Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tuyển tập bài tập trắc nghiệm dao động điều hòa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.21 KB, 8 trang )

TUYỂN TẬP CÁC BÀI DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với
phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.
A. 2(s)
B. 2,5(s)
C. 4,8(s)
D. 2,4(s)
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với ly độ cong là S, biên độ cong S o, chu kỳ T và vận
tốc tức thời v. Tìm biểu thức đúng mối quang hệ S, So, T và v

T2 2
.v = S 02
2


A. S 2 +

B.

4π 2 2
S + v 2 = S 02
2
T

C. S 2 +

4π 2 2
.v = S 02
2
T


D.

T2 2
S + v 2 = S 02
2


Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 3 lần
D. 5 lần
Câu 4. Một vật nhỏ có m =100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương theo các phương trình: x 1=3sin20t(cm)
và x2=2sin(20t-π/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là
A. 0,016 J
B. 0,040 J
C. 0,032 J
D. 0,038 J
Câu 5. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Asinωt (cm ). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2 2 cm.
Biên độ dao động của vật là
A. 4 2 cm

C. 2 2 cm

B. 2cm

D. 4cm

Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1 = 2cos(5πt + π/2)

(cm), x2 = 2cos5πt(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là
A. -π cm/s
B. 10π cm/s
C. -10π cm/s
D. π cm/s
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với chu kì T=2(s), biết tại t = 0 vật có li độ x=-2
đang đi ra xa VTCB. Lấy

2

(cm) và có vận tốc 2π 2 (cm / s )

π 2 = 10. Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là
B. 20 ( cm /

A. − 20 2 (cm / s 2 )

s2 )

C. 20 2 (cm / s 2 )

D. 0

Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm)
rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và
động năng của hệ dao động là
A.

1
2


B.

1
3

C.

1
9

D.

1
8

Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 400N/m; m = 100g; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Đưa vật rời khỏi vị
trí cân bằng 1 đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Coi dao động của vật là tắt dần chậm. Lấy g = 10m/s 2. Quãng đường vật đi được từ lúc
bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là
A. 16m.
B. 16cm
C. 16mm.
D. 16dm
Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1

π
= A1 cos(ω.t − ) cm và x2 = A2 cos(ω .t − π ) cm có phương
6

trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt+ϕ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị

A. 18 3 cm.
B. 7cm
C. 15 3 cm
D. 9 3 cm
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1(s) và biên độ A = 10cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện
2
được trong khoảng thời gian (s) là
3
A. 45cm/s

B. 10 3 cm/s

D. 15 3 cm/s

C. 60cm/s.

Câu 12: Một `con lắc đơn có `chu kì dao động là T = 2s khi treo ở thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều
với `gia tốc

a = 0,1(m / s2)

A. 1,87s.

thì `chu kì dao động của con lắc là

B. 2,1s.

C. 1,99s.

Câu 13: Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(ωt +

là 2A và trong

D. 2,02s.

π
)cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1(s)
3

2
(s) kế tiếp là 9cm. Giá trị của A và ω là :
3

A. 9cm và π rad/s.
C. 6cm và π rad/s.

B. 12 cm và 2π rad/s.
D. 12cm và π rad/s.


Câu 14: Một con lắc đơn có tần số f. Thay quả cầu treo vào con lắc bằng quả cầu khác có khối lượng gấp 16 lần. Người ta thấy
gia tốc của con lắc lúc ở vị trí biên có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại của gia tốc ban đầu. Tần số f’ và biên độ dao động A’
của con lắc mới là
A. f’ = f; A’= A/2
B. f’ = 4f; A’= A/32
C. f’ = f; A’= 2A
D. f’ = 16f; A’= A/512
Câu 15: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l 1 và khối lượng vật nhỏ m 1 ; Con lắc đơn thứ hai có chiều dài l 2 = 0,5l1 và khối
lượng vật nhỏ m2 = 2m1, dao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất, mối quan hệ tần số dao động của hai con lắc là:
A. f2 = 2 f1.
B. f1 = 2 f2.

