Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

10 đề thi THPT QG Môn Vật LÝ 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 37 trang )

TÀI LIỆU QUÝ CHỈ DÀNH TẶNG
HỌC SINH ONLINE THẦY PHẠM VĂN TÙNG
----------

TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TỔNG HỢP 10 ĐỀ TỰ LUYỆN
HỌC KÌ I

VẬT LÍ 12

Thầy PHẠM VĂN TÙNG

Hà Nội - 2016



VẬT LÍ 12

LỚP VẬT LÍ

ĐỀ TỰ LUYỆN
ÔN TẬP HỌC KÌ I

Họ và tên học sinh: ___________________________________
Số điện thoại

Sưu tầm và biên soạn

:___________________________________

ĐỀ SỐ 01


Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa có tần số góc là 10 rad/s .
Cho g = 10m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ giãn của lò xo là :
A. 6 cm.
B. 10 cm
C. 8 cm.
D. 5 cm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4 π cm/s. Tần số dao động là:
A. 5Hz
B. 2Hz
C. 0, 2 Hz
D. 0, 5Hz
Câu 3: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi
sẽ:
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 2 lần D. Có giá trị không đổi.
Câu 4: Một vật khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k = 0, 25N/cm thực hiện được 5 dao động trong 4 giây ( π2 = 10).
Khối lượng của vật là:
A. m = 2kg
B. m = 4π kg
C. m = 400g D. m = 0, 004kg
Câu 5: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn Δl Cho vật dao động theo phương thẳng
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của vật là:
l
g
A. T = 2π Δl/g
B. T = 2 π g /Δl
C. T = 2 π
D. T = 2π
g

l
Câu 6: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng :
A. Hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện
C. Tần số
D. Suất điện động
Câu 7: Cơ năng của con lắc lò xo là W = ½ m ω2A2. Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp đôi và biên độ dao động không
đổi thì:
A. Cơ năng con lắc không thay đổi.
B. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi
C. Cơ năng con lắc giảm 2 lần.
D. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng
trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của lò xo là 40cm. Khi vật dao động thì
chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2
A. 40cm – 50cm
B. 45cm – 50cm
C. 45cm – 55cm
D. 39cm – 49cm
Câu 9: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ i  2cos50t (A). Dòng điện này có
A. cường độ hiệu dụng là 2 2 A.
B. tần số là 25 Hz.
C. cường độ cực đại là 2 A.
D. chu kỳ là 0,04 s.
4
Câu 10:Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
s tại nơi có g = 9,8 m/s2.Chiều dài của con lắc đơn là
7
A. 8cm.
B. 80cm.

C. 8m.
D. 8mm.
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì
tần số sẽ là :
f
A. 2f
B 2
C.
D. CảA, B, C đều sai
2
Câu 12: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện
B. nhanh pha đối với dòng điện
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện π/2.
Câu 13: Bước sóng  là:
A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

1


VẬT LÍ 12
C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian.
D. Câu A và B đúng.
Câu 14: Vận tốc truyền âm trong không khí 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao
động ngược pha là 0,85m. Tần số âm:
A. 170Hz
B. 200Hz

C. 225Hz
D. 85Hz
Câu 15: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m.
B. 0,5m.
C. 1m.
D. 1,5m.
Câu 16: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ .
B. truyền ngược chiều nhau
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha
D. xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.
Câu 17: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
Câu 18: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 19: Trong mạch điện RLC nếu tần số f của dòng điện xoay chiều thay đổi thì:
A. ZL.R = const
B. ZC.ZL = const
C. ZC.R = const
D. Z.R = const
Câu 20: Trong mạch điện RLC nếu tần số f thay đổi còn hiệu điện thế U của dòng điện xoay chiều không đổi thì I sẽ đạt cực
đại khi:

1
1 L
L
A. f =2π LC
B. f =
C. f =2π
D. f =
2 C
C
2 LC
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng sẽ xảy ra trong mạch khi:
A. ZL = ZC B. cos  = 1
C. UR = U
D. Chỉ cần 1 trong ba yếu tố trên.
Câu 22:Một mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với pha giữa u và i
A. Nếu LC ω2 > 1 thì u nhanh pha hơn i.
B. Nếu LC ω2 < 1 thì u chậm pha hơn i
2
C. Nếu LC ω = 1 thì u đồng pha hơn I
D. Tất cả các nhận xét trên đều đúng.
Câu 23: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C thì
1 2
A. tổng trở của đoạn mạch tính bằng công thức Z = R2  (
)
.C
B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua tụ điện là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.
C. dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
1
D. tổng trở của đoạn mạch tính bằng công thức Z = R2 
2f.C2

Câu 24: Một đoạn mạch điện R L C nối tiếp hiệu điện thế giữa các phần của mạch có giá trị hiệu dụng lần lược UR , UL , UC
. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch , ta có
A. U = UR+ UL+ UC
B. U2 = ( UR+UL )2+ U2C
C. U2 = U R2 + ( UL – UC )2
D. U = UR+ ( UL-UC )
Câu 25 : Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp.Tổng trở được tính theo công thức
A. Z2 = R2 + (ZL – ZC )2.
B. Z = R2 + (ZL – ZC )2
C. Z = R + ZL + ZC .
D. Z2 = R2 - (ZL –ZC)2
Câu 26 : Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha được tính theo công thức
1
L 
Z  ZC
U  UC
C .
A. tg 
B. tg  L
C. tg  L
.
D. Tất cả A, B, C đều đúng
R
R
UR
Câu 27: Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,32 H. Muốn có cộng hưởng điện
trong mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 32.10-3mF
B. 0,32F
C. 32mF

D. 3,2F
Câu 28: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 sinωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ
thức
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

2


VẬT LÍ 12
A. I =

U
R  L
2

2 2

B. I =

U0
2R   L
2

2 2

C. I =

U 2
R  L

2

2 2

D. I =

U 2
2R2  2L2

Câu 29: Giữa hai cực của một tụ điện có tổng trở 10 được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u = 5 2 cos100t (V) thì
dòng điện qua tụ điện có dạng:


A. i = 0,5 2 cos(100t + ) (A)
B. i = 0,5 2 cos(100t - ) (A)
2
2

C. i = 0,5 2 cos100t (A)
D. i = 0,5 cos(100t + ) (A)
2
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A1 = A; A2 =2A, có độ lệch pha là  / 3 . Biên độ
của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây:
A. 3A.
B. A 5 .
C. A 3 .
D. A 7 .
Câu 31:Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k=40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x=2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. - 0,016J.
B. - 0,008J.

C. 0,016J.
D. 0,008J.
Câu 32: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch
là 200V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 40V.
B. 200V.
C. 80V.
D. 160V.
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 20Ω,
L=1/ π(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều
hoà có giá trị hiệu dụng là U=100V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của
tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá
trị của R và C1 là
A. R = 100Ω và C1=10-4/ π(F) .
B. R = 80Ω và C1=10-4/ π(F) .
-4
C. R = 40Ω và C1=2.10 / π(F) .
D. R = 50Ω và C1= 2.10-4/ π(F) .
Câu 34:Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400g dao động điều hòa với chu kì T=0,5s. Lấy 2  10 . Độ cứng của lò
xo là
A. 2,5N/m.
B. 25N/m.
C. 6,4N/m.
D. 64N/m.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp theo thứ tự đó . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi
được. Điện trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200cos100 πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây
thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là :
A. I = 0,5A.
B. I = 2 A.
C. I = 2 A .

