O

28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2 
 [(H2N)bR(COO)a]2Baa + 2aH2O


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

29. H2N–R–COOH + Na 
 H2N–R–COONa +

1
H2
2

30. (H2N)b R (COOH)a + aNa 
 (H2N)bR(COONa)a +

a
2

H2

31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O 
 2(H2N)b R(COONa)a + aH2O
HCl

 H2N–R–COOR’ + H2O
32. H2N–R–COOH + R’–OH 

+


HCl

 [H3N –R–COOR ]Cl + H2O
33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl 


34. [H3N+–R–COOR’]Cl- + NH3 
 H2N–R–COOR’ + NH4Cl
35. H2N–R–COOH + HCl 
 ClH3N–R–COOH
36. 2(H2N)bR(COOH)a + bH2SO4 
 [(H3N)bR(COOH)a]2(SO4)b
37. ClH3N–R–COOH + 2NaOH 
 H2N–R–COONa + NaCl + H2O
HCl
38. H2N–R–COOH + HONO 
 HO–R–COOH + N2 + H2O
39.

nH2N[CH2]5COOH

nH2N[CH2]6COOH

xt, to, p

xt, to, p

NH[CH2]5CO n + nH2O

HN[CH2]6CO


+ nH2O

n
40.
41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3 
 CH3CH(NH2)COONH4 + NH4Br


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

CHƯƠNG IV. POLIME
I.Phương pháp điều chế polime:
Phản ứng
Trùng hợp

Khái niệm
Điều kiện
Ví dụ
Qúa trình liên kết nhiều phân Có liên kết đôi hoặc + Trùng hợp: P.E, P.V.C, cao su buna, tơ
tử nhỏ (monome) thành phân vòng kém bền
nitron...
tử lớn (polime)
+ Đồng trùng hợp: cao su buna-S, cao su
buna-N

Trùng ngưng

Qúa trình liên kết nhiều phân
tử nhỏ thành phân tử lớn và

giải phóng H2O, HCl,...

Có ít nhất 2 nhóm + Trùng ngưng: nilon -6 ; nilon-7 ;...
chức có khả năng + Đồng trùng ngưng: nilon-6,6, tơ
tham gia phản ứng
lapsan,…

II.Vật liệu polime:
VL polime

Chất dẻo



Khái niệm
o
, P , xt
Vật liệu polime - PE: nCH =CH t

2
2
có tính dẻo

Các ví dụ
(-CH2-CH2-)n

28n

- PVC:
62,5n

- Thuỷ tinh hữu cơ: poli(metyl metacrylat)
- PPF: phenol + anđehit fomic (mtr axit)
- PP (poli propilen) : CH2=CH-CH3  -(CH2-CH(CH3))n- PS (poli stiren) : C6H5CH=CH2  -(CH2-CH(C6H5))nVật liệu polime * Tơ thiên nhiên: Bông, len (lông cừu), tơ tằm,…
có dạng hình sơi * Tơ hoá học
dài và mảnh có
- Tơ tổng hợp: tơ poli amit (nilon, capron, tơ lapsan), …..
độ bề nhất định
- Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): tơ visco, tơ axetat, tơ xenlulozơ axetat.
a. Tơ nilon 6,6: H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH
hexametylen điamin + axit ađipic
b. Tơ lapsan: HOOC-C6H4-COOH + C2H4(OH)2
axit terephtalic
etilenglicol
, P , xt
c. Tơ nitron (olon): nCH2=CH-CN t
 (-CH2-CHCN-)n dùng để bện
thành sợi len đan áo rét
* Cao su thiên nhiên: poli isopren (C5H8)n
* Cao su tổng hợp:
o

Là loại polime
có tính đàn hồi

, P , xt
- Cao su buna: nCH2=CH-CH=CH2 t
 (-CH2-CH=CH-CH2-)n
- Cao su buna-S: buta-1,3-dien + Stiren (C6H5CH=CH2)
- Cao su buna-N: buta-1,3-dien + acrilonitrin (vinyl xianua) CH2=CH-CN
o


Cao su

MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Nhựa
a) Nhựa PE

nCH2

CH2

xt, to, p

etilen

CH2

CH2 n
polietilen(PE)

b) Nhựa PVC

nCH2 CH
Cl
vinyl clorua
c) Nhựa PS

xt, to, p

CH2 CH n

Cl
poli(vinyl clorua) (PVC)


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ
xt, to, p

nCH CH2
C6H5

CH CH2 n
C6H5

d) Nhựa PVA
xt, to, p

nCH2 CH OCOCH3

CH CH2 n
OCOCH3

Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
to

CH CH2 n + nNaOH
OCOCH3

CH2 CH n + nCH3COONa
OH


e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)

nCH2

CH3

xt, to, p

CH COOCH3

CH CH2 n
COOCH3
poli(metyl metacrylat) (PMM)

CH3
metyl metacrylat

f) Nhựa PPF
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
 Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
OH

OH
+

n

H ,t

+ nHCHO


o

CH2

+ nH2O

n

 Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
OH

...

CH2

CH2

CH2

OH
CH2

CH2OH

...

 Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian.
...
CH2

OH

...

H2C

OH
CH2

CH2

CH2

...

CH2

...

OH
CH2

CH2
OH

...

CH2

H2C


CH2

OH

OH
CH2

...

