MỘT SỐ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CƠ BẢN LỚP 12
CHƯƠNG I. ESTE – LIPIT
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán định lượng là :
Este + NaOH
1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CHThí dụ CH3COOCH=CH-CH3
Este + NaOH
1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
Este + NaOH
1 muối + 1 ancol + H2O
Este- axit : HOOC-R-COOR’
Este + NaOH
2 muối + H2O
Este của phenol:
C6H5OOC-R
Este + NaOH
1 muối + anđehit + H2O
Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
Este + NaOH
1 muối + xeton + H2O
Hiđroxi- este:
RCOOC(R)(OH)-R’
Este + NaOH
1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)
Este + NaOH
Có MSP = MEste + MNaOH
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
t
1. RCOOCH=CH2 + NaOH
RCOONa + CH3CHO
0
t
2. RCOOC6H5 + 2NaOH
RCOONa + C6H5ONa + H2O
0
t
3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH
3 R COONa + C3H5(OH)3
0
H ,t
Rb(COO)abR'a + abH2O
4. bR(COOH)a + aR'(OH)b
+
0
t
5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH
C17H35COOK + C3H5(OH)3
6. 3CH3COOH + PCl3 3CH3COCl + H3PO3
0
t
7. 3CH3COOH + POCl3
3CH3COCl + H3PO4
0
CaO, t
8. CH3COONa(r) + NaOH(r)
CH4 + Na2CO3
0
photpho, t
9. CH3CH2COOH + Br2
CH3CHBrCOOH + HBr
10. CH3-CO-CH3 + HCN (CH3)2C(OH)CN
11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O (CH3)2C(OH)COOH + NH3
12. R-Cl + KCN R-CN + KCl
13. R-CN + 2H2O R-COOH + NH3
1) O2
C6H5OH + CH3COCH3
14. C6H5-CH(CH3)2
2) H O, H +
0
2
15. RCOONa + HCl (dd loãng) RCOOH + NaCl
t
16. 2CH3COONa(r) + 4O2
Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
0
t
17. CxHy(COOM)a + O2
M2CO3 + CO2 + H2O
(sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).
0
t
18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
RCOONa + CH3COCH3
0
CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HỐ HỌC THƯỜNG GẶP
Xt,t
CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO
1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH
0
+ H2O
(pentaaxetyl glucozơ)
Ni,t 0
2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2 CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobit (Sobitol)
t
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2
CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O + 2H2O
t
4. CH2OH[CHOH]4 CHO 2[Ag(NH3 )2 ]OH
CH2OH[CHOH]4 COONH 4 2Ag 3NH3 H2O
glucozơ
amoni gluconat
0
o
Men rượu
2C2H5OH + 2CO2
5. C6H12O6
Men lactic
2CH3–CHOH–COOH
6. C6H12O6
Axit lactic (axit sữa chua)
Men
nC6H12O6
7. (C6H10O5)n + nH2O
Hoặc H+
(Tinh bột)
(Glucozơ)
8. (C6H10O5)n + nH2O
t0
xt: H+
nC6H12O6
(Xenlulozơ)
9. 6H–CHO
(Glucozơ)
Ca(OH)2
C6H12O6
6
CH2OH
H
4
5
O
OH
H
H
H
1
HCl
+ HOCH3
4
OH
OH
10.
6
CH2OH
3
H
OH
2
OH
5
O
OH
H
3
H
2
OH
H
1
+ H2O
OCH3
metyl -glucozit
OH
CH2OH[CHOH]4CHO
11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH
12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O
CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
3+
13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe
tạo phức màu vàng xanh.
H SO
loãng
2 4
C6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ)
14. C12H22O11 + H2O
15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O
C12H22O11.CaO.2H2O
16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2
C12H22O11 + CaCO3+ 2H2O
Axit vô cơ loãng, t 0
17. (C6H10O5)n + nH2O
hoặc men
tinh bột
18. 6nCO2 + 5nH2O
Diệp lục
a/s mặt trờ
i
nC6H12O6
glucozơ
(C6H10O5)n
Axit vô cơ loãng, t
0
19. (C6H10O5)n + nH2O
xenlulozơ
H SO
đ, t 0
nC6H12O6
glucozơ
2 4
20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2
[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
(HNO3)
xenlulozơ trinitrat
CHƯƠNG III. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
NaNO + HCl
2
1. C2H5–NH2 + HONO
C2H5–OH + N2 + H2O
NaNO + HCl
+
-
2
2. C6H5–NH2+HONO+HCl
C6 H5 N N Cl +2H2O
+
3.
