Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 8: Communication, A Closer Look 1, A Closer Look 2, Looking Back-Project

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.9 KB, 14 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới
Unit 8: Communication, A Closer Look 1, A Closer Look 2, Looking Back – Project
COMMUNICATION
GIAO TIẾP (tr.21)
Từ vựng bổ sung
lãnh thổ

Cực Bắc

Vòng Bắc cực

CÂU ĐỐ
Đây là một trắc nghiệm để kiểm tra xem bạn biết bao nhiêu về các quốc gia nói tiếng Anh.
1. Đọc câu đố và chọn ra cảu trả lời chính xác.
1. ............ đều được bao quanh bởi biển.
A. Vương quốc Anh và Mĩ

B. Canada và New Zealand
D. Mỹ và Úc

C. Úc và New Zealand

2. Trong số các quốc gia này, ............. là quốc gia trẻ nhất.
A. Úc

B. Canada

C. Mĩ

D. Vương quốc Anh



3. Thủ đô của New Zealand là .................... .
B. Thủ đô Washington

A. Canada
C. Wellington

D. Ottawa

4. .............. đa dạng nhất về địa lí và khí hậu.
B. Mĩ

A. Canada
C. Vương quốc Anh

D. New Zealand

5. Thác Niagara là thác nước biểu trượng ở ............
A. Wales

B. Canada

C. Anh

D. Úc


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6. ............... gần Bắc Cực nhất.
A. Mĩ


B. Canada

C. New Zealand

D. Úc

7. Hình nào bên dưới minh họa cách mà người Maori ở New Zealand chào nhau?
A. chạm ngón chân

B. chạm trán

C. chạm mũi

D. chạm tay

8. Váy là trang phục truyền thống cho ...............
A. đàn ông Scotland

B. người Maori ở New Zealand

C. người Mĩ

D. người bản địa ở Châu úc

9. Động vật này, ............ là biểu tượng của nước úc.
A. chuột túi
C. thỏ

B. gấu túi

D. đà điểu

10. ................ nằm ở London.
A. Quảng trường Trafalgar

B. Quảng trường Thời đại
D. Khối đá Ayers

C. Tháp Sky
Giải:
1. C

2. A

3. C

4. B

5. B

6. B

7. C

8. A

9. A

10. A


2. Viết tên của các quốc gia bên cạnh các thông tin sau
Thông tin
Quốc gia
1. Quốc gia được tạo thành từ 50 tiểu bang.
2. Quốc gia có dân số ít nhất.
3. Quốc gia có những câu lac bộ bóng đá nối tiếng nhất thế giới.


New Zealand
Vương quốc Anh


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Quốc gia có những phần lãnh thổ bên trong vòng Nam Cực.
5. Quốc gia vừa là một nước vừa là môt lục địa.

Canada
Úc

3. Trò chơi: BẠN BIẾT BAO NHIÊU VỀ MỘT QUỐC GIA?
a. Thực hành theo nhóm. Chọn một quốc gia và cùng nhau tìm ra càng nhiều thông tin về nó
càng tốt. Chuẩn bị một bài giói thiệu ngắn về quốc gia đó. Đừng nói ra tên quốc gia.
Bạn có thể bắt đầu phần giới thiệu của mình bằng:
Quốc gia này ...
Giải:
This country is in the north of Asia. It has the biggest population in the world. It has the 3rd big square
in the world. Its capital is Beijing.
(Đây là một quốc gia Bắc Á. Nó có dân
số lớn nhắt thế giới. Nó có diện tích lớn thứ 3 thê giới. Thủ đô cùa nó là Bắc Kinh)
This country is the biggest country in South America. It is the largest country to have Portuguese as an

official language. It’s capital is Brasilia.
(Đây là quốc gia lớn nhắt Nam Mĩ. Nó là quốc gia có tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức lớn
nhất thế giới. Thủ đô của nó là Brasilia)

b. Mỗi nhóm sau đó trình bày bài giới thiệu trước lớp. Lớp sẽ....
1. cố gắng tìm ra đó là quốc gia nào
2. bình chọn cho bài giới thiệu thú vị và đầy đủ thông tin nhất.
A CLOSER LOOK 1
HỌC KĨ HƠN 1 (tr. 18)
Từ vựng
1. Viết tên cho những người thuộc những nơi sau. Sau đó nghe và lặp lại các từ
Quốc gia