2. Cao su
a) Cao su buna
Na, t
nCH2=CHCH=CH2 

0

buta-1,3-đien (butađien)



CH2 CH  CH CH2

n

polibutađien (cao su buna)


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ


b) Cao su isopren
xt, to, p

CH2 C CH CH2 n
CH3
poliisopren (cao su isopren)

nCH2 C CH CH2
CH3
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)
c) Cao su buna – S

o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt

CH2 CH CH CH2

C6H5

CH CH2

n

C6H5

d) Cao su buna – N
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt

CH2 CH CH CH2 CH CH2 n

CN

CN

e) Cao su clopren

nCH2

CH

to, p, xt

C CH2
Cl

CH2

CH

C

CH2 n

Cl

f) Cao su flopren

nCH2

C

F

CH

xt, to, p

CH2

CH2

C CH
F

CH2 n

3. Tơ
a) Tơ capron (nilon – 6)
xt, to, p

nH2N[CH2]5COOH
n

CH2

CH2

CH2

CH2


CH2
C=O
NH

NH[CH2]5CO n + nH2O
xt, to, p

NH[CH2]5CO n

b) Tơ enang (nilon – 7)
xt, to, p

nH2N[CH2]6COOH

HN[CH2]6CO n + nH2O

c) Tơ nilon – 6,6)
nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH

xt, to, p

NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O

d) Tơ clorin

CH2 CH CH2 CH
Cl

Cl


n

+

n
2

Cl2

xt, to, p

CH2 CH CH CH
Cl

2

Cl

Cl

n

n
+ HCl
2

2

e) Tơ dacron (lapsan)
nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2

axit terephtalic
etylen glicol

OH

xt, to, p

CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O
poli(etylen terephtalat) (lapsan)


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP
t0
1. 2Fe + 3Cl2 
 2FeCl3
t0
2. Fe + S 
 FeS
t0
3. 3Fe + 2O2 
 Fe3O4
4. Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2
5. Fe + 4HNO3 
 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
570 C
6. Fe + H2O 

FeO + H2
0

7. Na + H2O 
 NaOH +

1
H2
2

8. Ba + 2H2O 
 Ba(OH)2 + H2
9. Fe + CuSO4 
 FeSO4 + Cu
10. 2FeCl3 + Fe 
 3FeCl2
11. Fe2(SO4)3 + Cu 
 CuSO4 + 2FeSO4
12. Fe + 2AgNO3 
 Fe(NO3)2 + 2Ag
13. Fe + 3AgNO3, dư 
 Fe(NO3)3 + 3Ag
t
14. H2 + PbO 
 H2O + Pb
0

t
15. Fe2O3 + 3CO 
 2Fe + 3CO2

0

t
16. 3Fe3O4 + 8Al 
 4Al2O3 + 9Fe
0

ñpnc
17. Al2O3 
 2Al +

3
O2
2

ñpnc
18. 2NaCl 
 2 Na + Cl2
ñpnc
19. 2NaOH 
 2Na +

1
O2 + H2O
2

ñpnc
20. MgCl2 
 Mg + Cl2
ñpdd

23. CuCl2 
 Cu + Cl2

1
O2 + H2SO4
2
1
ñpdd
25. 2AgNO3 + H2O 
 2Ag + O2 + 2HNO3
2
ñpdd
24. CuSO4 + H2O 
 Cu +

26. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2

CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP

1
t0
O2 
 Na2O
2
3
t0
3. 2Al +
O2 
 Al2O3

2
1. 2Na +

t
5. Ca + Cl2 
 CaCl2
0

2. Mg

+

1
t0
O2 
 MgO
2

1
t0
Cl2 
 KCl
2
3
t0
6. Al +
Cl2 
 AlCl3
2
4. K +



TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

1
H2
2

7. Na + HCl → NaCl +

8. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

3
H2
2

9. Al + 3HCl → AlCl3 +

10. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
t
11. Al + 4HNO3 đặc 
 Al(NO3)3 + NO + 2H2O
12. 4Mg + 5H2SO4 đặc → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
0

t
13. 2Al + 6H2SO4 đặc 
 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
14. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
15. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

16. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
17. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
18. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
0

t
19. 2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe
20. 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
ñpnc
21. 2NaCl 
 2Na + Cl2
0

ñpnc
22. 2NaOH 
 2Na +

1
O2 + H2O
2

ñpnc
23. MgCl2 
 Mg + Cl2
ñpnc
24. 2Al2O3 
 4Al + 3O2
ñpdd
25. 2NaCl + 2H2O 

 2NaOH + H2 + Cl2
coù maøng ngaên

26. NaOH + CO2 → NaHCO3
28. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
30. NaOH + HCl → NaCl + H2O

27. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
29. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
31. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

32. Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3

t
33. 2NaHCO3 
 Na2CO3 + CO2 + H2O

t
34. Ca(HCO3)2 
 CaCO3 + CO2 + H2O
36. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
38. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

t
35. Mg(HCO3)2 
 MgCO3 + CO2 + H2O
37. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
39. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

0


0

0


 Ca(HCO3)2
40. CaCO3 + H2O + CO2 

t
41. CaCO3 
 CaO + CO2
0

t
43. 2KNO3 + 3C + S 
 N2 + 3CO2 + K2S
0

t
44. Ca(NO3)2 
 Ca(NO2)2 + O2
0

t
45. 2Mg(NO3)2 
 2MgO + 4NO2 + O2
46. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
47. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
48. Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O

49. Mg2+ + HPO42- + NH3 → MgNH4PO4 ↓
(màu trắng)
50. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
51. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
52. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
53. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
54. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
0

t
55. 2Al(OH)3 
 Al2O3 + 3H2O
0

t
42. 2KNO3 
 2KNO2 + O2
0


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

CHƯƠNG VII. CROM  SẮT  ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1. Crom  Sắt  Đồng
- Cấu hình electron nguyên tử Cr : [Ar]3d54s1; Fe : [Ar]3d64s2, Cu : [Ar]3d104s1.
- Thế điện cực chuẩn E 0Cr3+ /Cr = -0,74V; E 0Fe2+ /Fe = -0,44V; E 0Fe3+ /Fe2 = 0,77V, E 0Cu 2+ /Cu = 0,34V.
2. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của crom
+ O2, t0