C
H
N
N
Cl
6 5
+ H2O
C6H5OH + N2+ HCl
t
4. R(R’)N – H +HO – N=O
R(R’)N – N =O + H2O
(nitroso – màu vàng)
0
CH3 – NH3+ + OH5. CH3 – NH2 + H2O
6. CH3NH2 + H–COOH
H–COONH3CH3
metylamoni fomiat
7. C6H5NH2 + HCl
C6H5NH3Cl
phenylamoni clorua
8. CH3NH3Cl + NaOH
CH3NH2 + NaCl + H2O
9. C6H5NH2 + CH3COOH
CH3COONH3C6H5
10. C6H5NH2 + H2SO4
C6H5NH3HSO4
11. 2C6H5NH2 + H2SO4
[C6H5NH3]2SO4
12.
H2N
+ H2SO4
180oC
H2N
SO3H
+ H2O
13.
NH2
NH2
Br
(dd)
Br
+ 3HBr(dd)
+ 3Br2(dd)
Fe + HCl
Br
14. R–NO2 + 6 H
R–NH2 + 2H2O
Fe + HCl
15. C6H5–NO2 + 6 H
C6H5–NH2 + 2H2O
Cũng có thể viết:
16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe
R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
Al O
P
2 3,
17. R – OH + NH3
R–NH2 + H2O
Al O
P
Al O
P
2 3,
18. 2R – OH + NH3
(R)2NH + 2H2O
2 3,
19. 3R – OH + NH3
(R)3N + 3H2O
C2H5OH
R – NH2 + HCl
20. R – Cl + NH3
1000 C
21. R – NH2 + HCl
R – NH3Cl
C2H5OH
R – NH3Cl
22. R – Cl + NH3
1000 C
R – NH2 + NaCl + H2O
23. R – NH3Cl + NaOH
C2H5OH
(R)2NH + 2HCl
24. 2R – Cl + NH3
1000 C
C2H5OH
(R)3N + 3HCl
25. 3R – Cl + NH3
1000 C
H2N–R–COO- + H+
H3N+–R – COO26. H2N–R–COOH
27. H2NR(COOH)a + aNaOH
H2N(COONa)a + aH2O
28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2
[(H2N)bR(COO)a]2Baa + 2aH2O
29. H2N–R–COOH + Na
H2N–R–COONa +
1
H2
2
30. (H2N)b R (COOH)a + aNa
(H2N)bR(COONa)a +
a
2
H2
31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O
2(H2N)b R(COONa)a + aH2O
HCl
H2N–R–COOR’ + H2O
32. H2N–R–COOH + R’–OH
HCl
[H3N+–R–COOR’]Cl- + H2O
33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl
34. [H3N+–R–COOR’]Cl- + NH3
H2N–R–COOR’ + NH4Cl
35. H2N–R–COOH + HCl
ClH3N–R–COOH
36. 2(H2N)bR(COOH)a + bH2SO4
[(H3N)bR(COOH)a]2(SO4)b
37. ClH3N–R–COOH + 2NaOH
H2N–R–COONa + NaCl + H2O
HCl
38. H2N–R–COOH + HONO
HO–R–COOH + N2 + H2O
39.
nH2N[CH2]5COOH
nH2N[CH2]6COOH
xt, to, p
NH[CH2]5CO n + nH2O
xt, to, p
HN[CH2]6CO
+ nH2O
n
40.
41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3
CH3CH(NH2)COONH4 + NH4Br
CHƯƠNG IV. POLIME
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Nhựa
a) Nhựa PE
nCH2
CH2
xt, to, p
etilen
CH2
CH2 n
polietilen(PE)
b) Nhựa PVC
nCH2 CH
xt, to, p
Cl
CH2 CH n
Cl
poli(vinyl clorua) (PVC)
vinyl clorua
c) Nhựa PS
nCH CH2
C6H5
xt, to, p
CH CH2 n
C6H5
d) Nhựa PVA
nCH2 CH OCOCH3
xt, to, p
CH CH2 n
OCOCH3
Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
CH CH2 n + nNaOH
OCOCH3
to
CH2 CH n + nCH3COONa
OH
e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)
nCH2
CH COOCH3
CH3
metyl metacrylat
xt, to, p
CH3
CH CH2 n
COOCH3
poli(metyl metacrylat) (PMM)
f) Nhựa PPF
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
OH
OH
n
H+, to
+ nHCHO
CH2
+ nH2O
n
Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
OH
...
