Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tổng hợp các phản ứng hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.95 KB, 12 trang )

MỘT SỐ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CƠ BẢN LỚP 12
CHƯƠNG I. ESTE – LIPIT
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán định lượng là :
 Este + NaOH 
 1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CHThí dụ CH3COOCH=CH-CH3
 Este + NaOH 
 1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
 Este + NaOH 
 1 muối + 1 ancol + H2O
Este- axit : HOOC-R-COOR’
 Este + NaOH 
 2 muối + H2O
Este của phenol:
C6H5OOC-R
 Este + NaOH 
 1 muối + anđehit + H2O
Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
 Este + NaOH 
 1 muối + xeton + H2O
Hiđroxi- este:
RCOOC(R)(OH)-R’
 Este + NaOH 
 1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)




Este + NaOH 
 Có MSP = MEste + MNaOH
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi

MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
t
1. RCOOCH=CH2 + NaOH 
 RCOONa + CH3CHO
0

t
2. RCOOC6H5 + 2NaOH 
 RCOONa + C6H5ONa + H2O
0

t
3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH 
 3 R COONa + C3H5(OH)3
0

H ,t

 Rb(COO)abR'a + abH2O
4. bR(COOH)a + aR'(OH)b 

+

0

t

5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH 
 C17H35COOK + C3H5(OH)3
6. 3CH3COOH + PCl3  3CH3COCl + H3PO3
0

t
7. 3CH3COOH + POCl3 
 3CH3COCl + H3PO4
0

CaO, t
8. CH3COONa(r) + NaOH(r) 
 CH4 + Na2CO3
0

photpho, t
9. CH3CH2COOH + Br2 
 CH3CHBrCOOH + HBr
10. CH3-CO-CH3 + HCN  (CH3)2C(OH)CN
11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O  (CH3)2C(OH)COOH + NH3
12. R-Cl + KCN  R-CN + KCl
13. R-CN + 2H2O  R-COOH + NH3
1) O2
 C6H5OH + CH3COCH3
14. C6H5-CH(CH3)2 
2) H O, H +
0

2


15. RCOONa + HCl (dd loãng)  RCOOH + NaCl
t
16. 2CH3COONa(r) + 4O2 
 Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
0

t
17. CxHy(COOM)a + O2 
 M2CO3 + CO2 + H2O
(sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).
0

t
18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH 
 RCOONa + CH3COCH3
0


CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HỐ HỌC THƯỜNG GẶP
Xt,t

 CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO
1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH 

0

+ H2O

(pentaaxetyl glucozơ)

Ni,t 0

2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2  CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobit (Sobitol)

t
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 
 CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O + 2H2O
t
4. CH2OH[CHOH]4 CHO  2[Ag(NH3 )2 ]OH 
 CH2OH[CHOH]4 COONH 4  2Ag  3NH3  H2O
glucozơ
amoni gluconat
0

o

Men rượu

 2C2H5OH + 2CO2
5. C6H12O6 
Men lactic

 2CH3–CHOH–COOH

6. C6H12O6

Axit lactic (axit sữa chua)
Men


 nC6H12O6
7. (C6H10O5)n + nH2O 
Hoặc H+
(Tinh bột)

(Glucozơ)

8. (C6H10O5)n + nH2O

t0


xt: H+

nC6H12O6

(Xenlulozơ)
9. 6H–CHO

(Glucozơ)

Ca(OH)2


C6H12O6

6
CH2OH
H
4


5

O

OH

H

H

H

1

HCl

+ HOCH3

4

OH

OH

10.

