Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

đề kiểm tra toán lớp 6 Nam Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.18 KB, 45 trang )

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại .
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®


KIỂM TRA 15 PHÚT


ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
a.  Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
b.  Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90.
c.  Tập hợp các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.
Bài 2. Cho tập hợp A = {a; b; c}. Hỏi tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con? 
 

ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính nhanh
a.  58.75 + 58.50 − 58.25

b.  66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66

Bài 2. Tìm x:
a.  5(x − 7) = 0

b.  15 + 4(x − 2) = 95

ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Viết các tích các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa
a.  2 3.2 4.2

b.  5 2.5 7.5 3

Bài 2. Tính giá trị biểu thức
a.  2 3 − 5 3 : 5 2 + 12.2 2


ĐỀ SỐ 04

b.  5.[(85 − 35 : 7) : 8 + 90] − 50


Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tìm tất cả các ước nguyên của 24 và 36. Trong các ước trên, tìm các số
vừa là ước của 24 vừa là ước của 36.
 
Bài 2. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.

ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Cho hai tập hợp A = { − 2; 3; 4} và B = {5; − 3; − 6; 7}. Không cần tính cụ
thể cho biết:
a.  Có bao nhiêu tổng dạng a + b, trong đó a ∈ A; b ∈ B và trong các tổng ấy có
bao nhiêu tổng là bội của 5, bội của 9.
b.  Có bao nhiêu tích dạng a. b, với a ∈ A; b ∈ B. Trong các tích đó có bao nhiêu
tích có kết quả là số âm, bao nhiêu là số dương?
Bài 2. Tìm a ∈ Z, biết:
a.  a + 2 là ước của 7.
b.  2a là ước của ‐10.
c.  12 là bội của 2a + 1.

ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:

/>Bài 1. Tìm a ∈ Z, biết:
a.  a + 2 là ước của 7.
b.  2a là ước của ‐10.
c.  12 là bội của 2a + 1.


Bài 2. Tìm mọi n ∈ Z để 

n 2 + 2n + 4
n+1

 là số nguyên.

 

ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau
a. 
c. 

− 13
240

 và 

−7
80




7

b. 

3

;

60 − 40

 và 

− 11



30

5 −3
− 45
;
 và 

21 28
108

Bài 2. Tìm các số nguyên x, y sao cho 

1

8

<

x
18

<

y
24

<

2
9



 

ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tìm x, biết
a. 

−3
7

c.  x +


+x=
2
3

=

4
5

−1
12

−2

+

3

| |



b.  x −

−4



5


Bài 2. Tính nhanh
a. 

b. 

(
(

−5
12
9
16

+

+

6
11
8

) (
) (

− 27

+

7


17

+

+ 1+

5
11
7
16

+

+

5
12

)
)

− 19
27




1
6


+

−5
12

=

4
7



14
48


c.  −

d. 

(

(

3



10


13
5

+

) (
) (

6

11

7
16

21







30

15
16

5

11

6



15

)

)





ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép cộng 

A. 

−3
2

.

3n
n+1


 .

Câu 3. Phép cộng 
A. ‐1.

2

−5
2

n
n+1
B. 
−1
6

+

3
n+1

n+3
n+1

+

 là

C. ‐1.


−1
2

+

C. 
−1

2

 .

C. 
−6
13

n+3
2n + 2

 .

D. 1.

 có kết quả là

3

B. 1.


B. ‐2.

D. 

−8

 có kết quả là

 .

Câu 4. Kêt quả của phép cộng 
A. 1.

+

B. 1.

Câu 2. Phép cộng 
A. 

3

+

(

−7
13

−5

6

 .

D. 

−4
6

)

+ 2  là

C. 

−5
13

 .

D. 2.

 .


Câu 5. Có hai tổng A =

−4

+ 1 với B =


7

4
7

+ ( − 1) . Khẳng định nào sau đây

đúng?
A. A = B.

