Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ đề thi tốt nghiệp phổ thông trung học tập 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 48 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: VẬT LÍ ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 126

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng
i = I 2cosωt với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên
R bằng
I2
I2
2
2
A. R .
B. ZI .
C. RI .
D. Z .
2
2
Câu 2: Tia hồng ngoại
A. được ứng dụng để sưởi ấm.
B. không truyền được trong chân không.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
D. không phải là sóng điện từ.
π


Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =10cos(100π t - )
2
π
và x 2 =10cos(100π t + ). Hai dao động này
2
π
π
A. lệch pha nhau . B. cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau.
2
4
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ
cứng k, chiều dài tự nhiên là A 0 , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là
A. f = 2π

A0
.
k

B. f =

1


k
.
m

C. f = 2π


A0
.
m

D. f =

1


m
.
k

Câu 5: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω và
π
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
so với u.
4

Dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω.
B. 50 Ω.
C. 75 Ω.
D. 25 Ω.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm thì
khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm
mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát thì khoảng vân là
A. 0,2 mm.
B. 0,4 mm.

C. 0,6 mm.
D. 0,3 mm.
Câu 7: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. là sóng dọc.
D. không mang năng lượng.
Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng
của sóng truyền trên dây là
A. 0,25 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 0,5 m.

Trang 1/4 - Mã đề thi 126


Câu 9: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài A của con lắc thì bình
phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với
1
A. A 2 .
B. .
C. A .
D. A .
A
π
Câu 10: Giá trị hiệu dụng của điện áp u = 220 2cos(100πt - ) (V) bằng
4
A. 220 V.

B. 110 2 V .
C. 220 2 V .
D. 110 V.
Câu 11: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc màu lục là
A. 0,55 nm.
B. 0,55 mm.
C. 0,55 pm.
D. 0,55 μm.
Câu 12: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 8 Hz.
B. 16 Hz.
C. 4 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 13: Pôlôni
A. 01 e.

210
84

Po phóng xạ theo phương trình:

B.

0
−1

e.

210
84


Po → AZ X + 206
82 Pb . Hạt X là

C. 23 He.

D. 42 He.

π
Câu 14: Dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100πt - ) (A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của
2
ampe kế là
A. 1,4 A.
B. 2,0 A.
C. 1,0 A.
D. 2,8 A.

Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = 80 2cos100πt (V). Biết
10-4
1
F. Công suất tỏa nhiệt trên
H, tụ điện có điện dung C =
π
π
điện trở R là 80 W. Giá trị của R bằng
A. 20 Ω.
B. 30 Ω.
C. 80 Ω.
D. 40 Ω.
1

Câu 16: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H thì
π
cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là
π
A. i = 2,2 cos(100π t + ) (A).
B. i = 2,2 cos100πt (A).
2
π
π
D. i = 2,2 2 cos(100πt - ) (A).
C. i = 2,2 2 cos(100π t + ) (A).
2
2
π
Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt - ) (cm)
6
π
và x 2 = 8cos(πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
3
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 14 cm.
Câu 18: Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền
vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì
A. bước sóng giảm.
B. bước sóng tăng.
C. tần số sóng giảm. D. tần số sóng tăng.
Câu 19: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề

mặt tấm kim loại natri bức xạ
A. màu da cam.
B. màu đỏ.
C. hồng ngoại.
D. tử ngoại.
Câu 20: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

Trang 2/4 - Mã đề thi 126


Câu 21: Trong hạt nhân nguyên tử 210
84 Po có
A. 84 prôtôn và 126 nơtron.
B. 84 prôtôn và 210 nơtron.
C. 126 prôtôn và 84 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 23: Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. động lượng.
B. số nơtron.
C. năng lượng toàn phần.
D. điện tích.
Câu 25: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
B. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch.
C. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 5 s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 0 cm.
Câu 28: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. cảm ứng điện từ.
C. quang điện trong.
D. quang - phát quang.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến

hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2 mm.
B. 1,3 mm.
C. 1,1 mm.
D. 1,0 mm.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác
dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng O.
B. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.
C. cùng chiều với chiều dương của trục Ox.
D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 31: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc
độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,60 μm.
B. 0,9 μm.
C. 0,40 μm.
D. 0,30 μm.
Câu 32: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu điện trở thuần R thì cường độ dòng điện chạy
qua điện trở
A. cùng pha so với điện áp u.
B. ngược pha so với điện áp u.
π
π
D. sớm pha so với điện áp u.
C. trễ pha so với điện áp u.
2
2
Câu 33: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có
75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 4 giờ.

