1) Sơ đồ mạch cơ bản
__________________________________
2) Sơ đồ mạch song song
___________________________________
3) Sơ đồ mạch nối tiếp
________________________________
4) Sơ đồ mạch 2 đèn độc lập
________________________________
5) Sơ đồ mạch 2 đèn luân phiên
_________________________________
1
6) Sơ đồ mạch 2 đèn luân phiên có khóa
__________________________________
7) Sơ đồ mạch 2 đèn sáng mờ, 1 đèn sáng tỏ
__________________________________
8) Sơ đồ mạch 2 đèn sáng mờ, 1 đèn sáng tỏ có khóa
______________________________
9) Sơ đồ mạch 2 cầu chì bảo vệ riêng ( đèn và ổ điện)
_____________________________
10) Sơ đồ mạch 2 cầu chì bảo vệ riêng ( 2 đèn độc lập và ổ điện)
_________________________________________
2
11) Sơ đồ mạch cầu thang
____________________________________
3
MÁY ĐIỆN
10.1.1 Khởi động trực tiếp động cơ dị bộ
Sơ đồ nguyên lý
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
10.1.2 Khởi động trực tiếp động cơ dị bộ, quá trình khởi động
nặng
Sơ đồ nguyên lý
:
khởi
động
: rơle thời gian
:
chính
Nút nhấn điều
khiển
: ON
: OFF
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
10.1.3 Khởi động - đảo chiều
Sơ đồ nguyên lý
:
chiều thuận
:
chiều ngược
,
,
Nút nhấn điều
khiển
= quay thuận
= Stop
= quay ngược
MÁY ĐIỆN
10.1.4 Khởi động
Sơ đồ nguyên lý
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
:
chính
: Rơle thời gian Nút nhấn điều
khiển
:
= ON
:
= OFF
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
10.1.4 Khởi động bằng cách thêm điện trở mạch
Sơ đồ nguyên lý
:
Contactor
chính
: Rơle thời gian
: Step contactor
: Rơle thời gian
: Step contactor Nút nhấn điều
: Final step khiển
contactor
= ON
: Rơle thời gian
= OFF
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
Sử dụng
khi sử dụng
thay vì
Các thông số kỹ thuật cơ bản:
Dòng khởi động
Momen
khởi
động
,
Step contactors
Final contactor
.
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
10.1.5 Khởi động bằng
Sơ đồ nguyên lý
tự ngẫu
:
Step
contactor
: Rơle thời
gian
Nút nhấn điều
:
chính khiển
= ON
:
= OFF
MÁY ĐIỆN
Sử dụng
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
khi sử dụng
thay vì
.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Điện áp khởi
động
Dòng
khởi
động
(tiêu
chuẩn)
dòng
toàn tải của motor
Q1,
Q11
Q16
Q13
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
10.1.6 Mạch bơm nước tự động
Thiết kế mạch điều khiển động cơ xoay chiều 3 pha (M) lai một
bơm nước với các yêu cầu sau (chú ý thể hiện bản vẽ rõ ràng,
đúng quy chuẩn):
- Có 2 chế độ hoạt động: bằng tay (MAN) và tự động
(AUTO).
- Với chế độ tay:
+ Khi nhấn nút START, động cơ lai bơm chạy.
+ Khi nhấn nút STOP, động cơ dừng.
- Với chế độ tự động:
+ Bơm tự động chạy khi mức nước xuống đến mức thấp
(LOW). Mức nước dần tăng lên, đến khi đến mức cao
(HIGH) thì bơm dừng.
+ Khi sử dụng thì mức nước giảm dần, khi mức giảm đến
mức LOW thì bơm tự động chạy. Quá trình hoạt động
tiếp tục như trước.
- Trong cả 2 chế độ, khi động cơ chạy thì đèn RUN sáng,
khi động cư dừng thì đèn STOP sáng.
- Hệ thống có nút nhấn dừng sự cố (EMERGENCY
STOP): khi nhấn nút dừng sự cố thì dù hoạt động chế độ
MAN hay AUTO thì động cơ đều dừng.
- Khi có sự cố quá tải thì động cơ dừng và đèn báo sự cố
quá tải (OVERLOAD) sáng.
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
L1 L2 L3
CB
L1 (Q11/1)
N
ES
MAN
START
STOP
Q11
F
Q11
AUTO
Q11
LOW
HIGH
Q11
F
Q11
M
3~
Q11
F
RUN
STOP
OL
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
10.1.7 Máy nén khí
Thiết kế mạch điều khiển và mạch động lực cho máy nén khí với
yêu cầu sau (chú ý thể hiện bản vẽ rõ ràng, đúng quy chuẩn):
- Khi áp lực khí trong chai gió nhỏ hơn 18 kg/cm2 thì máy
nén chạy, nén khí vào chai gió. Áp lực khí trong chai gió
tăng dần đến giá trị 29 kg/cm2 thì máy nén tự động dừng
lại.
- Khi sử dụng khí nén trong chai gió, áp lực khí giảm, đến
khi áp lực xuống đến giá trị 18 kg/cm2 thì máy nén tự
động chạy lại, nén khí vào chai gió. Quá trình tiếp tục như
trước.
- Khi máy nén chạy thì đèn báo RUN sáng.
- Khi máy nén dừng thì đèn báo STOP sáng.
- Khi động sơ lai máy nén quá tải thì đèn báo quá tải
OVERLOAD sáng.
- Trong hệ thống có nút nhấn dừng sự cố (EMERGENCY
STOP) cho phép dừng sự cố máy nén khi có sự cố.
Động cơ lai máy nén là động cơ xoay chiều 3 pha (M).
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
L1 L2 L3
L1 (Q11/1)
N
ES
CB
Q11
LOW
HIGH
F
K
Q11
Q11
F
Q11
M
3~
F
RUN
STOP
OL
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
10.1.7 Động cơ đóng-mở cổng
Thiết kế mạch điều khiển và mạch động lực cho động cơ đóngmở cửa của một cơ quan với yêu cầu sau (chú ý thể hiện bản vẽ
rõ ràng, đúng quy chuẩn):
- Khi nhấn nút OPEN (nhấn nút liên tục) thì động cơ quay
theo chiều mở cửa, đến khi cửa mở hết thì cho dù có nhấn
nút OPEN thì động cũng không được cấp điện (tránh ngắn
mạch động cơ).
- Khi nhấn nút CLOSE (nhấn nút liên tục) thì động cơ quay
theo chiều đóng cửa, khi cửa đóng hết thì tự động cắt nguồn
cấp cho động cơ cho dù vẫn tiếp tục nhấn nút CLOSE.
- Khi cửa đóng hết thì đèn CLOSE sáng; ngược lại, đèn
OPEN sáng.
- Đèn SOURCE báo có nguồn điều khiển cấp cho tủ điều
khiển.
- Nếu như động cơ quá tải thì tự động dừng động cơ, đèn báo
OVERLOAD sáng.
Động cơ sử dụng là động cơ xoay chiều 3 pha (M).
MÁY ĐIỆN
CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
L1 L2 L3
L1 (Q11/1)
N
OPEN
CB
CLOSE
Q11
Q12
Q11
Q12
F
F
M
3~
Q12
Q11
Q11
Q12
OPEN
CLOSE
OL