Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ đề thi tốt nghiệp phổ thông trung học tập 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 36 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 168

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ không
có hiệu quả đối với
A. khoai tây.
B. dâu tằm.
C. lúa.
D. củ cải đường.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
B. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
C. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.
D. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
Câu 3: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Ađênin (A).
B. Timin (T).
C. Guanin (G).
D. Uraxin (U).
Câu 4: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi và sừng tê giác.
B. Cánh chim và cánh côn trùng.


C. Cánh dơi và tay người.
D. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
Câu 5: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu gen khác nhau.
B. có kiểu hình giống nhau.
C. có kiểu hình khác nhau.
D. có cùng kiểu gen.
Câu 6: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là ví dụ về
mối quan hệ
A. hỗ trợ.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. hội sinh.
D. cạnh tranh.
Câu 7: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
Câu 8: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A
và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu
gen của quần thể tuân theo công thức:
A. p2 + 4pq + q2 = 1. B. p2 + q2 = 1.
C. p2 + pq + q2 = 1.
D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 9: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở.
B. ổ sinh thái.
C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh.
Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là

A. thường biến.
B. đột biến gen.
C. đột biến nhiễm sắc thể.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 11: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng
biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 12: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 9/16.
B. 2/16.
C. 3/16.
D. 1/16.
Trang 1/3 - Mã đề thi 168


Câu 13: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. hợp tác.
Câu 14: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số
alen A và a lần lượt là
A. 0,5 và 0,5.
B. 0,2 và 0,8.
C. 0,6 và 0,4.
D. 0,7 và 0,3.

Câu 15: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường nước.
B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường trên cạn.
D. Môi trường đất.
Câu 16: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại
A. đột biến lệch bội.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. vi khuẩn.
D. đột biến gen.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
Câu 18: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 19: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Liệu pháp gen.
B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh.
C. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ) trong sản xuất nông nghiệp.
D. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
Câu 20: Người đầu tiên đưa ra học thuyết về sự tiến hoá của sinh giới là
A. Lamac.
B. Đacuyn.
C. Menđen.
D. Moocgan.

Câu 21: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 22: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. triptôphan.
B. mêtiônin.
C. prôlin.
D. foocmin mêtiônin.
Câu 23: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.
B. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai.
C. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. D. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam.
Câu 24: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao
phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình
thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 11 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 100% quả đỏ.
D. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 25: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
A. Gôrila.
B. Tinh tinh.
C. Vượn Gibbon.
D. Đười ươi.
Câu 26: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật
nuôi và cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo.

B. biến dị cá thể.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
Câu 27: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch
khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
Trang 2/3 - Mã đề thi 168


Câu 28: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. ruồi giấm.
B. bí ngô.
C. cà chua.
D. đậu Hà Lan.
Câu 29: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lí.
B. cách li sinh thái.
C. cách li tập tính.
D. lai xa kèm đa bội hoá.
Câu 30: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là
A. cấy truyền phôi.
B. nhân bản vô tính.
C. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
D. lai tế bào xôma.
Câu 31: Diễn thế nguyên sinh
A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.

B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
D. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
Câu 32: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết
thúc. Vùng mã hoá
A. mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 33: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
Câu 34: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng
nhiễm sắc thể là
A. 23.
B. 25.
C. 24.
D. 26.
Câu 35: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại
môi trường là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
B. động vật ăn thịt.
C. động vật ăn thực vật.
D. thực vật.
Câu 36: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. chuyển gen.
B. cấy truyền phôi.
C. nhân bản vô tính.

D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 37: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể giao phối là
A. di - nhập gen.
B. đột biến.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 38: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 39: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. máu khó đông.
B. bạch tạng.
C. ung thư máu ác tính.
D. ung thư vú.
Câu 40: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A. 4.
B. 8.
C. 2.
D. 16.
----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 168


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 283

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. đột biến nhiễm sắc thể.
B. thường biến.
C. đột biến gen.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 2: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 16.
Câu 3: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 4: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường trên cạn.
B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường nước.