B. 3 giờ.
C. 2 giờ.
D. 8 giờ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 126


Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q2
q0
L
q
B.
.
C. 0 .
A. 0 .
D. q 0
.
C
LC
LC
LC
Câu 35: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam.
B. đỏ.
C. tím.
D. chàm.
Câu 36: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà

dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
gọi là sóng dọc.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của
phần tử môi trường.
Câu 37: Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại gọi là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiệt điện.
C. quang điện ngoài. D. quang - phát quang.
Câu 38: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng
A. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy.
C. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 39: Đơn vị của mức cường độ âm là
A. W.s.
B. W/m2.
C. N/m2.
D. B.
Câu 40: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lúc để hở là 110 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 375.
B. 250.
C. 3000.
D. 1000.
-----------------------------------------------


----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 126


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: VẬT LÍ ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 250

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm thì
khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm
mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát thì khoảng vân là
A. 0,3 mm.
B. 0,4 mm.
C. 0,2 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 2: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề
mặt tấm kim loại natri bức xạ
A. hồng ngoại.
B. màu đỏ.
C. màu da cam.

D. tử ngoại.
Câu 3: Đơn vị của mức cường độ âm là
B. W/m2.
C. W.s.
D. B.
A. N/m2.
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
B. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của
phần tử môi trường.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
gọi là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
Câu 5: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài A của con lắc thì bình
phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với
1
B. A .
C. A 2 .
D. A .
A. .
A
Câu 6: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
C. cảm ứng điện từ.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 7: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω và

π
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
so với u.
4

Dung kháng của tụ điện là
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 25 Ω.
D. 75 Ω.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 9: Dao động tắt dần
A. có biên độ không đổi theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
Trang 1/4 - Mã đề thi 250


Câu 10: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu điện trở thuần R thì cường độ dòng điện chạy
qua điện trở
π
A. sớm pha so với điện áp u.
B. cùng pha so với điện áp u.
2
π

C. ngược pha so với điện áp u.
D. trễ pha so với điện áp u.
2
π
Câu 11: Giá trị hiệu dụng của điện áp u = 220 2cos(100πt - ) (V) bằng
4
A. 220 V.
B. 220 2 V .
C. 110 2 V .
D. 110 V.
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = 80 2cos100πt (V). Biết
10-4
1
F. Công suất tỏa nhiệt trên
H, tụ điện có điện dung C =
π
π
điện trở R là 80 W. Giá trị của R bằng
A. 40 Ω.
B. 80 Ω.
C. 20 Ω.
D. 30 Ω.
Câu 13: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có
75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 3 giờ.
B. 8 giờ.
C. 2 giờ.
D. 4 giờ.
Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. số nơtron.

B. điện tích.
C. động lượng.
D. năng lượng toàn phần.
Câu 15: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1 mm.
B. 1,3 mm.
C. 1,2 mm.
D. 1,0 mm.
Câu 17: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. không mang năng lượng.
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. là sóng dọc.
Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có
độ cứng k, chiều dài tự nhiên là A 0 , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc

A
A
1 m
1 k
A. f = 2π 0 .
B. f =

.
C. f = 2π 0 .
D. f =
.
2π k
2π m
k
m
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

Trang 2/4 - Mã đề thi 250


Câu 20: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên dây là
A. 1 m.
B. 0,5 m.
C. 0,25 m.
D. 2 m.
1

