Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Trac nghiem he truc toa domat cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.8 KB, 10 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Biên soạn: Th.s Lê Thị Hương

Câu 1. Trong không gian Oxyz cho bốn vector





−c = (1; 7; 2), →
a = (2; −5; 3), b = (0; 2; −1), →
d = (0; 1; −2)
a, Xác định tọa độ của các vector sau





−c


−c
4→
a − 31 b + 3→
a − 4 b − 2→


1→
3 a

b, Tìm số thực m, n sao cho







−c
−c + n→


b = m→
d
a = m 13 b + n→



−c
+ b − 2→




−c + n→
a = m→
d

c, Tính tính vô hướng của các vector sau



− −


− →






a.b
a .( b + →
c)
b .(2−
a +3d)
d, Tính độ dài của mỗi vector sau








−c + →
|→
a + b|
|→
d|
|2 b + 3 d |
e, Tính





cos(→
a, b)


− →

cos( d , b )


Câu 2. Vector cùng phương với vector →
u = (3; 2; −5) là



A. →
a = (−6; −4; −10)
B. b = (6; −4; −10)


−c = (2; 4 ; −10 )
C. →
D.
d = (−2; 43 ; −10
3
3
3 )


Câu3. Vector →
u có điểm đầu là (1; −1; 3) và điểm cuối là (−2; 3; 5), vector cùng

phương với →
u là







A. →
a = −6 i + 8 j + 4 k







C. →
a = i −4j +2k









B. →
a =6 i −8j +4k







D. →
a = i −4j −2k



Câu 4. Cho vector →
u = (3; −5; 6), biết tọa độ điểm đầu của →
u là (0; 6; 2). Khi
1



đó tọa độ điểm cuối của →
u là
A. (-3;1;8)

B. (3;1;8)

C. (-3;-1;8)


D. (-3;1;-8)



Câu 5. Cho vector →
v = (1; 1; 1), biết tọa độ điểm cuối của →
v là (2; 1; 4). Khi đó

tọa độ điểm đầu của →
v là
A. (-1;1;3)

B. (1;0;3)

C. (-2;0;5)

D. (3;2;-5)

Câu 6. Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng, chọn đáp án đúng
A. A = (1; 3; 1),

B = (0; 1; 2),

B. A = (1; 1; 1),

B = (−4; 3; 1),

C. A = (0; −2; 5),

B = (3; 4; 4),


D. A = (1; −1; 5),

B = (0; −1; 6),

C = (0; 0; 1)
C = (−9; 5; 1)
C = (2; 2; 1)
C = (3; −1; 5)

Câu 7. Cho ba điểm A = (2; 5; 3), B = (3; 7; 4), C = (x; y; 6), xác định x, y để
ba điểm A, B, C thẳng hàng. Chọn đáp án đúng
A. x = 5, y = 11

B. x = 6, y = 11

C. x = 6, y = 10

D. x = 5, y = 13




Câu 8. Cho hai vector →
a = (1; m; −1), b = (2; 1; 3), giá trị của m để hai vector
vuông góc với nhau là
A. m = 3

C. m = 1
D. m = 5




Câu 9. Cho hai vector →
a = (0; 2; −1), b = (0; 1; −2), giá trị của m để hai vector









v =→
a + m b và →
w = m→
a − b vuông góc với nhau là
A. m = ±3

B. m = 4

B. m = ±4

C. m = ±1

D. m = ±5






Câu 10. Cho vector →
a = (2; −1; 0), xác định vector b cùng phương với →
a , biết



rằng →
a . b = 10. Chọn đáp án đúng








A. b = (4; 2; −3) B. b = (−4; 5; 2) C. b = (5; 3; −3)
D. b = (4; −2; 0)









Câu 11. Cho hai vector →

a và b , biết rằng |→
a | = 4, | b | = 6, (→
a , b ) = 1200 .

2





Tính |→
a + b |, chọn đáp án đúng




B. 7
C. 5 7
D. 3 7
A. 2 7









Câu 12. Cho hai vector →

a và b , biết rằng |→
a | = 5, | b | = 8, (→
a , b ) = 600 .