D. Môi trường đất.
Câu 5: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. cà chua.
B. đậu Hà Lan.
C. ruồi giấm.
D. bí ngô.
Câu 6: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể giao phối là
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. đột biến.
D. di - nhập gen.
Câu 7: Người đầu tiên đưa ra học thuyết về sự tiến hoá của sinh giới là
A. Menđen.
B. Đacuyn.
C. Moocgan.
D. Lamac.
Câu 8: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Uraxin (U).
B. Timin (T).
C. Ađênin (A).
D. Guanin (G).
Câu 9: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật
nuôi và cây trồng là
A. biến dị cá thể.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
D. chọn lọc nhân tạo.
Câu 10: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể

A. có kiểu hình khác nhau.
B. có kiểu gen khác nhau.
C. có cùng kiểu gen.
D. có kiểu hình giống nhau.
Câu 11: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết
thúc. Vùng mã hoá
A. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
D. mang thông tin mã hoá các axit amin.
Câu 12: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A
và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu
gen của quần thể tuân theo công thức:
Trang 1/3 - Mã đề thi 283


A. p2 + 4pq + q2 = 1. B. p2 + q2 = 1.
C. p2 + pq + q2 = 1.
D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng?
A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
D. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
Câu 14: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ
không có hiệu quả đối với
A. dâu tằm.
B. củ cải đường.
C. khoai tây.
D. lúa.

Câu 15: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 16: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 4.
Câu 17: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lí.
B. cách li tập tính.
C. lai xa kèm đa bội hoá.
D. cách li sinh thái.
Câu 18: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 1/16.
B. 2/16.
C. 3/16.
D. 9/16.
Câu 19: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
Câu 20: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. cấy truyền phôi.
B. gây đột biến nhân tạo.
C. chuyển gen.

D. nhân bản vô tính.
Câu 21: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại
môi trường là
A. thực vật.
B. động vật ăn thực vật.
C. động vật ăn thịt.
D. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
Câu 22: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ
A. hội sinh.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. cộng sinh.
D. hợp tác.
Câu 23: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam. B. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam.
C. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai. D. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.
Câu 24: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
A. Vượn Gibbon.
B. Tinh tinh.
C. Gôrila.
D. Đười ươi.
Câu 25: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. máu khó đông.
B. ung thư máu ác tính.
C. bạch tạng.
D. ung thư vú.
Câu 26: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh.
B. Liệu pháp gen.
C. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ) trong sản xuất nông nghiệp.

D. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
Câu 27: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại
A. vi khuẩn.
B. đột biến gen.
Trang 2/3 - Mã đề thi 283


C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. đột biến lệch bội.
Câu 28: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
Câu 29: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng
nhiễm sắc thể là
A. 25.
B. 26.
C. 24.
D. 23.
Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao
phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình
thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 11 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 100% quả đỏ.
D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 31: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng
biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì.

B. theo chu kì mùa.
C. theo chu kì ngày đêm.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
B. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
C. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
D. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.
Câu 33: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số
alen A và a lần lượt là
A. 0,6 và 0,4.
B. 0,2 và 0,8.
C. 0,7 và 0,3.
D. 0,5 và 0,5.
Câu 34: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. triptôphan.
B. prôlin.
C. mêtiônin.
D. foocmin mêtiônin.
Câu 35: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là
A. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
B. nhân bản vô tính.
C. lai tế bào xôma.
D. cấy truyền phôi.
Câu 36: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch
khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu
A. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp). B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 37: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong

giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái.
C. nơi ở.
D. sinh cảnh.
Câu 38: Diễn thế nguyên sinh
A. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
D. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
Câu 39: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là ví dụ về
mối quan hệ
A. hội sinh.
B. hỗ trợ.
C. cạnh tranh.
D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 40: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh chim và cánh côn trùng.
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Ngà voi và sừng tê giác.
----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 283


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên

Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 360

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở.
B. ổ sinh thái.
C. sinh cảnh.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 2: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
Câu 3: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết
thúc. Vùng mã hoá
A. mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 4: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số
alen A và a lần lượt là
A. 0,7 và 0,3.
B. 0,6 và 0,4.
C. 0,2 và 0,8.
D. 0,5 và 0,5.
Câu 5: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. cấy truyền phôi.