B. A > B > 0.

Câu 6. Tìm x biết x −
11

A. x =

15

 .

2
5

=

C. 0 < A < B.

D. A > 0 > B.


1
3

B. x =

−1
15

 .

C. x =

3
8

 .

D. x =

− 11
15

 .

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm x ∈ Z, biết
a. 

b. 


(
(

− 12
27
−8
13

+

+

2
3
7

17

)
)

+

+

−2
9
21
13


≤x≤

≤x≤

( )
( )
11
7

−9
14

+

2
5

+

+3 +

−7
5
5
− 14

+

3

7





ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Rút gọn các phân số sau
a. 
c. 

39
− 104
62
42





b. 
d. 

− 378
− 440



3 5.2 4

8.3 6

Bài 2. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a.  Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b.  Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy
bể.


ĐỀ SỐ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Câu 1. Cho hình vẽ, cho biết đường thẳng nào chứa điểm A?

A. Đường thẳng a. B. Đường thẳng b. C. Đường thẳng c.

D. Đường thẳng d.

Câu 2. Đường thẳng có thể chứa được nhiều nhất là bao nhiêu điểm?
A. 1 điểm.

B. 2 điểm.

C. 10 điểm.

D. Vô số điểm.

Câu 3. Cho hình 6. Điểm A thuộc những đường thẳng nào?

A. m, n, q.


B. n, p, q.

C. m, p, q.

D. m, n, p.

Câu 4. Đường thẳng d đi qua 3 điểm A, B, C. Khi đó đường thẳng d có bao nhiêu
tên gọi khác nữa.
A. 3.

B. 4.

C. 7.

D. 6.

Câu 5. Nếu điểm N nằm giữa hai điểm M và P thì
A. NM + MP = NP.

B. MN + NP = MP.

C. MP + PN = MN.

D. MN = NP.

Câu 6. Cho tia Ox lấy điểm M, trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho MN = 22
cm, biết ON = 10 cm, độ dài đoạn OM là
A. 10 cm.

B. 15 cm.


C. 12 cm.

D. 8 cm.


Câu 7. Biết M nằm giữa A và B, và BM – MA = 4 cm, AB = 11 cm. Tính MB ?
A. 7,5 cm.

B. 7 cm.

C. 10 cm.

D. 15 cm.

Câu 8. Cho hình 5 sau đây. Có bao nhiêu giao điểm tất cả?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 9. Cho điểm C thuộc đoạn AB, điểm D thuộc đoạn CB. Khi đó
A. D nằm giữa A và C.
B. C nằm giữa D và B.
C. A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
D. C nằm giữa hai điểm A và D.

Câu 10. Nếu cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm thì
A. C nằm giữa hai điểm A và B.

B. B nằm giữa hai điểm A và C.

C. A nằm giữa hai điểm C và B.

D. A, B, C không thẳng hàng.

ĐỀ SỐ 12
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Vẽ hình và trả lời các câu hỏi sau:
a.  Trên đường thẳng xx' cắt đường thẳng yy' tại O. Kể tên các cặp tia đối nhau.
b.  Cho đường thẳng xx'; yy'; zz'; tt' cùng đi qua điểm O. Kể tên các cặp tia đối
nhau.
Bài 2. Cho điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA= 3cm; OB= 7cm


a.  Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b.  Tính AB?

ĐỀ SỐ 13
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm A  ∈  Ox và B  ∈  Oy sao cho OA=
7cm, OB= 9cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
 
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy điểm C sao
cho AC= 3cm. Gọi M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM.
 


ĐỀ SỐ 14
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho M là trung điểm của đoạn AB = 8 cm thì độ dài của AM là
A. 5 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 7 cm

Câu 2. Biết AM + MB = AB và BM = 2 AM. Biết AB = 15 cm thì độ dài AM là
A. 10 cm.

