HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2007 - 2008
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁc
EM HỌC SINH VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG
Kiểm tra bài cũ
•
HS1: Sửa bài tập 17c – sgk/49
•
HS2: Sửa bài tập 18a – sgk/49
•
Cả lớp:Nêu công thức nghiệm và công thức nghiệm
thu gọn của phương trình bậc hai
?
Công thức nghiệm :
Công thức nghiệm thu gọn:
Ph¬ng tr×nh bËc hai mét Èn ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
∆ = b
2
– 4ac
∆ > 0 Ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt:
∆ = 0 Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp:
∆ < 0 Ph¬ng tr×nh v« nghiÖm.
1 2
b b
x , x ;
2a 2a
− + ∆ − − ∆
= =
1 2
b
x x ;
2a
−
= =
Ph¬ng tr×nh bËc hai mét Èn ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
b=2b’; ∆’ = b’
2
– ac
∆’ > 0 Ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt:
∆’ = 0 Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp:
∆’ < 0 Ph¬ng tr×nh v« nghiÖm.
1 2
b' ' b' '
x , x ;
a a
− + ∆ − − ∆
= =
'
;
1 2
b
x x
a
−
= =
Kiểm tra bài cũ
•
HS1: Sửa bài tập 17c–sgk/49
•
HS2: Sửa bài tập 18a–sgk/49
Bài tập 17c–sgk/49
Phương trình có hai nghiệm
phân biệt
( )
–
; ; ’ ;
' = ’
2
2
5x 6x 1 0
a 5 b 6 b 3 c 1
b ac 9 5 4 0∆
+ =
= = − = − =
− = − = >
'
' '
;
' '
1
2
4 2
b 3 2
x 1
a 5
b 3 2 1
x
a 5 5
∆
∆
∆
= =
− + +
= = =
− − −
= = =
2
( )
( ; ; ' ; )
' b’ – ac 1– <
2
2
3x 3 2 x 1
3x 2x 1 0
a 3 b 2 b 1 c 1
3 2 0
+ = +
⇔ − + =
= = − = − =
∆ = = = −
Phương trình vô nghiệm
Bài tập 18a–sgk/49
ĐÁP ÁN
LUYỆN TẬP
TIẾT 58
I. Loại bài tập vận dụng trực tiếp công
thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn
để giải phương trình bậc hai:
Bài tập 1
Giải phương trình:
)
)
− + =
− + =
2
2
a x 7x 12 0
b 2x 6 3x 14 0
)
( ; ; )
2
2
a x 7x 12 0
a 1 b 7 c 12
b 4ac 49 48 1 0
− + =
= = − =
∆ = − = − = >
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
b 7 1
x 4
2a 2
b 7 1
x 3
2a 2
− + ∆ +
= = =
− − ∆ −
= = =
Phương trình vô nghiệm
)
( ; ; ' ; )
' '
2
2
b 2x 6 3x 14 0
a 2 b 6 3 b 3 3 c 14
b ac 27 28 1 0
− + =
= = − = − =
∆ = − = − = − <
LUYỆN TẬP
TIẾT 58
I. Loại bài tập vận dụng trực tiếp công
thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn
để giải phương trình bậc hai:
Giải phương trình:
)
)
2
2
a x 7x 12 0
b 2x 6 3x 14 0
− + =
− + =
Bài tập 21 b–sgk/49
)
2
1 7
b x x 19
12 12
+ =
Giải phương trình:
Bài tập 1
)
( ; ; )
2
2
2
2
1 7
b x x 19
12 12
1 7
x x 19 0
12 12
x 7x 228 0
a 1 b 7 c 228
b 4ac 49 912 961 0
+ =
⇔ + − =
⇔ + − =
= = = −
∆ = − = + = >
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
31
∆ =
1
2
b 7 31
x 12
2a 2
b 7 31
x 19
2a 2
− + ∆ − +
= = =
− − ∆ − −
= = = −