6
CH2OH


3
H

OH

2
OH

5

O

OH

H

3
H

2
OH

H
1

+ H2O

OCH3

metyl -glucozit

OH 


 CH2OH[CHOH]4CHO
11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH 

12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O 
 CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
3+
13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe 
 tạo phức màu vàng xanh.
H SO

loãng

2 4
 C6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ)
14. C12H22O11 + H2O 
15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O 
 C12H22O11.CaO.2H2O
16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2 
 C12H22O11 + CaCO3+ 2H2O

Axit vô cơ loãng, t 0


17. (C6H10O5)n + nH2O 
hoặc men
tinh bột
18. 6nCO2 + 5nH2O


Diệp lục

a/s mặt trờ
i

nC6H12O6
glucozơ

(C6H10O5)n

Axit vô cơ loãng, t


0

19. (C6H10O5)n + nH2O
xenlulozơ

H SO

đ, t 0

nC6H12O6
glucozơ

2 4
20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 
 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
(HNO3)

xenlulozơ trinitrat


CHƯƠNG III. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
NaNO + HCl

2
1. C2H5–NH2 + HONO 

 C2H5–OH + N2 + H2O
NaNO + HCl

+





-

2
2. C6H5–NH2+HONO+HCl 

 C6 H5 N  N  Cl +2H2O



+


3.


C
H
N

N

 Cl


6 5





+ H2O 
 C6H5OH + N2+ HCl

t
4. R(R’)N – H +HO – N=O 
 R(R’)N – N =O + H2O
(nitroso – màu vàng)
0


 CH3 – NH3+ + OH5. CH3 – NH2 + H2O 


6. CH3NH2 + H–COOH 
 H–COONH3CH3
metylamoni fomiat
7. C6H5NH2 + HCl 
 C6H5NH3Cl
phenylamoni clorua
8. CH3NH3Cl + NaOH 
 CH3NH2 + NaCl + H2O
9. C6H5NH2 + CH3COOH 
 CH3COONH3C6H5
10. C6H5NH2 + H2SO4 
 C6H5NH3HSO4
11. 2C6H5NH2 + H2SO4 
 [C6H5NH3]2SO4
12.

H2N

+ H2SO4

180oC

H2N

SO3H

+ H2O

13.
NH2


NH2
Br

(dd)

Br

+ 3HBr(dd)

+ 3Br2(dd)
Fe + HCl

Br

14. R–NO2 + 6  H  
 R–NH2 + 2H2O
Fe + HCl
15. C6H5–NO2 + 6  H  
 C6H5–NH2 + 2H2O
Cũng có thể viết:
16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe 
 R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
Al O

P

2 3,
17. R – OH + NH3 
 R–NH2 + H2O

Al O

P

Al O

P

2 3,
18. 2R – OH + NH3 
 (R)2NH + 2H2O
2 3,
19. 3R – OH + NH3 
 (R)3N + 3H2O
C2H5OH
 R – NH2 + HCl
20. R – Cl + NH3 
1000 C

21. R – NH2 + HCl 
 R – NH3Cl
C2H5OH
 R – NH3Cl
22. R – Cl + NH3 
1000 C

 R – NH2 + NaCl + H2O
23. R – NH3Cl + NaOH 
C2H5OH
 (R)2NH + 2HCl

24. 2R – Cl + NH3 
1000 C
C2H5OH
 (R)3N + 3HCl
25. 3R – Cl + NH3 
1000 C


 H2N–R–COO- + H+ 

 H3N+–R – COO26. H2N–R–COOH 


27. H2NR(COOH)a + aNaOH 
 H2N(COONa)a + aH2O
28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2 
 [(H2N)bR(COO)a]2Baa + 2aH2O
29. H2N–R–COOH + Na 
 H2N–R–COONa +

1
H2
2


30. (H2N)b R (COOH)a + aNa 
 (H2N)bR(COONa)a +

a
2


H2

31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O 
 2(H2N)b R(COONa)a + aH2O
HCl

 H2N–R–COOR’ + H2O
32. H2N–R–COOH + R’–OH 

HCl

 [H3N+–R–COOR’]Cl- + H2O
33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl 


34. [H3N+–R–COOR’]Cl- + NH3 
 H2N–R–COOR’ + NH4Cl
35. H2N–R–COOH + HCl 
 ClH3N–R–COOH
36. 2(H2N)bR(COOH)a + bH2SO4 
 [(H3N)bR(COOH)a]2(SO4)b
37. ClH3N–R–COOH + 2NaOH 
 H2N–R–COONa + NaCl + H2O
HCl
38. H2N–R–COOH + HONO 
 HO–R–COOH + N2 + H2O
39.