Câu 22: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H thì
π
cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là
π
B. i = 2,2 2 cos(100πt - ) (A).
A. i = 2,2 cos100πt (A).
2
π
π
C. i = 2,2 cos(100π t + ) (A).
D. i = 2,2 2 cos(100π t + ) (A).
2
2
π
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =10cos(100π t - )
2
π
và x 2 =10cos(100π t + ). Hai dao động này
2
π
π
A. lệch pha nhau . B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau .
4
2
-19
-34
Câu 24: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 J.s, tốc

độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,60 μm.
B. 0,9 μm.
C. 0,40 μm.
D. 0,30 μm.
Câu 25: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. tím.
B. lam.
C. đỏ.
D. chàm.
π
Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt - ) (cm)
6
π
và x 2 = 8cos(πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
3
A. 14 cm.
B. 8 cm.
C. 10 cm.
D. 6 cm.
Câu 27: Pôlôni
A. 42 He.

210
84

Po phóng xạ theo phương trình:

B. 23 He.


210
84

C.

Po → AZ X + 206
82 Pb . Hạt X là
0
−1

e.

D. 01 e.

Câu 28: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
B. không truyền được trong chân không.
C. được ứng dụng để sưởi ấm.
D. không phải là sóng điện từ.
Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác
dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều dương của trục Ox.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.
D. hướng về vị trí cân bằng O.
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lúc để hở là 110 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 1000.
B. 375.

C. 250.
D. 3000.
Câu 31: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng
i = I 2cosωt với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên
R bằng
I2
I2
A. ZI 2 .
B. RI 2 .
C. R .
D. Z .
2
2
Trang 3/4 - Mã đề thi 250


Câu 32: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc màu lục là
A. 0,55 nm.
B. 0,55 μm.
C. 0,55 pm.
D. 0,55 mm.
Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 5 s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 3 cm.
B. 0 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 34: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 10 Hz.
B. 16 Hz.

C. 8 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 35: Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền
vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì
A. bước sóng giảm.
B. tần số sóng giảm.
C. tần số sóng tăng.
D. bước sóng tăng.
Câu 36: Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại gọi là hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiệt điện.
D. quang - phát quang.
π
Câu 37: Dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100πt - ) (A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của
2
ampe kế là
A. 1,4 A.
B. 2,0 A.
C. 2,8 A.
D. 1,0 A.
Câu 38: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng
A. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
C. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy.
D. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 39: Trong hạt nhân nguyên tử 210
84 Po có
A. 126 prôtôn và 84 nơtron.
B. 210 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 210 nơtron.

D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 40: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q0
L
q2
q
B.
.
D. 0 .
A. 0 .
.
C. q 0
C
LC
LC
LC
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 250


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: VẬT LÍ ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 381

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng
của sóng truyền trên dây là
A. 2 m.
B. 0,25 m.
C. 0,5 m.
D. 1 m.
Câu 3: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. điện tích.
B. năng lượng toàn phần.
C. số nơtron.
D. động lượng.
Câu 4: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ
ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,40 μm.
B. 0,30 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,9 μm.
π

Câu 5: Dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100πt - ) (A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của
2
ampe kế là
A. 2,0 A.
B. 2,8 A.
C. 1,4 A.
D. 1,0 A.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,3 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm thì
khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm
mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát thì khoảng vân là
A. 0,6 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,2 mm.
D. 0,4 mm.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời
điểm t = 5 s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 0 cm.
D. 3 cm.
Câu 9: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không.

B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. không phải là sóng điện từ.
D. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
Câu 10: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω
π
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
so với
4

u. Dung kháng của tụ điện là
A. 75 Ω.
B. 100 Ω.

C. 50 Ω.

D. 25 Ω.

Trang 1/4 - Mã đề thi 381


Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 13: Đơn vị của mức cường độ âm là
B. B.
C. W.s.
D. W/m2.
A. N/m2.
Câu 14: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng
i = I 2cosωt với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên
R bằng
I2
I2
A. RI 2 .
B. ZI 2 .
C. R .
D. Z .
2
2
Câu 15: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài A của con lắc thì bình
phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với
1
A. .
B. A .
C. A .
D. A 2 .
A
Câu 16: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu điện trở thuần R thì cường độ dòng điện chạy
qua điện trở
π
A. ngược pha so với điện áp u.