B. 12 cm.

C. 7,5 cm.

D. 5 cm.

Câu 3. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. M nằm giữa hai điểm A và B.
B. M cách đều hai điểm A và B.
C. M nằm giữa và cách đều hai điểm A và B.
D. M , A, B thẳng hàng.
Câu 4. Nếu cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm thì
A. C nằm giữa hai điểm A và B.

B. B nằm giữa hai điểm A và C.



C. A nằm giữa hai điểm C và B.

D. A, B, C không thẳng hàng.

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Lấy hai điểm A và B trên tia Ox sao cho OA = 2 cm và OB= 5cm .Trên tia
BO lấy I sao cho BI =1 cm.
a.  Tính AI?
b.  Chứng minh A là trung điểm của OI

ĐỀ SỐ 15
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho điểm C thuộc đoạn AB, điểm D thuộc đoạn CB. Khi đó
A. D nằm giữa A và C.
B. C nằm giữa D và B.
C. A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
D. C nằm giữa hai điểm A và D.
Câu 2. Cho hình 1 trên đây. Khi đó đáp án nào sai

A. AE < EB.

B. AD + DC = AC.

C. AD > AC > DC .

D. AE < EB < AB.


Câu 3. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là
A. 3 cm.

B. 4 cm.

C. 10 cm.

D. 12 cm.


Câu 4. Cho BM = 4 cm, AM = 5 cm và AB = 8 cm thì
A. AB > AM > BM.

B. M là trung điểm của AB.

C. M nằm giữa hai điểm A và B.

D. A, B, M thẳng hàng.

Câu 5. Điểm I là trung điểm của AB nếu
A. IA = IB.
C. AI + IB = AB và IA = IB.

B. AI + IB = AB.
D. IA = IB = 

AB
2

 .


Câu 6. Cho I là trung điểm của AB, M là trung điểm của IA, N là trung điểm của
IB. Khi đó
A. I là trung điểm của MN.

B. I là trung điểm của MB.

C. I là trung điểm của AN.

D. M, N cùng phía đối với điểm I.

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy điểm C sao
cho AC= 3cm. Gọi M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM.
 

ĐỀ SỐ 16
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định Ot và Oy sao cho 
^
^
0
xOt = 30 ; xOy = 60 0.
a.  Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
^
^
b.  So sánh xOt và tOy.
^
c.  Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
^

^
0
Bài 2. Cho xOy = 80 . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOm = 40 0.


^
Tia Om có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
 

ĐỀ SỐ 17
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
^
^
0
0
xOy = 40  và xOz = 120 . Vẽ Om là tia phân giác của xOy, On là tia phân giác của 
^
xOz
^
^
^
a.  Tính số đo xOm; xOn; mOn
^
b.  Chứng tỏ Oy là tia phân giác của mOn

ĐỀ SỐ 18
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tia phân giác chia góc tù thành
A. Hai góc tù.

B. Hai góc nhọn.

C. Một góc tù, một góc nhọn.

D. Hai góc vuông.

Câu 2. Trên cùng một nửa bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Ot sao cho 
^
^
0
xOy = 30 , xOt = 60 0 . Khi đó 
A. Ox nằm giữa hai tia Ot và Oy.

B. Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.

C. Oy là tia phân giác của góc xOt.

D. Ot là tia phân giác của góc xOy.

Câu 3. Góc bẹt có mấy tia phân giác


A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 4. Tia phân giác của góc bẹt chia góc đó làm hai góc, mỗi góc có số đo là
A. 60 0 .

B. 45 0 .

C. 90 0 .

D. 180 0 .

^
Câu 5. Cho hai góc xOy và yOt kề bù với nhau, biết xOy = 110 0 . Số đo góc yOt là
A. 70 0 .

B. 80 0 .

C. 90 0 .

D. 110 0 .

II. TỰ LUẬN
^
^
^
Bài 1. Cho hai góc kề bù xOt và yOt, trong đó xOt = 40 0. Trên nửa mặt phẳng bờ
^
xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho yOz = 100 0.  Tia Ot có phải là tia phân giác
^

của xOz không ? Vì sao?
 

