Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi tốt nghiệp phổ thông trung học tập 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.51 KB, 5 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: địa lí - Bổ túc trung học phổ thông

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

I. Phần bắt buộc (6,0 điểm)

Câu 1(4,0 điểm). Cho bảng:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc phân theo các ngành kinh tế nớc ta
(Đơn vị: %)
Năm
1985
1990
1995
1998
Nông- lâm- ng nghiệp
40,2
38,7
27,2
25,8
Công nghiêp - xây dựng
27,3
22,7
28,8
32,5
Dịch vụ
32,5


38,6
44,0
41,7
a. Hãy vẽ hai biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc phân
theo các ngành kinh tế nớc ta của các năm 1985 và 1998.
b. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nớc ta từ năm 1985 đến
năm 1998.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng:
Tỉ trọng giá trị sản lợng công nghiệp của các vùng so với cả nớc
(Đơn vị:%)
Năm
1977
1992
1999
Đông Nam Bộ
29,6
35,8
54,8
Tây Nguyên
1,1
1,7
0,6
a. Hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của hai vùng nói trên trong giá trị sản lợng
công nghiệp cả nớc.
b. Giải thích vì sao có sự thay đổi tỉ trọng của hai vùng trên.
II. Phần tự chọn (4,0 điểm)

Thí sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề I
Câu 1 (3,0 điểm). Hãy trình bày thế mạnh về khai thác khoáng sản và trồng cây

công nghiệp của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
Câu 2 (1,0 điểm). Kể tên những yếu tố tự nhiên quan trọng nhất tạo ra các thế
mạnh trên cho vùng này.
Đề II
Câu 1 (3,0 điểm). Trình bày hiện trạng sản xuất lơng thực của nớc ta.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy kể tên những nhân tố tự nhiên chủ yếu nhất khiến cho
Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng trở thành các vùng sản xuất
lơng thực trọng điểm của cả nớc.
.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

.

Số báo danh:.............................................................................
Chữ ký của giám thị 2: ..................................................


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Hoá học - Bổ túc trung học phổ thông

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

A/ Lý thuyết (7,0 điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề I
Câu 1 (2,0 điểm)

Cho 3 chất sau: X là CH2=CH-COOH, Y là CH3CH2COOH, Z là CH3CH2CHO
1. Gọi tên các chất X, Y, Z.
2. Viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ: X Y Z (mỗi mũi tên viết một phơng trình
phản ứng).
3. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa riêng biệt dung dịch của từng chất X, Y, Z.
Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 2 (1,5 điểm)
Viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phơng trình
phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có): Al R Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 R NaAlO2
Câu 3 (1,5 điểm)
Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra khi cho từng cặp chất sau phản ứng với nhau (ghi rõ điều kiện
phản ứng, nếu có):
Na + H2O; Fe + Cl2; Cu + dung dịch AgNO3; Fe + dung dịch HNO3 (tạo khí NO); Al + Fe2O3 (tạo Fe).
Qua các phơng trình phản ứng hóa học trên, hãy cho biết kim loại thể hiện tính chất hóa học chung gì?
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho các chất sau: C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOOH. Chất nào phản ứng đợc
với:
a) Dung dịch NaOH
b) Nớc Br2
Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
Đề II
Câu 1 (2,0 điểm)
Từ propan viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một
phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có):
Propan CH4 CH3Cl CH3OH HCHO HCOOH
Câu 2 (2,0 điểm)
Từ Fe và các hóa chất cần thiết có đủ, hãy viết phơng trình phản ứng hóa học điều chế trực tiếp ra các chất
sau:
FeS, Fe3O4, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 3 (2,0 điểm)

Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết 4 dung dịch riêng biệt đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: axit axetic,
anđehit fomic, glixerin, rợu etylic. Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 4 (1,0 điểm)
Viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phơng trình
phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):


NaCl
Na



NaOH



B. Bài toán (3,0 điểm). Bắt buộc đối với tất cả thí sinh
Cho a gam hỗn hợp X chứa bột (Al, Mg). Chia X thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH (d) thu đợc 3,36 lít khí H2.
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đợc 6,72 lít khí H2 và 0,2 lít dung dịch Y.
1. Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
2. Tính khối lợng mỗi kim loại trong a gam hỗn hợp X ban đầu.
3. Tính nồng độ mol/ lít của các chất tan trong dung dịch Y.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho: Mg = 24; Al = 27.

.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

.


Số báo danh:.............................................................................
Chữ ký của giám thị 2: ..................................................


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: vật lí - Bổ túc trung học phổ thông

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

A. Lí THUYT (5,0 im). Thớ sinh chn mt trong hai sau:
I
Cõu 1 (2,0 im). V s v trỡnh by hot ng ca mch chnh lu dũng in xoay chiu
hai na chu kỡ dựng 4 it bỏn dn.
Cõu 2 (1,5 im). Phỏt biu nh lut khỳc x ỏnh sỏng. Chiu mt tia sỏng n sc t
khụng khớ vo mt thoỏng ca mt cht lng cú chit sut n = 2 vi gúc ti i = 45 0 .
Tớnh gúc khỳc x.
Cõu 3 (1,5 im). Nờu cỏch xỏc nh s ht prụtụn v ntrụn trong ht nhõn AZ X . Cho bit
cu to ca cỏc ht nhõn:

14
7

N ; 234
92 U.