C. f1 = f2.
D. f1 = 2 f2
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật
nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π 2 cm/s là

T
. Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là
2

A. 3 Hz.
B. 2 Hz.
C. 4 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định
nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Lò xo có chiều dài tự nhiên L 0 = 30cm, kích
thích để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật nhỏ ở trạng thái cân bằng động là
A. 32cm .
B. 30cm .
C. 28cm .
D. .28cm hoặc 32cm.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên
độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π (s) đầu tiên là
A. 2,4m.
B. 0,1m.
C. 0,6m.
D. 0,9m.
Câu 19: Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tàu, ngay phía trên trục bánh xe của toa tàu. Khối lượng
ba lô 16kg, hê số cứng của dây cao su là 900N/m, chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ.
Tàu chảy với tốc độ nào thì balô dao động mạnh nhất?
A. 60km/h

B. 14,9 m/s
C. 1,49 m/s
D. 100 km/h
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1= - 0,5A (A là biên
độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s.
B. 1/20 s.
C. 1/30 s.
D. 1 s.
Câu 21: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma
sát giữa vật và mặt ngang là µ= 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường
vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50m.
B. s = 25m.
C. s = 50cm.
D. s = 25cm.
Câu 22: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy
con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là
164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m.
B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1,00m, l2 = 64cm.
D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
Câu 23: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng xuống
dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s 2.và
π 2 = 10 Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.
A. 0,8N.
B. 1,6N.
C. 6,4N
D. 3,2N

Câu 24: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t =
1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 25: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật có khối lượng 2 (kg), dao động điều hoà dọc. Tại thời điểm
vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 (cm/s). Xác định biên độ.
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 9 cm

D. 10 cm

Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 2.sin(10t - π/3) (cm);
x2 = cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 5 (cm/s)
B. 20 (cm)
C. 1 (cm/s)
D. 10 (cm/s)
Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến
thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1=6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến
f2=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 :
A. A1=A2
B. A1>A2
C. A2>A1
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên
độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang
với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va

chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là :


A.

A1
2
=
A2
2

B.

A1
3
=
A2
2

C.

A1 2
=
A2 3

D.

A1 1
=
A2 2


ur
Câu 29: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng. Con lắc thứ
nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T 1, T2, T3 có
q1
1
5
T1 = T3 ; T2 = T3 . Tỉ số
là:
q2
3
3
A. -12,5
B. -8
C. 12,5
D. 8
Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là µ = 0, 2 . Cho
tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số
f = 2 Hz . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều
kiện nào ?
A. A ≤ 1, 25cm
B. A ≤ 1,5cm
C. A ≤ 2,5cm D. A ≤ 2,15cm




Câu 31: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 10 cos 2πt −

π

(cm). Sau khi đi được 5 cm( từ lúc t = 0) thì vật
3

A. có động năng bằng thế năng.
B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. có vận tốc bằng không.
D. có vận tốc đạt giá trị cực đại.
Câu 33: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 100 π2 N/m dao động điều hòa dọc theo hai
đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc
thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp
nhau liên tiếp là
A. 0,03 (s)
B. 0,02 (s)
C. 0,04 (s)
D. 0,01 (s)
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, chu kì 0,05 s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = - 3 3 cm theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật là

π
3

) (cm).
C. x = 6 cos(40πt +
6
A. x = 6cos(40πt − ) (cm).


) (cm).
3
π

D. x = 6 cos(40πt + )(cm) .
3

B. x = 6 cos (40πt +

Câu 35: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là

π
π
x1 =6cos(10t+ ) (cm); x 2 =8cos(10t- ) (cm). Lúc li độ dao động của vật x=8 cm và đang giảm thì li độ của thành phần x 1
3
6
lúc đó
A. bằng 6 và đang tăng.
C. bằng 6 và đang giảm.