D. I = 2A.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 3 bụng
sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s.
B. v = 75 cm/s
C. v = 20 m/s.
D. v = 15 m/s.
Câu 37: Máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị thế hiệu dụng là 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10 2 V
B. 20V
C. 10V
D.20 2 V
Câu 38: Tần số dao động điện từ tự do trong mạch L,C xác định bởi công thức:
2
1
1 L
C
A. f =
B. f =
C. f =
D. f =2
2 C
L
2 LC
LC
Câu 39: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định. Biết khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Xác định số nút sóng ( không kể hai
đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được .

A. 3 nút và 4 bụng .
B. 5 nút và 4 bụng .
C. 3 nút và 3 bụng .
D. 3 nút và 2 bụng .
Câu 40: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động với tần số 100 Hz,cho giao thoa sóng trên mặt nước. Khoảng cách S1S2
= 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2 ?
A. 8 gợn sóng.
B. 14 gợn sóng.
C. 15 gợn sóng.
D. 17 gợn sóng.
 Chúc em bình tĩnh ôn tập và thi đạt kết quả cao 

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

3


VẬT LÍ 12

LỚP VẬT LÍ

ĐỀ TỰ LUYỆN
ÔN TẬP HỌC KÌ I

Họ và tên học sinh: ___________________________________
Số điện thoại

Sưu tầm và biên soạn

:___________________________________


ĐỀ SỐ 02
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1s.
B. T = 2s.
C. T = 0,5s.
D. T = 1Hz.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài 1m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2  10 . Chu kì
dao động của con lắc là:
A.1s
B.1,5s
C.2s
D.2,5s
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. vmax = 160cm/s.
B. vmax = 80cm/s.
C. vmax = 40cm/s.
D. vmax = 20cm/s.
Câu 5: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là

A. T = 0,1s.
B. T = 0,2s.
C. T = 0,3s.
D. T = 0,4s.
Câu 7: Con lắc lò xo dọc gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi móc thêm vào vật m một vật nặng 3m thì tần số dao
động của con lắc:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 3 lần.
D. giảm 3 lần.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm. Biết lò xo có độ cứng 200N/m. Cơ năng của con lắc là:
A.2,5J
B.2J
C.1,5J
D.1J
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0
vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/4.
B. 2A .
C. A .
D. A/2 .
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối
lượng m bằng
A. 200 g.
B. 800 g.
C. 100 g.
D. 50 g.
Câu 11: Khi xảy ra sự cộng hưởng trong một hệ cơ học thì
A. dao động của hệ được duy trì mà không cần ngoại lực.

B.biên độ dao động của hệ bằng biên độ của ngọai lực.
C.biên độ dao động của hệ sẽ tăng nếu tần số của ngoại lực tăng.
D.tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 12: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy π2 = 10).
Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A. Fmax = 525N.
B. Fmax = 5,12N.
C. Fmax = 256N.
D. Fmax = 2,56N.
Câu 13: Phát biểu sai khi nói về điều kiện có cộng hưởng
A.tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D.biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm.
Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 5cm.
B. A = 6cm.
C. A = 7cm.
D. A = 8cm.
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

4


VẬT LÍ 12
Câu 15: Hai dao động điều hoà, cùng phương theo phương trình x1= cos(10t +


) cm và x2 = 3 cos10t (cm) .Phương trình
2


tổng hợp của hai dao động trên là




A.x= 2cos(10t + )cm
B. x= 2cos(10t + ) cm
C.x= 2 2 cos(10t + )cm D. x= 2 2 cos(10t + )cm
6
6
3
3
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 17: Một âm truyền từ nước ra không khí thì
A.tần số không đổi bước sóng tăng.
B. tần số không đổi,bước sóng giảm.
C.tần số tăng,bước sóng không đổi.
D. tần số giảm, bước sóng không đổi.
Câu 18: Trong một môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng không thay đổi, khi ta tăng tần số dao động của tâm sóng lên 2
lần thì
A. bước sóng tăng lên 2 lần.
B. bước sóng giảm đi 2 lần.
C. bước sóng tăng lên 4 lần.
D. bước sóng giảm đi 4 lần.
Câu 19: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?

A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 20: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
v
2v
v
v
A. .
B.
.
C.
.
D. .
l
2l
4l
l
Câu 21: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A.chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
B.chỉ phụ thuộc vào sự biến đổi biên độ.
C.phụ thuộc vào tần số và sự biến đổi li độ dao động.
D.chỉ phụ thuộc vào tần số.
Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là:
A. T = 0,01s.
B. T = 0,1s.
C. T = 50s.
D. T = 100s.

Câu 23: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs.
D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.

Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng.
C. Năng lượng của sóng.
D. Bản chất của môi trường.
Câu 25: Một sóng lan truyền với vận tốc 20m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50Hz ; T = 0,02s.
B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s.
D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha.
Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11.
B. 8.
C. 5.
D. 9.
Câu 27: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn
cảm
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.

Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U0 cosωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là
60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 260 V.
Câu 29: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn
thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 10 V.
D. 500 V.
Câu 30: Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở mạch thứ cấp là
120 V, 0,8 A. Mạch thứ cấp chỉ có điện trở thuần. Điện áp và công suất ở mạch thứ cấp là:
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

5


VẬT LÍ 12
A. 6 V; 96 W.
B. 240 V; 96 W.
C. 6 V; 4,8 W.
D. 120 V; 4,8 W.
Câu 31: Đặt hiệu điện thế u = 125 2 cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
0,4
R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp .Biết ampe kế có điện trở không


đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 3,5 A.
B. 1,8 A. .
C. 2,5 A.
D. 2,0 A.
Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt
hiệu điện thế u = U0cos lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt – π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây có điện trở thuần.
B. cuộn dây thuần cảm .
C. điện trở thuần.
D. tụ điện.
Câu 33: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL
, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uC trễ pha  so với uL .
B. uR trễ pha π/2 so với uC .
C. R u sớm pha π/2 so với uL .
D. uL sớm pha π/2 so với uC .
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0cosωt , với ω
có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200  rad/s hoặc ω = ω2 = 50  rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị
hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 40  rad/s .
B. 100  rad/s .
C. 250  rad/s.
D. 125  rad/s.
Câu 35: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2.cos .t (V) với  không đổi vào hai đầu mỗi
phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên
đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì
tổng trở của đoạn mạch là

A. 100 2  .
B. 100 3  .
C. 100  .
D. 300  .
Câu 36: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có
giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 12cos100πt(V).
B. u = 12 2 cos100πt(V).
C. u = 12 2 cos(100πt – π/3)(V).
D. u = 12 2 cos(100πt + π/3)(V).
Câu 37: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì hệ số
công suất của mạch:
A. bằng không.
B. bằng 1.
C. phụ thuộc vào R.
D. phụ thuộc vào ZL/ZC.
104
0,2
Câu 38:Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C 
(H) mắc nối tiếp.
(F) và cuộn cảm L 


Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. I = 0,25A.
B. I = 0,50A.
C. I = 0,71A.
D. I = 1,00A.
4

10
2
Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C 
(F) và cuộn cảm L  (H) mắc nối tiếp.


Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A.
B. I = 1,4A.
C. I = 1A.
D. I = 0,5A.
Câu 40: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
 Chúc em bình tĩnh ôn tập và thi đạt kết quả cao 

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

6


VẬT LÍ 12

LỚP VẬT LÍ

ĐỀ TỰ LUYỆN
ÔN TẬP HỌC KÌ I


Họ và tên học sinh: ___________________________________
Số điện thoại

Sưu tầm và biên soạn

:___________________________________

ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.
B. 800 g.
C. 100 g.
D. 50 g.
Câu 2: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có li độ cực đại.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm và thời gian đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến
đầu kia là 0,5 s . Biên độ và tần số góc của dao động là
A. 6 cm và 1 rad/s .
B. 6 cm và 2 rad/s .
C. 6 cm và 2 rad/s .
D. 3 cm và  rad/s .
2
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  5cos t(cm) , lấy   10 . Gia tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 50 cm/s2 .
B. 50 cm/s2 .

C. 500 cm/s2.
D. 5  m/s2 .

Câu 5: Con lắc lò xo dọc gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi móc thêm vào vật m một vật nặng 3m thì tần số dao
động của con lắc:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 3 lần.
D. giảm 3 lần.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ dao động .
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 100g và lò xo độ cứng k =100 N/m( lấy 2  10 ),dao động điều hoà
với chu kỳ là
A. T= 0,2 s.
B. T = 0,1 s .
C. T= 0,3 s .
D. T= 0,4 s .
Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng.
B. tăng chiều dài của dây treo.
C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất.
D. tăng lực cản lên con lắc.
Câu 9: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = - Aωsin(ωt + φ).
B. v = - A 2 sin(ωt + φ).
C. v = Aωcos(ωt + φ).
D. v = - Acos(ωt + φ).


Câu 10: Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương , có phương trình lần lượt : x1  4cos(4t  )(cm) ;
2
x2  3cos(4t  )(cm) .Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 1 cm .
B. 5 cm .
C. 7 cm .
D. 3,5 cm .
Câu 11: Vật dao động điều hoà với biên độ A= 3 cm, chu kỳ T= 0,5 s . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1 s

A. 6 cm .
B. 18 cm .
C. 12 cm .
D. 24 cm .
Câu 12: Động năng của một vật dao động điều hoà cực đại
A. tai thời điểm t = 0 .
B. khi vật đi qua vị trí biên .
C. khi vật đi qua vị trí cân bằng .
D. tại thời điểm t = T/2 .
Câu 13: Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha  /2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao
động thành phần là A1, A2 thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là
A. A = A1 + A2

B. A = A1 A2 nếu A1 > A2

C. A =

A12  A22

D. A = 0 nếu A1 = A2


Câu 14:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  5cos t(cm) . Tốc độ của vật có giá trị cực đại là
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

7


VẬT LÍ 12
cm/s .
C. 5  cm/s .
D. 5 2 cm/s.

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng được gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. W= 3,2 J .
B. W= 3,2.10-2 J .
C. W= 6,4.10-2 J .
D. W= 320 J .
Câu 16: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 17: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v ,bước sóng  , chu kỳ T và tần số f của sóng là

v
v
A. T  vf .
B.    vf .
C. v  T  .
D.   vT  .

f
f
T
Câu 18: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng .
Câu 19: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do được thể hiện bằng công thức :



A. l  k .
B. l  (2k  1) .
C. l  (2k  1) .
D. l  k .
2
2
4
Câu 20: Phương trình sóng cơ có dạng là
t x
x
t
A. x  Acos(t  ) .
B. u  A cos2(  ) .
C. u  A cos (t  ) .
D. x  A cos (  ) .
T 

T

Câu 21: Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong môi trường với tốc độ 60 cm/s, thì bước sóng của nó là bao nhiệu ?
A.1,0 m
B.2,0 m
C.0,5 m
D.0,25 m
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường .
B. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường .
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử môi trường .
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 23: Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz.
B. f = 255Hz.
C. f = 170Hz.
D. f = 200Hz.
Câu 24: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. tốc độ truyền âm.
B. cường độ âm.
C. năng lượng âm . D. tần số âm.
Câu 25: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất
A.không khí
B. nước nguyên chất
C.chất rắn
D. không khí loãng
A. 5 cm/s .

B. 5

104

(F) một điện áp xoay chiều tần số 50Hz, dung kháng của tụ điện là

A. ZC = 200Ω.
B. ZC = 100Ω.
C. ZC = 50Ω.
D. ZC = 25Ω.
Câu 27: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
Câu 28: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua cuộn cảm là:
A. I = 2,2A.
B. I = 2,0A.
C. I = 1,6A.
D. I = 1,1A.
Câu 29: Chọn câu trả lời sai :Mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp.
A. Điện áp giữa hai đầu R sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu C một góc π/2 rad
B. Điện áp giữa hai đầu R luôn châm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch
C. Điện áp giữa hai đầu L sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu C một góc π rad
D. Điện áp giữa hai đầu R châm pha hơn điện áp giữa hai đầu L một góc π/2 rad
Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch là u = U0cos(100 πt)V,cường độ dòng điện qua
mạch là i = I0cos(100 πt + π/6)A thì
1
1
1
1
A. L 
B. L 

C. L 
D. L 
C
C
C
C
Câu 31: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V- 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn thứ cấp để hở là
Câu 26: Đặt vào hai đầu tụ điện C 

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

8


VẬT LÍ 12
A. 24V
B. 17V
C. 12V
D. 8,5V
Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều R,L mắc nối tiếp.Điện áp giữa hai đầu R là 50V ,giữa hai đầu L là 50V.Điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch là
A.100V
B.50 2 V
C.100 2
D.50V
Câu 33: Điện áp đặt vào mạch điện là u =100 2 cos(100 πt - π/6 )(V). Dòng điện trong mạch là
i = 4 2 cos(100 πt - π/2) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.200W.
B. 400W

C.600W
D. 800W
Câu 34: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các
thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 35: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 36: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây:
A. P = U.I;
B. P = Z.I 2;
C. P = Z.I 2 cosφ;
D. P = R.I.cosφ.
Câu 37: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ
số công suất của mạch
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
2
Câu 38: Mạch xoay chiều R,L mắc nối tiếp.R = 50Ω khi hệ số công suất có giá trị cos  
thì cảm kháng có giá trị
2
A.100 2

B. 50 2
C.50Ω
D.100Ω
Câu 39:Cho mạch như hình vẽ: R = 30Ω; UAB =100V; P = 120W.
Hệ số công suất toàn mạch là.
A.cosφ = 0,6
B. cosφ = 0,8
C. cosφ = 0
D. cosφ = 1
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ
A. Quay khung dây với tốc độ góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 nhỏ hơn ω
B. Quay nam châm hình chữ U với tốc độ góc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm
với ω0 nhỏ hơn ω
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với tốc độ góc ω
D. Quay nam châm hình chữ U với tốc độ góc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm
với 0  
 Chúc em bình tĩnh ôn tập và thi đạt kết quả cao 

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

9


VẬT LÍ 12

LỚP VẬT LÍ

ĐỀ TỰ LUYỆN
ÔN TẬP HỌC KÌ I


Họ và tên học sinh: ___________________________________
Số điện thoại

Sưu tầm và biên soạn

:___________________________________

ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường.
B. biên độ dao động.
C. biên độ, dây treo và gia tốc trọng trường.
D. chiều dài dây treo.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos  t   . Thông tin nào sau đây là sai?

