Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

bài tập trắc nghiệm vật lý 10 chương chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.25 KB, 11 trang )

BÀI 28 &29: ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ - MARIOT. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
A. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Phương pháp giải bài toán định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ot
- Liệt kê hai trạng thái 1( p1, V1) và trạng thái 2 ( p2, V2)
- Sử dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ot .
p1V1 = p2V2
Chú ý: khi tìm p thì V1, V2 cùng đơn vị và ngược lại.
* Một số đơn vị đo áp suất:
1N/m2 = 1Pa
1at = 9,81.104 Pa
1atm = 1,031.105 Pa
1mmHg = 133Pa = 1torr
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất thay đổi như thế nào?
Bài 2: Ở nhiệt độ không đổi, dưới áp suất 104 N/m2. Một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của
lượng khí đó dưới áp suất 5.104 N/m2.
ĐS: 2 lít
Bài 3: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9(l) đến thể tích 6 (l) thì thấy áp suất tăng lên một lượng
∆p = 40kPa . Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
Bài 4: Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu
của khí là bao nhiêu?
Bài 5: Một xy lanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa, nén khí xuống còn 100cm3 thì áp suất trong xy
lanh lúc này là bao nhiêu? ( coi nhiệt độ là không đổi)
ĐS: 3.105 Pa
5
Bài 6: Một khối khí có thể tích 50 lít, ở áp suất 10 Pa. Nén khí với nhiệt độ không đổi sao cho áp suất
tăng lên 2.105 Pa thì thể tích của khối khí khi đó là bao nhiêu?
ĐS: 25 lít
Bài 7: Xylanh của một ống bơm hình trụ có diện tích 10cm 2, chiều cao 30 cm, dùng để nén không khí vào
quả bóng có thể tích 2,5 (l). Hỏi phải bơm bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng gấp 3 lần áp suất khí
quyển, coi rằng quả bóng trước khi bơm không có không khí và nhiệt độ không khí không đổi khi bơm.


ĐS 25 lần.
C.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 2: Các phân tử chất rắn và chất lỏng, khì có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 3: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp
dụng cho:
A. Chất khí B. chất lỏng
C. chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn
Câu 4: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng
B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D. Cả A, B, và C
Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
V

V

0
A

T


V

V

0
B

T

0
C

T

0
D

T


Câu 6: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí( số phân tử khí trong
1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?
A. Luôn không đổi
B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất
D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 7: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0 0C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có
dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu:
A. 1,12 atm

B. 2,04 atm
C. 2,24 atm
D. 2,56 atm
Câu 8: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
A. 2,5 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 4 lần
Câu 9: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp
suất ban đầu của khí đó là:
A. 40kPa

B. 60kPa

C. 80kPa

D. 100kPa

Câu 10: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ
không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít
Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai
nhiệt độ khác nhau với T2 > T1?
p

p
T1

T2

T1

V

p

T2
0

0

0 T T

T1 ápTsuất tăng lên bao nhiêu
T
V nhiệt một khối khí xác định
1
2 lần:
V từ 12 lít đến 3Tlít
2 thì
Câu 12:
0 Nén đẳng
D
C
B
A
A. 4
B. 3

C. 2
D. áp suất không đổi

Câu 13. Trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P
của khí:
A.Tăng lên 2 lần
B.Giảm 2 lần
C.Tăng 4 lần D.Không đổi
câu 14: Chọn câu đúng Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
A. Tăng, tỉ lệ thuận với áp suất
B. Không đổi
C. Giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất
D. Tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất
Câu 15:Chọn câu trả lời đúng :Trong các đại lượng sau đây ,đại lượng nào không phải là thông số
trạng thái của một lượng khí
A. Thể tích
B. Khối lượng
C.Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suất
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng : Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít ,áp súât khí tăng thêm
0,75 atm Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây
A. 0,75atm
B. 1 atm
C.1,5 atm
D.1,75 atm
2
Câu 17:Chọn câu trả lời đúng : Dưới áp suất 10000 N/m một lượng khí có thể tích là 10lít .Thể tich
2
của lượng khí đó dưới áp suất 50000 N/m là :
A. 5 lít
B. 2 lít

