Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 11
Câu 1. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC và điểm I sao cho IA 2IB 0 . Biểu thị vectơ CI
theo hai vectơ CA, CB
Câu 2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(4; 2), B(3;1), OC 4i 3 j . Tìm điểm M
trên cạnh BC sao cho diện tích tam giác ABC gấp 3 lần diện tích tam giác AMC.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho CM = 2MB.
Gọi N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, MN, AC. Hãy phân tích véctơ
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
Câu 4. (1,0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Tìm tập hợp các điểm M thỏa hệ thức:
2|⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ |
| ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ |
Câu 5. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau :
a)2x 3
b)
x 1
x 3
4
x2 3
.
x 1 x 1
2x 3
c) x 2 x 4 3x 1.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho phương trình : 3x2 2(3m 1)x 3m2 m 1 0
1) Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm
2) Giải phương trình khi m = -1
Câu 7. (1,0 điểm) Một công ti có 85 xe chở khách gồm hai loại xe chở được 4 khách và xe
chở được 7 khách. Dùng tất cả số xe đó tối đa công ti chở một lần được 445 khách.
Hỏi công ti đó có mấy xe mỗi loại ?
Câu 8. (1,0 điểm) Giải phương trình
Câu 9. (1,0 điểm) Giải phương trình
Câu 10.
3
7x 8
2x 1 1
2
x2 x 1 x2 7 x 1 4 x
3
x xy 2 0
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình 3
.
y
3
xy
3
0
Hết
1
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 11
Hướng dẫn & Đáp án
Câu 11.
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC và điểm I sao cho IA 2IB 0 . Biểu thị vectơ
CI theo hai vectơ CA, CB
Hướng dẫn
CI CA AI CA
Câu 12.
2
2
2
1
2
AB CA AC CB CA CB
3
3
3
3
3
(1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(4; 2), B(3;1), OC 4i 3 j . Tìm
điểm M trên cạnh BC sao cho diện tích tam giác ABC gấp 3 lần diện tích tam giác
AMC.
Hướng dẫn
OC 4i 3 j C 4; 3
13 5
S ABC 3.S AMC BC 3.MC BC 3.MC M ;
3 3
Câu 13.
(1,0 điểm) Cho tam giác ABC, M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho CM =
2MB. Gọi N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, MN, AC. Hãy phân tích véctơ
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
Hướng dẫn
PQ
Câu 14.
2|⃗⃗⃗⃗⃗⃗
1
1
1
1
NA MC BA BC
2
2
4
3
(1,0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Tìm tập hợp các điểm M thỏa hệ thức:
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ |
| ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ |
Hướng dẫn
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, E là trọng tâm BC.
ycdb 6. MG 6 ME MG ME
Suy ra M thuộc trung trực GE cố định
Câu 15.
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau :
2
4
x2 3
a)2x 3
.
x 1 x 1
x 1
b)
2x 3
x 3
c) x 2 x 4 3x 1.
Hướng dẫn
1) x 2
x 1
2 x 3, dk : x 3 x 1 x 3 2 x 3 2 x 2 9 x 9
x3
x 1 0
x 1
x 1, x 4
2
2)
2
x
1
2
x
9
x
9
2
x
10
x
8
0
x 1 0
x 1
VN
2
x 1 2 x 9 x 9
2 x 2 8 x 10 0
3)
Câu 16.
1
3x 1 0
x
x x 4 3x 1 2
x 1
3
2
x
x
4
9
x
6
x
1
2
8 x 5 x 3 0
2
(1,0 điểm) Cho phương trình : 3x2 2(3m 1)x 3m2 m 1 0
3) Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm
4) Giải phương trình khi m = -1
Hướng dẫn
' 3m 1 3 3m2 m 1 9m2 6m 1 9m2 3m 3 3m 2
2
Phương trình vô nghiệm khi ' 3m 2 0 m
m 1 3x 2 8m 5 0 x 1, x
Câu 17.
3
2
5
3
(1,0 điểm) Một công ti có 85 xe chở khách gồm hai loại xe chở được 4 khách
và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả số xe đó tối đa công ti chở một lần được 445
khách. Hỏi công ti đó có mấy xe mỗi loại ?
Hướng dẫn
x y 85
x 50
Gọi số xe mỗi loại là x, y thì
4 x 7 y 445
y 35
3
(1,0 điểm) Giải phương trình
Câu 18.