B. nhân bản vô tính.
C. gây đột biến nhân tạo.
D. chuyển gen.
Câu 6: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến
động số lượng cá thể
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 7: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lí.
B. lai xa kèm đa bội hoá.
C. cách li sinh thái.
D. cách li tập tính.
Câu 8: Người đầu tiên đưa ra học thuyết về sự tiến hoá của sinh giới là
A. Lamac.
B. Đacuyn.
C. Menđen.
D. Moocgan.
Câu 9: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình giống nhau.
B. có cùng kiểu gen.
C. có kiểu hình khác nhau.
D. có kiểu gen khác nhau.
Câu 10: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 16.

Câu 11: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ) trong sản xuất nông nghiệp.
B. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
C. Liệu pháp gen.
D. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh.
Câu 12: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật
nuôi và cây trồng là
Trang 1/3 - Mã đề thi 360


A. biến dị cá thể.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc nhân tạo.
D. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
Câu 13: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Timin (T).
B. Uraxin (U).
C. Ađênin (A).
D. Guanin (G).
Câu 14: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại
A. đột biến lệch bội.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. vi khuẩn.
D. đột biến gen.
Câu 15: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là
A. cấy truyền phôi.
B. nhân bản vô tính.
C. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
D. lai tế bào xôma.
Câu 16: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch

khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp). D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
C. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
D. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
Câu 18: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại
môi trường là
A. động vật ăn thịt.
B. động vật ăn thực vật.
C. thực vật.
D. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
Câu 19: Diễn thế nguyên sinh
A. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
B. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
D. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 20: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ
không có hiệu quả đối với
A. khoai tây.
B. củ cải đường.
C. dâu tằm.
D. lúa.
Câu 21: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.

D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 22: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Ngà voi và sừng tê giác.
D. Cánh dơi và tay người.
Câu 23: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
Câu 24: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.
Câu 25: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể giao phối là
A. di - nhập gen.
B. đột biến.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Trang 2/3 - Mã đề thi 360


Câu 26: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 2.
B. 6.
C. 4.

D. 8.
Câu 27: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. bí ngô.
B. đậu Hà Lan.
C. ruồi giấm.
D. cà chua.
Câu 28: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. foocmin mêtiônin. B. mêtiônin.
C. triptôphan.
D. prôlin.
Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
B. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
C. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
D. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.
Câu 30: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. cộng sinh.
Câu 31: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao
phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình
thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 11 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. 100% quả đỏ.
Câu 32: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. biến dị tổ hợp.

B. đột biến gen.
C. đột biến nhiễm sắc thể.
D. thường biến.
Câu 33: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A
và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu
gen của quần thể tuân theo công thức:
A. p2 + pq + q2 = 1.
B. p2 + q2 = 1.
C. p2 + 4pq + q2 = 1. D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 34: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
A. Gôrila.
B. Vượn Gibbon.
C. Đười ươi.
D. Tinh tinh.
Câu 35: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng
nhiễm sắc thể là
A. 26.
B. 23.
C. 24.
D. 25.
Câu 36: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 1/16.
B. 9/16.
C. 2/16.
D. 3/16.
Câu 37: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là ví dụ về
mối quan hệ
A. cạnh tranh.
B. ức chế - cảm nhiễm.

C. hội sinh.
D. hỗ trợ.
Câu 38: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.
B. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam.
C. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai. D. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam.
Câu 39: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường trên cạn.
B. Môi trường nước.
C. Môi trường sinh vật.
D. Môi trường đất.
Câu 40: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. ung thư máu ác tính.
B. bạch tạng.
C. ung thư vú.
D. máu khó đông.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 360


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 392

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ không
có hiệu quả đối với
A. củ cải đường.
B. lúa.
C. dâu tằm.
D. khoai tây.
Câu 2: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật
nuôi và cây trồng là
A. biến dị cá thể.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
D. chọn lọc nhân tạo.
Câu 3: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng
nhiễm sắc thể là
A. 25.
B. 24.
C. 26.
D. 23.
Câu 4: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. prôlin.
B. triptôphan.
C. mêtiônin.
D. foocmin mêtiônin.
Câu 5: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có cùng kiểu gen.
B. có kiểu hình giống nhau.