.
B. Biểu thức gia tốc a  2Acos  t   .
2
C. Biểu thức vận tốc v  Asin  t    .
D. Li độ, vận tốc, gia tốc đều biến thiên cùng tần số.
Câu 3: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc  2 thì
A. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
C. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
Câu 4: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. chiều thay đổi liên tục theo thời gian.
B. cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. cường độ biến thiên theo thời gian.

D. cường độ biến thiên theo thời gian bằng quy luật hàm mũ.
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 1,8m hai đầu cố định có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có tốc độ 60m/s và tần số 100Hz.
Số bụng sóng trên dây là
A. 3 bụng
B. 12 bụng.
C. 5 bụng.
D. 6 bụng.
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Nếu tăng chiều dài dây treo lên hai lần thì chu
kỳ dao động của nó sẽ
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
2
Câu 7: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= (H) một điện áp xoay chiều u  120cos100t (v). Dòng

điện qua cuộn dây có biểu thức




A. i  0,6 2 cos  100t   (A).
B. i  0,6cos  100t   (A).
2
2







C. i  0,6cos  100t   (A).
D. i  0,6 2 cos  100t   (A)
2
2


Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 400g và lò xo nhẹ có độ cứng K= 160N/m. Đưa vật dọc theo chiều dương
khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc 0,8m/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi lực cản.
Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là




A. x  4 2 cos  20t   (cm).
B. x  4 2 cos  20t   (cm).
6
4


 
 
C. x  4cos  t   (cm)
D. x  4cos  t   (cm).
 2 4
2 6
Câu 9: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có N1 = 1400 vòng. Khi hoạt động, cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ
cấp là I1= 2,5A ; I2= 12,5A. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1405 vòng
B. 7000 vòng.

C. 1395 vòng.
D. 280 vòng.

A. Chu kỳ dao động của vật T 

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

10


VẬT LÍ 12
Câu 10: Ba con lắc lò xo giống nhau dao động trong ba môi trường là dầu, nước và không khí. Sắp xếp nào là đúng theo thứ
tự giảm dần về thời gian dao động của chúng trong các môi trường đó?
A. Dầu, nước, không khí.
B. Dầu, không khí, nước.
C. Không khí, dầu, nước.
D. Không khí, nước, dầu.
103
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Tụ điện có C =
(F). Biểu thức điện áp hai
8


đầu mạch u  200cos100t (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i  2,5 2 cos 100t   (A). Giá trị của điện trở R
4

và hệ số tự cảm L là
1,2
1,2
0,4

0,4
A. R = 40 2  ; L =
H B. R = 40  ; L =
H
C. R = 40 2  ; L =
H D. R = 40  ; L =
H




Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi động năng bằng thế năng thì vận tốc của vật có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm.
B. 4 3 cm.
C. 6 2 cm.
D. 2 6 cm
Câu 13: Nếu máy phát điện có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/s thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
np
60n
A. 60np.
B. f 
.
C. f = np.
D. f 
60
p
Câu 14: Hai sóng kết hợp giao thoa nhau tạo ra những điểm có biên độ sóng cực đại tại các vị trí
A. có hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. có hiệu đường đi bằng một số nửa nguyên lần bước sóng.

C. nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn.
D. nằm trên trung trực của đoạn nối hai nguồn


Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và  . Pha ban
6
3
đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng




A. 
B. .
C.
.
D. .
2
12
6
4
Câu 16: Trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 250 Hz. Khoảng cách
giữa 5 gợn sóng tròn liên tiếp là 1,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là
A. v = 2 m/s
B. v = 0,8 m/s.
C. v = 1,8 m/s.
D. v = 1 m/s.
Câu 17: Bước sóng là
A. là khoảng cách giữa hai gợn sóng.
B. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng dao động cùng pha với nhau.

C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng.
D. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì sóng.
Câu 18: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thỏa điều kiện R  ZL  ZC . Khi cho dòng điện xoay chiều i  I0 cos t chạy
qua thì hệ số công suất của đoạn mạch đó là
1
3
2
A. .
B. 0
C.
.
D.
.
2
2
2
Câu 19: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại 2 điểm A và B cách
nhau 60cm.Tần số của hai sóng là 5Hz và tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên
đoạn AB là
A. 15.
B. 13.
C. 17.
D. 14
Câu 20: Xét mạch điện xoay chiều, hệ số công suất trong mạch có giá trị bằng 1. Mạch điện này chứa
A. tụ điện.
B. điện trở thuần R hoặc mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng.
C. cuộn cảm thuần.
D. cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 21: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ học truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t , con lắc thực hiện 60 dao
động toàn phần. Thay đổi chiều dài con lắc đi 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, nó thực hiện 50 dao động toàn
phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 100 cm.
B. 80 cm.
C. 60 cm.
D. 144 cm.
Câu 23: Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cường độ dòng điện
A. giảm 10 lần.
B. tăng 10 lần.
C. tăng 10 lần.
D. giảm 10 lần
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

11


VẬT LÍ 12
Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng
B. một nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 25: Hai dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Nếu biên độ của hai dao động là A1 và A2 thì biên độ dao động tổng hợp là A= A1 + A2.
B. Tại cùng một thời điểm li độ chúng luôn đối nhau.
C. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động đó.

D. Hiệu hai pha dao động của chúng là 2n  .
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 30  , cuộn

dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch là . Công suất tiêu thụ của mạch
3
điện là
A. 120W.
B. 480W.
C. 60W.
D. 180W


Câu 27: Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x  10cos  6t   (cm). Thời gian vật thực hiện 9 dao
2


động toàn phần là
1
A. 9s.
B. 3 s .
C. 27s
D. s.
3
Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch có biểu
thức u  100 2 cos100t (v). Biết ZL = 2 ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60(V). Điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn dây là
A. 60V.
B. 120V
C. 160V.
D. 80V.