Người


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. the USA
2. England
3. Scotland
4. Wales
5. Ireland
6. Canada
7. Australia
8. New Zealand

1. the Americans
2. the English
3. Scotish/ the Scots
4. the Welsh

5. the Irish
6. the Canadians
7. the Australians
8. the New Zealanders

2. Thay đổi các từ sau đây thành danh từ (N), tính từ (A) hoặc động từ (V).
1. historic (có thật trong lịch sử)
2. symbol (biểu tượng)
3. legend (truyền thuyết)
4. iconic (mang tính biểu tượng)
5. spectacle (cảnh tượng)
6. festive (liên quan đến lễ hội)
7. scenery (phong cảnh)
8. attraction (sự hấp dẫn)

N = history
V = symbolise
A = legendary
N = icon
A = spectacular
N = festival
A = scenic
V = attract

3. Sử dụng những từ trong khung để hoàn thành các câu.
biểu tượng
độc nhất

tượng trưng


phong cảnh

thu hút

1. Cầu Cổng Vàng ở San Francisco là một .......... của thành phố nổi tiếng này
2. Big Ben là công trình kỉ niệm lớn ở London ............ cho nước Anh.
3. New Zealand nổi tiếng về vẻ đẹp .............. của rừng và núi.
4. Úc là nhà của những động vật ................... như chuột túi và gấu koala, vốn sinh ra ở úc.
5. Lễ Hội Glastonbury ở Anh là một lễ hội âm nhạc và nó .............. hàng ngàn người
Giải:
1. icon

2. symbolises

3. scenic

4. unique

5. attracts


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

4. Nối các từ/ cụm từ với hình ảnh.
cuộc diễu hành
trại gia súc

tiểu bang
tượng đài


vịnh hẹp (hồ)
lâu đài

Giải:
1. castle

2. loch

3. parade

4. monument

5. state

6. cattle station

Luyện âm
Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -ese và -ee

2. Nghe và lặp lại các từ.
- ese
1. Cantonese (người/tiếng Quảng Đông)
2. Taiwanese (người/'tiếng Đài Loan)
3. Japanese (người/tiếng Nhật)
4. Portuguese (người/tiếng Bồ Đào Nha)

- ee
5. employee (nhân viên)
6. adoptee (con nuôi)
7. addressee (người nhận)

8. interviewee (người được phỏng vấn)

GHI NHỚ!
Đối với những từ kết thúc bằng -ese hay -ee, trọng âm nằm ở âm tiết sau cùng.
Ví dụ: trai'nee
Nepa'lese

6. Đánh dấu trọng âm cho những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại các câu sau.
1. Một phần năm số dân số rên thê giới là người Trung Quốc.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. Người tị nạn là người buộc phải rời khỏi một quốc gia.
3. Con gái tôi là một huấn luyện viên.
4. Tiếng Nhật là ngôn ngữ của người Nhật.
5. Chiếc máy in này được bảo hành 2 năm.
Giải:
1. Chi'nese

2. refu'gee

3. trai'nee

4. Japa'nese 5. guarantee

A CLOSER LOOK 2
HỌC KĨ HƠN 2 (tr. 19)
Ngữ pháp
Các thì hiện tại: ôn tập
1. Hoàn thành câu với hình thức đúng của động từ (hiện tại đon, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại

hoàn thành).
1. Nhà hát Opera Sydney nổi tiếng ............ một trung tâm nghệ thuật kể từ năm 1973. (phục vụ)
2. Có khoảng 750 triệu người nói tiếng Anh trên thế giới và con số này đang ............ nhanh chóng,
(tăng lên)
3. Tượng Nữ thần Tự do ở New York là đài tưởng niệm ............. cho sự tự do. (biếu tượng)
4. Anh Quốc, Scotland, Wales và Bắc Ireland cùng .............. Vương Quốc Anh. (hình thành nên)
5. Nước Mĩ ............. ngày lễ Tạ ơn vào ngày thứ Năm tuần thứ 4 của tháng 11 kể từ năm 1864. (tổ
chức)
6. New Zealand ............... chia thành đảo Bắc và đảo Nam. (được)
Giải:
1. has served