B. bằng 0 và đang tăng.
D. bằng 0 và đang giảm.

Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là: x 1 = 4 cos(5 π t +

π
)(cm). Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động này là:
3
π
π
A. x = 7,73 cos(5 π t + )(cm).
B. x = 8 cos (5 π t + )(cm).
4
4

π
π
C. x = 7.52 cos(5 π t + )(cm).
D. x = 7,73cos(5 π t + )(cm).
4
3

π
) (cm); x2
6

= 4 cos(5 π t +

Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí
này có độ lớn là
A. 3 3m / s .
B. 3 2m / s .
C. 3 m/s.
D. 2 3m / s .
Câu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2 với dây dài 1 m, quả cầu con lắc có khối lượng
80 g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 s thì
A
ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc
0,15 rad. Biết 80% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là:
A. 133,5 J.
B. 193,4 J.
C. 183,8 J.
D. 113,2 J.
B

Câu 39: Hai vật A và B cùng có khối lượng là m được nối với nhau và treo

Hình vẽ 1


vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình 1).
g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta
cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là:
A. g và

g
.
2

B.

g
g
và .
2
2

C. g và g

Câu 40: Cho một hệ dao động ( hình vẽ) m 1 = 1kg; m2 =
4,1kg; K = 625 N/m. Hệ đặt trên mặt bàn. Kéo vật A ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn a = 1,6 cm hướng thẳng
đứng lên trên rồi thả nhẹ ra, sau đó vật A dao động điều
hoà, vật B luôn nằm yên khi A dao động. cho g = 9,8
m/s2. Lực tác dụng cực đại, cực tiểu lên mặt bàn là


D.

g
và g.
2

A m1
K

m2

B

A. Fmax = 49,9 N; Fmin = 39,5 N
B. Fmax = 45 N; Fmin = 43 N
C. Fmax = 59,98 N; Fmin = 39,98 N
D. Fmax = 29 N; Fmin = 22 N
Câu 41. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100( N .m −1 ) và vật nhỏ có khối lượng m = 250( g ) , dao động điều
hoà với biên độ A = 6(cm) . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Tính từ gốc thời gian (t0 = 0 s), sau


(s)
120

vật đi được quãng đường
A. 9 cm.
B. 15 cm.
C. 3 cm.
D. 14 cm.

Câu 42: Một vật dao động điều hòa với biên độ là A chu kỳ dao động là T. Tốc độ trung bình bé nhất khi vật đi được quãng
đường s=A là:
A.

2A
.
T

4A
.
T

B.

C.

6A
.
T

D.

3A
.
T

Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được trong hai lần liên tiếp cơ năng bằng 2 lần
động năng là

(


)

B. 2 − 2 A.

A. A.

C. A

(

D. 2 + 2

2.

)

A.

Câu 44: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a. Biết độ lệch pha của hai

 π
. Biên độ tổng hợp không thê bằng
 2 
B. a 2 .

dao động ∆ϕ ∈ 0,

A. 2a.
C. a.

D. a 3 .
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo 100N/m. Lấy gốc
thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau

π
s đầu tiên và vận tốc của
20

vật khi đó là :
A. 5cm ; -50cm/s.
B. 6,25cm ; 25cm/s.
C. 5cm ; 50cm.
D. 6,25cm ; -25cm/s.
Câu 46: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm t
nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hai hiện tượng trên lặp lại là
A. 3(s).
B. 4(s).
C. 12(s).
D. 6(s).
Câu 47 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau

1
s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi
12

chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

π
)cm
3

π
C. x = 10 cos(4π t − )cm
3
A. x = 10 cos(6π t −

B. x = 10 cos(4π t −
D. x = 10 cos(6π t −


)cm
3


)cm
3

Câu 48: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật theo
phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3(cm / s) hướng lên. Lấy
g=π2=10(m/s2). Tính thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có li độ x = 2cm ? chọn chiều dương hướng lên.