Cr2O3 (r)

+ NH3

+ bột Al

Nước

+ Cl2, t0
HCl
Cr

CrCl3 (r)
+ Cl2

Cr+2(dd)

H2SO4(l)

Cr+3 (dd)

+Zn

Kiềm

CrO3

+Br2

Cr+6 (dd)


+SO2, KI

Axit

Cr(OH)2

H2CrO4
H2Cr2O7

Axit
+(O2+H2O)

Cr(OH)3
Kiềm
[Cr(OH)4]-

Số oxi hoá +2
- Tính khử.
- Oxit và hiđroxit
có tính bazơ.

Số oxi hoá +3
- Tính khử và tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính
lưỡng tính.

Số oxi hoá +6
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có

tính axit.

3. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của sắt và hợp chất
+ S, t0

FeS (r)

+ O2, t0

Fe3O4

+ CO, t0

(r)

+Không khí và nước

Fe

Fe2O3.xH2O (gỉ)

+Cl2
HCl, H2SO4 (l)
dd muối

2+

Fe (dd)
OH- H+


Fe(OH)2

+ Cl2, +KMnO4

FeCl3 (r)
Fe3+ (dd)

+ Fe, +Cu, +KI
H+
(H2O + O2)

Fe(OH)3
OH-

ddHNO3,H2SO4đặc nóng,ddAgNO3dư

Fe3+ (dd)

ddu

Số oxi hoá +2
- Tính khử.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học đồng

Số oxi hoá +3
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.



TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

[Cu(NH3)4]2+
NH3

Cu(OH)2
OH

HCl + O2, HNO3, H2SO4 đ

-

H

+

Cu2+ (dd)

dd FeCl3, AgNO3

CuSO4.5H2O

Cu(NO3)2.3H2O
H

Cu

Kết tinh

Không khí, t0


+

CuO (đen)

Chất khử CO, NH3, t0

Không khí, 10000C

Cu2O (đỏ)

t0

Không khi ẩm

CuCO3.Cu(OH)2 (r)

Khí Clo khô

CuCl2 (r)
Số oxi hoá +2
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.

5. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb
Ag
Au
Ni
Số oxi hoá
+1, (+2)

+1, +3
+2, (+3)
Eo(V)
Ag+/Ag Au3+/Au Ni2+/Ni
+0,08
+1,5
-0,26
Tính khử
Rất yếu Rất yếu
T.Bình
B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
(Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phần nâng cao)

Zn
+2
Zn2+/Zn
-0,76
Mạnh

t

 FeS.
0
t

 Fe3O4.
0

1.


Fe + S

2.

3Fe + 2O2

3.
4.
5.

t
2Fe + 3Cl2

 2FeCl3.
Fe + 2HCl

 FeCl2 + H2.
Fe + H2SO4 loãng 
 FeSO4 + H2.
0

6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.


t
2Fe + 6H2SO4 đặc

 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Fe + 4HNO3 loãng

 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
Fe + 6HNO3 đặc 
 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
Fe (dư) + HNO3 
 Fe(NO3)2 + .....
Fe (dư) + H2SO4 (đặc) 
 FeSO4 + .....
Fe + CuSO4

 FeSO4 + Cu.
Fe + 2AgNO3 
 Fe(NO3)2 + 2Ag.
Fe + 3AgNO3 (dư) 
 Fe(NO3)3 + ....

14.

3Fe + 4H2O

570 C
Fe3O4 + 4H2.


15.


Fe + H2O

570 C
FeO + H2.


16.

3FeO + 10HNO3 đặc

t

 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

0

0

0

0

Sn
+2, +4
Sn2+/Sn
-0,14
Yếu

Pb

+2, +4
Pb2+/Pb
-0,13
Yếu


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.

39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.

t
2FeO + 4H2SO4 đặc

 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
FeO + H2SO4 loãng

 FeSO4 + H2O.
FeO + 2HCl 
 FeCl2 + H2O.

0

t
FeO + CO 
 Fe + CO2.
Fe(OH)2 + 2HCl 
 FeCl2 + 2H2O.
Fe(OH)2 + H2SO4 
 FeSO4 + 2H2O.
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 
 4Fe(OH)3.
FeCl2 + 2NaOH 
 Fe(OH)2 + 2NaCl.
2FeCl2 + Cl2

 2FeCl3.
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 
 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
0

t

 2Fe3O4 + CO2.
t0
Fe2O3 + CO

 2FeO + CO2.
t0
Fe2O3 + 3CO 
 2Fe + 3CO2.

Fe2O3 + 3H2SO4

 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
loãng
Fe2O3 + 6HCl 
 2FeCl3 + 3H2O.
Fe2O3 + 3H2SO4

 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
FeCl3 + 3NaOH 
 Fe(OH)3 + 3NaCl.
2FeCl3 + Fe

 3FeCl2.
2FeCl3 + Cu

 2FeCl2 + CuCl2.
2FeCl3 + 2KI 
 2FeCl2 + 2KCl + I2.
t0
2Fe(OH)3

 Fe2O3 + 3H2O.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4

 Fe2(SO4)3 + 6H2O.
Fe(OH)3 + 3HCl

 FeCl3 + 3H2O.
2FeS2 + 14H2SO4 

 Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O.
t0
4FeS2 + 11O2

 2Fe2O3 + 8SO2.
t0
4Cr + 3O2

 2Cr2O3.
t0
2Cr + 3Cl2

 2CrCl3.
t0
2Cr + 3S

 Cr2S3.
Cr + 2HCl

 CrCl2 + H2.
Cr + H2SO4

 CrSO4 + H2.
2Cr + 3SnCl2 
 2CrCl3 + 3Sn.
to
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 
 4Cr(OH)3.
Cr(OH)2 + 2HCl 
 CrCl2 + 2H2O.