CH2
CH2
CH2
OH
CH2
CH2OH
...
Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian.
...
CH2
OH
...
H2C
OH
CH2
CH2
CH2
...
CH2
...
OH
CH2
CH2
OH
...
CH2
H2C
CH2
OH
OH
CH2
...
2. Cao su
a) Cao su buna
Na, t
nCH2=CHCH=CH2
0
CH 2 CH CH CH 2
buta-1,3-đien (butađien)
n
polibutađien (cao su buna)
b) Cao su isopren
xt, to, p
nCH2 C CH CH2
CH3
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)
CH2 C CH CH2 n
CH3
poliisopren (cao su isopren)
c) Cao su buna – S
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt
CH2 CH CH CH2
C6H5
CH CH2
n
C6H5
d) Cao su buna – N
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt
CH2 CH CH CH2 CH CH2 n
CN
CN
e) Cao su clopren
nCH2
CH
C CH2
Cl
to, p, xt
CH2
CH
C
CH2 n
Cl
f) Cao su flopren
nCH2
C
F
CH
CH2
3. Tơ
a) Tơ capron (nilon – 6)
xt, to, p
CH2
C CH
F
CH2 n
xt, to, p
nH2N[CH2]5COOH
n
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
C=O
NH
NH[CH2]5CO n + nH2O
xt, to, p
NH[CH2]5CO n
b) Tơ enang (nilon – 7)
xt, to, p
nH2N[CH2]6COOH
HN[CH2]6CO n + nH2O
c) Tơ nilon – 6,6)
xt, to, p
nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH
NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O
d) Tơ clorin
CH2 CH CH2 CH
Cl
n
Cl
+
n
2
Cl2
xt, to, p
CH2 CH CH CH
Cl
2
Cl
Cl
n
n
+ HCl
2
2
e) Tơ dacron (lapsan)
nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2
axit terephtalic
etylen glicol
OH
xt, to, p
CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O
poli(etylen terephtalat) (lapsan)
CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP
t0
1. 2Fe + 3Cl2
2FeCl3
t0
2. Fe + S
FeS
t0
3. 3Fe + 2O2
Fe3O4
4. Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
5. Fe + 4HNO3
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
570 C
6. Fe + H2O
FeO + H2
0
7. Na + H2O
NaOH +
1
H2
2
8. Ba + 2H2O
Ba(OH)2 + H2
9. Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
10. 2FeCl3 + Fe
3FeCl2
11. Fe2(SO4)3 + Cu
CuSO4 + 2FeSO4
12. Fe + 2AgNO3
Fe(NO3)2 + 2Ag
13. Fe + 3AgNO3, dư
Fe(NO3)3 + 3Ag
t
14. H2 + PbO
H2O + Pb
0
t
15. Fe2O3 + 3CO
2Fe + 3CO2
0
t
16. 3Fe3O4 + 8Al
4Al2O3 + 9Fe
0
ñpnc
17. Al2O3
2Al +
3
O2
2
ñpnc
18. 2NaCl
2 Na + Cl2
ñpnc
19. 2NaOH
2Na +
1
O2 + H2O
2
ñpnc
20. MgCl2
Mg + Cl2
ủpdd
23. CuCl2
Cu + Cl2
1
O2 + H2SO4
2
1
ủpdd
25. 2AgNO3 + H2O
2Ag + O2 + 2HNO3
2
ủpdd
24. CuSO4 + H2O
Cu +
26. 2Na + 2H2O + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
CHNG VI. KIM LOI KIM, KIM LOI KIM TH V NHễM
MT S PHN NG HO HC THNG GP
1
t0
O2
Na2O
2
1
t0
2. Mg +
O2
MgO
2
3
t0
3. 2Al +
O2
Al2O3
2
1
t0
4. K +
Cl2
KCl
2
t0
5. Ca + Cl2
CaCl2
3
t0
6. Al +
Cl2
AlCl3
2
1
7. Na + HCl NaCl +
H2
2
1. 2Na +
8. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
3
H2
2
9. Al + 3HCl AlCl3 +
10. 4Mg + 10HNO3 loóng 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
t
11. Al + 4HNO3 c
Al(NO3)3 + NO + 2H2O
12. 4Mg + 5H2SO4 c 4MgSO4 + H2S + 4H2O
0
t
13. 2Al + 6H2SO4 c
Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
14. 2K + 2H2O 2KOH + H2
15. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
16. 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
17. 2Na + 2H2O + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
18. Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu
0
t
19. 2Al + Fe2O3
Al2O3 + 2Fe
20. 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2
ủpnc
21. 2NaCl
2Na + Cl2
0
ủpnc
22. 2NaOH
2Na +
1
O2 + H2O
2
ủpnc
23. MgCl2
Mg + Cl2
ủpnc
24. 2Al2O3
4Al + 3O2
ủpdd
2NaOH + H2 + Cl2
25. 2NaCl + 2H2O
coự maứng ngaờn
26. NaOH + CO2 NaHCO3
27. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
28. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
29. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
30. NaOH + HCl NaCl + H2O
31. 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
32. Ca(OH)2 + Na2CO3 2NaOH + CaCO3
t
33. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O
0
t
34. Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O
0
t
35. Mg(HCO3)2
MgCO3 + CO2 + H2O
36. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
37. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
38. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
39. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
0
Ca(HCO3)2
40. CaCO3 + H2O + CO2
t
41. CaCO3
CaO + CO2
0
t
42. 2KNO3
2KNO2 + O2
0
t
43. 2KNO3 + 3C + S
N2 + 3CO2 + K2S
0
t
44. Ca(NO3)2
Ca(NO2)2 + O2
0
t
45. 2Mg(NO3)2
2MgO + 4NO2 + O2
46. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
47. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
48. Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O
49. Mg2+ + HPO42- + NH3 → MgNH4PO4 ↓
(màu trắng)
50. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
51. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
52. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
53. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
54. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
0
t
55. 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
0
CHƯƠNG VII. CROM SẮT ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1. Crom Sắt Đồng
- Cấu hình electron nguyên tử Cr : [Ar]3d54s1; Fe : [Ar]3d64s2, Cu : [Ar]3d104s1.
- Thế điện cực chuẩn E 0Cr3+ /Cr = -0,74V; E 0Fe2+ /Fe = -0,44V; E 0Fe3+ /Fe2 = 0,77V, E 0Cu 2+ /Cu = 0,34V.
2. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của crom
+ O2, t0
+ NH3
Cr2O3 (r)
+ bột Al
Nước
+ Cl2, t0
HCl
Cr
CrCl3 (r)
+ Cl2
Cr+2(dd)
H2SO4(l)
Cr+3 (dd)
+Zn
Kiềm
H2CrO4
H2Cr2O7
+Br2
Cr+6 (dd)
+SO2, KI
Axit
Cr(OH)2
CrO3
Axit
+(O2+H2O)
Cr(OH)3
Kiềm
[Cr(OH)4]-
Số oxi hoá +2
- Tính khử.
- Oxit và hiđroxit
có tính bazơ.
Số oxi hoá +3
- Tính khử và tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính
lưỡng tính.
Số oxi hoá +6
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có
tính axit.
3. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của sắt và hợp chất
+ S, t0
FeS (r)
+ O2, t0
Fe3O4
+ CO, t0
(r)
+Không khí và nước
Fe
Fe2O3.xH2O (gỉ)
+Cl2
HCl, H2SO4 (l)
dd muối
2+
Fe (dd)
OH- H+
Fe(OH)2
FeCl3 (r)
Fe3+ (dd)
+ Cl2, +KMnO4
+ Fe, +Cu, +KI
H+
(H2O + O2)
Fe(OH)3
OH-
ddHNO3,H2SO4đặc nóng,ddAgNO3dư
Fe3+ (dd)
ddu
Số oxi hoá +2
- Tính khử.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
Số oxi hoá +3
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học đồng
[Cu(NH3)4]2+
NH3
Cu(OH)2
OH-
HCl + O2, HNO3, H2SO4 đ
dd FeCl3, AgNO3
H+
Không khí, t0
Khí Clo khô
+
CuO (đen)
Chất khử CO, NH3, t0
Không khi ẩm
CuSO4.5H2O
Cu(NO3)2.3H2O
H
Cu
Kết tinh
Cu2+ (dd)
Không khí, 10000C
Cu2O (đỏ)
t0
CuCO3.Cu(OH)2 (r)
CuCl2 (r)
Số oxi hoá +2
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
5. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb
Số oxi hoá
Eo(V)
Tính khử
Ag
+1, (+2)
Ag+/Ag
+0,08
Rất yếu
Au
+1, +3
Au3+/Au
+1,5
Rất yếu
Ni
+2, (+3)
Ni2+/Ni
-0,26
T.Bình
Zn
+2
2+
Zn /Zn
-0,76
Mạnh
Sn
+2, +4
Sn2+/Sn
-0,14
Yếu
Pb
+2, +4
Pb2+/Pb
-0,13
Yếu
B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
(Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phần nâng cao)
1.