nH2N[CH2]5COOH


nH2N[CH2]6COOH

xt, to, p

NH[CH2]5CO n + nH2O

xt, to, p

HN[CH2]6CO

+ nH2O

n
40.
41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3 
 CH3CH(NH2)COONH4 + NH4Br
CHƯƠNG IV. POLIME
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Nhựa
a) Nhựa PE

nCH2

CH2

xt, to, p

etilen


CH2

CH2 n
polietilen(PE)

b) Nhựa PVC

nCH2 CH

xt, to, p

Cl

CH2 CH n
Cl
poli(vinyl clorua) (PVC)

vinyl clorua
c) Nhựa PS

nCH CH2
C6H5

xt, to, p

CH CH2 n
C6H5

d) Nhựa PVA


nCH2 CH OCOCH3

xt, to, p

CH CH2 n
OCOCH3

Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:

CH CH2 n + nNaOH
OCOCH3

to

CH2 CH n + nCH3COONa
OH

e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)

nCH2

CH COOCH3

CH3
metyl metacrylat

xt, to, p

CH3
CH CH2 n

COOCH3
poli(metyl metacrylat) (PMM)

f) Nhựa PPF
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.


 Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
OH

OH

n

H+, to

+ nHCHO

CH2

+ nH2O

n

 Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
OH

...

CH2


CH2

CH2

OH
CH2

CH2OH

...

 Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian.
...
CH2
OH

...

H2C

OH
CH2

CH2

CH2

...


CH2

...

OH
CH2

CH2
OH

...

CH2

H2C

CH2

OH

OH
CH2

...

2. Cao su
a) Cao su buna
Na, t
nCH2=CHCH=CH2 


0



CH 2 CH  CH CH 2

buta-1,3-đien (butađien)

n

polibutađien (cao su buna)

b) Cao su isopren
xt, to, p

nCH2 C CH CH2
CH3
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)

CH2 C CH CH2 n
CH3
poliisopren (cao su isopren)

c) Cao su buna – S
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt

CH2 CH CH CH2

C6H5


CH CH2

n

C6H5

d) Cao su buna – N
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt

CH2 CH CH CH2 CH CH2 n
CN

CN

e) Cao su clopren

nCH2

CH

C CH2
Cl

to, p, xt

CH2

CH


C

CH2 n

Cl

f) Cao su flopren

nCH2

C
F

CH

CH2

3. Tơ
a) Tơ capron (nilon – 6)

xt, to, p

CH2

C CH
F

CH2 n



xt, to, p

nH2N[CH2]5COOH
n

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2
C=O
NH

NH[CH2]5CO n + nH2O
xt, to, p

NH[CH2]5CO n

b) Tơ enang (nilon – 7)
xt, to, p

nH2N[CH2]6COOH

HN[CH2]6CO n + nH2O


c) Tơ nilon – 6,6)
xt, to, p

nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH

NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O

d) Tơ clorin

CH2 CH CH2 CH
Cl

n

Cl

+

n
2

Cl2

xt, to, p

CH2 CH CH CH
Cl

2


Cl

Cl

n

n
+ HCl
2

2

e) Tơ dacron (lapsan)
nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2
axit terephtalic
etylen glicol

OH

xt, to, p

CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O
poli(etylen terephtalat) (lapsan)

CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP
t0
1. 2Fe + 3Cl2 
 2FeCl3
t0

2. Fe + S 
 FeS
t0
3. 3Fe + 2O2 
 Fe3O4
4. Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2
5. Fe + 4HNO3 
 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
570 C
6. Fe + H2O 
FeO + H2
0