Tính |2→
a − 3 b |, chọn đáp án đúng




A. 2 109
B. 3 109
C. 4 109
D. 6 109









Câu 13. Cho hai vector →
a và b , biết rằng |→
a | = 4, | b | = 6, |→
a + b | = 8.




Tính |→
a − b |, chọn đáp án đúng




B. 7 10
C. 2 10
D. 4 10
A. 5 10



−c = (−2; 4; 3). Xác
Câu 14. Cho ba vector →
a = (2; 3; 1), b = (1; −2; −1), →





− →



−c .→
định vector d biết rằng →
a . d = 3, b . d = 4, →

d = 2. Chọn đáp án đúng








A. d = (4; −5; 10) B. d = (5; −1; 4) C. d = (−3; −7; 2) D. d = (2; −3; 8)

−c biết rằng →
−c cùng phương với
Câu 15. Cho vector →
a = (2; −1; 1). Tìm vector →



−c = −4, chọn đáp án đúng.
a và →
a .→
−c = ( −4 ; 2 ; −2 ) B. →
−c = ( −2 ; 1 ; −1 ) C. →
−c = (4; −2; 2) D. →
−c = (−4; 2; −2)
A. →
3 3 3
3 3 3




−c biết
Câu 16. Cho hai vector →
a = (2; −1; 1), b = (−2; 3; −1). Tìm vector →

− −
−→
−c vuông góc với →

−c | = 3√3, chọn
rằng →
a và b , →
c hợp với Ox một góc tù và |→
đáp án đúng

−c = (−3; −3; 3) B. →
−c = (−3; 3; 3) C. →
−c = (3; −3; −3) D. →
−c = (−3; 3; −3)
A. →







Câu 17. Cho hai vector →
a = (3; −2; 1), b = (2; 1; −1), gọi →
v = m→

a − 3 b và







w = 3→
a + 2m b , tìm m để →
v và →
w cùng phương, chọn đáp án đúng

5 2
± 2


3 2
± 2


7 2
± 2



C. m =
D. m = ± 22





−c = (4; 0; −4), →
Câu 18. Cho bốn vector →
a = (1; 2; 3), b = (2; 2; −1), →
d =



− −

(−3; 4; 20), phân tích vector d theo ba vecor →
a, b, →
c ta được, chọn đáp án
A. m =

B. m =

đúng

3







−c
A. d = 3→

a + b − 5→





−c
C. d = 3→
a − 12 b − 5→






−c
B. d = 5→
a − 3 b − 12 →





−c
D. d = 12 →
a − 3 b − 12 →









Câu 19. Cho hai vector →
a = (2; −1; −2) và b có | b | = 6, biết |→
a − b | = 4 khi



đó |→
a + b | là




B. 97
C. 83
D. 74
A. 53
Câu 20. Cho hai điểm A(−1; 6; 6), B(3; −6; −2). Tìm điểm M thuộc mặt phẳng

Oxy sao cho M A + M B nhỏ nhất. Chọn đáp án đúng
A. M (−5; 4; 0)

B. M (5; −4; 0)

C. M (2; −3; 0)

D. M (3; −2; 0)


Câu 21. Cho ba điểm A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; −1; 1). Tìm tọa độ điểm C sao
cho ABCD là hình bình hành. Chọn đáp án đúng
A. C(2; 0; 2)

B. C(4; −2; 2)

C. C(4; 1; −2)

D. C(3; −1; 2)

Câu 22. Cho hai điểm A(3; 1; 0), B(−2; 4; 1). Tìm trên trục Oy điểm M cách đều
hai điểm A và B. Chọn đáp án đúng
A. M (0; 11
3)

B. M (0; 11
6)

C. M (0; 13
6)

D. M (0; 15
4)

Câu 23. Cho hai điểm A(2; −1; 7), B(4; 5; −2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng

(Oyz) tại điểm M. Tọa độ của M là
A. M (0; −7; 13)


B. M (0; −7; 16)

C. M (0; −5; 11)

D. M (0; −5; 13)





Câu 24. Tích có hướng [→
u ,→
v ], biết →
u = (1; 2; −3), →
v = (−4; 1; 2) là
A. (7; −10; 5)