A.

0,1
(s)
6

B.

1

(s)
6

C.

1
( s)
3

D.

0,1
(s)
3

Cõu 49 : Mt vt dao ng theo phng trỡnh x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giõy u tiờn k t lỳc vt bt u dao ng
vt i qua v trớ cú li x = 2cm theo chiu dng c my ln?
A. 2 ln
B. 4 ln
C. 3 ln
D. 5 ln
Cõu 50 :Mt tm vỏn bc qua mt con mng cú tn s dao ng riờng l 0,5Hz. Mt ngi i qua tm vỏn vi bao nhiờu bc
trong 12s thỡ tm vỏn b rung mnh nht
A. 4 bc.
B. 8 bc.
C. 6 bc.
D. 2 bc.
Cõu 51 : Mt ng h qu lc c xem nh con lc n mi ngy chy nhanh 86,4(s). Phi iu chnh chiu di ca dõy treo
nh th no ng h chy ỳng?
A. Tng 0,2%

B. Gim 0,2%
C. Tng 0,4%
D. Gim 0,4%
Cõu 52 Mt con lc lũ xo thng ng cú k = 100N/m, m = 100g, ly g = 2 = 10m/s2. T v trớ cõn bng kộo vt xung mt
on 1cm ri truyn cho vt vn tc u 10 3cm / s hng thng ng. T s thi gian lũ xo nộn v gión trong mt chu k
l
x(cm)
A. 5
B. 2
C. 0,5
D. 0,2
x1
Cõu 53 : th ca hai dao ng iu hũa cựng tn s
3
x2
c v nh sau: Phng trỡnh no sau õy l phng
2
trỡnh dao ng tng hp ca chỳng:
2
4 t(s)



0
A. x = 5cos t (cm) B. x = cos t (cm)
1
3
2
2
2









C. x = 5cos t + (cm) D. x = cos t (cm)
2

2


2
3

Cõu 54 . Mt ngi xỏch mt xụ nc i trờn ng, mi bc i di 45cm thỡ nc trong xụ b súng sỏnh mnh nht. Chu k
dao ng riờng ca nc trong xụ l 0,3s. Vn tc ca ngi ú l
A. 4,2km/h
B. 3,6m/s
C. 4,8km/s
D. 5,4km/h
Cõu 55 : Mt vt dao ng iu ho cú phng trỡnh l x = 5 cos(4t


)cm trong ú t tớnh bng giõy. Tỡm tc trung
3

bỡnh ca vt trong khong thi gian tớnh t lỳc bt u kho sỏt dao ng ( t = 0 ) n thi im vt i qua v trớ cõn bng theo

chiu dng ln th nht
A. 38,2 cm/s
B. 42,9 cm/s
C. 36 cm/s
D. 25,8 cm/s
Câu 56: Một vật dao động điều hoà giữa hai điểm M và N với chu kì T = 1s. Vị trí cân bằng O. Gọi P, Q là trung điểm của OM
và ON. Biết biên độ dao động bằng 10cm. Vận tốc trung bình của vật trên đoạn từ P đến Q là:
A. 20cm/s
B. 30cm/s
C. 50cm/s
D. 60cm/s
Câu 57: Con lắc đơn dao động ở mặt đất có nhiệt độ 30 0C. Đa con lắc lên độ cao h = 0,64 Km thì chu kỳ dao động bé không
thay đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo là = 2.10-5 K-1 , bàn kính Trái đất R = 6400 Km. Nhiệt độ ở độ cao h là:
A. 100C
B. 150C
C. 200C
D. 250C
Câu 58: Một con lắc đơn có khối lợng m = 1 kg, chiều dài l = 1m, dao động với biên độ góc 0 = 450. Cho g = 10 m/s2 . Động
năng của con lắc ở góc lệch 300 là :
A. 1,2J
B. 1,6J
C. 1,8J
D. 2J
Câu 59: Một con lắc đơn đợc treo trên trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kỳ
T . Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trờng tại nơi đặt thang máy
thì con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T bằng
A. 2T

B. T/2


C.