C. có kiểu hình khác nhau.
D. có kiểu gen khác nhau.
Câu 6: Người đầu tiên đưa ra học thuyết về sự tiến hoá của sinh giới là
A. Lamac.
B. Menđen.
C. Moocgan.
D. Đacuyn.
Câu 7: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Liệu pháp gen.
B. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
C. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh.
D. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ) trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 8: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A. 4.
B. 8.
C. 2.
D. 16.
Câu 9: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.
B. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 10: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số
alen A và a lần lượt là
A. 0,6 và 0,4.
B. 0,5 và 0,5.
C. 0,2 và 0,8.
D. 0,7 và 0,3.
Câu 11: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế

A. cách li tập tính.
B. cách li địa lí.
C. cách li sinh thái.
D. lai xa kèm đa bội hoá.
Câu 12: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
Câu 13: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng
biến động số lượng cá thể
A. theo chu kì mùa.
B. theo chu kì nhiều năm.
Trang 1/3 - Mã đề thi 392


C. theo chu kì ngày đêm.
D. không theo chu kì.
Câu 14: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. cà chua.
B. ruồi giấm.
C. đậu Hà Lan.
D. bí ngô.
Câu 15: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch
khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

Câu 16: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.
B. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai.
C. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam. D. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam.
Câu 17: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. ung thư vú.
B. ung thư máu ác tính.
C. bạch tạng.
D. máu khó đông.
Câu 18: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. đột biến gen.
C. đột biến lệch bội.
D. vi khuẩn.
Câu 19: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là ví dụ về
mối quan hệ
A. hội sinh.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. hỗ trợ.
D. cạnh tranh.
Câu 20: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A
và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu
gen của quần thể tuân theo công thức:
A. p2 + pq + q2 = 1.
B. p2 + q2 = 1.
C. p2 + 4pq + q2 = 1. D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 21: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ
A. hội sinh.
B. hợp tác.

C. cộng sinh.
D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 22: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết
thúc. Vùng mã hoá
A. mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 23: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao
phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình
thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 100% quả đỏ.
B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. 11 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 24: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
Câu 25: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là
A. nhân bản vô tính.
B. lai tế bào xôma.
C. cấy truyền phôi.
D. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
Câu 26: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. đột biến nhiễm sắc thể.
B. biến dị tổ hợp.
C. đột biến gen.

D. thường biến.
Trang 2/3 - Mã đề thi 392


Câu 27: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Guanin (G).
B. Timin (T).
C. Uraxin (U).
D. Ađênin (A).
Câu 28: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở.
B. giới hạn sinh thái. C. ổ sinh thái.
D. sinh cảnh.
Câu 29: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể giao phối là
A. di - nhập gen.
B. đột biến.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.
B. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
C. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
D. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
Câu 31: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường sinh vật.
B. Môi trường nước.
C. Môi trường đất.
D. Môi trường trên cạn.

Câu 32: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 2.
Câu 33: Diễn thế nguyên sinh
A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
B. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
D. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 34: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi và sừng tê giác.
B. Cánh dơi và tay người.
C. Cánh chim và cánh côn trùng.
D. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
Câu 35: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Câu 36: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 2/16.
B. 9/16.
C. 3/16.
D. 1/16.
Câu 37: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
A. Gôrila.
B. Đười ươi.
C. Vượn Gibbon.

D. Tinh tinh.
Câu 38: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại
môi trường là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
B. động vật ăn thực vật.
C. động vật ăn thịt.
D. thực vật.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng?
A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
Câu 40: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. chuyển gen.
B. gây đột biến nhân tạo.
C. nhân bản vô tính.
D. cấy truyền phôi.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 392


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 462

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể giao phối là
A. di - nhập gen.
B. đột biến.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
B. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.
C. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
D. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
Câu 3: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là ví dụ về
mối quan hệ
A. hội sinh.
B. hỗ trợ.
C. cạnh tranh.
D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 4: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 1/16.
B. 3/16.
C. 9/16.
D. 2/16.
Câu 5: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Liệu pháp gen.
B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh.

C. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
D. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ) trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 6: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. đột biến nhiễm sắc thể.
B. thường biến.
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến gen.
Câu 7: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.
B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 8: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
B. Ngà voi và sừng tê giác.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Cánh chim và cánh côn trùng.
Câu 9: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng
nhiễm sắc thể là
A. 26.
B. 23.
C. 24.
D. 25.
Câu 10: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A
và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu
gen của quần thể tuân theo công thức:
A. p2 + q2 = 1.
B. p2 + 2pq + q2 = 1. C. p2 + 4pq + q2 = 1. D. p2 + pq + q2 = 1.
Câu 11: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có cùng kiểu gen.