II
Cõu 1 (2,0 im). Thit lp cụng thc tớnh bi giỏc ca kớnh lỳp khi ngm chng vụ cc.
Cõu 2 (1,5 im). S phúng x l gỡ? K tờn cỏc loi tia phúng x v nờu bn cht ca chỳng.
Cõu 3 (1,5 im). Nờu nh ngha bc súng. Vit biu thc liờn h gia bc súng v tn s
ca súng. Mt ngun súng cú tn s 16 Hz phỏt ra mt súng lan truyn trờn mt cht lng vi
vn tc bng 24 m/s. Tớnh bc súng ca nú.
B. BI TON (5,0 im). Bt buc i vi tt c thớ sinh
Bi 1 (2,0 im). Mt con lc lũ xo nm ngang gm vt cú khi lng m = 200 g gn vi
mt lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, cng k = 80 N/m. Cho con lc dao ng iu ho
vi biờn A = 4 cm.
a) Tớnh chu kỡ dao ng v c nng ca con lc.
b) Tớnh ng nng ca vt khi vt cú li x = 3 cm.
Bi 2 (2,0 im). Mt on mch gm: in tr R = 100 , t in cú in dung
10 - 4
2
C =
F v cun dõy thun cm cú t cm L = H c mc ni tip vi nhau. t


vo hai u on mch hiu in th xoay chiu u = 200sin100t (V).
a) Tớnh tng tr ca on mch v cng hiu dng ca dũng in i qua on mch ú.
b) Vit biu thc ca cng dũng in tc thi trong mch.
Bi 3 (1,0 im). Mt thu kớnh mng, mt mt phng mt mt li lm bng thy tinh cú
chit sut n = 1,5 t trong khụng khớ. Bỏn kớnh cong ca mt li l R = 10 cm.
a) Tớnh tiờu c ca thu kớnh.
b) t mt vt phng nh AB vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh ta thu c nh tht
AB rừ nột, cao gp hai ln vt. Xỏc nh v trớ ca vt AB.
.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................................


.

Số báo danh:.............................................................................
Chữ ký của giám thị 2: ..................................................


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: lịch sử - Bổ túc trung học phổ thông

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Thí sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề I

A- Lịch sử Việt Nam (7,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm). Trình bày bối cảnh lịch sử và sự ra đời ba tổ chức cộng sản ở Việt
Nam (năm 1929).
Câu 2 (4,0 điểm). Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950:
a) Mục đích của ta.
b) Những nét diễn biến chính, kết quả và ý nghĩa lịch sử.
B- Lịch sử thế giới (3,0 điểm)

Nêu hoàn cảnh lịch sử, nội dung và tác động đến sự hình thành trật tự thế giới
của Hội nghị cấp cao Ianta (2-1945).
Đề II

A- Lịch sử Việt Nam (7,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm). Trình bày điều kiện bùng nổ và ý nghĩa của phong trào cách mạng
1930- 1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh.
Câu 2 (4,0 điểm). Cuộc chiến đấu của quân và dân ta ở miền Nam chống chiến lợc
Chiến tranh cục bộ của Mĩ (1965- 1968):
a) Chiến lợc Chiến tranh cục bộ: hoàn cảnh lịch sử, âm mu và thủ đoạn của Mĩ.
b) Nêu những thắng lợi lớn về quân sự của quân và dân ta.
B- Lịch sử thế giới (3,0 điểm)

Nêu hoàn cảnh lịch sử, nội dung và tác động đến sự hình thành trật tự thế giới
của Hội nghị cấp cao Ianta (2-1945).
.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

.

Số báo danh:.............................................................................
Chữ ký của giám thị 2: ..................................................


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Văn - Bổ túc trung học phổ thông

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề


Thí sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề I
Câu 1 (2,0 điểm)
Trình bày những nét tiêu biểu về cuộc đời nhà văn Măcxim Gorki. Cuốn tiểu
thuyết nổi tiếng nào của nhà văn này đã từng có ảnh hởng tích cực ở Việt Nam, đặc
biệt trong thời kì trớc Cách mạng tháng Tám 1945?
Câu 2 (8,0 điểm)
Anh hoặc chị hãy phân tích nhân vật Đào trong truyện ngắn Mùa lạc của
Nguyễn Khải để làm rõ sự thay đổi số phận của nhân vật này trong xã hội mới.
Đề II
Câu 1 (2,0 điểm)
Trình bày ngắn gọn sự nghiệp văn học của Nguyễn ái Quốc Hồ Chí Minh.
Câu2 (8,0 điểm)
Anh hoặc chị hãy phân tích đoạn thơ sau:
Mùa thu nay khác rồi
Tôi đứng vui nghe giữa núi đồi
Gió thổi rừng tre phấp phới
Trời thu thay áo mới
Trong biếc nói cời thiết tha
Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đờng bát ngát
Những dòng sông đỏ nặng phù sa
Nớc chúng ta
Nớc những ngời cha bao giờ khuất
Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất
Những buổi ngày xa vọng nói về...
(Trích bài thơ Đất nớc - Nguyễn Đình Thi,

Văn học 12, tập một, NXB Giáo dục 2006, trang 86 - 87).
.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ....................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

Chữ ký của giám thị 2: ..................................................



×