2. is increasing

4. form

5. has celebrated

3. symbolises
6. is


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. Bốn trong số những động từ gạch dưới trong đoạn văn sau được chia không đúng thì. Hãy tìm
và sửa lại cho đúng.
DISNEYLAND
California (1) u nhà của công viên mang tính biểu tượng của thế giới - Disneyland. Hơn 670 triệu
người (2) tham quan nó kể từ khi nó mở cửa vào năm 1955 và con sô đó (3) tăng lên nhanh chóng.
Nhiều loại hình giải trí khác nhau (4) được cung cấp tại công viên. Cuộc diễu hành các nhân vật của
chuột Mickey, sự kiện phổ biến nhất, (5) trình diễn âm nhạc từ những bộ phim Disney nổi tiếng. Trong

đám diễu hành, những nhân vật nổi tiếng của Disney (6) diễu hành dọc trên đường, trên xe diễu hành
hoặc đi bộ. Các nhân vật hoạt hình (7) nhảy múa theo nhạc, chào khách tham quan, nói chuyện với trẻ
con và tạo dáng chụp hình. Mọi người đều (8) được chào đón tham gia trong niềm vui.
Giải: Bốn động từ sai là các số 2, 3, 5 và 7.
Đáp án chính xác:
Trong đoạn văn
(2) visit

Sửa
1. have visited

(3) increases

2. is increasing

(5) has celebrated

3. celebrates

(7) are dancing

4. dance

Thì hiện tại đơn cho tương lai
3a. Đọc thời khóa biểu sau đây và gạch dưới những động từ trong câu miêu tả các hoạt động.

Trường Vancouver Christiau
Thời khóa biểu hoạt động ngoại khóa Tháng tư
Ngày và giờ Hoạt động
Ngày 3

Cuộc thi tranh luận
3.30-5.30
Ngày 14
Tham quan nhà máy sản xuất sô cô la
8. 00-3. 00
Ngày 11
Thuyết trình trước công chúng

Địa điểm
Hội trường chính
Nhà máy sản xuất sô cô la, Ista Visla
Phòng 6, Tòa nhà Felix


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
11.15-12. 45
Ngày 18
Lễ hội thể thao

Trung tâm thể thao

Khai trương câu lạc bộ báo chí

Thư viện trường

8. 30-4. 30
Ngày 26
3. 15-4. 15
Ngày 28 - 29 Triễn lãm ảnh


Thư viện trường

1. Cuộc thi tranh luận diễn ra ở hội trường chính vào ngày 3 tháng 4.
2. Xe buýt tham quan nhà máy sô-cô-la rời đi lúc 8 giờ sáng ngày 14 tháng 4.
Giải: 1. takes

2. leaves

b. Thực hành theo nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.
1. Các câu trên đề cập đến khoảng thời gian nào: hiện tại hay tương lai?
2. Các động từ trong câu ở thì nào?
Giải:
1. the future (tương lai)

2. the present simple (tương, lai đơn)

GHI NHỚ!
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn với ý nghĩa tưong lai khi chúng ta nói về thời khóa biểu, chương
trình, v. v. (ví dụ: giao thông công cộng, rạp chiếu phim, truyền hình, trường học...)
Ví dụ:
1. Chuyến tàu đến Bristol rời từ ga số 4 vào lúc 11. 15.
2. Năm học của chúng ta bắt đầu vào tuần tới, ngày 5 tháng 9.