Fe + S
t
FeS.
2.
3Fe + 2O2
t
Fe3O4.
3.
4.
5.
t
2Fe + 3Cl2
2FeCl3.
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2.
Fe + H2SO4 loãng
FeSO4 + H2.
0
0
0
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
t
2Fe + 6H2SO4 đặc
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Fe + 4HNO3 loãng
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
Fe + 6HNO3 đặc
Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
Fe (dư) + HNO3
Fe(NO3)2 + .....
Fe (dư) + H2SO4 (đặc)
FeSO4 + .....
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu.
Fe + 2AgNO3
Fe(NO3)2 + 2Ag.
Fe + 3AgNO3 (dư)
Fe(NO3)3 + ....
14.
3Fe + 4H2O
570 C
Fe3O4 + 4H2.
15.
Fe + H2O
570 C
FeO + H2.
16.
3FeO + 10HNO3 đặc
t
3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
17.
18.
19.
t
2FeO + 4H2SO4 đặc
Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
FeO + H2SO4 loãng
FeSO4 + H2O.
FeO + 2HCl
FeCl2 + H2O.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
0
0
0
0
0
t
FeO + CO
Fe + CO2.
Fe(OH)2 + 2HCl
FeCl2 + 2H2O.
Fe(OH)2 + H2SO4
FeSO4 + 2H2O.
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
4Fe(OH)3.
FeCl2 + 2NaOH
Fe(OH)2 + 2NaCl.
2FeCl2 + Cl2
2FeCl3.
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4
5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
0
t
2Fe3O4 + CO2.
0
27.
3Fe2O3 + CO
28.
Fe2O3 + CO
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
t
Fe2O3 + 3CO
2Fe + 3CO2.
Fe2O3 + 3H2SO4
Fe2(SO4)3 + 3H2O.
loãng
Fe2O3 + 6HCl
2FeCl3 + 3H2O.
Fe2O3 + 3H2SO4
Fe2(SO4)3 + 3H2O.
FeCl3 + 3NaOH
Fe(OH)3 + 3NaCl.
2FeCl3 + Fe
3FeCl2.
2FeCl3 + Cu
2FeCl2 + CuCl2.
2FeCl3 + 2KI
2FeCl2 + 2KCl + I2.
37.
38.
39.
40.
t
2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4
Fe2(SO4)3 + 6H2O.
Fe(OH)3 + 3HCl
FeCl3 + 3H2O.
2FeS2 + 14H2SO4
Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O.
41.
4FeS2 + 11O2
t
2Fe2O3 + 8SO2.
42.
4Cr + 3O2
t
2Cr2O3.
43.
2Cr + 3Cl2
t
2CrCl3.
t
2FeO + CO2.
0
0
0
0
0
0
44.
45.
46.
47.
t
2Cr + 3S
Cr2S3.
Cr + 2HCl
CrCl2 + H2.
Cr + H2SO4
CrSO4 + H2.
2Cr + 3SnCl2
2CrCl3 + 3Sn.
48.
49.
50.
51.
t
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O
4Cr(OH)3.
Cr(OH)2 + 2HCl
CrCl2 + 2H2O.
Cr(OH)3 + NaOH
Na[Cr(OH)4] (hay NaCrO2).
Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
52.
2Cr(OH)3
0
o
53.
54.
55.
56.
t
Cr2O3 + 3H2O.
0
100 C
2CrO + O2
2Cr2O3.
CrO + 2HCl
CrCl2 + H2O.
Cr2O3 + 3H2SO4
Cr2(SO4)3 + 3H2O.
2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2
4Na2CrO4 + 4H2O.