B. (−7; −10; 9)

C. (7; 10; 9)

D. (−7; −10; 5)







Câu 25. Tính [→

u ,→
v ].→
w biết →
u = (0; 3; 2), →
v = (−4; 1; −3), →
w = (1; −2; 2),
chọn đáp án đúng
A. 30

B. 29

C. 31

D. 32

Câu 26. Tính diện tích của hình bình hành có bốn đỉnh lần lượt là (1; 1; 1), (2; 3; 4),

(6; 5; 2), (7; 7; 5), chọn đáp án đúng

4



A. S = 2 79


B. S = 2 83


C. S = 2 57



D. S = 2 97

Câu 27. Bộ ba vector nào sau đây đồng phẳng, chọn đáp án đúng




A. →
u = (1; −1; 1), →
v = (0; 1; 2), →
w = (4; 2; 3)



B. →
u = (4; 3; 4), →
v = (2; −1; 2), →
w = (1; 2; 1)



C. →
u = (4; 2; 5), →
v = (3; 1; 3), →
w = (0; 2; 1)




D. →
u = (−3; 1; −2), →
v = (1; 1; 1), →
w = (−2; 2; 1)



Câu 28. Cho →
u = (2; −1; 1), →
v = (m; 3; −1), →
w = (1; 2; 1), xác định m để ba
vector đồng phẳng, chọn đáp án đúng
A. m =

7
5

B. m =

−7
11

C. m =

−8
3

D. m =

−8

15




Câu 29. Cho →
u = (1; 2; 3), →
v = (2; 1; m), →
w = (2; m; 1), xác định m để ba
vector không đồng phẳng, chọn đáp án đúng
A. m = 1, m = 5
C. m = −1, m = 4

B. m = 1, m = 9
D. m = −1, m = 3





Câu 30. Cho bốn vector →
u = (3; 7; 0), →
v = (2; 3; 1), →
w = (3; −2; 4), →
a =




(−4; −12; 3) , phân tích vector →

a theo ba vector →
u, →
v, →
w ta được, chọn đáp
án đúng





A. →
a = 5→
u − 8→
v + 3→
w





B. →
a = −5→
u + 4→
v − 3→
w






C. →
a = −5→
u + 7→
v −→
w





D. →
a = 5→
u − 8→
v −→
w

Câu 31. Tìm trên mặt phẳng (Oxz) điểm M cách đều ba điểm A(1; 1; 1), B(−1; 1; 0)

C(3; 1; −1). Tọa độ điểm M là
A. M ( 65 ; 0; −7
6 )

11
B. M ( −7
6 ; 0; 3 )

7
C. M ( 11
; 0; −13
2 )


D. M ( 95 ; 0; −13
5 )

Câu 32. Tính thể tích của hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết A(0; 2; 2), B(0; 1; 2),

C(−1; 1; 1), C (1; −2; −1), chọn đáp án đúng
A. 4đvtt

B. 10đvtt

C. 7đvtt

5

D. 6đvtt


Câu 33. Cho bốn điểm A(6; 4; −2), B(6; 2; 0), C(4; 2; −2), S(3; y; z), tính y, z
để S.ABC là hình chóp đều, biết rằng ABC là tam giác đều. Chọn đáp án đúng
A. y = 5, z = −1

B. y = −4, z = −1
D. y = 4, z = −1

C. y = 5, z = 1





−c = (2; −2; 6),
Câu 34. Cho bốn vector →
a = (2; −3; 1), b = (−1; 2; 5), →





− −

d = (3; 1; 2), phân tích vector d theo ba vector →
a, b, →
c ta được









−c

−c
A. d = 12→
a − 8 b − 9→
B. d = −13→
a − 9 b + 10→










−c

−c
C. d = 13→
a − 12 b − 9→
D. d = −14→
a − 10 b + 13→



−c = (−3; 2; −2),
Câu 35. Cho bốn vector →
a = (2; −1; 1), b = (1; −3; 2), →





− −

d = (4; 3; −5), phân tích vector d theo ba vector →
a, b, →

c ta được



− −






−c
A. d = 21→
a − 18 b − →
c
B. d = −31→
a + 5 b + 20→









−c

−c
C. d = 31→

a + 2 b + 20→
D. d = −21→
a − 10 b − 12→
Câu 36. Cho bốn điểm A(3; 1; −2), B(2; 5; 1), C(−1; 8; 4), D(1; −2; 6). Tính thể
tích của khối tứ diện ABCD, chọn đáp án đúng
A. 14đvtt