Cr(OH)3 + NaOH

 Na[Cr(OH)4] (hay NaCrO2).
Cr(OH)3 + 3HCl

 CrCl3 + 3H2O.
to
2Cr(OH)3

 Cr2O3 + 3H2O.
1000 C
2CrO + O2  2Cr2O3.
CrO + 2HCl 
 CrCl2 + H2O.
Cr2O3 + 3H2SO4

 Cr2(SO4)3 + 3H2O.
2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2 
 4Na2CrO4 + 4H2O.
t0
Cr2O3 + 2Al 
 2Cr + Al2O3.
CrO3 + H2O

 H2CrO4.

3Fe2O3 + CO

0



TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ


 H2Cr2O7.
60.
4CrO3

 2Cr2O3 + 3O2.
61.
2CrO3 + 2NH3 
 Cr2O3 + N2 + 3H2O.
62.
4CrCl2 + O2 + 4HCl 
 4CrCl3 + 2H2O.
63.
CrCl2 + 2NaOH 
 Cr(OH)2 + 2NaCl.
64.
2CrCl2 + Cl2 
 2CrCl3.
65.
2CrCl3 + Zn 
 ZnCl2 + 2CrCl2.
66.
CrCl3 + 3NaOH 
 Cr(OH)3 + 3NaCl.
67.
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH 
 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O.

68.
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH 
 2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O
69.
2Na2Cr2O7 + 3C 
 2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3.
70.
Na2Cr2O7 + S 
 Na2SO4 + Cr2O3.
71.
Na2Cr2O7 + 14HCl 
 2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O.
72.
K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 
 Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O.
73.
K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4 
 Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O.
74.
K2Cr2O7+6KI+7H2SO4 
 Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O.
75. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 
 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O.
t0
76.
(NH4)2Cr2O7

 Cr2O3 + N2 + 4H2O.
t0
77.

2Na2Cr2O7

 2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.
78.
2Na2CrO4 + H2SO4 
 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O.
t0
79.
Cu + Cl2

 CuCl2.
t0
80.
2Cu + O2

 2CuO.
t0
81.
Cu + S

 CuS.
82.
Cu + 2H2SO4 đặc 
 CuSO4 + SO2 + 2H2O.
83.
Cu + 4HNO3 đặc

 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
84.
3Cu + 8HNO3 loãng


 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
85.
Cu + 2AgNO3 
 Cu(NO3)2 + 2Ag.
86.
Cu + 2FeCl3 
 CuCl2 + 2FeCl2.
87. 3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 
 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O.
88.
2Cu + 4HCl + O2 
 2CuCl2 + 2H2O.
89.
CuO + H2SO4 
 CuSO4 + H2O.
90.
CuO + 2HCl

 CuCl2 + H2O.
t0
91.
CuO + H2

 Cu + H2O.
t0
92.
CuO + CO 
 Cu + CO2.
t0

93.
3CuO + 2NH3 
 N2 + 3Cu + 3H2O.
t0
94.
CuO + Cu 
 Cu2O.
95.
Cu2O + H2SO4 loãng 
 CuSO4 + Cu + H2O.
96.
Cu(OH)2 + 2HCl

 CuCl2 + 2H2O.
97.
Cu(OH)2 + H2SO4 
 CuSO4 + 2H2O.
t0
98.
Cu(OH)2

 CuO + H2O.
99.
Cu(OH)2 + 4NH3 
[Cu(NH3)4]2+ + 2OH-.

t0
100.
2Cu(NO3)2 
 2CuO + 2NO2 + 3O2.

59.

2CrO3 + H2O

4200 C


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

101.
102.
103.

ñieän phaân dung dòch
CuCl2 
 Cu + Cl2.
ñieän phaân dung dòch
2Cu(NO3)2
+ 2H2O

 2Cu + 4HNO3 + O2.
ñieän phaân dung dòch
2CuSO4 + 2H2O

 2Cu + 2H2SO4 + O2.

104.
105.
106.


t
CuCO3.Cu(OH)2 
 2CuO + CO2 + H2O.
CuS + 2AgNO3 
 2AgS + Cu(NO3)2.
CuS + 4H2SO4 đặc

 CuSO4 + 4SO2 + 4H2O.

107.

500 C
2Ni + O2 
 2NiO.

108.

Ni + Cl2

109.

Zn + O2

110.

t
Zn + S 
 ZnS.

111.


t
Zn + Cl2 
 ZnCl2.

112.

t
2Pb + O2 
 2PbO.

113.
114.
115.

t
Pb + S

 PbS.
3Pb + 8HNO3 loãng 
 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Sn + 2HCl

 SnCl2 + H2.

0

0

t


 NiCl2.
t0

 2ZnO.
0

0

0

0

0

t

 SnO2.
2

5Sn  2MnO4  16H   5Sn4  2Mn2  8H 2O.
0

116.
117.

Sn + O2

118.
119.

120.
121.

Ag + 2HNO3(đặc) 
 AgNO3 + NO2 + H2O.
2Ag + 2H2S + O2 
 2Ag2S + 2H2O.
2Ag + O3 
 Ag2O + O2.
Ag2O + H2O2 
 2Ag + H2O + O2.