3
7x 8
2x 1 1
2
Hướng dẫn
x2 x 1 x2 7 x 1 4 x
(1,0 điểm) Giải phương trình
Câu 19.
Hướng dẫn
x2 x 1 x2 7 x 1 4 x
x 1
t x
1
1
x 7 4, x 0
x
x
1
2
x
t 1 t 7 4 2t 6 2
2
t 1 t 7 10 2t
t 1 t 7 16
t 2 6t 7 5 t
5 t 0
t 5
1
2
t 2 tm x 2 x 1
2
x
16t 32
t 6t 7 t 10t 25
Vậy phương trình có nghiệm x 1
4
Câu 20.
x3 xy 2 0
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình 3
.
y 3xy 3 0
Hướng dẫn
Hết
5
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 12
Câu 1. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC với A 1;1, B 0;2 , C 2; 1 . Trong các góc của tam
giác có góc tù không?
Câu 2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy lập phương trình tập hợp những điểm M cách đều 2
điểm A 3; 1, B 3;5
Câu 3. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 2;2 , B 5; 3 . Lập phương trình tập
hợp các điểm M sao cho MA.MB AB
2
Câu 4. (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình
x 2m 2 x 1
2x 1 4x m
x 2 3x 2 x 2 4 x 3 2 x 2 5 x 4
2x y 1 x y 1
Câu 6. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
3x 2 y 4
Câu 7. (1,0 điểm) Giải bất phương trình
x2 4 x 5 2 x 3
Câu 8. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 1 x 1 x x
Câu 9. (1,0 điểm) Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn x y z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P
Câu 10.
x
y
z
x 1 y 1 z 1
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
Hết
6
x
1
1
1 x
x
x
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 12
(1,0 điểm) Cho tam giác ABC với A 1;1, B 0;2 , C 2; 1 . Trong các góc
Câu 11.
của tam giác có góc tù không?
Hướng dẫn
Tính được
AB 11 11 2; BC 22 32 13; CA 12 22 5
Dễ thấy BC CA AB A B C
AB 2 AC 2 BC 2 2 5 13 3
0 A 900
Ta có cos A
2. AB. AC
2. 2. 5
10
Vậy tam giác ABC có 1 góc tù là góc A.
(1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy lập phương trình tập hợp những điểm M
Câu 12.
cách đều 2 điểm A 3; 1, B 3;5
Hướng dẫn
Gọi điểm M x; y . M cách đều AB nên:
MA MB MA2 MB 2 x 3 y 1 x 3 y 5
2
2
2
2
x 2 y 2 6 x 2 y 10 x 2 y 2 6 x 10 y 34
12 x 12 y 24 0 y x 2
Vậy phương trình tập hợp điểm M là y x 2
(1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 2;2 , B 5; 3 . Lập phương
Câu 13.
trình tập hợp các điểm M sao cho MA.MB AB
Hướng dẫn
Gọi I là trung điểm AB.
2
MA.MB AB MI IA MI IB AB
2
MI 2 MI IA IB IA.IB AB 2
MI 2 MI .0
IM
AB 2
5. AB 2
AB 2 IM 2
4
4
AB 5
const
2
7
2
Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I, bán kính R
AB 5
2
7 1
Ta có I ; , AB 32 52 34 , M x; y
2 2
Phương trình tập hợp điểm M:
2
2
5. AB 2
7
1
5.34 85
IM
x y
4
2
2
4
2
2
Câu 14.
(1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình
x 2m 2 x 1
2x 1 4x m
Hướng dẫn
Câu 15.
(1,0 điểm) Giải phương trình
x 2 3x 2 x 2 4 x 3 2 x 2 5 x 4
Hướng dẫn
8
Câu 16.
2x y 1 x y 1
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình
3x 2 y 4
Hướng dẫn
Câu 17.
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
9
x2 4 x 5 2 x 3
Hướng dẫn
Câu 18.
(1,0 điểm) Giải bất phương trình 1 x 1 x x
Hướng dẫn
Câu 19.
(1,0 điểm) Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn x y z 1 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P
x
y
z
x 1 y 1 z 1
10
Hướng dẫn
Câu 20.