B. 23đvtt

C. 34đvtt

D. 28đvtt

Câu 37. Cho ba điểm A(4; −3; 2), B(−2; m; 3), C(n; 4; −2). Tìm m, n để G(2; −1; 1)
là trọng tâm của tam giác ABC, chọn đáp án đúng
A. m = −4, n = 2

B. m = 4, n = −5

C. m = −4, n = 4

D. m = 5, n = −2

Câu 38. Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A(2; −1; 1), B(3; −2; −1).
Tọa độ điểm M là
A. M (5; 0; 0)

B. M (4; 0; 0)

C. M (−3; 0; 0)


D. M (−7; 0; 0)

Câu 39. Cho tam giác ABC có A(1; −2; 6), B(2; 5; 1), C(−1; 8; 4). Tìm tọa độ
chân đường phân giác ngoài D của góc A trên cạnh BC của tam giác ABC, chọn

6


đáp án đúng
A. D(20; −8; −15)

C. D(17; −10; −14)

B. D(17; 18; 23)

D. D(−14; 9; −15)

Câu 40. Cho điểm A(2; 4; −3), B(5; −7; −1). Tìm tọa độ điểm M chia đoạn AB
theo tỷ số −2, chọn đáp án đúng
−5
A. M (4; −10
3 ; 3 )

5
B. M (5; −7
3 ; 3)

−7
C. M (−5; −10

3 ; 3 )

D. M (4; 37 ; 53 )

Câu 41. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) sau. Hãy chọn phương
án đúng nhất.
a, x2 + y 2 + z 2 − 4x + 6y − 2z − 22 = 0
A. I(2; −3; 1), R = 6
C. I(2; −3; 1), R = 12

B. I(2; −3; 1), R = 7
D. I(2; −3; 1), R = 5

b, x2 + y 2 + z 2 + 6x − 8z = 0
A. I(2; 0; −4), R = 6

B. I(−3; 0; 4), R = 5

C. I(3; 0; −4), R = 6

D. I(2; 0; −4), R = 5

c, x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2z − 11 = 0
A. I(2; 0; −1), R = 4

B. I(−2; 0; 1), R = 5

C. I(−2; 0; 1), R = 4

D. I(2; 0; −1), R = 5


d, x2 + y 2 + z 2 − 2x + 6y = 0


A. I(−2; 3; 0), R = 10
B. I(2; −3; 0), R = 10
C. I(−2; 3; 0), R = 10

D. I(2; −3; 0), R = 10

e, x2 + y 2 + z 2 − 8x − 6y + 4z + 4 = 0
A. I(4; 3; −2), R = 4

B. I(4; 3; −2), R = 5

C. I(−4; −3; 2), R = 4

D. I(−4; −3; 2), R = 5

Câu 42. Tìm m để mặt (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2(m + 2)x + 4my − 2mz + 5m2 + 9 = 0
là mặt cầu, chọn đáp án đúng

7


A. m ≤ −5 hay m ≥ 1

B. m ≤ −3 hay m ≥ −1

C. m ≤ −4 hay m ≥ 1


D. m ≤ −4 hay m ≥ 2

Câu 43. Xác định t để mặt (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2 ln t.x + 2y − 6z + 3 ln t + 8 = 0
là mặt cầu, chọn đáp án đúng
A. 0 < t ≤ e hay t ≥ e2
C. 0 < t ≤

1
e

B. 0 < t ≤ e hay t ≥ e3

hay t ≥ e2

D. 0 < t ≤

1
e

hay t ≥ e3

Câu 44. Tìm m để mặt (S) : x2 +y 2 +z 2 +2(3−m)x+2(m+1)y−2mz+2m2 +7 = 0
là mặt cầu, chọn đáp án đúng
A. m ≤ 0 hay m ≥ 1

B. m ≤ 1 hay m ≥ 3

C. m ≤ −1 hay m ≥ 1


D. m ≤ −1 hay m ≥ 2

Câu 45. Xác định t để mặt (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2(2 − ln t)x + 4y ln t + 2(ln t +