T 2

D.

T
2

Câu 60: Một con lắc đơn đợc treo trên trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kỳ
T . Khi thang máy rơi tự do thì con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T và
A.T = 0

B. T =T

C. T =

1
T

D. vô cùng lớn

Câu 61: Một con lắc đơn có chiều dài bằng l1 dao động với chu kỳ T1 = 5 s. Con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với chu
kỳ T2 = 4s. Nếu con lắc đơn khác có chiều dài l = l1 - l2 thì chu kỳ dao động của nó sẽ là:
A. T = 9 s
B. T = 5,8s
C. T = 3s
D. T= 4,5s
Câu 62: Một vật có khối lợng m. Nếu đem treo vào lò xo
có độ cứng K1 thì con lắc dao động với chu kỳ T1= 3s.

Còn nếu đem treo vào lò có độ cứng K2 thì con lắc dao động
với chu kỳ T2 = 4s . Còn nếu ghép song song hai lò xo trên
lại với nhau (Hình vẽ) rồi treo m vào thì chu kỳ
dao động T của hệ con lắc lò xo lúc này là:
A. T = 5s
B. T = 2,4 s
C. T = 3,5 s

D. T = 7s

K1

K2
m


Câu 63: Một con lắc đơn gồm một dây dài L =1m, vật có khối lợng m =100g dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng g =2 m/s2.
Tích cho vật một điện tích q = 10-5 C rồi treo con lắc trong điện trờng có
phơng thẳng đứng có chiều hớng lên và có cờng độ E = 2.102 V/cm. Chu kỳ con lắc trong điện
trờng có giá trị là:
A.T = 2 s
B. T = 2
C. T =
D. Vô cùng lớn
Câu 64: Một con lắc lò xo năm ngang dao động điều hoà với phơng trình x = 4cos20t cm. Cứ sau khoảng thời gian bằng bao
nhiêu giây thì động năng bằng thế năng ?
A. /10
B. /20
C. 10
D. /40

Câu 65: Một con lắc đơn có chiều dài bằng l1 . Trong khoảng thời gian 5 phút nó thực hiện đợc 100 dao động . Ngời ta thay đổi
chiều dài con lắc để có chiều dài l2 thì con lắc 300 dao động trong 10 phút. Chiều dài l2 tăng hay giảm so với l1 ?
A. l2 giảm và l2 =

4
l1
9

B. l2 tăng và l2 =

9
l1
4

C.

l2 = l1 D. l2 giảm và l2 =

2
l1
3

Câu 66: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng qua li độ x = - 5
- 10

2

2

cm với vận tốc V =


cm/s. Phơng trình dao động của vật là:


) cm
4

C. x = 10.Cos(2t + ) cm
2
A. x = 10.Cos(2t -


) cm
3

x = 10.Cos(2t + ) cm
6

B. x = 10Cos(2t +
D.

Câu 67. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gôm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lợng
m =250g. Kéo vật xuống dới theo phơng thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,
chiều dơng hớng lên trên, chọn gốc thời gian lúc bắt đầu thả vật.
Lấy g =10 m/s2. Vật dao động điều hoà và có phơng trình là:

) cm
2

D. x= 7,5Cos(20t+ ) cm

2

A. x= 5Cos(20t + ) cm.

B. x= 7,5Cos(20t-

) cm
2

C. x= 5Cos(20t+

Câu 68. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gôm lò xo có độ cứng K và vật có khối lợng m . Nâng vật lên theo phơng thẳng đứng
đến vị trí lò xo nén 2 cm rồi thả nhẹ thì sau


s chuyển động gia tốc của vật bắt đầu đổi chiều. Lấy g=10m/s 2 . Chọn gốc toạ
20

độ tại vị trí cân bằng, chiều dơng hớng lên trên, chọn gốc thời gian lúc bắt đầu thả vật. Vật dao động điều hoà và có phơng trình
là:
A. x= 12Cos(10t)cm B. x= 8Cos(10t+