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
Hướng dẫn
Hết
11
x
1
1
1 x
x
x
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 13
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hai điểm A 2;1, B 4; 2 .
MA 1
MB 2
2) Tìm tập hợp tâm của những đường tròn đi qua A, B.
1) Tìm tập hợp các điểm M sao cho
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hai điểm A 3; 2 , B 4;3
1) Lập phương trình đường tròn đường kính AB
2) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại A.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho đường tròn tâm I 3; 2 và điểm A 1;1 trên đường tròn. Lập
phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại A.
Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình x 2 2 4 x 1 x 2 2 x 5 2 x 1 2
2
3
2
3
2
2 x y x 1 4 x
Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
4
6
2
5 x 4 x y
Câu 6. (1,0 điểm) Giải bất phương trình
x 2 x 1 x 2 x 1
3
2
mx 2 m y 3
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hệ phương trình
m 1 x my 2
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. Khi đó, tìm hệ thức giữa x, y độc lập với m
x 2 10 x 16 0
Câu 8. (1,0 điểm) Tìm m để hệ bất phương trình
vô nghiệm
mx
3
m
1
Câu 9. (1,0 điểm) Cho các 4 số a, b, x, y. CM a 2 x 2 b2 y 2
Áp dụng bất đẳng thức trên với a, b 0; a b 1
1) Chứng minh rằng
1 a 2 1 b2 5
2) Tìm GTNN của biểu thức
Câu 10.
a2
1
1
b2 2
2
b
a
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
3
5 x 4
x x 3
x x 3 3
2
x3
Hết
12
a b
2
x y .
2
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 13
Câu 11.
(1,0 điểm) Cho hai điểm A 2;1, B 4; 2 .
MA 1
MB 2
4) Tìm tập hợp tâm của những đường tròn đi qua A, B.
Hướng dẫn
1) Gọi M x; y
3) Tìm tập hợp các điểm M sao cho
MA 1
2
2
2
2
MB 2 4.MA2 x 4 y 2 4 x 2 y 1
MB 2
x 4 4 x 2 4 y 1 y 2
2
2
2
2
3x 2 8 x 3 y 2 12 y
3x 2 8 x 3 y 2 12 0
Đây là dạng phương trình đường tròn
2) Gọi tâm đường tròn là I x; y
IA IB IA2 IB 2 x 2 y 1 x 4 y 2
2
2
2
2
x 2 4 x 4 y 2 2 y 1 x 2 8 x 16 y 2 4 y 4
4 x 2 y 5 8 x 4 y 20
12 x 6 y 15 0
Quỹ tích trên là một đường thẳng
Câu 12.
(1,0 điểm) Cho hai điểm A 3; 2 , B 4;3
3) Lập phương trình đường tròn đường kính AB
4) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại A.
Hướng dẫn
1 1
a) Gọi I là trung điểm AB I ;
2 2
Điểm M x; y bất kì thuộc đường tròn đường kính AB phải thỏa mãn
AB
AB 2
1
1
7 2 52
IM
IM 2
x y
2
4
2
2
4
2
2
2
2
1
1
37
x y
2
2
2
Quỹ tích trên là dạng phương trình đường tròn cần tìm
7 5
b) IA ; , điểm N x; y AN x 3; y 2
2 2
13
Để N thuộc tiếp tuyến tại A thì IA. AN 0
7
5
x 3 y 2 0 7 x 21 5 y 10 0 7 x 5 y 31 0
2
2
Câu 13.
(1,0 điểm) Cho đường tròn tâm I 3; 2 và điểm A 1;1 trên đường tròn. Lập
phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại A.
Hướng dẫn
IA 4; 1
Gọi N x; y
AN x 1; y 1
Để N thuộc tiếp tuyến tại A thì IA. AN 0
4 x 1 1 y 1 0 4 x 4 y 1 0 4 x y 3 0
(1,0
Câu 14.
x
2
điểm)
Giải
phương
2 4 x 1 x 2 2 x 5 2 x 1 2
2
3
2
Hướng dẫn
Câu 15.
3
2
2 x y x 1 4 x
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình
4
6
2
5 x 4 x y
Hướng dẫn
14
trình
Câu 16.