C.2,5 lít
D. 0,5 lít
Câu 18:Chọn câu trả lời đúng : Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 3 atm.Coi
nhiệt độ của khí là không đổi và áp suất khí quyển là 1 atm .Nếu mở bình thì thể tích của chất khí sẽ có
giá trị nào sau đây
A. 0,3 lít
B. 0,33 lít
C. 3 lít
D. 30 lít
2
Câu 19:Chọn câu trả lời đúng : Dưới áp suất 2000 N/m một khối khí có thể tích 20 lít .Giữ nhiệt độ
2
không đổi .Dưới áp suất 5000 N/m thể tich khối khí bằng
A. 6 lít
B. 8 lít
C.10 lít
D.12 lít


Câu 20:Chọn câu trả lời đúng : Khi nén khí đẳng nhiệt thì
A. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất
B. Số phân tử trong đơn vị thể không đổi
C.Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với áp suất
D.Cả ba khả năng trên đều không xảy ra
Câu 21:Chọn câu trả lời đúng : Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử n trong một đơn vị
thể tích :
A. Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p B. Giảm tỉ lệ với áp suất p
C.Không đổi
D. Biến đổi theo quy luật khác với các trường hợp trên
Câu 22. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực đẩy.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút
Câu 23. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
V
p
A. p1V2 = p2V1 .
B. = hằng số.
C. pV = hằng số.
D. = hằng số.
p
V
5
Câu 24. Dưới áp suất 10 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp
suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 9 lít.
D. V2 = 10 lít.
3
5
Câu 25. Một xilanh chứa 100 cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống
còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2. 105 Pa.
B. 3.105 Pa.
C. 4. 105 Pa.
D. 5.105 Pa.



BÀI 30 : ĐỊNH

LUẬT SÁC LƠ. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH

A. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Liệt kê hai trạng thái 1( p1, T1) và trạng thái 2 ( p2, T2)
- Sử dụng định luật Sac – lơ:
p1 p2
=
T1 T2
Chú ý: khi giải thì đổi toC ra T(K)
T(K) = toC + 273
- Định luật này áp dụng cho lượng khí có khối lượng và thể tích không đổi.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ, khi đèn sáng nhiệt độ của bóng đèn là 400 oC, áp suất trong
bóng đèn bằng áp suất khí quyển 1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn khi đèn chưa sáng ở 22oC.
Bài 2: Nếu nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ t 1 = 15oC đến nhiệt độ t2 = 300oC thì áp suất
khi trơ tăng lên bao nhiêu lần?
Bài 3: Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 0C và áp suất P. Hỏi phải tăng nhiệt nhiệt độ lên tới
bao nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi?
Bài 5: Tính áp suất của một lượng khí H2 ở 30oC. Biết áp suất của lượng khí này ở 0oC là 700 mmHg thể
tích của khí được giữ không đổi?
Bài 6: Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa. Hỏi khi bình được chuyển đến một
nơi có nhiệt độ 370C thì áp suất trong bình tăng lên bao nhiêu?
Bài 7: Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 200C và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng
nhiệt độ 420C, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi
Bài 8: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 oC và dưới áp suất 0,6 at. Khi đèn cháy sáng áp suất khí
trong đèn là 1at và không làm vỡ bóng đèn. Tính nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng?
C.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 0C lên 2000C thì áp

suất trong bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ

B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ

Câu 2: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:
A. Nước đông đặc thành đá
C. tất cả các chất khí hóa rắn

B. tất cả các chất khí hóa lỏng
D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại

Câu 3: Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì
nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 2730C
B. C. 2800C

B. 2730K
D. 2800K

p(atm)

A
B

Câu 4: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
A. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi

C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ

0

t(0C)

Câu 5: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33 0C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37 0C
đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 3,92kPa

B. 3,24kPa

C. 5,64kPa

D. 4,32kPa


Câu 6: Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150 0C
đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
A. 2,75 atm

B. 1,13 atm

C. 4,75 atm

D. 5,2 atm

Câu 7: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí
p


xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
A. V1 > V2

B. V1 < V2

C. V1 = V2

D. V1 ≥ V2

Câu 8: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0 0C, làm nóng khí đến nhiệt độ
1020C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là:
A. 2,75 atm

B. 2,13 atm

C. 3,75 atm

V1
V2

0

T

D. 3,2 atm

Câu 9: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí
trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí
trong đèn khi cháy sáng là:

A. 5000C

B. 2270C

C. 4500C

D. 3800C

Câu 10: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 0C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu
khi ta đun nóng khí đến 870C:
A. 4,8 atm

B. 2,2 atm

C. 1,8 atm

D. 1,25 atm

Câu 11. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín
Câu 12. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :
A. p2 = 105. Pa.B.p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 13. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì
nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300 0K .