7. Na + H2O 
 NaOH +

1
H2
2

8. Ba + 2H2O 
 Ba(OH)2 + H2
9. Fe + CuSO4 
 FeSO4 + Cu
10. 2FeCl3 + Fe 
 3FeCl2
11. Fe2(SO4)3 + Cu 
 CuSO4 + 2FeSO4
12. Fe + 2AgNO3 

 Fe(NO3)2 + 2Ag
13. Fe + 3AgNO3, dư 
 Fe(NO3)3 + 3Ag
t
14. H2 + PbO 
 H2O + Pb
0

t
15. Fe2O3 + 3CO 
 2Fe + 3CO2
0

t
16. 3Fe3O4 + 8Al 
 4Al2O3 + 9Fe
0

ñpnc
17. Al2O3 
 2Al +

3
O2
2

ñpnc
18. 2NaCl 
 2 Na + Cl2


ñpnc
19. 2NaOH 
 2Na +

1
O2 + H2O
2

ñpnc
20. MgCl2 
 Mg + Cl2


ủpdd
23. CuCl2
Cu + Cl2

1
O2 + H2SO4
2
1
ủpdd
25. 2AgNO3 + H2O
2Ag + O2 + 2HNO3
2
ủpdd
24. CuSO4 + H2O
Cu +

26. 2Na + 2H2O + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2


CHNG VI. KIM LOI KIM, KIM LOI KIM TH V NHễM
MT S PHN NG HO HC THNG GP

1
t0
O2
Na2O
2
1
t0
2. Mg +
O2
MgO
2
3
t0
3. 2Al +
O2
Al2O3
2
1
t0
4. K +
Cl2
KCl
2
t0
5. Ca + Cl2
CaCl2

3
t0
6. Al +
Cl2
AlCl3
2
1
7. Na + HCl NaCl +
H2
2
1. 2Na +

8. Mg + 2HCl MgCl2 + H2

3
H2
2

9. Al + 3HCl AlCl3 +

10. 4Mg + 10HNO3 loóng 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
t
11. Al + 4HNO3 c
Al(NO3)3 + NO + 2H2O
12. 4Mg + 5H2SO4 c 4MgSO4 + H2S + 4H2O
0

t
13. 2Al + 6H2SO4 c
Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

14. 2K + 2H2O 2KOH + H2
15. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
16. 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
17. 2Na + 2H2O + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
18. Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu
0

t
19. 2Al + Fe2O3
Al2O3 + 2Fe
20. 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2
ủpnc
21. 2NaCl
2Na + Cl2
0

ủpnc
22. 2NaOH
2Na +

1
O2 + H2O
2

ủpnc
23. MgCl2
Mg + Cl2
ủpnc
24. 2Al2O3
4Al + 3O2

ủpdd
2NaOH + H2 + Cl2
25. 2NaCl + 2H2O
coự maứng ngaờn

26. NaOH + CO2 NaHCO3
27. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
28. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
29. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
30. NaOH + HCl NaCl + H2O
31. 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
32. Ca(OH)2 + Na2CO3 2NaOH + CaCO3
t
33. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O
0


t
34. Ca(HCO3)2 
 CaCO3 + CO2 + H2O
0

t
35. Mg(HCO3)2 
 MgCO3 + CO2 + H2O
36. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
37. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
38. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
39. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

0


 Ca(HCO3)2
40. CaCO3 + H2O + CO2 

t
41. CaCO3 
 CaO + CO2
0

t
42. 2KNO3 
 2KNO2 + O2
0

t
43. 2KNO3 + 3C + S 
 N2 + 3CO2 + K2S
0

t
44. Ca(NO3)2 
 Ca(NO2)2 + O2
0

t
45. 2Mg(NO3)2 
 2MgO + 4NO2 + O2
46. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O

47. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
48. Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O
49. Mg2+ + HPO42- + NH3 → MgNH4PO4 ↓
(màu trắng)
50. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
51. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
52. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
53. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
54. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
0

t
55. 2Al(OH)3 
 Al2O3 + 3H2O
0

CHƯƠNG VII. CROM  SẮT  ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1. Crom  Sắt  Đồng
- Cấu hình electron nguyên tử Cr : [Ar]3d54s1; Fe : [Ar]3d64s2, Cu : [Ar]3d104s1.
- Thế điện cực chuẩn E 0Cr3+ /Cr = -0,74V; E 0Fe2+ /Fe = -0,44V; E 0Fe3+ /Fe2 = 0,77V, E 0Cu 2+ /Cu = 0,34V.
2. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của crom
+ O2, t0

+ NH3

Cr2O3 (r)

+ bột Al


Nước

+ Cl2, t0
HCl
Cr

CrCl3 (r)
+ Cl2

Cr+2(dd)

H2SO4(l)

Cr+3 (dd)

+Zn

Kiềm

H2CrO4
H2Cr2O7
+Br2

Cr+6 (dd)

+SO2, KI

Axit

Cr(OH)2


CrO3

Axit
+(O2+H2O)

Cr(OH)3
Kiềm
[Cr(OH)4]-

Số oxi hoá +2
- Tính khử.
- Oxit và hiđroxit
có tính bazơ.

Số oxi hoá +3
- Tính khử và tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính
lưỡng tính.

Số oxi hoá +6
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có
tính axit.


3. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của sắt và hợp chất
+ S, t0

FeS (r)


+ O2, t0

Fe3O4

+ CO, t0

(r)

+Không khí và nước

Fe

Fe2O3.xH2O (gỉ)

+Cl2
HCl, H2SO4 (l)
dd muối

2+

Fe (dd)
OH- H+

Fe(OH)2

FeCl3 (r)
Fe3+ (dd)

+ Cl2, +KMnO4

+ Fe, +Cu, +KI

H+
(H2O + O2)

Fe(OH)3
OH-

ddHNO3,H2SO4đặc nóng,ddAgNO3dư

Fe3+ (dd)

ddu

Số oxi hoá +2
- Tính khử.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.

Số oxi hoá +3
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.

4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học đồng
[Cu(NH3)4]2+
NH3

Cu(OH)2
OH-

HCl + O2, HNO3, H2SO4 đ

dd FeCl3, AgNO3

H+

Không khí, t0

Khí Clo khô

+

CuO (đen)

Chất khử CO, NH3, t0
Không khi ẩm

CuSO4.5H2O

Cu(NO3)2.3H2O
H

Cu

Kết tinh

Cu2+ (dd)

Không khí, 10000C

Cu2O (đỏ)


t0

CuCO3.Cu(OH)2 (r)
CuCl2 (r)
Số oxi hoá +2
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.

5. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb

Số oxi hoá
Eo(V)
Tính khử

Ag
+1, (+2)
Ag+/Ag
+0,08
Rất yếu

Au
+1, +3
Au3+/Au
+1,5
Rất yếu

Ni
+2, (+3)
Ni2+/Ni
-0,26

T.Bình

Zn
+2
2+
Zn /Zn
-0,76
Mạnh

Sn
+2, +4
Sn2+/Sn
-0,14
Yếu

Pb
+2, +4
Pb2+/Pb
-0,13
Yếu


B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
(Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phần nâng cao)
1.

Fe + S

t


 FeS.

2.

3Fe + 2O2

t

 Fe3O4.

3.
4.
5.

t
2Fe + 3Cl2

 2FeCl3.
Fe + 2HCl

 FeCl2 + H2.
Fe + H2SO4 loãng 
 FeSO4 + H2.

0

0

0


6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

t
2Fe + 6H2SO4 đặc

 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Fe + 4HNO3 loãng

 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
Fe + 6HNO3 đặc 
 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
Fe (dư) + HNO3 
 Fe(NO3)2 + .....
Fe (dư) + H2SO4 (đặc) 
 FeSO4 + .....
Fe + CuSO4

 FeSO4 + Cu.
Fe + 2AgNO3 
 Fe(NO3)2 + 2Ag.
Fe + 3AgNO3 (dư) 
 Fe(NO3)3 + ....