)cm
2

C. x= 12Cos(20t+

)cm
2


D. x= 8Cos(20t+

)cm
2

Câu 69. Một con lắc lò xo nằm ngang gôm lò xo có độ cứng K và vật có khối l ợng m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền
cho nó vận tốc v=1m/s, và sau khoảng thời gian ngắn nhất


s gia tốc của vật đạt giá trị cực đại ( kể từ khi truyền vận tốc).
40

Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dơng hớng chuyển động ban đầu , chọn gốc thời gian lúc bắt đầu truyền vận tốc . Vật
dao động điều hoà và có phơng trình là:
A. x= 5Cos20tcm

B. x= 5Cos(20t-

) cm
2

C. x= 10Cos(20t+ ) cm

D. x= 10Cos20tcm

Câu 70. Một dao động điều hoà có phơng trình x = Acos100t cm .
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s , x= 0,5A vào những thời điểm
A.

1

s
400

B.

1
s
500

C.

1
s
300

D.

1
s
600

Câu 71. Một vật dao động điều hoà có phơng trình x = Acos(100t +
mốc thời gian) li độ x= A/2 ?
A.

3
s
400

B.


1
s
300

C.

1
s
1200

D.


)
2

7
s
600

Câu 72: Một vật dao động điều hoà có phơng trình x = 0,02.Cos(2t +
Li độ sau khi nó đi đợc 1 đoạn đờng 1,15m là:
A. x = - 0,02m
B. x = 0,01m

C. x = - 0,01m

cm . Khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu ( kể từ



) (m).
2
D. x = 0,02m


Câu 73: Một con lắc có chu kì dao động T = 4s, biên độ A. Thời gian con lắc dao động từ li độ
A. 1s

B.

1s
2

C.

1
s
3

Câu 74. Phơng trình chuyển động của vật có dạng x1 =3 cos (5t -

D.

2
s
3

A
2


đến A là


) +1 cm trong giây đầu tiên
6

vật qua vị trí x =1 cm mấy lần ?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 75. Cho con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lợng m =100g dao động điều hoà trên mặt phẳng
nằm ngang với biên độ A = 1cm. Lúc t = 0 vật ở li độ x = 0,5 cm và đang đi khỏi vị trí cân bằng theo chiều dơng. Sau bao lâu thì
vật đi đợc quảng đờng S = 9cm.
A. t 0,47s
B. t 4,7s
C. t 47s
D. t 0,047s
Câu 76. Cho con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lợng m dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang. Thời
gian giãn và thời gian nén trong một chu kỳ:
A. Thời gian giãn bằng thời gian nén
B. Thời gian giãn lớn hơn thời gian nén
C. Thời gian giãn bé hơn thời gian nén
D. không rõ
Câu 77. Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lợng m =400g dao động điều hoà
theo phơng thẳng đứng. Biết vận tốc cực đại Vmax=15 cm/s . Lấy 2 =10,
g = 10m/s2. Tìm khoảng thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ?
A. 0,2s
B. 0,1s

C. 0,4s
D. 0,3s
Câu 78. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lợng
m =250g. Kéo vật xuống dới theo phơng thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,
chiều dơng hớng lên trên, chọn gốc thời gian lúc bắt đầu thả vật.
Lấy g =10 m/s2. Vật dao động điều hoà . Tìm thời gian từ lúc thả vật đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất.
A. 0,105s
B. 0,21s
C. 1,05s
D. 2,1s.
Câu 79. Phơng trình chuyển động của vật có dạng x1 = 6cos (5t -


) cm trong giây đầu tiên
2

vật qua vị trí x =3 cm mấy lần ?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 80. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lợng
m =100g. Kéo vật xuống dới theo phơng thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ cho dao động điều hoà. Lấy 2 =10,
g = 10m/s2 . Tìm khoảng thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ?
A.