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
Hướng dẫn
15
x 2 x 1 x 2 x 1
3
2
mx 2 m y 3
(1,0 điểm) Cho hệ phương trình
m 1 x my 2
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. Khi đó, tìm hệ thức giữa x, y độc lập với m
Hướng dẫn
Câu 17.
D 3m 2
2
Ta có Dx m 4 . Hệ có nghiệm duy nhất khi D 3m 2 0 m
3
D m 3
y
Dy
Dx
m 4
m4
m 3
m3
;y
D 3m 2 3m 2
D 3m 2 3m 2
m 4 2 m 3
1
Hệ thức tìm được là x 2 y
3m 2
Khi đó, x
x 2 10 x 16 0
(1,0 điểm) Tìm m để hệ bất phương trình
vô nghiệm
mx 3m 1
Câu 18.
Hướng dẫn
1 8 x 2
TH 1: Với m 0 , 2 0 1 vo li nên hệ vô nghiệm
TH 2: Với m 0 , 2 x
3m 1
. Hệ vô nghiệm khi
m
3m 1
1
2 3m 1 2m 5m 1 0 m m 0
m
5
3m 1
TH 3: Với m 0 , 2 x
. Hệ vô nghiệm khi
m
3m 1
1
1
8 3m 1 8m 11m 1 0 m m 0
m
11
11
1
Như vậy, hệ vô nghiệm khi m
11
Câu 19.
(1,0
điểm)
Cho
các
4
số
a,
b,
3
a 2 x 2 b2 y 2
a b
2
x y .
2
Áp dụng bất đẳng thức trên với a, b 0; a b 1
3) Chứng minh rằng
1 a 2 1 b2 5
4) Tìm GTNN của biểu thức
a2
1
1
b2 2
2
b
a
Hướng dẫn
16
x,
y.
CM
a b
a2 x2 b2 y 2
2
x y
a x b
2 a x b y 2 ab xy
a x b y ab xy
a2 x2 b2 y 2 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
y 2 a 2 b 2 x 2 y 2 2ab 2 xy
2
2
2
a 2 b 2 x 2 y 2 a 2 y 2 b 2 x 2 a 2 b 2 x 2 y 2 2abxy
a 2 y 2 b 2 x 2 2ay.bx
ay bx 0 dung
2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên bất đẳng thức cần chứng minh là đúng.
ay bx
Đẳng thức xảy ra khi
ab xy 0
1) VT 1 a 2 1 b2
1 1
Đẳng thức xảy ra khi a b
1
1
2) VT a 2 b 2 2
b
a
Câu 20.
a b 5
2
1
2
a b
2
Đẳng thức xảy ra khi a b
2
2
2
1 1
a b
1
2
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
3
5 x 4
x x 3
x x 3 3
2
x3
Hướng dẫn
17
a b
2
16
a b
2
17
Hết
18
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 14
Câu 1. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC với AC 13cm, AB 7cm, BC 15cm . Tính góc B,
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và đồ dài đường cao BH.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC với C 1200 ; BC 7cm, AC 5cm . Tính cạnh AB,
bán kính đường tròn nội tiếp và độ dài đường trung tuyến kẻ từ A.
Câu 3. (1,0 điểm) Xác định tọa độ điểm M đối xứng với N 1;4 qua đường thẳng đi qua hai
điểm A 3;4 , B 5;2
Câu 4. (1,0 điểm) Cho hai đỉnh đối diện của hình vuông ABCD là A 3; 4 , C 1; 2 . Tìm hai
đỉnh còn lại và tính độ dài cạnh hình vuông.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hai đỉnh kề nhau của hình vuông ABCD là A 1; 3 , B 3;5 . Tìm
hai đỉnh còn lại và tính bán kính ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 6. (1,0 điểm) Giải phương trình
3 x 2 x x3 x 2 4 x 4 x x 1
Câu 7. (1,0 điểm) Giải bất phương trình
3
2 x2
9 2x
2
2
x 21
3
3
x 3x y 3 y
Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 6
6
x y 1
Câu 9. (1,0 điểm) Giải bất phương trình
Câu 10.
x2 x 6 7 x 6 x2 5x 2
x 3 2 x 2 10
0
(1,0 điểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 xy y 2 1 . Tìm giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của biểu thức A x 2 xy y 2 .
Hết
Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10
Bài số 14
19
(1,0 điểm) Cho tam giác ABC với AC 13cm, AB 7cm, BC 15cm . Tính
Câu 11.
góc B, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và độ dài đường cao BH.