14.

3Fe + 4H2O

570 C
Fe3O4 + 4H2.


15.

Fe + H2O

570 C
FeO + H2.


16.

3FeO + 10HNO3 đặc

t

 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

17.
18.
19.

t
2FeO + 4H2SO4 đặc


 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
FeO + H2SO4 loãng

 FeSO4 + H2O.
FeO + 2HCl 
 FeCl2 + H2O.

20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.

0

0

0

0

0

t
FeO + CO 
 Fe + CO2.
Fe(OH)2 + 2HCl 

 FeCl2 + 2H2O.
Fe(OH)2 + H2SO4 
 FeSO4 + 2H2O.
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 
 4Fe(OH)3.
FeCl2 + 2NaOH 
 Fe(OH)2 + 2NaCl.
2FeCl2 + Cl2

 2FeCl3.
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 
 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
0

t

 2Fe3O4 + CO2.
0

27.

3Fe2O3 + CO

28.

Fe2O3 + CO

29.
30.
31.

32.
33.
34.
35.
36.

t
Fe2O3 + 3CO 
 2Fe + 3CO2.
Fe2O3 + 3H2SO4

 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
loãng
Fe2O3 + 6HCl 
 2FeCl3 + 3H2O.
Fe2O3 + 3H2SO4

 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
FeCl3 + 3NaOH 
 Fe(OH)3 + 3NaCl.
2FeCl3 + Fe

 3FeCl2.
2FeCl3 + Cu

 2FeCl2 + CuCl2.
2FeCl3 + 2KI 
 2FeCl2 + 2KCl + I2.

37.

38.
39.
40.

t
2Fe(OH)3

 Fe2O3 + 3H2O.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4

 Fe2(SO4)3 + 6H2O.
Fe(OH)3 + 3HCl

 FeCl3 + 3H2O.
2FeS2 + 14H2SO4 
 Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O.

41.

4FeS2 + 11O2

t

 2Fe2O3 + 8SO2.

42.

4Cr + 3O2

t


 2Cr2O3.

43.

2Cr + 3Cl2

t

 2CrCl3.

t

 2FeO + CO2.
0

0

0

0

0

0


44.
45.
46.

47.

t
2Cr + 3S

 Cr2S3.
Cr + 2HCl

 CrCl2 + H2.
Cr + H2SO4

 CrSO4 + H2.
2Cr + 3SnCl2 
 2CrCl3 + 3Sn.

48.
49.
50.
51.

t
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 
 4Cr(OH)3.
Cr(OH)2 + 2HCl 
 CrCl2 + 2H2O.
Cr(OH)3 + NaOH

 Na[Cr(OH)4] (hay NaCrO2).
Cr(OH)3 + 3HCl


 CrCl3 + 3H2O.

52.

2Cr(OH)3

0

o

53.
54.
55.
56.

t

 Cr2O3 + 3H2O.
0
100 C
2CrO + O2 
 2Cr2O3.
CrO + 2HCl 
 CrCl2 + H2O.
Cr2O3 + 3H2SO4

 Cr2(SO4)3 + 3H2O.
2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2 
 4Na2CrO4 + 4H2O.


57.
58.
59.

t
Cr2O3 + 2Al 
 2Cr + Al2O3.
CrO3 + H2O

 H2CrO4.
2CrO3 + H2O

 H2Cr2O7.

60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.


o

0

420 C
4CrO3

 2Cr2O3 + 3O2.
2CrO3 + 2NH3 
 Cr2O3 + N2 + 3H2O.
4CrCl2 + O2 + 4HCl 
 4CrCl3 + 2H2O.
CrCl2 + 2NaOH 
 Cr(OH)2 + 2NaCl.
2CrCl2 + Cl2 
 2CrCl3.
2CrCl3 + Zn 
 ZnCl2 + 2CrCl2.
CrCl3 + 3NaOH 
 Cr(OH)3 + 3NaCl.
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH 
 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O.
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH 
 2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O
2Na2Cr2O7 + 3C 
 2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3.
Na2Cr2O7 + S 
 Na2SO4 + Cr2O3.
Na2Cr2O7 + 14HCl 

 2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O.
K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 
 Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O.
K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4 
 Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O.
K2Cr2O7+6KI+7H2SO4 
 Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O.
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 
 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O.
0

t

 Cr2O3 + N2 + 4H2O.
0

76.