122.
123.
124.

t
2AgNO3 
 2Ag + 2NO2 + O2.
ñieän phaân dung dòch
4AgNO3 + 2H2O 
 4Ag + 4HNO3 + O2.
Au +HNO3 + 3HCl 
 AuCl3 + 2H2O + NO.
0


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN PHẦN KIM LOẠI

CHUY N ĐỀ 1: KIM LOẠI, CẤU H NH ELECTRON
I. V TRÍ C A KIM LOẠI
Nhóm IA (trừH), IIA, IIIA(trừ B), một phần nhóm IVA, VA,VIA
Các nhóm B (IB→VIIIB)
Họ lantan và actini (2 hàng cuối BTH)
II. TÍNH CHẤT KIM LOẠI:
1. Tính chất vật lí chung: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
2. Tính chất vật lí riêng : khối lương riêng, nhiệt
Nguyên nhân : là do các electron tự do gây ra
độ nóng chảy, tính cứng.
Nguyên nhân: do độ bền liên kết KL, ntử khối, kiểu
mạng tinh thể ( không do các e tự do)
- Kim loại dẻo nhất: Au (vàng)
+ KLR lớn nhất (nặng nhất): Os (osimi)
+ KLR nhỏ nhất (nhẹ nhất) : Li (liti)
- Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất: Ag, Cu, Au, Al, Fe
+ tonc thấp nhất: Hg (thuỷ ngân)
+ tonc cao nhất: W
(vonfam)
- Ánh kim: hầu hết kim loại
+ mềm nhất: Cs
(xesi)
+ cứng nhất: Cr
(crom)
3. Cấu tạo mạng tinh thể
Kiểu mạng tinh thể
Kim loại
Lập phương tâm khối
KLK (Li, Na, K, Rb, Cs), Ba, Cr, Feα
Lập phương tâm diện

Ca, Sr, Al , Feγ , Cu
Lục phương
Be, Mg, Cr
4. Tính chất hoá học chung:
Có tính khử (dễ bị oxi hoá) dễ nhường electron trở thành ion dương : M → M n+ + ne
(do bán kính nguyên tử lớn, độ âm điện nhỏ, điện tích hạt nhân nhỏ, năng lượng ion hoá nhỏ)
Công thức

KLK (IA)
R2O
ROH
R2CO3
RCl

Oxit
Hidroxit
Muối cacbonat
Muối halogenua
4. Ứng dụng:
Kim loại / hợp chất
Xesi (Cs)
Na, K
Tecmit (Al + Fe2O3)
Phèn chua
CuSO4 khan
Pb
NaHCO3

KLK thổ (IIA)
RO

R(OH)2
RCO3
RCl2

IIIA
R2O3
R(OH)3

CaO: vôi sống
Ca(OH)2: nước vôi trong,
vôi sữa, vôi tôi

RCl3

CaCO3: đá vôi

Ứng dụng
Làm tế bào quang điện
Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân
Dùng hàn đường ray xe lửa
Làm trong nước
Dùng phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng
Ngăn cản tia phóng xạ
Thuốc đau dạ dày, nước giải khát

III. CẤU H NH ELECTRON:
* Cấu hình electron nguyên tử:
Nhóm IA (KLK):
Nhóm IIA(KLK thổ)
1

ns
ns2
Li (Z=3): 1s22s1
Be (Z=4): 1s22s2
2 2
6 1
Na (Z=11):1s 2s 2p 3s
Mg (Z=12):1s22s22p63s2
1
K (Z=19): [Ar] 4s
Ca (Z=20): [Ar] 4s2
*Cấu hình ion:
He
Ne
(ns2)
(1s22s22p6)
Li+ (Z=3) ; Be2+ (Z=4)
Na+ (Z=11) ; Mg2+(Z=12)

Nhóm IIIA
ns2 np1
B (Z=5): 1s22s22p1
Al (Z= 13):1s22s22p63s23p1

K+

Ar
(1s22s22p63s23p6)
(Z=19)


Một số KL khác
Cr (Z=24): [Ar] 3d54s1
Fe (Z=26): [Ar] 3d64s2
Cu ( Z=29): [Ar] 3d104s1
Một số ion KL khác
Cr2+ (Z=24): [Ar] 3d4


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

B3+ (Z=5)

Al3+ (Z= 13)
O2- (Z=8)
F- (Z=9)

Ca2+ (Z=20)
S2- (Z=16)
Cl- (Z=17)

Cr3+ (Z=24): [Ar] 3d3
Fe2+ (Z=26): [Ar] 3d6
Fe3+ (Z=26): [Ar] 3d5
Cu+ ( Z=29): [Ar] 3d10
Cu2+ ( Z=29): [Ar] 3d9

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------CHUY N ĐỀ 2: DÃY ĐIỆN HOÁ – DÃY KIM LOẠI
I. Dãy điện hoá kim loại:
Tính khử của kim loại giảm, tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Hg 22  Ag+ Pt2+ Au3+

Li K

Ba Ca

Na

Mg Al

Zn

Cr

Fe

Ni

Sn Pb

Tác dụng với H2O→ H2
Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng) → muối + H2