Hướng dẫn
cos B
BA2 BC 2 AC 2 72 152 132 1
B 600
2.BA.BC
2.7.15
2
1
AB.BC.CA 1
BA.BC sin B
.BH . AC
2
4R
2
1
7.15.13
1
.7.15sin 60o
.BH .13
2
4R
2
13 3
R
105 3 1365 13BH
3
4
4R
2
BH 105 3
26
S ABC
(1,0 điểm) Cho tam giác ABC với C 1200 ; BC 7cm, AC 5cm . Tính cạnh
Câu 12.
AB, bán kính đường tròn nội tiếp và độ dài đường trung tuyến kẻ từ A.
Hướng dẫn
AB2 CA2 CB2 2CACB
. cos C 52 72 2.5.7cos1200 109 AB 109
m
2
a
2 AB 2 AC 2 BC 2
4
2 109 25 49
4
219
ma
4
219
2
1
AB BC CA
1
109 7 5
CA.CA sin C
r .5.7.sin1200
r
2
2
2
2
35 3
r
1,35
2 12 109
S ABC
Câu 13.
(1,0 điểm) Xác định tọa độ điểm M đối xứng với N 1;4 qua đường thẳng đi
qua hai điểm A 3;4 , B 5;2
Hướng dẫn
Gọi giao của MN với AB là H thì MN vuông AB tại H và H là trung điểm MN.
n MN AB 2; 2
MN : 2 x 1 2 y 4 0 x y 3 0
AB :
x3 y 4
x y7 0
53 24
x y 3 0
H là giao của AB, MN
H 2;5 M 3;6
x y 7 0
20
Câu 14.
(1,0 điểm) Cho hai đỉnh đối diện của hình vuông ABCD là A 3; 4 , C 1; 2 .
Tìm hai đỉnh còn lại và tính độ dài cạnh hình vuông.
Hướng dẫn
Gọi I là tâm hình vuông I 2;1 ,
n BD CA 2;6 BD : 2 x 2 6 y 1 0 x 3 y 5 0
Gọi B, D 5 3t;5 BD . ABCD là hình vuông nên:
IA IB IA2 IB 2 3 2 4 1 3 3t t 1
2
2
2
2
t 2 1; 2
2
10 10 t 1
t 0 5;0
Do B, D có vai trò như nhau nên có hai nghiệm hình B 1; 2 , D 5;0 hoặc
D 1;2 , B 5;0
Cạnh hình vuông AB
Câu 15.
1 3
2
2 4 2 5
2
(1,0 điểm) Cho hai đỉnh kề nhau của hình
vuông ABCD là A 1; 3 , B 3;5 . Tìm hai đỉnh còn
lại và tính bán kính ngoại tiếp tam giác ABC.
Hướng dẫn
n AD n BC AB 4;8 / / 1; 2
AD :1 x 1 2 y 3 0 x 2 y 7 0
BC :1 x 3 2 y 5 0 x 2 y 13 0
21
Gọi C 13 2c; c BC . ABCD là hình vuông nên:
AB BC AB 2 BC 2 3 1 5 3 10 2c c 5
2
2
2
2
c 9 C 5;9
2
2
80 5 c 5 c 5 16
c 1 C 11;1
Gọi I là tâm hình vuông thì I là trung điểm AC, BD.
Với C 5;9 I 3;3 D 9;1
Với C 11;1 I 5; 1 D 7; 7
Bán kính ngoại tiếp R IA
Câu 16.
AB
2
3 1
(1,0 điểm) Giải phương trình
2
5 3
2
2
2 10
3 x 2 x x3 x 2 4 x 4 x x 1
Hướng dẫn
Câu 17.
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
Hướng dẫn
22
3
2 x2
9 2x
2
2
x 21
Câu 18.
x3 3x y 3 3 y
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình 6
6
x y 1
Hướng dẫn
23
Câu 19.
(1,0 điểm) Giải bất phương trình
x2 x 6 7 x 6 x2 5x 2
x 3 2 x 2 10
0
Hướng dẫn
Câu 20.
(1,0 điểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 xy y 2 1 . Tìm giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của biểu thức A x 2 xy y 2 .
24
Hướng dẫn
Hết
25