ĐỀ SỐ 19
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tia phân giác của một góc là 
A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc.
B. Tia chia góc đó làm hai phần.
C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
D. Tia nằm giữa hai cạnh bằng nhau.
^
Câu 2. Cho AOB = 60 0 có OC là tia phân giác. Vẽ OD là tia đối của tia OB. Số đo
góc COD là


A. 120 0 .

B. 150 0 .

C. 100 0 .

D. 90 0 .

Câu 3. Cho góc AOB, Oz là tia phân giác của góc AOB, OD là tia phân giác của góc
AOz. Tìm giá trị lớn nhất của góc AOD?
A. 45 0 .

B. 35 0 .


C. 90 0 .

D. 60 0 .

II. TỰ LUẬN
^
^
^
Bài 1. Cho hai góc kề bù xOt và yOt, trong đó xOt = 40 0. Trên nửa mặt phẳng bờ
^
xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho yOz = 100 0.  Tia Ot có phải là tia phân giác
^
của xOz không ? Vì sao?
 

ĐỀ SỐ 20
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
^
0
xOy = 25 ; xOz = 70 0.
^
a.  Tính góc yOz?
^
b.  Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
^
c.  Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính mOx.



KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính nhanh:
a.  27.39 + 27.63 − 2.27

b.  48.19 + 48.115 + 134.52

c.  17.93 + 116.83 + 17.23
Bài 2. Tìm x, biết:
a.  (9x + 2).4 = 80

b.  (245 − x) + 7 2 = 149

Bài 3. Tìm n ∈  N*, sao cho:
a.  n + 4 chia hết cho n.

b.  3n + 7 chia hết cho n.

Bài 4. Cho dãy số 2; 17; 47; 92; 152; . . .  hãy tìm số hạng thứ 120 của dãy.
 

ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Thực hiện phép tính:
b.  29 − [16 + 3.(51 − 49)]

a.  5 3.2 − 100 : 4 + 2 3.5

c.  50 −


[ (

d.  10 2 − 60 : 5 6 : 5 4 − 3.5

[(20 − 2 ) : 2 + 34 ]
3

)]

Bài 2. Tìm x ∈ N , biết:
a.  128 − 3(x + 4) = 23

b.  (25 − 2x) 3 : 5 − 3 2 = 4 2

c.  27 5.3 x = 9 8

d.  3 3 − x = 9 x.3 3

Bài 3. Tìm a, b là các số tự nhiên (a > b), biết:
a.  ƯCLN(a, b) = 18 và BCNN(a, b) = 756.


b.  a + b = 192 và ƯCLN(a, b) = 24.
Bài 4. Tìm:
a.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 9.
b.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
c.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.

ĐỀ SỐ 03

Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.  A = (326 − 43) + (174 − 57).
b.  B = (351 − 875) − (125 − 149).
c.  C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}.
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98.
b.  (x + 7)(8 − x) = 0.
c.  (x 2 + 1)(49 − x 2) = 0.
Bài 3. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.
Bài 4. Tính 3S − 2 2003 biết rằng:
S = 1 − 2 + 2 2 − 2 3 + . . . + 2 2002
 

ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính hợp lý:
a.  A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43.
b.  B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74).


c.  C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169.
Bài 2. Tìm x  ∈  Z biết:
a.  – 17– (2x– 5) = − 6
b.  5x– 9 = 2x + 15
c.  (x– 2)(2x + 4) = 0
d.  2(x– 3)– 4(x + 4) = 3.( − 7) + 5

Bài 3. Tìm n  ∈  Z biết:
a.  3n − 1 ⋮ n + 2
b.  5n + 3 ⋮ 2n + 1
Bài 4. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết
cho 17 và ngược lại.
 

ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính hợp lí:
a.  159.(18– 59)– 59.(18 − 159)
b.  ( − 5) 5. ( − 19).32. ( − 2005) 0
c.  ( − 25).68 + ( − 34). ( − 250)
d.  54 + 55 + 56 + 57 + 58– (64 + 65 + 66 + 67 + 68)
Bài 2. So sánh:
a.  A = | − 2| 300 và B = | − 4| 150
b.  C = | − 2| 300 và D = | − 3| 200
Bài 3. Tìm x, y ∈ Z sao cho:
a.  | x + 25 | + | − y + 5 | = 0.
b.  | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0.
Bài 4. Chứng minh rằng: A = 1 − 3 + 3 2 − 3 3 + ⋯ + 3 98 − 3 99 ⋮ 4.
 

ĐỀ SỐ 06


Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tổng nghịch đảo của hai số 11 và 12 là
A. 


23
121

B. 23.

 .

Câu 2. Tính 
A. 

− 302
63

−2
9

12



7

 .

42



B. 


C. 

9

 .

C. 

Câu 3. Viết phân số thập phân 
A. 0, 156 .

132

 .

D. 

2
23

 .

 được

72
−2

23


156
100

− 154
72

 .

D. 

− 434
504

 dưới dạng số thập phân là

B. 1, 56 .

C. 15,6.

D. 0, 0156.

7
5
Câu 4.   của một số bằng − 4  . Số đó là
5
3
A. 

− 85
21


 .

B. 

− 21
85

 .

C. 

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhanh
a. 
b. 

5 5
5 2
5 14
.
+ .
− .
7 11 7 11 7 11
15
37

.

(


38
41



74
45

) (


38
41

2 1
2 1 3 1
c.  . −
: + .
5 3 15 5 5 3

.

15
37

+

 .


82
76

)

−5
3

 .

D. 

− 15
119

 .


4
d. 

17
3
17

+
+

4
49

3
49




4
65
3
65

Bài 2. Tìm x biết:

(

a.  3

1
4

)

− 2x .2

1
5

=6

3


b. 

5

1
2

4

x+

5

( )
2

1
2

+x =3

3
4

Bài 3. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
1
 tổng số; số học sinh khá chiếm   tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
8

3
sinh giỏi của trường này?
 
Bài 4. Cho A = 1 + 4 + 4 2 + . . . + 4 99 và B = 4 100
A 1
Chứng minh rằng:  <
B 3
 

ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân số nào sau đây không bằng phân số 
A. 

17
50

B. 

7
18

Câu 2. BCNN của các mẫu hai phân số 
A. 90

B. 120

C. 
13

− 45

21
54

42

D. 

108
;

25
− 72

63
162

 là:

C. 360

Câu 3. Viết − 13, 245 dưới dạng phân số thập phân là

D. Đáp án khác.


A. 

13245

100

 .

− 13245

B. 

10000

 .

C. 

− 13245
100

 .

D. 

− 13245
1000

 .

3
Câu 4. Tìm một số biết   của số đó là 2,5?
5
3

A.   .
2

25

B. 

6

 .

C. 

6
25

 .

D. 

31
10

 .

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính ra kết quả ở dạng phân số:

(


a.  6
b. 
c. 

6
7
2
3

4
9

+
+

[

d.  6 +

+3
5
8

)

7
11

−4


3

:5 −

16

4
9

. ( − 2) 2

( )
( ) | |]

1
3

−4

.

+

9

1

3

5


12

−1



2

:

6

7

2

:

3
12

Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau
a.  A =
b.  B =
c.  C =

−7
25
6

7



−9
25



39
− 14

8
13




+

53
3

6
13


50
78



9
7



( )
−3
5

2

3
13




6
7

22
3
1

Bài 3. Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng   số học sinh cả lớp và
3


3

bằng   số học sinh khá. Có 10 học sinh trung bình và yếu.
4
a.  Hỏi số học sinh trung bình và yếu bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
b.  Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá và cả lớp?
Bài 4. Cho n  ∈  N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản
2n + 1
3n + 1

ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính
18
35
a. 
+

24 − 10
c. 