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz, giá trị hiệu dụng 80V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây
104
0,6
thuần cảm có hệ số tự cảmL 
(H), điện dung của tụ điện C 
(F) và công suất tỏa nhiệt trên R là 80W. Giá trị của


điện trở thuần là
A. 30 
B. 80  .
C. 40  .
D. 20  .
Câu 30: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với biên độ góc nhỏ chu kì T1 = 0,9s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao
động cũng tại nơi đó với chu kì T2 = 1,2s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. 0,3 s
B. 1,5s.
C. 2,1s.
D. 0,8s.
Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 13 Hz. Trên
đường nối AB, tại điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm sóng cơ có biên độ cực đại và giữa M
với đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 26 cm/s.
B. v = 45 cm/s.
C. v = 28 cm/s.
D. v = 140cm/s.
Câu 32: Khi nghe các nhạc cụ phát ra những đoạn nhạc ở cùng độ cao, ta vẫn phân biệt được tiếng của từng loại nhạc cụ
là vì chúng khác nhau về
A. tần số.
B. cường độ âm

C. âm sắc.
D. biên độ.
Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u  U 2 cos2ft . Để giảm cảm kháng của cuộn dây ta có
thể
A. giảm tần số f của điện áp u.
B. tăng điện áp U.
C. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.
D. giảm điện áp U.
Câu 34: Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa
A. Vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng.
B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng bằng không.
C. Vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, chu kỳ T = 0,2s, cơ năng W = 0,5 J. Lấy 2  10 . Khối
lượng của vật là
A. 300 g.
B. 400 g.
C. 100 g
D. 800 g.
Câu 36: Đại lượng không đặc trưng cho một sóng cơ hình sin là
A. bước sóng.
B. thời gian truyền sóng.
C. chu kỳ sóng.
D. biên độ sóng.
Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện
nay là
A. tăng chiều dài đường dây.
B. giảm tiết diện dây.
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng điện áp trước khi truyền tải.

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

12


VẬT LÍ 12


Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos  t   (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng
3



điện qua mạch là i  I0 cos  t   (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6

A. 0,50.
B. 0,71.
C. 1,00.
D. 0,87.
Câu 39: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB.
B. 17 dB
C. 70 dB.
D. 60 dB.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai đầu từng phần tử là UR
= 33V; UL = 44V và UC = 100V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị
A. 65V
B. 56V

C. 148V
D. 177V

 Chúc em bình tĩnh ôn tập và thi đạt kết quả cao 

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

13


VẬT LÍ 12

LỚP VẬT LÍ

ĐỀ TỰ LUYỆN
ÔN TẬP HỌC KÌ I

Họ và tên học sinh: ___________________________________
Số điện thoại

Sưu tầm và biên soạn

:___________________________________

ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?
A. Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.
B. Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
C.Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn.
D. Phương trình li độ có dạng: x = Acos(ωt +φ).

Câu 2: Dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao động điều hoà?
A. Dao động của con lắc lò xo trong không khí
B. Dao động của con lắc đơn trong chân không với biên độ góc nhỏ trên Trái đất
C. Dao động của con lắc đồng hồ quả lắc với biên độ góc cỡ 200.
D. Dao động của bít tông trong xi lanh của giảm xóc xe máy;
Câu 3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật m=1kg, K=250N/m. Đẩy vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị
nén 4cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà . Lấy g= π2=10m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là
A. T=2,5 s; A=4cm.
B. T=2,5 s; A=8cm.
C. T=0,4 s; A=8cm.
D. T=0,4 s; A= 4cm.
Câu 4: Chu kỳ của con lắc đơn là :
g
1 l
l
l
A. T = 2 .
B. T = .
C. T = 2 .
D. T =
.
2 g
g
g
l
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là
A. 50  cm/s
B. 50cm/s
C. 5  m/s
D. 5  cm/s

Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4t 
A. 10cm/s2



3

) cm. Gia tốc cực đại vật là

B. 16m/s2

C. 160 cm/s2
D. 100cm/s2

Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos( t  ) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s
2

A.  (rad)
B. 1,5  (rad)
C. 2  (rad)
D. 0,5  (rad)
Câu 8: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí x =
- A thì gia tốc của nó bằng:
A. 3m/s2.
B. 4m/s2.
C. 0.
D. 1m/s2.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt + π/4).

B. x = Acosωt.
C. x = Acos(ωt - π/2).
D. x = Acos(ωt + π/2).
Câu 10: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Acosωt (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc
nào?
A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = - A
D. Vật qua vị trí x = +A
Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4t 



2

) cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc

A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. vật ở vị trí biên âm
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. vật ở vị trí biên dương
Câu 12: Một khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy  2 = 10 ) . Năng lượng dao động của vật
là:
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

14


VẬT LÍ 12
A. W = 60 J

B. W = 6 mJ
C. W = 60 kJ
D. W = 6 J
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vận tốc 20  2 cm/s.
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 cos(10  t +  /2) (cm)
B. x = 4 2 cos(0,1  t) (cm)
C. x = 0,4 cos 10  t (cm)
D. x = - 4 sin (10  t +  ) (cm)
Câu 14: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng sẽ
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. tăng hai lần
D. tăng 4 lần
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì do tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Sự cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài đủ lớn.
C. Nếu ngoại lực trong dao động cưỡng bức được duy trì trong thời gian ngắn thì dao động cưỡng bức được duy trì trong thời
gian dài.
D. Sự dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực gọi là dao động cộng hưởng.
Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn
đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là
A. v = 15cm/s
B. v = 22,5cm/s
C. v = 5cm/s
D. v = 20m/s
Câu 17: Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:
t
t x

x
A. x = Acos(ωt + φ);
B. u  A.cos(t - )
C. u  A.cos2( - )
D. u  A.cos(  )
T
T 

Câu 18: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính
theo công thức
A.  = v.f;
B.  = v/f;
C.  = 2v.f;
D.  = 2v/f
Câu 19: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng ?
A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
Câu 20: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi , khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 21: Điều kiện có giao thoa sóng là gì ?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với 2 nguồn A, B thì khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên đoạn AB

dao động với biên độ cực đại là:
A. λ/4
B. λ/2
C. Bội số của λ/2
D. λ
Câu 23: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 24: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v. Nếu đồng thời tăng vận tốc truyền sóng lên 2 lần và
giảm tần số sóng 2 lần thì bước sóng sẽ:
A. Không đổi
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Tăng 4 lần
Câu 25: Chọn đáp án đúng. Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I được xác định bằng công thức ( I0 là cường
độ âm chuẩn):
I
1 I
1 I
I
A. L(dB)  lg
B. L(dB)  lg 0
C.L(dB)  10.lg
D.L(dB)  10.lg 0
10 I
I
10 I0
I0

Câu 26: Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính sinh lí của âm :
A. Độ cao
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Cường độ âm
Câu 27: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Từ trường quay.
B.Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng quang điện. D.Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 8cos(100πt+ π/3) (A). Kết luận nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A
B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
C. Biên độ dòng điện bằng 8A.
D. Chu kỳ dao động điện là 0,02 s.
Câu 29: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

15


VẬT LÍ 12
B.trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
D.đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
Câu 30: Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu
dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì có dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc
vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A.
B. 5A.