57.
58.
59.
t
Cr2O3 + 2Al
2Cr + Al2O3.
CrO3 + H2O
H2CrO4.
2CrO3 + H2O
H2Cr2O7.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
o
0
420 C
4CrO3
2Cr2O3 + 3O2.
2CrO3 + 2NH3
Cr2O3 + N2 + 3H2O.
4CrCl2 + O2 + 4HCl
4CrCl3 + 2H2O.
CrCl2 + 2NaOH
Cr(OH)2 + 2NaCl.
2CrCl2 + Cl2
2CrCl3.
2CrCl3 + Zn
ZnCl2 + 2CrCl2.
CrCl3 + 3NaOH
Cr(OH)3 + 3NaCl.
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH
2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O.
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH
2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O
2Na2Cr2O7 + 3C
2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3.
Na2Cr2O7 + S
Na2SO4 + Cr2O3.
Na2Cr2O7 + 14HCl
2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O.
K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4
Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O.
K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4
Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O.
K2Cr2O7+6KI+7H2SO4
Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O.
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4
3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O.
0
t
Cr2O3 + N2 + 4H2O.
0
76.
(NH4)2Cr2O7
77.
78.
t
2Na2Cr2O7
2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.
2Na2CrO4 + H2SO4
Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O.
79.
Cu + Cl2
t
CuCl2.
80.
2Cu + O2
t
2CuO.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
0
0
0
t
Cu + S
CuS.
Cu + 2H2SO4 đặc
CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Cu + 4HNO3 đặc
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
3Cu + 8HNO3 loãng
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag.
Cu + 2FeCl3
CuCl2 + 2FeCl2.
3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4
3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O.
2Cu + 4HCl + O2
2CuCl2 + 2H2O.
0
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
CuSO4 + H2O.
CuCl2 + H2O.
t0
CuO + H2
Cu + H2O.
t0
CuO + CO
Cu + CO2.
t0
3CuO + 2NH3
N2 + 3Cu + 3H2O.
t0
CuO + Cu
Cu2O.
Cu2O + H2SO4 loãng
CuSO4 + Cu + H2O.
Cu(OH)2 + 2HCl
CuCl2 + 2H2O.
Cu(OH)2 + H2SO4
CuSO4 + 2H2O.
t0
Cu(OH)2
CuO + H2O.
Cu(OH)2 + 4NH3
[Cu(NH3)4]2+ + 2OH-.
CuO + H2SO4
CuO + 2HCl
100.
101.
102.
103.
t
2Cu(NO3)2
2CuO + 2NO2 + 3O2.
ñieän phaân dung dòch
CuCl2
Cu + Cl2.
ñieän phaân dung dòch
2Cu(NO3)2
+ 2H2O
2Cu + 4HNO3 + O2.
ñieän phaân dung dòch
2CuSO4 + 2H2O
2Cu + 2H2SO4 + O2.
104.
105.
106.
t
CuCO3.Cu(OH)2
2CuO + CO2 + H2O.
CuS + 2AgNO3
2AgS + Cu(NO3)2.
CuS + 4H2SO4 đặc
CuSO4 + 4SO2 + 4H2O.
107.
500 C
2Ni + O2
2NiO.
108.
Ni + Cl2
t
NiCl2.
109.
Zn + O2
t
2ZnO.
110.
t
Zn + S
ZnS.
111.
t
Zn + Cl2
ZnCl2.
112.
t
2Pb + O2
2PbO.
113.
114.
115.
t
Pb + S
PbS.
3Pb + 8HNO3 loãng
3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Sn + 2HCl
SnCl2 + H2.
0
0
0
0
0
0
0
0
0
t
SnO2.
2
5Sn 2MnO4 16H 5Sn4 2Mn2 8H 2O.
0
116.
117.
Sn + O2
118.
119.
120.
121.
Ag + 2HNO3(đặc)
AgNO3 + NO2 + H2O.
2Ag + 2H2S + O2
2Ag2S + 2H2O.
2Ag + O3
Ag2O + O2.
Ag2O + H2O2
2Ag + H2O + O2.
122.
123.
124.
t
2AgNO3
2Ag + 2NO2 + O2.
ñieän phaân dung dòch
4AgNO3 + 2H2O
4Ag + 4HNO3 + O2.
Au +HNO3 + 3HCl
AuCl3 + 2H2O + NO.
0