H 2 Cu

Fe2+ Hg

Ag

Pt

Au


Không td với
HNO3 và H2SO4
đặc nóng

1. Nhận xét :
(1) Tính khử kim loại từ trái sang phải giảm :
Mg > Al > Fe….
(2) Tính oxy hoá ion kim loại trái sang phải tăng : Mg2+ < Al3+ < Fe2+
(3) Kim loại có tính khử mạnh sẽ p/ứ với ion kim loại có tính oxi hoá mạnh theo quy tắc anpha
2. Lưu ý :
Fe + 2FeCl3  3FeCl2
Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2
Fe + Fe2(SO4)3
 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3  2FeSO4 + CuSO4
Fe + 2Fe (NO3)3
 3 Fe(NO3)2
Cu + 2Fe (NO3)32Fe(NO3)2+Cu(NO3)2.
Fe + FeCl2
 phản ứng không xảy ra
Cu + FeCl2
 p/ứng không xảy ra
Fe + FeSO4
 phản ứng không xảy ra
Cu + FeSO4  p/ứng không xảy ra
Fe + Fe(NO3)2
 phản ứng không xảy ra
Cu + Fe(NO3)2 p/ứng không xảy ra
II. Dãy hoạt động kim loại:

1. Có 5 kim loại (Li, K, Ba, Ca, Na) tác dụng H2O  bazơ + H2
K + H2O  KOH + 1/2 H2
Na + H2O  NaOH + 1/2 H2
Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2
2. Có 5 kim loại ( Cu, Hg, Ag, Pt, Au ) không tác dụng với dd HCl, HBr, H2SO4 loãng, H3PO4.
3. Kim loại đứng trước (không tan trong nước) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối.
III. Các chất tan và kết tủa lưu ý:
III. Các chất tan và kết tủa lưu ý:
1.Kim loại, oxyt, bazơ : Tan
TT
Kim loại
Oxyt
Bazơ
Ghi chú
1
K
K2O
KOH
2
Na
Na2O
NaOH
3
Ca
CaO
Ca(OH)2
4
Ba
BaO

Ba(OH)2
Tất cả đều tan
5
Li
Li2O
LiOH
6
Rb
Rb2O
RbOH
7
Cs
CS2O
CsOH
8
Sr
SrO
Sr(OH)2
2. Bazơ, muối clorua, Sunfat, cacboat, photphat
Cacbonat
Sunfat
Photphát
Bazơ
Muối clorua
TT
2
2
CO 3
OH
Cl

SO 4
PO 34
1
Mg(OH)2Trằng
AgCl
BaSO4
BaCO3
Ba3(PO4)2
2
Zn(OH)2 Trắng
PbCl2
PbSO4
PbCO3
Pb3(PO4)2


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

3
Fe(OH)2 T Xanh
4
Cu(OH)2 Xanh
5
Cr(OH)2
6
Pb(OH)2 Trắng
7
Al(OH)3 Trắng
8
Fe(OH)3 nâu đỏ

9
Cr(OH)3lục xám
a. Crom (Cr) : Trắng bạc
CrO đen
CrCl2
Cr(OH)2: màu vàng

CaCO3
MgCO3
(trắng)

Ca3(PO4)2
Mg3(PO4)2
Ag3PO4
 vàng

Cr2O3 : xanh thẫm
CrCl3
Cr(OH)3 : Lục xám

CrO3 : Rắn đỏ, thẫm , tan trong nước
Na2CrO4 Vàng chanh
Na2Cr2O7 : Cam
b. Săt (Fe) xám
Fe(OH)2  trắng xanh dễ hoá nâu
FeCl2
FeSO4
xanh rất nhạt ( không màu)
Fe(NO3)2


Fe(OH)3  : nâu đỏ
FeCl3
Fe2(SO4)3
dd nâu đỏ
Fe(NO3)3

c. Đồng (Cu) đỏ * Cu(OH)2  : Xanh
CuCl2, CuSO4, Cu(NO3) : dd xanh
CuSO4 : khan (trắng)
1.Kim loại, oxit, bazơ : Tan
Ghi chú
Kim loại
Oxit
Bazơ
Li, Na, K, Rb, Cs
Li2O, Na2O, K2O, Rb2O, Cs2O
LiOH, NaOH, KOH, RbOH, CsOH
Tất cả
đều
tan
Ca, Sr, Ba
CaO, SrO, BaO
Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2
Mg tan chậm trong nước lạnh, tan nhanh hơn trong nước nóng
Be không phản ứng ở mọi điều kiện.
2. Bazơ, oxit và muối (một số khác ở phần nhận biết)
a. Săt (Fe) trắng xám
b. Crom (Cr) : Trắng bạc
Fe(OH)2  trắng xanh, hoá nâu
CrO đen

Cr2O3 : xanh thẫm
FeCl2
CrCl2
CrCl3
FeSO4
màu lục nhạt
Cr(OH)2: màu vàng
Cr(OH)3 : Lục xám
Fe(NO3)2
CrO3 : Rắn đỏ, thẫm , tan trong nước
Na2CrO4 Vàng chanh
Fe(OH)3  : nâu đỏ
Na2Cr2O7 : da cam
FeCl3
c. Đồng (Cu) đỏ
Fe2(SO4)3
dd màu vàng nâu
* Cu(OH)2  : Xanh
Fe(NO3)3
CuCl2, CuSO4, Cu(NO3) : dd xanh
CuSO4 : khan (màu trắng)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CHUY N ĐỀ 3: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI – ĂN MÒN KIM LOẠI
I. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI:
1.Nguyên tắc: khử các ion kim loại thành nguyên tử kim loại : Mn+ + ne → M
I. Sơ đồ điều chế kim loại
Li K Ba Ca Na Mg Al
Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au
-Nhiệt luyện
-Thuỷ luyện
-Thuỷ luyện

-Điện phân n/c
-Điện phân n/c
-Điện phân dung dịch
1. Kim loại (K,Li,Ba,Ca,Na,Mg ) Phương pháp điện phân nóng chảy
2. Kim loại Al : Thuỷ luyện , điện phân nóng chảy Al2O3
3. Kim loại từ Mn sau: phương pháp thuỷ luyện, nhiệt luyện, điện phân dd
II. Các phương pháp:


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

1. Phương pháp thuỷ luyện:
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối của chúng trừ :
K, Na, Ca, Ba,Li
Ví dụ:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
2. Phương pháp nhiệt luyện
Khử các oxýt kim loại về kim loại dùng các chất khử C, CO, H2, Al.
( phương pháp này điều chế những kim loại sau nhôm)
CuO + CO  Cu + CO2
FeO + H2  Fe + H2O
ZnO + H2  Zn + H2O
Fe2O3 + 2Al  Al2O3 + 2Fe
3. Phương pháp điện phân:
a. Kim loại Al và những kim loại đứng trước Al điện phân nóng chảy
MgCl2 dpnc
2Al2O3 dpnc

 Mg + Cl2


 4Al + 3O2
b. Kim loại sau nhôm
+ Điện phân dung dịch muối clorua ( H2O không tham gia)
CuCl2 dpdd

 Cu + Cl2
+ Điện phân dd muối sunfat, muối nitrat ( H2O tham gia )
CuSO4 + H2O dpdd

 Cu + 1/2O2 + H2SO4
Cu(NO3)2 + H2O dpdd

 Cu + 1/2O2 + 2HNO3
2. Các phương pháp:
Điện phân nóng chảy
Li K Ba Ca Na Mg Al

Nhiệt luyện
Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb

Thuỷ luyện + Điện phân dung dịch
Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu
Hg Ag Pt Au
Dùng dòng điện một chiều để khử Dùng nhiệt độ cao chất khử mạnh KL đứng trước đẩy KL đứng sau ra khỏi dd
các ion kim loại.
(C, CO, H2, Al) khử các oxit kim muối của chúng (trừ:K, Na, Ca, Ba)
+ Li, Na, K: đpnc muối halogenua loại về kim loại. VD:
VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
o
t

(RCl) hoặc hidroxit (ROH)
Fe O + 2Al  Al O + 2Fe
2

3

2

3

CuO + CO  Cu + CO2
to

+ Mg, Ca, Ba : đpnc muối
halogenua (RCl2)
+ Kim loại Al : đpnc Al2O3
Định luật Faraday:
m = AIt / nF
F = 96500

+đpdd muối clorua (H2O không tham gia):
CuCl2 dpdd

 Cu + Cl2
+ đpdd muối sunfat, muối nitrat (H2O tham
gia):
CuSO4 + H2O dpdd

 Cu +½ O2 +H2SO4
Cu(NO3)2 +H2O dpdd


 Cu +½ O2+2HNO3
Chú ý:
- Cực âm : (Catốt ) xảy ra quá trình khử
- Cực dương : (Anốt ) xảy ra q/trình oh

II. ĂN MÒN KIM LOẠI : Ăn mòn hóa học và Ăn mòn điện hóa học
* Phân biệt : Giống : đều là pứ oxi hoá khử
Khác : - Ăn mòn hóa học : không phát sinh dòng điện.
- Ăn mòn điện hóa học : phát sinh dòng điện.
* Điều kiện để có ăn mòn điện hóa (3 đk )
* Cơ chế ăn mòn điện hóa.
Điện cực âm (anốt) : M → Mn+ + ne : quá trình oxh ( kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn)
Điện cực dương (catốt) : 2H+ +2e → H2 : quá trình khử
* Cách chống ăn mòn kim loại: bảo vệ bề mặt (sơn , mạ,…) và bảo vệ điện hóa (dùng kim loại có tính khử mạnh hơn bảo
vệ kim loại có tính khử yếu hơn)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

CHUY N ĐỀ 4: LƯỠNG TÍNH
Hoá chất

Phản ứng với
Axit

Phản ứng với
Kiềm


Lưỡng tính

Al ; Zn
Cr
Al2O3 ; Al(OH)3
ZnO ; Zn(OH)2
Cr2O3 ; Cr(OH)3

x
x
x
x
x

x
Không
x
x
x

Không
Không
x
x
x

HCO 3

x


x

x

(NH4)2CO3 , CH3COONH4
x
x
x
Aminoaxit (NH2-CH2-COOH)
x
x
x
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CHUY N ĐỀ 5 : AXIT
I. Axit HCl, H2SO4 loãng , HBr, H3PO4
1. Kim loại (Trước H) + Axit  Muối + H2
2. Có 5 kim loại không tác dụng axit Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 ;
Cu + HCl  Không xảy ra ; Cu + 1/2 O2 + 2HCl  CuCl2 +H2O
II. Axit HNO3 và H2SO4 đặc
1. Tác dụng tất cả kim loại trừ Au, Pt
2. HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội không tác dụng Al, Fe, Cr
3. Các chất có tính khử đều bị oxy hoá bởi HNO 3, H2SO4 đặc,nóng: FeO, Fe3O4, Fe, Kim loại, những chất có
số oxi hóa chưa cao,...