B. T = 540K.
C. T = 13,5 0K.
D. T = 6000K.
0
5
Câu 14. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ
1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.105 Pa.
B. 2. 105 Pa.
C. 2,5.105 Pa.
D. 3.105 Pa.
Câu 15: Làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất của khí tăng gấp đôi thì:
A. Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi
B. Mật độ phân tử khí tăng gấp đôi
C. Nhiệt độ Xen–xi–ut tăng gấp đôi
D. Tất cả các đáp án a, b, c
0
Câu 16: Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 33 C dưới áp suất 300kPa sau đó bình
0
được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37 C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 3,92kPa
B. 4,16kPa
C.3,36kPa
D.2,67kPa
0
Câu 17: Một lượng hơi nước có nhiệt độ t1 = 100 C và áp suất p1 = 1atm đựng trong bình kín. Làm
0
nóng bình và hơi đến nhiệt độ t2 = 150 C thì áp suất của hơi nước trong bình là:
A. 1,25atm
B. 1,13atm

C. 1,50atm
D. 1,37atm
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng : Khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn ,khi nhiệt độ và áp suất của nó là :
0
0
0
0
5
A. 0 C ; 736mmHg
B. 0 C ; 1 atm
C. 27 C ; 1 atm
D. 0 C ; 10 atm


Câu 19: Chọn câu trả lời đúng : Khi đun nóng khí trong bình kín dãn nở nhiệt kém thì
A. Khối lượng của khối khí giảm
B. Khối lượng của khối khí và khối lượng riêng không đổi
C. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng giảm
D. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng tăng
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng : Quá trình biến đổi của một lượng khí lí tưởng trong đó áp suất tỉ lệ
thuận với số phân tử trong đơn vị thể tích là quá trình :
A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng tích
C.Đoạn nhiệt
D. Đẳng áp
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng : Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0

0
0
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng : Mối liên hệ giữa nhiệt độ t C và nhiệt độ T K như sau
A. T = t + 327
B. t = T + 273
C.t = T – 273 D. T = t - 327
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng : Định luật Sác –lơ chỉ áp dụng được trong quá trình
A. Giữ nhiệt độ của khối khí không đổi
B. Khối khí giãn nở tự do
C.Khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài
D. Khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng :
A. Thể tích V của một lượng khí có áp suất thay đổi thì tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí
B. Ở một nhiệt độ không đổi ,tích của áp suất P và thể tich V của một lượng khí xác định là một
hằng số

C. Ở một nhiệt độ không đổi ,tích của áp suất P và thể tich V của một lượng khí xác định luôn
luôn thay đổi
D.Thể tích V của một lượng khí có áp suất không đổi thì tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của khí
0
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng : Một khối khí Nitơ ở áp suất 15atm và ở nhiệt độ 27 C được xem là
0
khí lí tưởng .Hơ nóng đẳng tích khối khí đến 127 C .Áp súât khối khí sau khi hơ nóng là :
A. 70,55 atm
B. 20 atm
C.25 atm
D.15 atm
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng : có 10 g khí ôxi ở nhiệt độ 360K đựng trong bình dãn nở nhiệt kém
,dung tích 2 lít .Hỏi khi đun nóng khí đến 400K .thể tích của khối khí có giá trị nào dưới đây
A. 1 lít

B. 2 lít
C. 3 lít
D.4 lít
Câu 27: Chọn câu đúng : có 40 g khí ôxi ở nhiệt độ 360K ,áp suất 10 atm .thể tích của khối khí nhận
giá trị nào dưới đây
A. 3,69 lít
B. 0,369 lít
C.1,2 lít
D.Tất cả đều sai


BÀI 31: PHƯƠNG

TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG

A. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cách 1: Phương pháp giải bài toán định Gay – luy xắc
- Liệt kê hai trạng thái 1( V1, T1) và trạng thái 2 ( V2, T2)
- Sử dụng định luật Gay – luy- xắc:
V1 V2
=
T1 T2
Chú ý: khi giải thì đổi toC ra T(K)
T(K) = toC + 273
- Định luật này áp dụng cho lượng khí có khối lượng và áp suất không đổi.
Cách 2 :Phương pháp giải bài tập về phương trình trạng thái khí lý tưởng.
- Liệt kê ra 2 trạng thái 1 ( p1,V1,T1) và 2 (p2,V2,T2).
- Áp dụng phương trình trạng thái:
p1V1 p2V2
=