5
77



−4

b. 




7

d. 

−8

+

− 14
25
7



− 45
54

61
21





Bài 2. Tìm x, biết
a. 

−3
7


c.  x +

+x=
2
3

=

4
5

−1
12

Bài 3. Tính: 

+



1
1.2

−2
3

| |




b.  x −

1
6

+

−5
12

=

4
7



14
48

−4
5
+

1
2.3

+

1

3.4

+

1
4.5

+

1
5.6



 
Bài 4. Một trường THPT có 1350 học sinh gồm 3 khối lớp 10, 11, 12. Số học sinh
4
khối 12 bằng   tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 11 bằng 125%
15
số học sinh khối 10. Tính số học sinh từng khối.
 
Bài 5. Tìm x biết: 


(

1+

1


1

+

2

3

)

1

+... +

2008

x=

2009
1

+

2010
2

+

2011
3


+... +

5016
2008

‐2008

 

ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
/>Bài 1. Tính nhanh
a. 

b. 

(
(

c.  −

d. 

(

−5

+


12
9
16

(

+

3
10

13
5

+

6
11
8

) (
) (
) (
) (

6



11


7

17

21

16

5

7

+

16



5
11

6
15

5

+

11




30

15



16

+

+ 1+

− 27


7

+

)

12

)
)

− 19

27

)








Bài 2. Tìm x :
a. 

| |
( )
( ) ( )
( )
3
4

− 2. 2x −

b.  2x +

c.  3. x −

d. 

5

2

− 3.

3

2

5

1
2

1
3

2

=

3

+

9

25

1
2


=1

− 5. x +

−x =

1
4

3
5

= −x+

1
5

− 7x

Bài 3. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.


2
Lần thứ hai người ta lấy tiếp   số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
3
bao nhiêu lít xăng ?
 
Bài 4. Chứng minh rằng: 


1
n−1

1



>

n

1

>

n2

1
n

1



n+1

 

ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:

/>Bài 1. Tính
18
35
a. 
+

24 − 10
c. 

5

−4



77

b. 



7

d. 

−8
− 14
25
7


+



− 45
54

61
21



Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết
a. 

b. 

(
(

− 12
27
−8
13

2

+

+


3
7

17

)
)

+

+

−2

≤x≤

9
21
13

( )
( )
11
7

−9

≤x≤


14

+

2
5

+3 +

Bài 3. Tính nhanh
3 5 3 11 3
a.  . + .

7 8 7 8
7
b. 
c. 
d. 

7
11

:

6
13

(

− 12

35

−1

1
57





7
15

7

:

23

11 35

+

1
5757

7
13
+


+
1
23



21
15

5
11


)(
.

1
2

37
38


1
3

+




1
6

)

−7
5
5
− 14

+



3
7






Bài 4. Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa
3
5
hồng chiếm   diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc bằng   diện tích vườn. Còn
7
14
2

lại 90m  trồng hoa đồng tiền.Tính diện tích khu vườn.
 
Bài 5. So sánh:
1
101

+

1
102

+... +

1
150

 và 

1
3

ĐỀ SỐ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
/>I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Những điểm nào không thuộc đường thẳng a trong hình 8

A. Điểm D, F, B.

B. Điểm C, D, E, F.


C. Điểm A, B.

D. Điểm E, D, F, A.

Câu 2. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt?
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 3. Cho hai điểm M và N nằm trong đoạn AB. Biết AM + MN = AN và AN = BM
thì
A. AM < BN.

B. AM > BN.

C. AM = BN.

D. AM = BN = MN.

Câu 4. Biết AM + MB = AB và BM = 2 AM. Biết AB = 15 cm thì độ dài AM là


×