Kim loại

chất có tính khử

+


 HNO3loang

 HNO3 đăc

 Muối

 NO

 NO2
A


+

+

H2O

(hoá trị cao nhất)
A Có thể là: N2O,N2, NH3, NH4NO3
Kim loại

chất có tính khử

+ H2SO4 đặc

t
Muối

(hoá trị cao nhất)

o

+

SO2
+
(S hoặc H2S)

H2O

Bài tập: Cân bằng, cho biết tổng số hệ số
1. Fe +
HNO3 
Fe(NO3)3
+
NO2
+
H2O
2. Cu +
HNO3 
Cu(NO3)2
+
NO2
+
H2O
3. Fe
+
HNO3 
Ca(NO3)2
+

NO
+
H2O
4. Cu +
HNO3 
Cu(NO3)2
+
NO
+
H2O
5. Al
+
HNO3 
Al(NO3)3
+
NO2
+
H2O
6. Al
+
HNO3 
Al(NO3)3
+
NO
+
H2O
7. Al
+
H2SO4 
Al2(SO4)3

+
SO2
+
H2O
8. Cu +
H2SO4 
CuSO4
+
SO2
+
H2O.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CHUY N ĐỀ 6 : HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC
I Lý thuyết
1. Có 4 kim loại ( K, Na, Ca, Ba) tác dụng trong nước cho bazơ + H2
Chất rắn từ từ tan ra, có khí bay ra.
Vd:
Na + H2O  NaOH + ½ H2
2. Có 4 oxit bazơ ( K 2O, Na2O, CaO, BaO) tác dụng H2O tạo bazơ
Chất rắn từ từ tan ra.
Vd:
Na2O + H2O 2 NaOH
3. Có 4 bazơ tan trong nước ( KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
Chất rắn tan từ từ trong nước


TRẦN THANH TÂN_14V6A2_LỚP CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

4. Al Tác dụng dung dịch KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
Nhôm từ từ tan ra và sủi bọt : Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 3/2H2
5. Al2O3 , Al(OH)3 tác dụng dd KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Al2O3 + 2NaOH  NaAlO2 + H2O
;
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 +H2O
Chất rắn từ từ tan ra
6. Kim loại (trước H2 ) + HCl, H2SO4 tạo muối và sủi bọt khí H2
* Chất rắn từ từ tan và sủi bọt.
Vd: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
7. Oxit và hidroxit tác dụng HCl, H2SO4 loãng:
Chất rắn từ từ tan ra
CHUY N ĐỀ 7, 8 : TÍNH KHỬ- OXI HOÁ- NHIỆT PHÂN MUỐI
VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC
I. Tính khử, tính oxi hoá
1. Chất khử (chất bị oxi hoá) : Số oxi hoá tăng
2. Chất oxi hoá (chất bị khử) : Số oxi hoá giảm
3. Tính oxi hoá - khử các chất thường gặp:
Tính khử
Tính khử - tính oxi hoá
Tính oxi hoá
Kim loại
Fe
FeO, Fe(OH)2, FeCl2, FeSO4, Fe3O4
Fe2O3 ; FeCl3 ; Fe2(SO4)3 hay Fe(III)
Cr
NaCrO2, CrCl3 hay Cr(III)
CrO3 ; Na2CrO4 ; Na2Cr2O7 hay Cr(VI)
II. Phản ứng nhiệt phân:
1. Muối cacbonat : CO32+ Muối cacbonat của kim loại kiềm ( nhóm IA) không bị nhiệt phân
+ Chỉ có muối cacbonat kim loại kiềm thổ (kim loại IIA): bị nhiệt phân tạo oxit và CO2
t
t

MgCO3 
MgO + CO2
K2CO3 
không xảy ra phản ứng
t
t
CaCO3  CaO + CO2
Na2CO3  không xảy ra phản ứng
t
BaCO3  BaO + CO2
2. Muối Hidrocacbonat : HCO3Muối hidrocacbonat của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ đều bị nhiệt phân
t
t
VD: 2NaHCO3 
Na2CO3 + CO2 + H2O ;
2KHCO3 
K2CO3 + CO2 + H2O
t
t
Ba(HCO3)2  BaCO3 + CO2 + H2O
 BaCO3  BaO +CO2+ H2O (nhiệt phân đến cùng)
t
t
Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
 CaCO3 
CaO + CO2 + H2O (tương tự)
t
t
Mg(HCO3)2  MgCO3 + CO2 + H2O  MgCO3  MgO + CO2 + H2O (tt)
3. Muối Nitrat : NO3Các muối nitrat của kim lọai họat Các muối nitrat của kim lọai họat động

Muối nitrat của kim lọai họat động
t
t
t
động mạnh (trước Mg) 
trung bình (Mg Cu)  oxit kim
yếu (sau Cu) 
kim lọai + NO2
muối nitrit + O2
lọai + NO2 + O2
+ O2
t
t
t
VD: KNO3 
KNO2 + ½ O2
4Al(NO3)3 
2Al2O3 +12NO2 +3O2 2AgNO3 
2 Ag + 2NO2 +O2
t
Ca(NO3)2  Ca(NO2)2 + O2
Canxi nitrit
4. Hidroxit (Bazơ)
* Bazơ tan không bị nhiệt phân : KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
* Bazơ không tan bị nhiệt phân tạo oxit + H2O
t
t
Mg(OH)2 
MgO + H2O ;
2Fe(OH)3 

Fe2O3 + 3H2O
Chú ý: Nếu nhiệt phân Fe(OH)2 ngoài không khí: (tương tự với Cr(OH)2 )
t
4Fe(OH)2 trắng xanh + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 nâu đỏ . Sau đó: 2Fe(OH)3 
Fe2O3 + 3H2O
t
Hay viết gọn: 2Fe(OH)2 + ½ O2  Fe2O3 + 2H2O
III. Nước cứng: nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
o

o

o

o

o

o

o

o

o

o

o


o

o

o

o

o

o

o

o

o

o

o

o

o

Phân loại
Tạm thời

Chứa gốc

HCO 3

Chất làm mềm nước cứng
Đun nóng, Ca(OH)2 vừa đủ, Na2CO3 hoặc K2CO3 ;
Na3PO4 hoặc K3PO4


×