C.2,4A.
D. 7A.
Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều i = I0cosωt chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. uL sớm pha hơn uR một góc π/2.
B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i.
D. uL chậm pha so với i một góc π/2.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của uR và u là π/2.
B. uR chậm pha hơn i một góc π/2.
C. uC chậm pha hơn uR một góc π/2.
D. uC nhanh pha hơn i một góc π/2.
Câu 33: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần
lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25A
B. 6A.
C. 3 2 A.
D.1,20A.
Câu 34: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế đầu đường
dây phải
A. tăng k lần.
B. giảm k lần.
C. giảm k2 lần.
D. tăng k lần
Câu 35: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng
1
1
1
1

A. f 
B. f 
C. f 
D. f 
2LC
LC
2 LC
LC
Câu 36: Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có U0L  2U0C . So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ
A. sớm pha hơn.
B. trễ pha hơn.
C. cùng pha.
D. A hay B đúng còn phụ thuộc vào R.
Câu 37: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ π (H). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100 πt- π/4)(V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos100 πt (A).

B. i = 2 2 cos(100 πt - π/4) (A).

C. i = 2 2 cos100 πt (A).

D. i = 2cos(100 πt - π/2) (A).

Câu 38: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220 2 cos(100 πt - π/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch
là: i = 2 2 cos(100 πt + π/6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W
D. chưa thể tính được vì chưa biết R.
Câu 39: Người ta nâng cao hệ số công suất của động cơ điện xoay chiều nhằm mục đích

A. tăng công suất tỏa nhiệt. B. tăng cường độ dòng điện. C. giảm công suất tiêu thụ. D. giảm cường độ dòng điện.
Câu 40: Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?
A. 25 V ; 16A.
B. 1600V ; 8A.
C. 1600 V ; 0,25A.
D. 25V ; 0,25A.
 Chúc em bình tĩnh ôn tập và thi đạt kết quả cao 

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

16


VẬT LÍ 12

LỚP VẬT LÍ

ĐỀ TỰ LUYỆN
ÔN TẬP HỌC KÌ I

Họ và tên học sinh: ___________________________________
Số điện thoại

Sưu tầm và biên soạn

:___________________________________

ĐỀ SỐ 06

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + π/2) cm. Vận tốc vào thời điểm t= π/8s là:
A. 4 cm/s
B. - 40 cm/s
C. 20 cm/s
D. 1 m/s
Câu 2: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động
B. Biên độ dao động
C. Bình phương biên độ dao động
D. Tần số dao động
Câu 3: Con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acos(ωt+ φ). Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò xo
thì:
A. φ và A thay đổi, f không đổi
B. φ và A không đổi, T và ω thay đổi
C. φ , A, f và ω đều không đổi
D. φ, A, T và ω đều thay đổi.
Câu 4: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diển tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A, vận
tốc v và tần số góc ω của vật dao động điều hòa là:
A. A2 = v2 + x2
B. ω2A2 = ω2x2 + v2
C. x2 = A2 + v2
D. ω2v2 + ω2x2 = A2
Câu 5: Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số
f = 5Hz, cơ năng là 0,08J; lấy g = 10m/s2. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x= 2cm là
A. 3
B. 1/3
C. 1/2
D. 4
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ - 2cm tỉ số thế năng và động năng có giá trị nào sau đây?
A. 3

B. 2/6
C. 1/8
D. 8/9
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz
B. 1,2 Hz
C. 3 Hz D.
D.4,6 Hz
Câu 8: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai:
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
C. Động năng là đại lượng không bảo toàn
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
Câu 9: Một con lắc lò xo gắn quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thích cho vật dao động với phương trình: x = 5cos4 πt
(cm). Năng lượng đã truyền cho hệ là
A. 2 (J)
B. 2.10-1 (J)
C. 2.10-2 (J)
D. 4.10-2 (J)
Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng nửa thế
năng của lò xo là:
2
3
A
A. x = A 3
B. x =  A
C. x = 
D. x = A
2
3

2
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t + π/2) cm. Vận tốc vật tại vị trí mà động năng nhỏ
hơn thế năng 3 lần là:
A. 25 m/s
B. 12,5 m/s
C. 10 m/s
D. 7,5 m/s
Câu 12: Con lắc lò xo chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên cố định, đầu dưới treo vật khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì
lò xo dài 22,5 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật hướng thẳng đứng xuống sao cho lò xo dài 26,5 cm rồi buông không vận tốc
đầu. Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2 cm là:
A. 32.10-3J và 24.10-3 J
B. 32.10-2 J và 24.10-2 J
C. 16.10-3 J và 12.10-3 J
D. Một cặp giá trị khác
Câu 13: Một vật khối lượng m = 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn là:
3
A. 3 m/s
B. 20 3 cm/s
C. 10 3 cm/s
D. 20
cm/s
2
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

17


VẬT LÍ 12
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:

A. 0,4 m
B. 4 mm
C. 0,04 m
D. 2 cm
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(3t + π/3) cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3J Khối lượng quả cầu
và li độ ban đầu là
A. 1 kg và 2 3 cm
B. 1 kg và 2cm
C. 0,1 kg và 2 3 cm
D. Một giá trị khác
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo
biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s. Chiều dài tự nhiên của nó là:
A. 48 cm
B. 46,8 cm
C. 42 cm
D.40 cm
 2 
Câu 17: Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình uA = acos 
t  . Sóng phản xạ tại một điểm M cách A một
 T 
khoảng x được viết
2  x 
2  x 
2  x 
2  x 
A. vM  acos  t  
B. vM  acos  t  
C. vM  acos  t   D. vM  acos  t  
T  v
T  v

T  v
T  v
Câu 18: Cho một sợi dây đàn dài  1(m) cố định hai đầu. Dây đang rung với tần số 100(Hz). Người ta thấy trên dây có 5
nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng:
A. 40(m/s)
B. 20(m/s)
C. 50(m/s)
D. 30(m/s)
Câu 19: Hai điểm S1, S2 cách nhau 16(cm) trên mặt một chất lỏng dao động với phương trình uS1  uS2  acos100t , vận
tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,4(m/s). Giữa S1, S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại:
A. 20
B. 40
C. 41
D. 39
Câu 20: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm?
A. Tần số
B. Cường độ
C. Mức cường độ
D. Đồ thị dao động
Câu 21: Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng r thì cường độ âm là I. Khi người này đi ra xa nguồn âm thêm
30(m) thì người ta thấy cường độ âm giảm đi 4 lần. Khoảng cách r bằng:
A. 15(m)
B. 30(m)
C. 45(m)
D. 60(m)
Câu 22: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách giữa hai đỉnh
sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 40(cm/s)
B. 50(cm/s)
C. 60(cm/s)

D. 80(cm/s)
Câu 23: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100(dB)
B. 20(dB)
C. 30(dB)
D. 40(dB)
Câu 24: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình uS1  uS2  acos t . Vận tốc sóng âm trong
không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó
không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu?
A. 420(Hz)
B. 440(Hz)
C. 460(Hz)
D. 480(Hz)
Câu 25: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc
1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2 πt(m). Viết biểu thức sóng tại M:
3 