T1
T2
* Chú ý: luôn đổi nhiệt độ toC ra T(K).
T (K) = 273 + to C
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Ở nhiệt độ 273 oC, thể tích của một lượng khí là 10 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở 546 oC khi
áp suất không đổi?
ĐS: 15 lít
Bài 2: Một khối khí có thể tích là 10 lít ở 270C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 300C. Xác định thể
tích khí sau khi nung nóng
Bài 3: đun nóng đẳng áp một khối khí lên đến 47oC thì thể tích tăng thêm 1/10 thể tích ban đầu. tìm nhiệt
độ ban đầu?
Bài 4: Trong xy lanh của một động cơ đốt trong chứa hỗn hợp khí ở áp suất 1at, nhiệt độ 470C có thể tích
40dm3. Nén hỗn hợp khí đến thể tích 5dm3, áp suất 15at. Tính nhiệt độ của khí sau khi nén
Bài 5: Trước khi nén, hỗn hợp khí trong xy lanh có áp suất 0,8at, nhiệt độ 500C, sau khi nén thể tích khí
giảm 5 lần, áp suất là 8at. Tìm nhiệt độ sau khi nén
Bài 6: Một lượng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27 oC chiếm thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng tích tới nhiệt độ
327 oC, rồi sau đó, biến đổi đẳng áp lượng khí này, biết nhiệt độ trong quá trình đẳng áp tăng 120 oC. Tìm
áp suất và thể tích khí sau khi biến đổi?
Bài 7: Chất khí trong xy lanh của một động cơ nhiệt có áp suất 2 atm và nhiệt độ là 127 oC.
a. Khi thể tích không đổi, nhiệt độ giảm còn 27 oC thì áp suất trong xy lanh là bao nhiêu?
b. Khi nhiệt độ trong xy lanh không thay đổi, muốn tăng áp suất lên 8 atm thì thể tích thay đổi thế nào?
c. Nếu nén, thể tích khí giảm 2 lần. Áp suất tăng lên 3 atm thì nhiệt độ lúc đó bằng bao nhiêu?
C.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
p1V2 p 2V1
VT
pV
pT
= hằng số.

=
= hằng số.
= hằng số.
A.
B.
C.
D.
p
T1
T2
T
V
Câu 2: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
V
(2)
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích
B. đẳng áp
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình
(1)
0

T


Câu 3: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích


B. đẳng áp

C.đẳng nhiệt

D. bất kì không phải đẳng quá trình

p

(2)
(1)

0

T

p

Câu 4: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích
B. đẳng áp
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình

(2)
(1)

0

V


Câu 5: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2.
Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1 ?
A. 1,5

4

B. 2

p

C. 3

D.
p2 = 3p1/2
p1

Câu 6: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi,
thể tích của khí đó ở 5460C là:
A.20 lít
B. 15 lít
C. 12 lít
D. 13,5 lít
Câu 7: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.
Đáp án nào sau đây đúng:
A. p1 > p2
B. p1 < p2
C. p1 = p2
D. p1 ≥ p2


0

(2)
(1)
V1

T1

T2

V2 = 2V1 V

Câu 8: Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227 0C khi áp suất
không đổi là:
A. 8 lít
B. 10 lít
C. 15 lít
D. 50 lít
Câu 9: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí
V
trên trải qua hai quá trình nào:
p
(2) 0
2p0
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt
(1)
B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt
p0
(3)
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt

0
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt
T0
T
Câu 10: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ câu 9.
Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là:
A. p0; 2V0; T0
B. p0; V0; 2T0
C. p0; 2V0; 2T0
D. 2p0; 2V0; 2T0
Câu 11: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây
p 3
về hai quá trình đó là đúng:
2
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
1
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
0
T
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
Câu 12: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ câu hỏi 2. Thực hiện quá
trình nào duy nhất để từ trạng thái 3 về trạng thái 1:

A. Nén đẳng nhiệt
B. dãn đẳng nhiệt
C. nén đẳng áp
D. dãn đẳng áp
5
Câu 13: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 N/m, nhiệt độ 270C. Nung bình đến khi áp suất

khí là 5.105N/m2. Nhiệt độ khí sau đó là:
A.1270C
B. 600C
C. 6350C
D. 12270C
Câu 14: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt
độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,78
B. 3,2
C. 2,24
D. 2,85
Câu 15: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47 0C đến 3670C,
còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí
như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là:
A. 1,5.106Pa
B. 1,2.106Pa
C. 1,8.106Pa
D. 2,4.106Pa


Câu 16: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ
thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương:

V 3

2

1
0


p

p

p

V

T

1 đẳng
1
Câu 17: Phương
trình
nào sau đây áp3 dụng cho cả ba
2 quá trình: 1đẳng 2áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của
3
một khối khí lí tưởng xác định: 1
2
2 V
p = const
A. pV = const
B. p/T = const
C. V/T3 = const
D.3 pV/T
V
V
0
0
0

0
Câu 18: Tích của
khí lí tưởng xác
B V của một khối lượng
C
D định thì:
A áp suất p và thể tích
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C.tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut
D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 19: Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. n/p
B. n/T
C. p/T
D. nT
0
Câu 20: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32 C được nén để thể tích giảm bằng
1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ
bằng:
A. 970C
B. 6520C
C. 15520C
D. 1320C
Câu 21: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:
A. Giữ không đổi
B. tăng
C. giảm
D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
3

0
Câu 22. Một cái bơm chứa 100cm không khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén
xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. p2 = 7.105 Pa .
B. p2 = 8.105 Pa .
C. p2 = 9.105 Pa .
D. p2 = 10.105 Pa
Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ
3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3.
B. 20 cm3.
C. 30 cm3.
D. 40 cm3.
Câu 24. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của
lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm
còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K.
B.420K.
C. 600K.
D.150K.
Câu 25. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
V1 V2
V
1
=
A. = hằng số.
B. V ~ .
C. V ~T .
D.
.

T1 T2
T
T


ÔN TẬP CHƯƠNG

Câu 1. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
Câu 5. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.

C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Câu 6. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
Câu 7. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 8. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
A. p1V2 = p2V1 .

B.

p
= hằng số.
V

C. pV = hằng số.

D.

V
= hằng số.
p

Câu 9. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.

B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 10. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T.

B. p ~ t.

C.

p
= hằng số.
T

D.

p1 p2
=
T1 T2

Câu 11. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 195. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:

pV
= hằng số.
T

pT
= hằng số.
C.
V
A.

B. pV~T.
D.

P
= hằng số
T

Câu 12. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 13. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là
A. khi lý tưởng.
B. gần là khí lý tưởng.
C. khí thực.
D. khí ôxi.
Câu 14. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.


C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với

nhiệt độ.
Câu 15. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A. p1V1 = p2V2 .

B.

p1 p2
=
.
V1 V2

C.

p1 V1
= .
p2 V2

D. p ~ V.

Câu 16. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.

p1 p2
p1 T2
p
=
=
= hằng số.
.
C.
D.

T1 T2
p2 T1
t
Câu 17. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 18. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 19. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
V1 V2
V
1
=
A. = hằng số.
B. V ~ .
C. V ~T .
D.
.
T1 T2
T
T
Câu 20. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
p1V2 p 2V1
VT
pV

pT
= hằng số.
=
= hằng số.
= hằng số.
A.
B.
C.
D.
p
T1
T2
T
V
Câu 21. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
Câu 22. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp
suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 9 lít.
D. V2 = 10 lít.
3
5
Câu 23. Một xilanh chứa 100 cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống
còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2. 105 Pa.

B. 3.105 Pa.
C. 4. 105 Pa.
D. 5.105 Pa.
Câu 24. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :
A. p2 = 105. Pa.B.p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 25. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì
nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300 0K .
B. T = 540K.
C. T = 13,5 0K.
D. T = 6000K.
0
5
Câu 26. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ
1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.105 Pa.
B. 2. 105 Pa.
C. 2,5.105 Pa.
D. 3.105 Pa.
3
0
Câu 27. Một cái bơm chứa 100cm không khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén
xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. p2 = 7.105 Pa .
B. p2 = 8.105 Pa .
C. p2 = 9.105 Pa .
D. p2 = 10.105 Pa
Câu 28. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ

3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3.
B. 20 cm3.
C. 30 cm3.
D. 40 cm3.
A. p ~ t.

B.



×