1
s
10


B.

1
s
20

2
s
15

D.

C. 0 s

D.

C.

1
s
5

Câu 81. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lợng
m =100g. Kéo vật xuống dới theo phơng thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 2 cm rồi thả nhẹ cho dao động điều hoà. Lấy 2 =10,
g = 10m/s2 . Tìm khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kỳ?
A.

1
s
10


B.

1
s
15

Câu 82. Cho con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lợng M.
Đặt trên M một vật m (hình vẽ), thì tại vị trí cân bằng lò xo nén một
lợng 2,5cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà. Xác định biên
độ dao động cực đại để trong quá trình dao động m không rời khỏi M.
A. 2,5cm
B. 25cm
C. 1,25cm
D. 5cm

1
s
5

m
M
K

Câu 83. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K= 100N/m và vật có khối lợng m .
Lò xo không dẫn điện, vật đợc tích điện đến điện tích q = 50àC. Cho con lắc vào
trong điện trờng đều có phơng dọc theo trục của lò xo và hớng vào điểm treo có
cờng độ E = 10.000 V/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà với năng lợng E = 0,02J(gốc tại vị trí cân bằng). Tính độ
giãn lớn nhất của lò xo.
A. l = 2,5cm

B. l = 2cm
C. l = 1,5cm
D/ l = 7cm
Câu 84. Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo có độ
cứng K = 160 N/m và vật có khối lợng m =400g.
Nâng vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả
không vận tốc ban đầu . Vật dao động điều hoà(hình vẽ)
m
lấy g=10m/s.Tìm lực cực đại tác dụng lên giá treo
A.4N
B. 8N
C. 6N
D. 12N
Câu 85.Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo có độ
cứng K = 40 N/m và vật có khối lợng m =100g.
Nâng vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả
K
không vận tốc ban đầu . Vật dao động điều hoà .
lấy g=10m/s.Tìm lực nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ.
A. 4N
B. 0 N
C. 6N
D. 8N
Câu 86. Một con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m và vật có khối lợng m = 100g đợc treo thẳng đứng. Kéo con lắc xuống dới để
lò xo giãn 5cm rồi buông nhẹ cho nó dao động. Xem con lắc dao động điều hoà, lấy g 10m/s2, 2 10. Xác định lực nhỏ nhất
tác dụng lên giá treo.
A. Fmin = 3N
B. Fmin = 0N
C. Fmin = 1N
D. Fmin = 5N



Câu 87. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối l ợng m . Nâng vật lên theo phơng thẳng
đứng đến vị trí lò xo nén 2 cm rồi thả nhẹ cho dao động điều hoà thì sau


s chuyển động vận tốc của vật bất đầu giảm. Tìm
20

vận tốc cực đại của vật. Lấy g = 10m/s2 .
A. 70cm/s
B. 50cm/s
C. 80cm/s
D. 120cm/s
Câu 88. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lợng m dao động điều hoà với phơng trình x= Acos(t + ).
Biết trong quá trình dao động lò xo luôn giãn và độ giãn nhỏ nhất là 2cm, độ giãn lớn nhất là 8cm. Tìm biên độ A?
A. 3cm.
B. 4cm
C. 5cm.
D. 6cm.
Câu 89. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 40 N/m và vật có khối lợng
m =100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng . Trong quá trình dao động chiều dài nhỏ nhất của lò
xolà 30cm, chiều dài lớn nhất của lò xo là 40cm. Tìm vận tốc cực đại của vật?
A. 50cm/s
B. 100cm/s
C. 150cm/s D. 200cm/s
Câu 90. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 90 N/m và vật có khối lợng
m =100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng . Biết trong quá trình dao động lò xo có độ nén cực đại
là 2cm, độ giãn cực đại là 10 cm. Tìm vận tốc cực đại của vật?
A. 180cm/s