B. sớm pha so với điện áp u.
2
π
C. trễ pha so với điện áp u.
D. cùng pha so với điện áp u.
2
Câu 17: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc màu lục là
A. 0,55 nm.
B. 0,55 pm.
C. 0,55 μm.
D. 0,55 mm.
Câu 18: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
gọi là sóng dọc.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của
phần tử môi trường.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
Câu 19: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 4 Hz.
B. 10 Hz.
C. 16 Hz.
D. 8 Hz.
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lúc để hở là 110 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 1000.
B. 3000.

C. 250.
D. 375.

Trang 2/4 - Mã đề thi 381


Câu 21: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng
A. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy.
D. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 22: Trong hạt nhân nguyên tử
A. 210 prôtôn và 84 nơtron.
C. 126 prôtôn và 84 nơtron.

210
84

Po có

B. 84 prôtôn và 210 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.

Câu 23: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1
H thì
π

cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là

π
A. i = 2,2 2 cos(100π t + ) (A).
B. i = 2,2 cos100πt (A).
2
π
π
C. i = 2,2 cos(100π t + ) (A).
D. i = 2,2 2 cos(100πt - ) (A).
2
2
Câu 24: Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại gọi là hiện tượng
A. quang - phát quang. B. nhiệt điện.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang điện ngoài.
π
Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt - ) (cm)
6
π
và x 2 = 8cos(πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
3
A. 10 cm.
B. 8 cm.
C. 6 cm.
D. 14 cm.
Câu 26: Sóng điện từ
A. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. là sóng dọc.
C. không truyền được trong chân không.
D. không mang năng lượng.
Câu 27: Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền

vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì
A. tần số sóng tăng.
B. bước sóng tăng.
C. bước sóng giảm.
D. tần số sóng giảm.
Câu 28: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. tím.
B. chàm.
C. lam.
D. đỏ.
π
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =10cos(100π t - )
2
π
và x 2 =10cos(100π t + ). Hai dao động này
2
π
π
A. cùng pha nhau.
B. ngược pha nhau.
C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau .
4
2
Câu 30: Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 31: Pôlôni
A. 23 He.


210
84

Po phóng xạ theo phương trình:

B. 01 e.

210
84

Po → AZ X + 206
82 Pb . Hạt X là

C. 42 He.

D.

0
−1

e.

Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác
dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng O.
C. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.
D. cùng chiều với chiều dương của trục Ox.

Trang 3/4 - Mã đề thi 381



π
Câu 33: Giá trị hiệu dụng của điện áp u = 220 2cos(100πt - ) (V) bằng
4
A. 220 2 V .
B. 110 2 V .
C. 110 V.

D. 220 V.

Câu 34: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có
độ cứng k, chiều dài tự nhiên là A 0 , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc

A
A
1 m
1 k
A. f = 2π 0 .
B. f = 2π 0 .
C. f =
.
D. f =
.
2π k
2π m
m
k
Câu 35: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.

B. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
C. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch.
D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = 80 2cos100πt (V). Biết
10-4
1
F. Công suất tỏa nhiệt trên
H, tụ điện có điện dung C =
π
π
điện trở R là 80 W. Giá trị của R bằng
A. 30 Ω.
B. 80 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
Câu 37: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. tán sắc ánh sáng.
C. cảm ứng điện từ.
D. quang điện trong.
Câu 38: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có
75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ.
D. 8 giờ.
Câu 39: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề
mặt tấm kim loại natri bức xạ
A. màu đỏ.
B. hồng ngoại.

C. tử ngoại.
D. màu da cam.
Câu 40: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q0
L
q2
q
.
B. q 0
.
C. 0 .
D. 0 .
A.
C
LC
LC
LC
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 381


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: VẬT LÍ ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω và
π
so với u.
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
4

Dung kháng của tụ điện là
A. 50 Ω.
B. 75 Ω.
C. 25 Ω.
D. 100 Ω.
-19
Câu 2: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ
ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,60 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,9 μm.
D. 0,30 μm.
Câu 3: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. số nơtron.