A. uM = 0,02cos2 πt(m)
B. uM  0,02cos  2t   (m)
2

3 



C. uM  0,02cos  2t   (m)
D. uM  0,02cos  2t   (m)
2
2





Câu 26: Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40(Ω). Khi đặt vào đoạn
mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì hiệu điện thế sớm pha 45 so với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung
C của hộp kín là:
103
.103
A.
(F)
B. 0,127(H)
C. 0,1(H)
D.
(F)
4
4
Câu 27: Cho mạch R,L,C, khi chỉ nối R,C vào nguồn điện thì thấy i sớm pha π/4 so với hiệu điện thế trong mạch. Khi mắc
cả R,L,C vào mạch thì thấy i chậm pha π/4 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Xác định liên hệ ZL theo ZC.
A. ZL= 2ZC
B. ZC = 2ZL
C. ZL = ZC
D.không thể xác định được mối liên hệ
104
1
Câu 28: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(Ω), cuộn dây thuần cảm L  (H) và tụ điện có điện dung C 
(F)

2
mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch i  2 cos100t (A).Điện áp hai đầu mạch có biểu thức:





A. u  200 cos  100t   (V)
B. u  200 cos  100t   (V)
4
4


THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

18


VẬT LÍ 12



D. u  200 2 cos  100t   (V)
4

4
10
0,6
Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ, L 
(H), C 
(F), r = 30(Ω), uAB = 100


2 cos100 πt(V). Công suất trên R lớn nhất khi R có giá trị:

A. 40(Ω)
B. 50(Ω)
C. 30(Ω)
D. 20(Ω)
Câu 30: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức


u  100 2 cos(100t  )(V) và i = 2 cos(100t  )(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
2
6
A. 100W
B. 200W
C. 50W
D. 0W
Câu 31: Một máy biến áp lý tuởng có số vòng cuộn sơ cấp N1= 5000 vòng và số vòng cuộn thứ cấp N2 = 250 vòng. Biết
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1= 110V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 55 V
B. 5,5 V
C. 220V
D. 2200 V
Câu 32: Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số của điện áp hai đầu đoạn mạch thì:
A. Điện trở tăng
B. Dung kháng giảm, cảm kháng tăng
C. Cảm kháng giảm
D. Dung kháng tăng
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25
1

Ω, cuộn dây thuần cảm L  H . Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha hơpn dòng điện một góc
thì dung kháng của


4
tụ là
A. 125 Ω
B. 150 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu
đoạn mạch u = 160cos(100 πt)(V) và cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 2 cos(100 πt - π/4)A . Hai phần tử đó
có gíá trị là :
102
102
4
4
A. R = 40Ω , L =
H
B. . R = 40Ω , C =
F
C. R = 40 2 Ω , L =
H D. R = 40 2 Ω , C =
F
10
10
4
4


C. u  200 2 cos  100t   (V)
4



Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở R  100 , tụ điện C  31,4.106 F và một cuôn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu mạch một điện áp u  U 2 cos(100t) (V) . Để cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L của cuộn
dây có giá trị:
2
3
4
1
A. H
B. H
C. H
D. H





Câu 36: Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ
cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 5,5 V
B. 55 V
C. 2200 V
D. 220 V
Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, có điện trở thuần R, cảm kháng ống dây
ZL = 200  , dung kháng của tụ điện ZC= 100  . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  200 2 cos100t(V) thì
cường độ dòng điện hiệu dụng là 2 A, điện trở thuần của mạch là
A. 200  .
B. 400  .
C. 50  .


D. 100  .

1
H . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch

là U = 120 V, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2,4A, tần số dòng điện xoay chiều là f = 50Hz. Công suất
tiêu thụ của mạch là
A. 230,4W.
B. 500W.
C. 120W.
D. 100W.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
1
Câu 40: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U0L  U0C . So với điện áp tức thời u ở hai đầu đoạn mạch, cường
2
độ dòng điện tức thời i qua mạch sẽ

Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều có R = 40  , mắc nối tiếp với cuộn dây có L =

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

19


VẬT LÍ 12
A. vuông pha.


B. cùng pha.

C. trễ pha.

D. sớm pha.

 Chúc em bình tĩnh ôn tập và thi đạt kết quả cao 

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

20


VẬT LÍ 12

LỚP VẬT LÍ

ĐỀ TỰ LUYỆN
ÔN TẬP HỌC KÌ I

Họ và tên học sinh: ___________________________________
Số điện thoại

Sưu tầm và biên soạn

:___________________________________

ĐỀ SỐ 07
Câu 1.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  5cos 4t(cm) .(Với x tính bằng cm và t tính bằng s) Tần số

góc của dao động là:

4
A. 4 rad/s
B.4 rad/s
C. rad/s
D. rad/s
4

Câu 2.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc bằng 10rad/s. Biết vật có khối lượng 400g. Độ cứng của lò xo là:
A.10N/m
B.20N/m
C.30N/m
D.40N/m
5

Câu 3.Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cúng tần số có phương trình lần lược là: x1  4cos( t  )(cm) và
2
2
5

x2  3cos( t  )(cm) . Hai dao động này:
2
2
2

A.cùng pha
B.ngược pha
C.lệch pha nhau góc
D. lệch pha nhau góc

2
3
Câu 4.Công thức tính tần số của con lắc đơn có độ dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g
1 g
g
1 l
l
A. f 
B. f 
C. f  2
D. f  2
2 l
l
2 g
g
Câu 5.Một con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài 1m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2  10 . Chu kì dao
động của con lắc là:
A.1s
B.1,5s
C.2s
D.2,5s
Câu 6.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm. Biết lò xo có độ cứng 200N/m. Cơ năng của con lắc là:
A.2,5J
B.2J
C.1,5J
D.1J
Câu 7. Một vật có khối lượng m=81g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là 10Hz. Treo thêm vào lò
xo một vật có khối lượng m’=19g thì tần số dao động riêng của hệ bằng:
A. 11,1Hz.
B. 8,1Hz.

C. 9Hz.
D. 12,4Hz.
Câu 8.Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là: x1  2cos5t(cm) và x2  4,8cos5t(cm)
.Dao động tổng hợp có li độ là:
A.3,6m
B.5,2m
C.6,8m
D.9,6m
Câu 9.Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k=40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x=2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. - 0,016J.
B. - 0,008J.
C. 0,016J.
D. 0,008J.
Câu 10.Một vật nhỏ khối lượng m = 100g được treo vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k=40N/m. Kích
thích để con lắc dao động với cơ năng bằng 0,05J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật tương ứng là
A. 20m/s2 và 10m/s.
B. 10m/s2 và 1m/s.
C. 1m/s2 và 20m/s.
D. 20m/s2 và 1m/s.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 6m/s và gia tốc cực đại bằng 18m/s2 . Tần số dao động của vật
bằng bao nhiêu?
A. 2,86Hz.
B. 1,43Hz.
C. 0,95Hz.
D. 0,48Hz.
Câu 12. Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ là 1s, dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Chiều dài của dây
treo con lắc là:
A. 0,25cm.
B. 0,25m.
C. 2,5cm.