4. Chia động từ trong khung ở hình thức đúng để hoàn thành các câu miêu tả những hoạt động
trong phần 3a.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
chủ trì (đăng cai)
diễn ra


bắt đầu

kết thúc

tổ chức

kéo dài

1. Phần thuyết trình trước công chúng ........... lúc 11:15 và ............. lúc 12:45 ở phòng số 6, Tòa nhà
Felix.
2. Le hội Thể thao ............... ở trung tâm thể thao vào ngày 18 tháng 4. Đó là ngày khuyến khích trẻ em
tham gia các hoạt động thể thao.
3. Liên hiệp Báo chí Trường học .............. lễ khai mạc câu lạc bộ báo chí của họ vào ngày 16 tháng 4
tại thư viện trường.
4. Thư viện trường cuộc triển lãm ảnh ..................
5. Cuộc triển lãm ảnh ............. hai ngày từ ngày 28 đến ngày 29 tháng 4.
Giải:
1. starts - finishes;

2. takes place;

3. holds

4. hosts;

5. lasts

3. Ghi chú một vài hoạt động mà trường bạn đã lên kế hoạch cho tuần tới. Viết 5 câu về các hoạt
động, sử dụng thì hiện tại đơn với ý nghĩa tương lai.

Giải:
Monday: Students participate in a sports competition with other schools nearby.
Tuesday: The school holds an additional course for students to take lessons in music, dance or art.
Wednesday: Students go to some hospitals to do voluntary work such as looking after elderly people,
cooking meals for homeless people...
Thursday: The school holds an English-speaking contest for the best students.
Friday: The school has a ceremony to celebrate the 25th anniversary of the school.
LOOKING BACK - PROJECT
ÔN BÀI (tr. 24)
Từ vựng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Nối các từ với định nghĩa.
Từ
1. hồ
2. váy
3. làm bối rối
4. lâu đài
5. truyền thuyết
6. giọng

Định nghĩa
a. một cách phát âm độc đáo ở một khu vực/ quốc gia
b. nơi ở tư nhân được bảo vệ rất tốt
c. một từ Scotland chỉ về hồ
d. một câu chuyện cổ về một nơi/ một người mà có hoặc không có thật
e. một chiếc váy dành cho đàn ông thường được mặc vào những dịp đặc biệt
f. bối rối hoặc thắc mắc


Giải:
1. c;

2. e;

3. f;

4. b;

5. d;

6. a

2. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
1. Nước Úc có ........... lớn nhất thế giới.
A. vẻ đẹp thiên nhiên

B. trò đố vui

C. trại gia súc

2. Hơn 1. 000 máy bay biển đến và đi trên hồ sân bay Hood ở Alaska. Đó thật là một .......... thật vui để
xem.
A. cảnh tượng

B. biểu tượng

C. câu đố

3. Ngôn ngữ và .................. của người Maori có tác động lớn đến cuộc sống ở New Zealand.

A. lễ hội

B. khiêu vũ

C. văn hóa

4. Thác Niagara là .............. lớn nhất ở biên giới Mĩ và Canada. Hàng ngàn du khách đến tham quan
vào mỗi tháng.
A. truyền thống

B. thắng cảnh

C. hoạt động giải trí

5. Người dân ở những nước như Mĩ, Anh, New Zealand sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ ............. của
họ.
A. chính thức

B. bản địa

C. ngoại ngữ

6. Vào mùa hè, trẻ em thường tham gia địa phương hoặc quốc tế.
A. trại hè

B. trò chơi

C. sự thu hút



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
1. C

2. A

3. C

4. B

5. B

6. A

Ngữ pháp
3. Xác định các câu sau đây mang nghĩa hiện tại (P) hay nghĩa tương lai (F).
P
1. Vui lòng gọi cho tôi ngay khi bạn đến Canberra.
2. Có một phim tài liệu về Oxford trên ti vi tối nay. Đừng quên xem nó nhé.
3. Thông thường vào đêm Giao thừa, hàng ngàn người tụ tập ở Quảng trường Thời Đại ở
New York để chào đón năm mới.
4. Khi người ta đi du lịch, họ sử dụng một bản đồ để tìm đường xung quanh.
5. Kì nghỉ lễ của chúng tôi ở Queenstown kéo dài 6 ngày. Tôi cảm thây rất hào hứng.