1)z + 5 ln2 t + 8 = 0 là mặt cầu, chọn đáp án đúng
A. 0 < t ≤ e hay t ≥ e2
C. 0 < t ≤

1
e

B. 0 < t ≤ e hay t ≥ e3

hay t ≥ e2

D. 0 < t ≤

1
e

hay t ≥ e3

Câu 46. Cho mặt cầu có phương trình (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4mx + 4y + 2mz +

m2 + 4m = 0, tìm m để bán kính mặt cầu là nhỏ nhất, chọn đáp án đúng
A. m =

1
3


B. m =

1
2

C. m =

1
4

D. m =

1
5

Câu 47. Cho mặt cầu có phương trình (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2x cos α − 2y sin α −

4z − (4 + sin2 α) = 0, tìm α để bán kính mặt cầu là lớn nhất, chọn đáp án đúng
A. α =

π
2

+ k2π, k ∈ Z

C. α = k2π, k ∈ Z

B. α =

π

2

+ kπ, k ∈ Z

D. α = kπ, k ∈ Z

Câu 48. Cho phương trình (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2(cos α + 1)x − 4y − 2z cos α +

cos 2α + 7 = 0, tìm α để bán kính mặt cầu (S) có phương trình cho trên là lớn
nhất, chọn phương án đúng
A. α =

π
2

+ k2π, k ∈ Z

B. α =

π
2

+ kπ, k ∈ Z
8


C. α = k2π, k ∈ Z

D. α = kπ, k ∈ Z


Câu 49. Cho phương trình (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2(3 − 2 cos2 α)x + 4(sin2 α − 1)y +

2z + cos 4α + 8 = 0, xác định α để (S) là mặt cầu, chọn phương án đúng
A.

π
3

+ k2π ≤ α ≤


3

+ k2π, k ∈ Z

B.

π
3

+ kπ ≤ α ≤


3

+ kπ, k ∈ Z

C.

π

6

+ k2π ≤ α ≤


6

+ k2π, k ∈ Z

D.

π
6

+ kπ ≤ α ≤


6

+ kπ, k ∈ Z

Câu 50. Viết phương trình mặt cầu trong mỗi trường hợp sau đây.
a, Mặt cầu có tâm I(1; −3; 2), bán kính R = 5
b, Mặt cầu có tâm I(1; 0; −1), đường kính bằng 8
c, Mặt cầu có đường kính AB, biết A(−1; 2; 1), B(0; 2; 3)
d, Mặt cầu có tâm I(2; 4; −1) và đi qua điểm A(5; 2; 3)
e, Mặt cầu có tâm I(3; −2; 4) và đi qua điểm A(7; 2; 1)
f, Mặt cầu có tâm I(0; 3; −2) và đi qua gốc tọa độ
g, Mặt cầu có tâm I(2; −1; 3) và tiếp xúc với mp(Oxy)
h, Mặt cầu có tâm I(2; −5; 4) và tiếp xúc với mp(Oxz)

i, Mặt cầu có tâm I(3; 7; −4) và tiếp xúc với mp(Oyz)
j, Mặt cầu có đường kính AB, biết A(1; −2; 4), B(3; −4; −2)
k, Mặt cầu đi qua A(1; 2; −4), B(1; −3; 1), C(2; 2; 3) và có tâm nằm trên mp(Oxy)
l, Mặt cầu đi qua hai điểm A(3; −1; 2), B(1; 1; −2) và có tâm thuộc trục Oz
m, Mặt cầu đi qua ba điểm A(1; 2; 0), B(−1; 1; 3), C(2; 0; −1) và có tâm nằm
trên mp(Oxz)
n, Mặt cầu đi qua ba điểm E(2; 0; 1), F (1; 3; 2), H(3; 2; 0) và có tâm nằm trên
mp(Oyz)
o, Mặt cầu đi qua bốn điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2), D(2; 2; 1)
p, Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC biết A(1; 0; 2), B(2; −1; 1), C(0; 2; 1), S(−1; 3; 0)
q, Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết A(0; 2; 1), B(−1; 2; 1), C(2; 0; 1), D(1; 3; 0)
9


10



×