VềNG 12
BI THI S 1
Chn ỏp ỏn ỳng:
Cõu 1:Bi chung nh nht ca hai s 65 v 26 l 260 180 130 210
Cõu 2:Bi chung nh nht ca ba s 15; 25 v 45 l 90 225 550 275
Cõu 3:Cho on thng AB = 2cm. Ly im C sao cho A l trung im ca BC, ly
im D sao cho B l trung im ca AD. di on thng CD l:
3cm 4cm 5cm 6cm
Cõu 4:Vi ba im A, B, C khụng thng hng ta v c:
3 tia 4 tia 5 tia 6 tia
Cõu 5:Cho on thng AB = 12cm. Ly cỏc im C, D trờn on AB sao cho AC =
3,5cm; BD = 9,7cm. di on CD l: 1cm 1,2cm 1,4cm 2,2cm
Cõu 6:Tỡm hai s t nhiờn a v b, bit rng: a105. Kt qu l:
hoc
hoc
hoc
hoc
Cõu 7:Cho on thng AB = 6cm; C l im nm gia A v B. Gi P l trung im
AC v Q l trung im CB. di PQ l: 1cm 2cm 3cm 4cm
Cõu 8:Kt qu phộp tớnh
l: 71 69 60 26
Cõu 9:S phn t ca tp hp: A = {x N*|18 x v x 2} l: 1 2 3 6
Cõu 10:Cho nm im trong ú khụng cú ba im no thng hng. Hi cú bao nhiờu
ng thng i qua cỏc cp im ? 5 8 10 12
Câu 1. Số đối của tổng 19 + 87 là:
A. - 19 + 87
B. - 87 + 19
C. - 68
D. - 106
Câu 2. Giá trị của biểu thức B = 367 + (- 30) + 1978 + (- 337) là:
A. 1978
B. 1987
C. 0
D. Một số khác
Câu 3. Kết quả phân tích số ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 2280 = 23.5.57
B. 1530 = 2.3.5.51 C. 546 = 2.3.7.13
D. 270 = 2.3.5.9
Câu 4. Số 24 có là bội chung của 3; 4 và 5 không?
A. Có
B. Không
C. {1;2;3;4;6;8;12} D. {1;2;3;4;6;12}
Câu 5. Số nguyên a thoả mãn a = /a/ = 2 là:
A. a = 1
B. a = - 1
C. a = 2
D. a > 0
2
3
Câu 6. Cho số a = 2 .5 .13. Trong các số sau, số nào không là ớc của a?
A. 2
B. 25
C. 8
D. 50
Câu 7. Tổng các số nguyên chẵn n thoả mãn - 3 < n < 4 là:
A. 0
B. 19
C. 11
D. 7
Câu 8. Tập hợp các ớc của số a = 3.17 là:
A. {3.17; 1}
B. {17;51;1;3}
C. {1;3;17}
D. {3;3.17;17}
Câu 9. Cho a là số nguyên dơng, b là số nguyên âm và a + b là một số nguyên âm.
A. /a/ =/b/
B. /a/ > /b/
C. /a/ < /b/
D. /b/ = - a
Câu 10. Tìm a N*, biết 200 a 400 và khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều d
5. Kết quả là a bằng:
A. 365
B. 360
C. 355
D. 350
BI THI S 2
in kt qu thớch hp vo ch (...):
Câu 1. Số ớc của số 35 là...
Câu 2. Số...phân tích ra thừa số nguyên tố là 2.32.7
/>
1
Câu 3. Số ớc của số 5.72 là...
Câu 4. Số nguyên tố lớn nhất có dạng *31 là...
Câu 5. Số học sinh của một trờng là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số. Mỗi lần xếp
hàng 3, 4, 5 đều vừa đủ, không thừa một ai. Số học sinh của trờng đó là...
Câu 6. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp có tích bằng 274365 là {...}
Câu 7. Tập hợp các ớc chung của ba số 48; 80 và 72 là {...}
Câu 8. Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có tích bằng 4032 là...
Câu 9. Số ớc của 126 là...
Câu 10. Tìm số tự nhiên n sao cho P = (n - 2)(n2 + n - 1) là số nguyên tố. Kết quả n
= ...
Cõu 1:Hc sinh lp 6A khi xp hng hai, hng ba, hng bn, hng tỏm u va
hng. Bit s hc sinh lp ú trong khong t 35 n 60. S hc sinh ca lp 6A l
Cõu 2:S bi chung nh hn 500 ca 30 v 45 l
Cõu 3:Trờn tia Ox ly hai im A, C sao cho OA = 7cm; OC = 5cm. Khi ú CA =
cm.
Cõu 4:Trờn tia Ox ly hai im A, B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm. Khi ú AB =
cm.
Cõu 5:Tỡm x N, bit: 45
Cõu 6:Kt qu ca phộp tớnh:
l:
Cõu 7:Trờn tia Ox ly hai im A, B. Trờn tia Oy lyhai im C, D sao cho OA =
OC, OB = OD. Sosỏnh AB v CD ta cú kt qu l AB ...CD.
Cõu 8:S phn t ca tp hp A = {x N | x 3 v x 12} l
Cõu 9:Bit hai s t nhiờn a,b tha món: a>10, CLN(a,b) = 5 v BCNN(a,b) = 105.
Khi ú tng a+b=
Cõu 10:S dng thut toỏn clit tỡm c chung ln nht ca 174 v 18. CLN
(174; 18) =
BI THI S 3
Câu 1. Cho A là tập hờp các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là bội của 6, B là tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 20 là bội của 9. Khi đó A B = {...}
Câu 2. tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 1) = 6.
Câu 3. Tập hợp các ớc chung của hai số 18 và 35 là{...}
Câu 4. Tìm chữ số a để 1aaa1 M11.
Câu 5. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.
Câu 6. Trong các cặp số tự nhiên (a;b) thoả mãn a.b = 30 và a < b, cặp số có tổng a +
b nhỏ nhất là (a=...; b=...)
Câu 7. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190.
/>2