B. năng lượng toàn phần.
C. điện tích.
D. động lượng.
Câu 4: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu điện trở thuần R thì cường độ dòng điện chạy qua
điện trở
π
A. trễ pha so với điện áp u.
B. cùng pha so với điện áp u.
2
π
C. sớm pha so với điện áp u.
D. ngược pha so với điện áp u.
2
Câu 5: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng
A. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 6: Đơn vị của mức cường độ âm là
B. W.s.
C. B.
D. W/m2.
A. N/m2.
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác
dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều dương của trục Ox.
C. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.
D. hướng về vị trí cân bằng O.
Câu 8: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề
mặt tấm kim loại natri bức xạ

A. tử ngoại.
B. màu da cam.
C. màu đỏ.
D. hồng ngoại.
Câu 9: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
C. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
D. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,25 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 1 m.
Trang 1/4 - Mã đề thi 485


Câu 11: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có
75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 4 giờ.
B. 2 giờ.
C. 3 giờ.
D. 8 giờ.
π
Câu 12: Giá trị hiệu dụng của điện áp u = 220 2cos(100πt - ) (V) bằng
4
A. 220 2 V .
B. 220 V.
C. 110 2 V .

D. 110 V.
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có
độ cứng k, chiều dài tự nhiên là A 0 , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc

A
A
1 k
1 m
A. f =
.
B. f =
.
C. f = 2π 0 .
D. f = 2π 0 .
2π m
2π k
k
m
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = 80 2cos100πt (V). Biết
10-4
1
F. Công suất tỏa nhiệt trên
H, tụ điện có điện dung C =
π
π

điện trở R là 80 W. Giá trị của R bằng
A. 40 Ω.
B. 30 Ω.
C. 80 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 16: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng dọc.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm thì
khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm
mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát thì khoảng vân là
A. 0,6 mm.
B. 0,2 mm.
C. 0,4 mm.
D. 0,3 mm.
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =10cos(100π t và x 2 =10cos(100π t +
A. lệch pha nhau

π

π
2

2


)

). Hai dao động này

A.

0
−1

e.

210
84

B. ngược pha nhau.

Po phóng xạ theo phương trình:

B. 42 He.

C. lệch pha nhau

π

. D. cùng pha nhau.
4
2
Câu 19: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
B. không phải là sóng điện từ.

C. được ứng dụng để sưởi ấm.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 20: Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền
vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì
A. tần số sóng tăng.
B. bước sóng tăng.
C. tần số sóng giảm. D. bước sóng giảm.
Câu 21: Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại gọi là hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. nhiệt điện.
C. quang - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 22: Pôlôni

.

π

210
84

Po → AZ X + 206
82 Pb . Hạt X là

C. 01 e.

D. 23 He.
Trang 2/4 - Mã đề thi 485


Câu 23: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có hại.
D. luôn có lợi.
Câu 24: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang - phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lúc để hở là 110 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 250.
B. 375.
C. 3000.
D. 1000.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
1
Câu 27: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H thì
π
cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là
π
π
A. i = 2,2 cos(100π t + ) (A).
B. i = 2,2 2 cos(100π t + ) (A).
2

2
π
C. i = 2,2 2 cos(100πt - ) (A).
D. i = 2,2 cos100πt (A).
2
Câu 28: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm.
B. lam.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 29: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc màu lục là
A. 0,55 mm.
B. 0,55 μm.
C. 0,55 nm.
D. 0,55 pm.
Câu 30: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài A của con lắc thì bình
phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với
1
C. A .
D. A .
A. A 2 .
B. .
A
Câu 31: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 10 Hz.
B. 4 Hz.
C. 8 Hz.
D. 16 Hz.
Câu 32: Trong hạt nhân nguyên tử 210

84 Po có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 210 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 126 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 33: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 34: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng
i = I 2cosωt với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên
R bằng
I2
I2
2
2
A. RI .
B. Z .
C. ZI .
D. R .
2
2

Trang 3/4 - Mã đề thi 485


Câu 35: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?
A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của

phần tử môi trường.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
gọi là sóng dọc.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,0 mm.
B. 1,2 mm.
C. 1,3 mm.
D. 1,1 mm.
Câu 37: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 5 s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 0 cm.
Câu 38: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
L
q2
q0
q
A. q 0
.
B. 0 .