B. có kiểu hình khác nhau.
C. có kiểu hình giống nhau.
D. có kiểu gen khác nhau.
Câu 12: Diễn thế nguyên sinh
A. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Trang 1/3 - Mã đề thi 462


B. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
D. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
Câu 13: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng
biến động số lượng cá thể
A. theo chu kì ngày đêm.
B. theo chu kì mùa.
C. không theo chu kì.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 14: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao
phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình
thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 100% quả đỏ.
C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. 11 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 15: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. bạch tạng.
B. ung thư vú.
C. ung thư máu ác tính.
D. máu khó đông.
Câu 16: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ

A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. hợp tác.
D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 17: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. prôlin.
B. foocmin mêtiônin. C. triptôphan.
D. mêtiônin.
Câu 18: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A. 4.
B. 2.
C. 16.
D. 8.
Câu 19: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Timin (T).
B. Uraxin (U).
C. Guanin (G).
D. Ađênin (A).
Câu 20: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết
thúc. Vùng mã hoá
A. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang thông tin mã hoá các axit amin.
Câu 21: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
B. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
C. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.

Câu 22: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. gây đột biến nhân tạo.
B. chuyển gen.
C. nhân bản vô tính.
D. cấy truyền phôi.
Câu 23: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại
A. vi khuẩn.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. đột biến lệch bội.
D. đột biến gen.
Câu 24: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
B. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
Câu 25: Người đầu tiên đưa ra học thuyết về sự tiến hoá của sinh giới là
A. Moocgan.
B. Đacuyn.
C. Lamac.
D. Menđen.
Câu 26: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế
A. lai xa kèm đa bội hoá.
B. cách li tập tính.
Trang 2/3 - Mã đề thi 462


C. cách li địa lí.
D. cách li sinh thái.
Câu 27: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số
alen A và a lần lượt là

A. 0,5 và 0,5.
B. 0,7 và 0,3.
C. 0,6 và 0,4.
D. 0,2 và 0,8.
Câu 28: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là
A. nhân bản vô tính.
B. lai tế bào xôma.
C. cấy truyền phôi.
D. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
Câu 29: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. sinh cảnh.
B. ổ sinh thái.
C. giới hạn sinh thái. D. nơi ở.
Câu 30: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch
khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu
A. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp). B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 31: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường đất.
B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường trên cạn.
D. Môi trường nước.
Câu 32: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
A. Gôrila.
B. Đười ươi.
C. Vượn Gibbon.
D. Tinh tinh.
Câu 33: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật

nuôi và cây trồng là
A. biến dị cá thể.
B. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. chọn lọc nhân tạo.
Câu 34: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. ruồi giấm.
B. đậu Hà Lan.
C. bí ngô.
D. cà chua.
Câu 35: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ
không có hiệu quả đối với
A. củ cải đường.
B. lúa.
C. dâu tằm.
D. khoai tây.
Câu 36: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại
môi trường là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
B. động vật ăn thực vật.
C. thực vật.
D. động vật ăn thịt.
Câu 37: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.

B. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
Câu 39: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 40: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. B. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam.
C. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.
D. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai.
----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 462


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 527

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng

nhiễm sắc thể là
A. 24.
B. 26.
C. 25.
D. 23.
Câu 2: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 3: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình giống nhau.
B. có cùng kiểu gen.
C. có kiểu hình khác nhau.
D. có kiểu gen khác nhau.
Câu 4: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. thường biến.
B. biến dị tổ hợp.
C. đột biến nhiễm sắc thể.
D. đột biến gen.
Câu 5: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh chim và cánh côn trùng.
B. Ngà voi và sừng tê giác.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
Câu 6: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ) trong sản xuất nông nghiệp.
B. Liệu pháp gen.
C. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
D. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh.