(NH4)2Cr2O7

77.
78.

t
2Na2Cr2O7

 2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.
2Na2CrO4 + H2SO4 
 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O.


79.

Cu + Cl2

t

 CuCl2.

80.

2Cu + O2

t

 2CuO.

81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.

0

0

0


t
Cu + S

 CuS.
Cu + 2H2SO4 đặc 
 CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Cu + 4HNO3 đặc

 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
3Cu + 8HNO3 loãng

 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Cu + 2AgNO3 
 Cu(NO3)2 + 2Ag.
Cu + 2FeCl3 
 CuCl2 + 2FeCl2.
3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 
 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O.
2Cu + 4HCl + O2 
 2CuCl2 + 2H2O.
0


89.
90.
91.
92.
93.
94.

95.
96.
97.
98.
99.


 CuSO4 + H2O.

 CuCl2 + H2O.
t0
CuO + H2

 Cu + H2O.
t0
CuO + CO 
 Cu + CO2.
t0
3CuO + 2NH3 
 N2 + 3Cu + 3H2O.
t0
CuO + Cu 
 Cu2O.
Cu2O + H2SO4 loãng 
 CuSO4 + Cu + H2O.
Cu(OH)2 + 2HCl

 CuCl2 + 2H2O.
Cu(OH)2 + H2SO4 
 CuSO4 + 2H2O.

t0
Cu(OH)2

 CuO + H2O.
Cu(OH)2 + 4NH3 
[Cu(NH3)4]2+ + 2OH-.

CuO + H2SO4
CuO + 2HCl

100.
101.
102.
103.

t
2Cu(NO3)2 
 2CuO + 2NO2 + 3O2.
ñieän phaân dung dòch
CuCl2 
 Cu + Cl2.
ñieän phaân dung dòch
2Cu(NO3)2
+ 2H2O

 2Cu + 4HNO3 + O2.
ñieän phaân dung dòch
2CuSO4 + 2H2O

 2Cu + 2H2SO4 + O2.


104.
105.
106.

t
CuCO3.Cu(OH)2 
 2CuO + CO2 + H2O.
CuS + 2AgNO3 
 2AgS + Cu(NO3)2.
CuS + 4H2SO4 đặc

 CuSO4 + 4SO2 + 4H2O.

107.

500 C
2Ni + O2 
 2NiO.

108.

Ni + Cl2

t

 NiCl2.

109.


Zn + O2

t

 2ZnO.

110.

t
Zn + S 
 ZnS.

111.

t
Zn + Cl2 
 ZnCl2.

112.

t
2Pb + O2 
 2PbO.

113.
114.
115.

t
Pb + S


 PbS.
3Pb + 8HNO3 loãng 
 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Sn + 2HCl

 SnCl2 + H2.

0

0

0

0

0

0

0

0

0

t

 SnO2.
2


5Sn  2MnO4  16H   5Sn4  2Mn2  8H 2O.
0

116.
117.

Sn + O2

118.
119.
120.
121.

Ag + 2HNO3(đặc) 
 AgNO3 + NO2 + H2O.
2Ag + 2H2S + O2 
 2Ag2S + 2H2O.
2Ag + O3 
 Ag2O + O2.
Ag2O + H2O2 
 2Ag + H2O + O2.

122.
123.
124.

t
2AgNO3 
 2Ag + 2NO2 + O2.

ñieän phaân dung dòch
4AgNO3 + 2H2O 
 4Ag + 4HNO3 + O2.
Au +HNO3 + 3HCl 
 AuCl3 + 2H2O + NO.
0



×