B. 18m/s
C. 120cm/s
D. 360cm/s
Câu 91 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 40 N/m và vật có khối lợng
m =100g. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả không vận tốc ban đầu . Vật dao động điều hoà . lấy g=10m/s 2
. Tìm vận tốc cực đại của vật?
A. 25cm/s
B. 40cm/s
C. 50cm/s
D. 75cm/s
Câu 92: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số góc . Dao động thứ nhất có biên độ A1 =
433mm, pha ban đầu 1 = 0. Dao động thứ hai có biên độ
A2 = 150mm, pha ban đầu 2 =/2. Dao động thứ ba có biên độ A3= 400mm, pha ban đầu 3 = -/2.
Phơng trình của dao động tổng hợp có dạng:
A. x = 420Cos(t +/2) mm
B. x = 800Cos(t -/2) mm
C. x = 500Cos(t +/6) mm
D. x = 500Cos(t -/6) mm
Câu 93. Hai dao động điều hoà cùng phơng có phơng trình lần lợt là x1 =4 cos (t /6) cm Và
x2 = 4cos(t -/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 3 cm
B. 2 7
cm
C. 2 2 cm
D. 2 3 cm
Câu 94. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình
X1 = 5 2 cos100t (cm) và X2 = 5 2 Cos100t (cm). Phơng trình dao động tổng hợp của vật có dạng:


) cm

4

C. X = 10 2 cos(100t +
) (cm)
2
A. x= 10cos(100t +

B. X = 10 2 cos100t (cm)
D. X = 5 2 cos100t (cm)

Câu 95. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số góc . Dao động thứ nhất có biên độ A1 =
300mm, pha ban đầu 1 = 0. Dao động thứ hai có biên độ A2 = 400mm, pha ban đầu
2 =


. Phơng trình dao động tổng hợp có A và tg là:
2

A. A =350mm, tg =1/2 B. A =500mm, tg =4/3 C. A =500mm, tg =3/4 D. A =450mm, tg =4/3
Cõu 96. Gn mt vt nng vo u di ca mt lũ xo treo thng ng lm lũ xo gión ra 9cm khi cõn bng. Cho g = 2 m/s2.
Chu k dao ng ca vt l
A. 0,4s
B. 0,6 s
C. 0,8 s
D. 1 s
Cõu 97. Mt con lc lũ xo nm ngang, m=200g dao ng iu hũa. Ti thi im ban u vt i qua v trớ cú li

x0 = 3 2cm theo chiu õm v ti ú th nng bng ng nng. Trong quỏ trỡnh dao ng, vn tc ca vt cú ln cc i
60cm/s. cng ca lũ xo
A. 200N/m

B. 150N/m
C. 40N/m
D. 20N/m
Cõu 98. Mt con lc lũ xo treo thng ng, dao ng iu hũa vi tn s 4,5Hz. Trong quỏ trỡnh dao ng lũ xo bin thiờn t
40cm n 56cm. Ly g = 10m/s2. Chiu di t nhiờn ca lũ xo l
A. 48cm
B. 46,8cm
C. 42cm
D. 40cm
Cõu 99. Con lc lũ xo thng ng, k=100N/m, m=100g. T VTCB kộo vt xung di sao cho lũ xo dón 3cm ri truyn cho
vt vn tc 20 3cm / s hng lờn. Trong thi gian 1/4 chu k k t khi truyn vn tc, quóng ng vt i c l
A. 2,54cm
B. 4,0cm
C. 5,46cm
D. 7,28cm
Cõu 100. Con lc lũ xo nm ngang cú k=2N/cm, kớch thớch cho vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh
x = 6 sin(t / 2)cm . K t lỳc kho sỏt dao ng, sau thi gian t= 4/30 s vt i c quóng ng di 9cm. Ly 2= 10.
Khi lng ca vt bng
A. 0,2kg
B. 400g
C. 800g
D. 1 kg



×