Câu 7: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. sinh cảnh.
B. ổ sinh thái.
C. giới hạn sinh thái. D. nơi ở.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
Câu 9: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
Câu 10: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. foocmin mêtiônin. B. mêtiônin.
C. triptôphan.
D. prôlin.
Câu 11: Người đầu tiên đưa ra học thuyết về sự tiến hoá của sinh giới là
A. Đacuyn.
B. Lamac.
C. Menđen.
D. Moocgan.
Câu 12: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại
A. đột biến lệch bội.
B. vi khuẩn.
C. đột biến gen.
D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

Trang 1/3 - Mã đề thi 527


Câu 13: Diễn thế nguyên sinh
A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
B. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
C. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
D. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
Câu 14: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số
alen A và a lần lượt là
A. 0,5 và 0,5.
B. 0,6 và 0,4.
C. 0,7 và 0,3.
D. 0,2 và 0,8.
Câu 15: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. hội sinh.
Câu 16: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. máu khó đông.
B. bạch tạng.
C. ung thư vú.
D. ung thư máu ác tính.
Câu 17: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A
và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu
gen của quần thể tuân theo công thức:
A. p2 + 4pq + q2 = 1. B. p2 + q2 = 1.
C. p2 + pq + q2 = 1.
D. p2 + 2pq + q2 = 1.

Câu 18: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là ví dụ về
mối quan hệ
A. cạnh tranh.
B. hội sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. hỗ trợ.
Câu 19: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết
thúc. Vùng mã hoá
A. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
D. mang thông tin mã hoá các axit amin.
Câu 20: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. cấy truyền phôi.
B. gây đột biến nhân tạo.
C. nhân bản vô tính.
D. chuyển gen.
Câu 21: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
A. Vượn Gibbon.
B. Gôrila.
C. Đười ươi.
D. Tinh tinh.
Câu 22: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. B. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai.
C. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam. D. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.
Câu 23: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A. 16.
B. 2.

C. 4.
D. 8.
Câu 24: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật
nuôi và cây trồng là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
D. biến dị cá thể.
Câu 25: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 26: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao
phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình
thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 11 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 100% quả đỏ.
C. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Trang 2/3 - Mã đề thi 527


Câu 27: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Guanin (G).
B. Timin (T).
C. Uraxin (U).
D. Ađênin (A).
Câu 28: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch
khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu

A. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp). B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
Câu 29: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng
biến động số lượng cá thể
A. theo chu kì ngày đêm.
B. không theo chu kì.
C. theo chu kì nhiều năm.
D. theo chu kì mùa.
Câu 30: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 1/16.
B. 3/16.
C. 9/16.
D. 2/16.
Câu 31: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
B. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
C. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
B. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
C. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.
D. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
Câu 33: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ
không có hiệu quả đối với
A. lúa.
B. khoai tây.
C. củ cải đường.

D. dâu tằm.
Câu 34: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể giao phối là
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. đột biến.
D. di - nhập gen.
Câu 35: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại
môi trường là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
B. thực vật.
C. động vật ăn thực vật.
D. động vật ăn thịt.
Câu 36: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường trên cạn.
B. Môi trường đất.
C. Môi trường sinh vật.
D. Môi trường nước.
Câu 37: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là
A. cấy truyền phôi.
B. nhân bản vô tính.
C. lai tế bào xôma.
D. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
Câu 38: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
B. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
Câu 39: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế
A. lai xa kèm đa bội hoá.

B. cách li địa lí.
C. cách li tập tính.
D. cách li sinh thái.
Câu 40: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. cà chua.
B. ruồi giấm.
C. bí ngô.
D. đậu Hà Lan.
----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 527


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 573

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 16.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng?
A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
B. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
Câu 3: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là ví dụ về
mối quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm.
B. hỗ trợ.
C. cạnh tranh.
D. hội sinh.
Câu 4: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Guanin (G).
B. Ađênin (A).
C. Timin (T).
D. Uraxin (U).
Câu 5: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. foocmin mêtiônin. B. prôlin.
C. mêtiônin.
D. triptôphan.
Câu 6: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ không
có hiệu quả đối với
A. củ cải đường.
B. khoai tây.
C. dâu tằm.
D. lúa.
Câu 7: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình giống nhau.
B. có kiểu gen khác nhau.
C. có kiểu hình khác nhau.