D. 2,5m.
Câu 13. Chọn kết luận đúng về con lắc đơn và con lắc lò xo khi tăng khối lượng của vật thì chu kì dao động của
A. con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng.
B. con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm.
C. con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi.
D. con lắc đơn không thay đổi còn con lắc lò xo tăng.
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

21


VẬT LÍ 12
Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A1 = A, A2 =2A, có độ lệch pha là  / 3 . Biên độ
của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây:
A. 3A.
B. A 5 .
C. A 3 .
D. A 7 .
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ 0,02m và tần số bằng 2,5Hz. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,05m/s.
B. 0,125m/s.
C. 4,93m/s.
D. 0,314m/s.
Câu 16. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước
sóng
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Không đổi.
D. Giảm 2 lần.
Câu 17. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn

sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s.
B. v = 2m/s.
C. v = 4m/s
D. v = 8m/s.
Câu 18. Nguồn phát sóng được biểu diễn: uo = 3cos(20 πt) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một
phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là


A. u = 3cos(20 πt - ) cm. B. u = 3cos(20 πt + ) cm. C. u = 3cos(20 πt - π) cm.
D. u = 3cos(20 πt) cm.
2
2
Câu 19. Một sóng âm có tần số 200Hz, truyền trong không khí với tốc độ 340m/s .Sóng âm này có bước sóng là:
A.8,5m
B.1,7m
C.17m
D.0,85m
Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên
sợi dây:
A.2m
B.1,5m
C.1m
D.0,5m
Câu 21. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng  = 20cm
thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 5 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là
A. 0 cm.

B.


2
cm.
2

C. 2 cm.

D. 2 cm.

Câu 22. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động với tần số 100 Hz,cho giao thoa sóng trên mặt nước. Khoảng cách
S1S2=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1vàS2 ?
A. 8 gợn sóng.
B. 14 gợn sóng.
C. 15 gợn sóng.
D. 17 gợn sóng.
Câu 23. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định. Biết khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Xác định số nút sóng ( không kể hai
đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được .
A. 3 nút và 4 bụng .
B. 5 nút và 4 bụng .
C. 3 nút và 3 bụng .
D. 3 nút và 2 bụng .
Câu 24. Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng .
Câu 25. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 3 bụng
sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s.
B. v = 75 cm/s.

C. v = 20 m/s.
D. v = 15 m/s.
Câu 26. Trong giao thoa sóng dừng một đầu cố định , một đầu tự do .Tại một vật cản tự do , sóng tới có phương trình : u1 =
Acos( t  1 ) , sóng phản xạ có phương trình : u2 = Acos( t  2 ) . Hệ thức nào sau đây đúng :


.
D. 2  1  .
2
2
Câu 27. Nếu đặt điện áp u  100cos100t(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời
qua cuộn dây có giá trị cực đại 2(A). Độ tự cảm là:
1
2

1
A. H
B.
C. H
D. H
H
2
2


Câu 28. Nếu đặt điện áp tức thời u  100 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạc chỉ có tụ điện có điện dung C thì cường
độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại 0,5(A). Giá trị của điện dung của tụ điện:
104
104
2.104

.104
A.
B.
C.
D.
F
F
F
F
2


2
2
Câu 29.Nếu đặt điện áp u  100cos100t(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H thì biểu thức cường độ

dòng điện tức thời qua mạch là:


A. i  2 cos(100t  )(A) B. i  2 cos(100t  )(A)
2
2

A. 2  1   .

B. 2  1 .

C. 2  1 

THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365


22


VẬT LÍ 12


C. i  0,5cos(100t  )(A) D. i  0,5cos(100t  )(A)
2
2
Câu 30. Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L (thuần cảm), C mắc nối tiép. Tần số dòng điện f = 50 Hz, L = 0,318 H.
Muốn có cộng hưởng điện trong mạch, thì trị số của C phải bằng
A. C = 32 μF.
B. C = 16 μF
C. C = 2,5.10-4 F.
D. C = 2,2 μF.
Câu 31.Một máy biến áp cuộn sơ cấp có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 400 vòng dây. Bỏ qua hao phí điện năng trong máy.
Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp 110V thì điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A.44V
B.22V
C.20V
D.25V
104
Câu 32.Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 100  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
F Nếu tần số

dòng điện trong mạch là 50Hz thì hệ số công suất của dòng điện qua đoạn mạch là:
2
2
A.

B.
C.0,75
D.0,80
2
4
Câu 33.Đặt điện áp u  100 2 cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nồi tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
60V, hai đầu tụ điện 140V.Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A.0,4
B.0,8
C.1
D.0,6
1
Câu 34.Đặt điện áp u  U0 cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Nếu  
thì phát biểu nào sau là đúng:
CL
A.Hệ số công suất trong đoạn mạch nhỏ hơn 1
B.Tổng trở của đoạn mạch lớn hơn giá trị điện trở thuần
C.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng không
D.Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
1
1
Câu 35. Đoạn mạch gồm tụ điện C = . 104F , cuộn dây thuần cảm L =
H và điện trở thuần R (thay đổi
2

được) mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
80V và tần số f = 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu?
A. 64 W.
B. 100 W

C. 120 W.
D. 150 W.
Câu 36. Một đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở thì số chỉ
là 80V, và khi mắc giữa hai đầu cuộn dây thì số chỉ là 60V. Khi mắc vôn kế đó giữa hai đầu đoạn mạch trên thì số chỉ bao
nhiêu?(Biết vôn kế có điện trở rất lớn).
A. 100V.
B. 20 V.
C. 140 V.
D. 70 V.
25
Câu 37. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở r = 5 Ω và độ tự cảm L =
. 102 H mắc nối

tiếp với một điện trở thuần R = 20 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 πt (V).
Xác định cường độ dòng điện qua mạch và công suất của mạch
A. I = 2A, P = 50 W.
B. I = 2A, P = 50 2 W.
C. I = 2 2 A, P = 100 W. D. I = 2 2 A, P = 200 W
Câu 38. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số còn
lại của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
Câu 39. Cho một đoạn mạch gồm một tụ điện và một biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 100 2 V. Thay đổi điện trở của biến trở. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt
1A, thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Tìm điện trở của biến trở lúc đó.
100
.
A. 100 Ω.

B. 200 Ω.
C. 100 2 Ω
D.
2
Câu 40. Cho đoạn mạch gồm R, L (thuần cảm) và C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch u = 100 2

cos100 πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100 πt ) (A). Hỏi R và L nhận giá trị nào sau
4
đây
1
1
2
1
A. R = 50 Ω ; L =
H.
B. R = 50 Ω ; L =
H.
C. R = 50 2 Ω ; L =
H. D. R = 50 3 Ω ; L =
H.
2




 Chúc em bình tĩnh ôn tập và thi đạt kết quả cao 
THẦY PHẠM VĂN TÙNG 0975.111.365

23



×