Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương Tin học lớp 3 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.4 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 3 HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
I) TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Bộ phận nào của máy tính cho ta thấy kết quả hoạt động của máy tính?
a. Màn hình;
b. Thân máy;
c. Bàn phím;
d. Chuột máy tính.
Câu 2: Bộ phận nào trên máy tính có chứa “bộ não” của máy tính?
a. Màn hình;
b. Thân máy;
c. Bàn phím;
d. Chuột máy tính.
Câu 3: Bộ phận nào của máy tính cho phép ta gửi tín hiệu vào máy tính qua việc gõ phím?
a. Màn hình;
b. Thân máy;
c. Bàn phím;
d. Chuột máy tính.
Câu 4: Bộ phận nào của máy tính giúp em điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện?
a. Màn hình;
b. Thân máy;
c. Bàn phím;
d. Chuột máy tính.
Câu 5: Ý nào sau đây là thông tin dạng âm thanh?
a. Chữ viết trên bảng; b. Hình chân dung;
c. Tiếng mèo kêu;
d. Vở ghi bài.
Câu 6: Ý nào sau đây là thông tin dạng hình ảnh?
a. Chữ viết trên bảng; b. Hình chân dung;
c. Tiếng mèo kêu;
d. Vở ghi bài.


Câu 7: Truyện tranh Đô-rê-mon có chứa thông tin dạng gì?
a. Chỉ có hình ảnh;
b. Chỉ có văn bản;
c. Âm thanh và hình ảnh;
d. Văn bản và hình ảnh.
Câu 8: Cho biết tên gọi của hàng phím sau đây: “Q W E R T Y U I O P”
a. Hàng phím số;
b. Hàng phím trên;
c. Hàng phím cơ sở;
d. Hàng phím dưới.
Câu 9: Cho biết tên gọi của hàng phím sau đây: “Z X C V B N M”
a. Hàng phím số;
b. Hàng phím trên;
c. Hàng phím cơ sở;
d. Hàng phím dưới.
Câu 10: Trên bàn phím có mấy phím Shift (đọc là Síp)?
a. 1;
b. 2;
c. 3;
d. 4.
Câu 11: Trên bàn phím có mấy phím cách?
a. 1;
b. 2;
c. 3;
d. 4.
Câu 12: Thao tác nào làm thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng?
a. Di chuyển chuột;
b. Nháy chuột;
c. Nháy đúp chuột;
d. Kéo thả chuột.

Câu 13: Thao tác nào có ý nghĩa là nhấn nút trái chuột một lần rồi thả tay?
a. Di chuyển chuột;
b. Nháy chuột;
c. Nháy đúp chuột;
d. Kéo thả chuột.
Câu 14: Thao tác nào có ý nghĩa là nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp rồi thả tay?
a. Di chuyển chuột;
b. Nháy chuột;
c. Nháy đúp chuột;
d. Kéo thả chuột.
Câu 15: Thao tác nào có ý nghĩa là nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ đến vị trí cần thiết
rồi thả ngón tay nhấn giữ chuột?
a. Di chuyển chuột;
b. Nháy chuột;
c. Nháy đúp chuột;
d. Kéo thả chuột.
Câu 16: Hai phím có gai là hai phím nào nằm trên hàng phím cơ sở?
a. “F” và “J”;
b. “G” và “H”;
c. “S” và “D”;
d. “K” và “L”.
Câu 17: Cho hàng phím cơ sở: “A S D F G H J K L ;”. Khi đặt tay đúng quy tắc thì ngón út trái đặt
ở phím nào?
a. “A”;
b. “F”;
c. “J”;
d. “;”.
Trang 1



Câu 18: Cho hàng phím cơ sở: “A S D F G H J K L ;”. Khi đặt tay đúng quy tắc thì ngón giữa phải
đặt ở phím nào?
a. “D”;
b. “G”;
c. “H”;
d. “K”.
Câu 19: Theo quy tắc đặt tay lên bàn phím, hai ngón nào được đặt vào hai phím có gai?
a. Hai ngón út;
b. Hai ngón cái;
c. Hai ngón giữa;
d. Hai ngón trỏ.
Câu 20: Ở trạng thái hiện tại, tại khu vực các ô màu vẽ (màu trên)/màu nền (màu dưới) trên cửa sổ
Paint, ô ở trên đang là màu đỏ, ô ở dưới đang là màu trắng. Vậy màu vẽ (màu trên) đang là màu gì?
a. Màu trắng;
b. Màu đỏ nhạt;
c. Màu đỏ;
d. Chưa xác định được.
Câu 21: Ở trạng thái hiện tại, tại khu vực các ô màu vẽ (màu trên)/màu nền (màu dưới) trên cửa sổ
Paint, ô ở trên đang là màu xanh lam, ô ở dưới đang là màu vàng. Vậy màu nền (màu dưới) đang là
màu gì?
a. Màu vàng;
b. Màu xanh lục;
c. Màu xanh lam;
d. Chưa xác định được.
Câu 22: Để chọn màu vẽ (màu trên), em thực hiện:
a. Nháy nút trái chuột lên một ô màu trong hộp màu;
b. Nháy nút phải chuột lên một ô màu trong hộp màu;
c. Di chuyển chuột lên một ô màu trong hộp màu;
d. Kéo thả chuột lên một ô màu trong hộp màu.
Câu 23: Để chọn màu nền (màu dưới), em thực hiện:

a. Nháy nút trái chuột lên một ô màu trong hộp màu;
b. Nháy nút phải chuột lên một ô màu trong hộp màu;
c. Di chuyển chuột lên một ô màu trong hộp màu;
d. Kéo thả chuột lên một ô màu trong hộp màu.
Câu 24: Khi vẽ/tô màu sai, em nhấn tổ hợp phím nào để hủy bỏ thao tác sai vừa thực hiện?
a. Ctrl + Shift;
b. Ctrl + Z;
c. Ctrl + X;
d. Ctrl + C.
Câu 25: Để vẽ đoạn nằm ngang hoặc thẳng đứng, em nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả chuột?
a. Shift;
b. Ctrl;
c. Enter;
d. Phím cách.
Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Người ta ví …… là bộ não của máy tính”.
a. Thân máy;
b. Bộ xử lý;
c. Chuột;
d. Bàn phím.
Câu 27: Điền vào chỗ trống: “…… giúp em điều khiển máy tính được nhanh chóng và dễ dàng”.
a. Chuột máy tính;
b. Bàn phím;
c. Biểu tượng;
d. Màn hình.
Câu 28: Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị:
a. Cận thị;
b. Vẹo cột sống;
c. Buồn ngủ;
d. Đau mắt.
Câu 29: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính được gọi là gì?

a. Con trỏ chuột;
b. Trò chơi;
c. Bộ xử lý;
d. Biểu tượng.
Câu 30: Để tập luyện gõ bàn phím, em sử dụng phần mềm nào?
a. Blocks;
b. Dots;
c. Paint;
d. Mario.
Câu 31: Đèn điều khiển giao thông là thông tin dạng nào?
a. Văn bản;
b. Âm thanh;
c. Hình ảnh;
d. Âm thanh và hình ảnh.
Câu 32: Kết quả hoạt động của máy tính được hiện ra trên:
a. Màn hình;
b. Chuột máy tính;
c. Bàn phím;
d. Thân máy.

Trang 2


Câu 33: Để khởi động một trò chơi, em thực hiện thao tác gì?
a. Di chuyển chuột;
b. Nháy chuột;
c. Kéo thả chuột;
Câu 34: Để đóng một chương trình, em nháy chuột vào nút nào?

d. Nháy đúp chuột.


a.
;
b.
;
c.
;
d.
Câu 35: Để thu nhỏ một cửa sổ chương trình, em nháy chuột vào nút nào?

.

a.
;
b.
;
c.
;
d.
.
Câu 36: Để phóng to một cửa sổ chương trình ra toàn màn hình, em nháy chuột vào nút nào?
a.
;
b.
;
c.
;
d.
.
Câu 37: Để khôi phục kích thước ban đầu của cửa sổ chương trình đang hiển thị toàn màn hình, em

nháy chuột vào nút nào?
a.
;
b.
;
c.
;
d.
.
Câu 38: Để vẽ đoạn thẳng, em nháy chuột vào công cụ nào trên hộp công cụ?
a.
;
b. ;
c.
;
Câu 39: Để tô màu, em nháy chuột vào công cụ nào trên hộp công cụ?

d.

.

a.
;
b. ;
c.
;
d.
.
Câu 40: Theo quy ước gõ phím, chỉ ngón tay nào được dùng để gõ phím cách?
a. Ngón trò;

b. Ngón giữa;
c. Ngón cái;
d. Ngón út.
Câu 41: Điền vào chỗ trống:
a) Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin dạng ……………… và dạng …………………
b) Truyện tranh cho em thông tin dạng ……………… và dạng …………………
c) Tiếng hát cho em thông tin dạng ……………………
Câu 42: Điền vào chỗ trống:
a) Kết quả làm việc của máy tính hiện ra ở ………………..
b) ………………. dùng để gõ chữ vào máy tính.
c) Em sử dụng ……………….. để điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện hơn.
d) ………………..có chứa bộ xử lý.
II) LUYỆN TẬP GÕ PHÍM:
Sử dụng phần mềm Word để gõ các đoạn ca dao sau đây:
cong cha nhu nui thai son
nghia me nhu nuoc trong nguon chay ra
mot long tho me kinh cha
cho tron chu hieu moi la dao con.
nhieu dieu phu lay gia giuong
nguoi trong mot nuoc phai thuong nhau cung
bau oi thuong lay bi cung
tuy rang khac giong nhung chung mot gian
mot cay lam chang nen non
ba cay chum lai nen hon nui cao.
Trang 3


muon sang phai bac cau kieu
muon con hay chu phai yeu lay thay.
ai oi giu chi cho ben

du ai xoay huong doi nen mac ai.
ai oi bung bat com day
deo thom mot hat dang cay muon phan.

cuoi nguoi cho voi cuoi lau
cuoi nguoi hom truoc hom sau nguoi cuoi.
ai oi cho bo ruong hoang
bao nhieu tac dat tac vang bay nhieu.
III) LUYỆN TẬP VẼ HÌNH:
Bài 1: Vẽ lá cờ tổ quốc.

Bài 2: Vẽ hình hộp chữ nhật:

Yêu cầu:
- Chọn nét vẽ lớn nhất;
- Tô màu phía trước màu đỏ, tô màu bên trên màu xanh, tô màu bên phải màu vàng.
Bài 3: Vẽ căn nhà của em:

Yêu cầu:
- Chọn nét vẽ lớn nhất;
- Tô màu tùy ý.
Trang 4



×