D. có cùng kiểu gen.
Câu 8: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 2/16.
B. 1/16.
C. 9/16.
D. 3/16.
Câu 9: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế
A. cách li sinh thái.
B. cách li tập tính.
C. cách li địa lí.
D. lai xa kèm đa bội hoá.
Câu 10: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ
A. hợp tác.
B. hội sinh.
C. cộng sinh.
D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 11: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
A. Đười ươi.
B. Tinh tinh.
C. Vượn Gibbon.
D. Gôrila.
Câu 12: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. cấy truyền phôi.
B. nhân bản vô tính.
C. chuyển gen.
D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 13: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao
phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình
thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là

A. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 100% quả đỏ.
D. 11 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
Trang 1/3 - Mã đề thi 573


A. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.
B. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
C. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
D. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
Câu 15: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng
nhiễm sắc thể là
A. 25.
B. 24.
C. 26.
D. 23.
Câu 16: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. nơi ở.
C. ổ sinh thái.
D. sinh cảnh.
Câu 17: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng
biến động số lượng cá thể
A. theo chu kì mùa.
B. theo chu kì ngày đêm.
C. không theo chu kì.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 18: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch

khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
B. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
Câu 19: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là
A. lai tế bào xôma.
B. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
C. nhân bản vô tính.
D. cấy truyền phôi.
Câu 20: Người đầu tiên đưa ra học thuyết về sự tiến hoá của sinh giới là
A. Lamac.
B. Moocgan.
C. Menđen.
D. Đacuyn.
Câu 21: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 22: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
B. Ngà voi và sừng tê giác.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Cánh chim và cánh côn trùng.
Câu 23: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường nước.
B. Môi trường đất.
C. Môi trường sinh vật.

D. Môi trường trên cạn.
Câu 24: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai. B. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam.
C. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.
D. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam.
Câu 25: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể giao phối là
A. đột biến.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. di - nhập gen.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 26: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
Câu 27: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số
alen A và a lần lượt là
A. 0,5 và 0,5.
B. 0,2 và 0,8.
C. 0,7 và 0,3.
D. 0,6 và 0,4.
Trang 2/3 - Mã đề thi 573


Câu 28: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 6.
B. 4.
C. 2.

D. 8.
Câu 29: Diễn thế nguyên sinh
A. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
B. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
C. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
D. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
Câu 30: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết
thúc. Vùng mã hoá
A. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
B. mang thông tin mã hoá các axit amin.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 31: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
B. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
C. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
Câu 32: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. bí ngô.
B. cà chua.
C. đậu Hà Lan.
D. ruồi giấm.
Câu 33: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A
và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu
gen của quần thể tuân theo công thức:
A. p2 + pq + q2 = 1.
B. p2 + 4pq + q2 = 1. C. p2 + q2 = 1.
D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 34: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?

A. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.
B. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 35: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. bạch tạng.
B. ung thư máu ác tính.
C. máu khó đông.
D. ung thư vú.
Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. đột biến gen.
B. biến dị tổ hợp.
C. thường biến.
D. đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 37: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại
A. đột biến lệch bội.
B. đột biến gen.
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. vi khuẩn.
Câu 38: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại
môi trường là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
B. động vật ăn thịt.
C. động vật ăn thực vật.
D. thực vật.
Câu 39: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật
nuôi và cây trồng là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. chọn lọc nhân tạo.
C. biến dị cá thể.

D. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
Câu 40: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ) trong sản xuất nông nghiệp.
B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh.
C. Liệu pháp gen.
D. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 573


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 635

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định,
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.
B. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai.
C. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. D. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?
A. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
B. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt.
C. Số lượng ADN tăng lên gấp bội.

D. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.
Câu 3: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở.
B. ổ sinh thái.
C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh.
Câu 4: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. thường biến.
B. đột biến gen.
C. đột biến nhiễm sắc thể.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 5: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
A. Gôrila.
B. Tinh tinh.
C. Vượn Gibbon.
D. Đười ươi.
Câu 6: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A. 4.
B. 8.
C. 2.
D. 16.
Câu 7: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là ví dụ về
mối quan hệ
A. hỗ trợ.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. hội sinh.
D. cạnh tranh.
Câu 8: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết
thúc. Vùng mã hoá

A. mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 9: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại
môi trường là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
B. động vật ăn thịt.
C. động vật ăn thực vật.
D. thực vật.
Câu 10: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể giao phối là
A. di - nhập gen.
B. đột biến.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 11: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch
khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
Trang 1/3 - Mã đề thi 635


Câu 12: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
A. 9/16.
B. 2/16.
C. 3/16.