C.
.
D. 0 .
C
LC
LC
LC
π
Câu 39: Dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100πt - ) (A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của
2
ampe kế là
A. 1,4 A.
B. 2,0 A.
C. 2,8 A.
D. 1,0 A.
π
Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt - ) (cm)
6
π
và x 2 = 8cos(πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
3
A. 8 cm.
B. 10 cm.
C. 14 cm.
D. 6 cm.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 485



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: VẬT LÍ ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 497

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm thì
khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm
mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát thì khoảng vân là
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,4 mm.
D. 0,2 mm.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = 80 2cos100πt (V). Biết
10-4
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C =
F. Công suất tỏa nhiệt trên
π
π
điện trở R là 80 W. Giá trị của R bằng

A. 30 Ω.
B. 80 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
Câu 3: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của
phần tử môi trường.
Câu 4: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu điện trở thuần R thì cường độ dòng điện chạy qua
điện trở
π
B. ngược pha so với điện áp u.
A. trễ pha so với điện áp u.
2
π
C. cùng pha so với điện áp u.
D. sớm pha so với điện áp u.
2
Câu 5: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài A của con lắc thì bình
phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với
1
A. .
B. A .
C. A .

D. A 2 .
A
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lúc để hở là 110 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 1000.
B. 375.
C. 3000.
D. 250.
Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ
cứng k, chiều dài tự nhiên là A 0 , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là
A. f = 2π

A0
.
m

B. f =

1


m
.
k

C. f =

1



k
.
m

D. f = 2π

A0
.
k

Trang 1/4 - Mã đề thi 497


Câu 8: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75%
số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ.
B. 2 giờ.
C. 3 giờ.
D. 4 giờ.
Câu 9: Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ.
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. được ứng dụng để sưởi ấm.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác
dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng O.
B. cùng chiều với chiều dương của trục Ox.
C. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.

D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 11: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ.
B. lam.
C. tím.
D. chàm.
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 13: Dao động tắt dần
A. có biên độ không đổi theo thời gian.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại.
D. luôn có lợi.
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 5 s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 4 cm.
B. 0 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm.
Câu 15: Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại gọi là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. quang - phát quang. C. quang điện ngoài. D. nhiệt điện.
Câu 16: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề
mặt tấm kim loại natri bức xạ
A. tử ngoại.
B. màu đỏ.
C. màu da cam.

D. hồng ngoại.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
D. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
π
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt - ) (cm)
6
π
và x 2 = 8cos(πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
3
A. 14 cm.
B. 8 cm.
C. 10 cm.
D. 6 cm.
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên dây là
A. 2 m.
B. 0,25 m.
C. 0,5 m.
D. 1 m.
π
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =10cos(100π t - )
2
π
và x 2 =10cos(100π t + ). Hai dao động này
2
π
π

A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. cùng pha nhau.
D. ngược pha nhau.
2
4
Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc
độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,9 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,30 μm.
Trang 2/4 - Mã đề thi 497


Câu 22: Pôlôni
A. 23 He.

210
84

Po phóng xạ theo phương trình:

B. 42 He.

210
84

Po → AZ X + 206
82 Pb . Hạt X là

C. 01 e.


D.

0
−1

e.

Câu 23: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 24: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 4 Hz.
B. 8 Hz.
C. 10 Hz.
D. 16 Hz.
π
Câu 25: Dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100πt - ) (A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của
2
ampe kế là
A. 2,8 A.
B. 2,0 A.
C. 1,0 A.
D. 1,4 A.
Câu 26: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
B. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
C. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.

D. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch.
Câu 27: Đơn vị của mức cường độ âm là
A. N/m2.
B. W/m2.
C. W.s.
D. B.
Câu 28: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. không truyền được trong chân không.
D. không mang năng lượng.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2 mm.
B. 1,1 mm.
C. 1,3 mm.
D. 1,0 mm.
Câu 30: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng
i = I 2cosωt với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên
R bằng
I2
I2
2
A. ZI .
B. R .
C. Z .
D. RI 2 .
2
2

1
Câu 31: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H thì
π
cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là
π
π
A. i = 2,2 2 cos(100πt - ) (A).
B. i = 2,2 2 cos(100π t + ) (A).
2
2
π
C. i = 2,2 cos(100π t + ) (A).
D. i = 2,2 cos100πt (A).
2
Câu 32: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. số nơtron.
B. điện tích.
C. động lượng.
D. năng lượng toàn phần.
Câu 33: Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền
vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì
A. bước sóng giảm.
B. bước sóng tăng.
C. tần số sóng giảm. D. tần số sóng tăng.

Trang 3/4 - Mã đề thi 497


Câu 34: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang - phát quang.
B. cảm ứng điện từ.
C. quang điện trong.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω
π
so với
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
4

u. Dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω.
B. 25 Ω.

C. 75 Ω.

D. 50 Ω.

Câu 36: Trong hạt nhân nguyên tử 210
84 Po có
A. 210 prôtôn và 84 nơtron.
B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 126 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 210 nơtron.
Câu 37: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q2
L
q0

q
B. q 0
.
D. 0 .
A. 0 .
.
C.
C
LC
LC
LC
Câu 38: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc màu lục là
A. 0,55 nm.
B. 0,55 mm.
C. 0,55 μm.
D. 0,55 pm.
π
Câu 39: Giá trị hiệu dụng của điện áp u = 220 2cos(100πt - ) (V) bằng
4
A. 220 V.
B. 110 V.
C. 220 2 V .
D. 110 2 V .
Câu 40: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
-----------------------------------------------


----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 497


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: VẬT LÍ ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 582

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Sóng điện từ
A. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc.
D. không mang năng lượng.
Câu 2: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc màu lục là
A. 0,55 μm.
B. 0,55 pm.
C. 0,55 mm.
D. 0,55 nm.
Câu 3: Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại gọi là hiện tượng
A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng.

D. nhiệt điện.
Câu 4: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài A của con lắc thì bình
phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với
1
A. A 2 .
B. .
C. A .
D. A .
A
π
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =10cos(100π t - )
2
π
và x 2 =10cos(100π t + ). Hai dao động này
2
π
π
A. lệch pha nhau . B. cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau.
4
2
-19
Câu 6: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ
ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,40 μm.
B. 0,9 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,30 μm.
Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
L
q2
q0
q
.
B. 0 .
C. 0 .
D.
.
A. q 0
C
LC
LC
LC
Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.

Trang 1/4 - Mã đề thi 582



Câu 10: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng
i = I 2cosωt với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên
R bằng
I2
I2
A. ZI 2 .
B. R .
C. RI 2 .
D. Z .
2
2
Câu 11: Pôlôni
A. 01 e.

210
84

Po phóng xạ theo phương trình:

B. 42 He.

210
84

Po → AZ X + 206
82 Pb . Hạt X là

C. 23 He.

D.


0
−1

e.

Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
π
Câu 13: Dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100πt - ) (A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của
2
ampe kế là
A. 2,8 A.
B. 1,0 A.
C. 1,4 A.
D. 2,0 A.
Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. động lượng.
C. số nơtron.
D. điện tích.
Câu 15: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không.
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. được ứng dụng để sưởi ấm.
D. không phải là sóng điện từ.

Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = 80 2cos100πt (V). Biết
10-4
1
F. Công suất tỏa nhiệt trên
H, tụ điện có điện dung C =
π
π
điện trở R là 80 W. Giá trị của R bằng
A. 40 Ω.
B. 20 Ω.
C. 30 Ω.
D. 80 Ω.
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có
độ cứng k, chiều dài tự nhiên là A 0 , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc

A
A
1 k
1 m
A. f = 2π 0 .
B. f =
.
C. f = 2π 0 .
D. f =
.
k
m
2π m
2π k
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm thì

khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm
mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát thì khoảng vân là
A. 0,4 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,2 mm.
Câu 19: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có
75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 4 giờ.
B. 3 giờ.
C. 8 giờ.
D. 2 giờ.
Câu 20: Đơn vị của mức cường độ âm là
B. N/m2.
C. B.
D. W.s.
A. W/m2.
Câu 21: Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền
vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì
A. tần số sóng tăng.
B. bước sóng giảm.
C. tần số sóng giảm. D. bước sóng tăng.
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

Trang 2/4 - Mã đề thi 582


Câu 22: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề
mặt tấm kim loại natri bức xạ

A. màu da cam.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. màu đỏ.
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 5 s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 0 cm.
π
Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt - ) (cm)
6
π
và x 2 = 8cos(πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
3
A. 10 cm.
B. 14 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Câu 26: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.

C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của
phần tử môi trường.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
gọi là sóng dọc.
1
Câu 27: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H thì
π
cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là
π
π
A. i = 2,2 2 cos(100πt - ) (A).
B. i = 2,2 2 cos(100π t + ) (A).
2
2
π
D. i = 2,2 cos(100π t + ) (A).
C. i = 2,2 cos100πt (A).
2
Câu 28: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lúc để hở là 110 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 3000.
B. 375.
C. 1000.
D. 250.
Câu 29: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.

D. luôn có hại.
π
Câu 30: Giá trị hiệu dụng của điện áp u = 220 2cos(100πt - ) (V) bằng
4
A. 110 2 V .
B. 110 V.
C. 220 2 V .
D. 220 V.
Câu 31: Trong hạt nhân nguyên tử 210
84 Po có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên dây là
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.

Trang 3/4 - Mã đề thi 582


Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác
dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng O.
B. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. D. cùng chiều với chiều dương của trục Ox.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng

cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1 mm.
B. 1,3 mm.
C. 1,2 mm.
D. 1,0 mm.
Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω
π
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
so với
4

u. Dung kháng của tụ điện là
A. 50 Ω.
B. 75 Ω.
C. 25 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 36: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ.
B. chàm.
C. tím.
D. lam.
Câu 37: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu điện trở thuần R thì cường độ dòng điện chạy
qua điện trở
A. cùng pha so với điện áp u.
B. ngược pha so với điện áp u.
π
π
C. sớm pha so với điện áp u.
D. trễ pha so với điện áp u.

2
2
Câu 38: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 10 Hz.
B. 4 Hz.
C. 8 Hz.
D. 16 Hz.
Câu 39: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
B. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
C. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch.
D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
Câu 40: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
C. tán sắc ánh sáng.
D. cảm ứng điện từ.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 582


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009

Môn thi: VẬT LÍ ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 639

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
L
q0
q 02
q
.
C.
.
D. 0 .
.
B.
A. q 0
C
LC
LC
LC
Câu 2: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
B. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
C. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch.
D. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Câu 4: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề
mặt tấm kim loại natri bức xạ
A. màu da cam.
B. màu đỏ.
C. hồng ngoại.
D. tử ngoại.
Câu 5: Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền
vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì
A. tần số sóng tăng.
B. tần số sóng giảm.
C. bước sóng giảm.
D. bước sóng tăng.
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ
cứng k, chiều dài tự nhiên là A 0 , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là

A
A
1 k
1 m
.
B. f = 2π 0 .
C. f =
.
D. f = 2π 0 .
2π m
2π k

m
k
Câu 7: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài A của con lắc thì bình
phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với
1
A. A 2 .
B. .
C. A .
D. A .
A
π
Câu 8: Dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100πt - ) (A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của
2
ampe kế là
A. 2,8 A.
B. 2,0 A.
C. 1,4 A.
D. 1,0 A.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,1 mm.
D. 1,3 mm.
A. f =

Trang 1/4 - Mã đề thi 639



×