F
F
F

P
P

F

4. Hoàn thành câu với thì hiện tại thích hợp của động từ trong ngoặc.
1. Alaska, một tiểu bang ở Mĩ, ................... với cả biển Bắc Cực và Thái Bình Dương. (tiếp giáp)
2. Ở Adelaide, miền nam nước Úc, mặt trời .............. mãi cho đến 9 giờ tối vào mùa hè. (không lặn)
3. Mặc dù Anh có vài đội bóng đá tốt, nhưng họ chỉ .............. World Cup 1 lần. (vô địch)
4. Chính phủ New Zealand ................ rất nhiều để bảo tồn văn hóa của người Maori, người dân bản địa
của vùng đất này. (nỗ lực)
5. Ở Canada, phục vụ cà phê vào cuối buổi tối ............. một dấu hiệu cho biết đã đến lúc khách phải rời
đi. (là)
6. Ở nhiều nền văn hóa, sẽ là thô lỗ nếu bạn ............... đẩy người ta ra khỏi xe buýt hoặc tàu lửa. (cố
gắng)
Giải:
1. faces;

2. doesn’t set;

3. has won;

4. has done;

5. is;

6. are trying


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Giao tiếp
Kiểm tra kiến thức của bạn!

5. Thực hành theo nhóm. Thảo luận xem các phát biểu sau đúng hay sai.
Ví dụ:
Wellington là thủ đô của Vương Quốc Anh.
A: Không, thủ đô của Vương Quốc Anh là Luân Đôn. Mình nghĩ Wellington là thủ đô của Úc.
B: Không đúng. Mình chắc rằng thủ đô của Úc là Canberra, Wellington là thủ đô của New Zealand.
1. Người Maori ở New Zealand mặc váy.
2. Trong số những quốc gia nói tiếng Anh, Canada có dân số lớn nhất.
3. Disneyland ở California, một tiểu bang của Úc.
4. Kangaroo và gấu koala sống ở New Zealand.
5. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất ở Canada.
Giải:
1. Scottish men wear kilts. (Đàn ôngXcốt-len mặc váy)
2. The USA has the biggest population. (Mĩ có dân số (nói tiếng Anh) lớn nhắt.
3. California is a State in the USA. (California là một bang ở Mỉ)
4. They live in Australia. (Họ sổng ở Úc.)
5. English and French (Tiếng Anh và tiếng Pháp)

Kết thúc bài học! Bây giờ em có thể ...
• sử dụng các từ/cụm từ để mô tả người và nơi chốn ở các quốc gia nói
tiếng Anh



✓✓

✓✓✓


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
• sử dụng thì hiện tại đơn để nói về các hoạt động trong tương lai

• phát âm chính xác những từ kết thúc bằng -ese và -ee khi đứng độc lập
hoặc trong câu.
• nói và viết về các lịch trình

DỰ ÁN (tr. 25)
Khám phá chúng tôi!
Thủ đô Washington
Ottawa, Canada
Canberra, úc .
Wellington, New Zealand
Những thành phố thủ đô này là các địa điểm thu hút lớn. Thực hành theo các nhóm từ 4- 5
người.
1. Tiến hành một vài nghiên cứu về một trong những thành phố trên, sau đó lập danh sách những địa
điểm và hoạt động mà bạn nghĩ sẽ thu hút du khách đến với thành phố.
2. Thiết kế một áp phích quảng cáo cho thành phố với đầy đủ hình ảnh và thông tin. .
3. Trình bày áp phích trước lóp và giới thiệu về thành phố.
4. Lớp bình chọn áp phích thu hút nhất.
Giải:
Thủ đô Washington
Places:
The White House, C&O canal, the National Children’s Museum, National park, Tidal Basin.
Activities:
Canoeing along the c&o canal, enjoying the beautiful scenery.
Exploring Washington D. C. on hop-on-hop-off trolley.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Visiting the White House, where the President of the USA lives.
Visiting the National Children’s museum.
Cycling on bike trails in the National Park.

Enjoying the cherry blossoms at the Tidal Basin.



×