D. 1/16.
Câu 13: Diễn thế nguyên sinh
A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
D. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
Câu 14: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật
nuôi và cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo.
B. biến dị cá thể.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
Câu 15: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng
biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 16: Người đầu tiên đưa ra học thuyết về sự tiến hoá của sinh giới là
A. Lamac.
B. Đacuyn.
C. Menđen.
D. Moocgan.
Câu 17: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
Câu 18: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. máu khó đông.

B. bạch tạng.
C. ung thư máu ác tính.
D. ung thư vú.
Câu 19: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. hợp tác.
Câu 20: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 21: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. chuyển gen.
B. cấy truyền phôi.
C. nhân bản vô tính.
D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 22: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ
không có hiệu quả đối với
A. khoai tây.
B. dâu tằm.
C. lúa.
D. củ cải đường.
Câu 23: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.

Câu 24: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A
và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu
gen của quần thể tuân theo công thức:
A. p2 + 4pq + q2 = 1. B. p2 + q2 = 1.
C. p2 + pq + q2 = 1.
D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 25: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường nước.
B. Môi trường sinh vật.
Trang 2/3 - Mã đề thi 635


C. Môi trường trên cạn.
D. Môi trường đất.
Câu 26: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Liệu pháp gen.
B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh.
C. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ) trong sản xuất nông nghiệp.
D. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến.
Câu 27: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin
A. triptôphan.
B. mêtiônin.
C. prôlin.
D. foocmin mêtiônin.
Câu 28: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 29: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng

nhiễm sắc thể là
A. 23.
B. 25.
C. 24.
D. 26.
Câu 30: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Ađênin (A).
B. Timin (T).
C. Guanin (G).
D. Uraxin (U).
Câu 31: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao
phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình
thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 11 quả đỏ : 1 quả vàng.
B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 100% quả đỏ.
D. 35 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 32: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số
alen A và a lần lượt là
A. 0,5 và 0,5.
B. 0,2 và 0,8.
C. 0,6 và 0,4.
D. 0,7 và 0,3.
Câu 33: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lí.
B. cách li sinh thái.
C. cách li tập tính.
D. lai xa kèm đa bội hoá.
Câu 34: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 4.

B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 35: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi và sừng tê giác.
B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
Câu 36: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là
A. cấy truyền phôi.
B. nhân bản vô tính.
C. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
D. lai tế bào xôma.
Câu 37: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. ruồi giấm.
B. bí ngô.
C. cà chua.
D. đậu Hà Lan.
Câu 38: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại
A. đột biến lệch bội.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. vi khuẩn.
D. đột biến gen.
Câu 39: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu gen khác nhau.
B. có kiểu hình giống nhau.
C. có kiểu hình khác nhau.
D. có cùng kiểu gen.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng?

A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 635


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 746

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh chim và cánh côn trùng.
B. Ngà voi và sừng tê giác.
C. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
D. Cánh dơi và tay người.
Câu 2: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh
A. bạch tạng.
B. máu khó đông.
C. ung thư vú.
D. ung thư máu ác tính.
Câu 3: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật

nuôi và cây trồng là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. biến dị cá thể.
C. chọn lọc nhân tạo.
D. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
Câu 4: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến
động số lượng cá thể
A. theo chu kì nhiều năm.
B. không theo chu kì.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì ngày đêm.
Câu 5: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết
thúc. Vùng mã hoá
A. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
B. mang thông tin mã hoá các axit amin.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 6: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ
sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 7: Diễn thế nguyên sinh
A. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
B. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
C. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
D. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
Câu 8: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng
nhiễm sắc thể là

A. 25.
B. 24.
C. 26.
D. 23.
Câu 9: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
Câu 10: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số
alen A và a lần lượt là
A. 0,5 và 0,5.
B. 0,6 và 0,4.
C. 0,7 và 0,3.
D. 0,2 và 0,8.
Câu 11: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?
Trang 1/3 - Mã đề thi 746


×