CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chương 2
ỨNG DỤNG CÔNG NGHÊÊ SINH HỌC XỬ LÝ CHẤT THẢI HỮU CƠ
Câu hỏi ôn tập
•
Công nghệ sinh học môi trường là gì?
•
Vai trò của CNSH môi trường?
•
Lĩnh vực nghiên cứu?
NỘI DUNG
1
Tổng quan về chất thải
2
Quá trình phân hủy của chất thải
3
Ứng dụng CNSH xử lý chất thải
4
Ứng dụng CNSH xử lý chất thải công nghiệp
TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI
•
Khái niệm cơ bản về chất thải
•
Tính chất hóa học và vật lý của chất thải
QUÁ TRÌNH PHÂN HỦY CỦA CHẤT THẢI
•
Vi sinh vật trong chất thải
•
Sự chuyển hoá vâât chất trong chất thải do vi sinh vâât
ỨNG DỤNG CNSH XỬ LÝ CHẤT THẢI SINH HOẠT
•
Xử lý rác thải hữu cơ
•
Xử lý phân gia súc và phân hầm cầu
ỨNG DỤNG CNSH XỬ LÝ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
•
•
•
•
•
Công nghệ xử lý chất thải nhà máy đường
Công nghệ xử lý chất thải nhà máy sản xuất cồn
Công nghệ xử lý chất thải nhà máy sản xuất bia
Công nghệ xử lý chất thải nhà máy chế biến rau quả
Công nghệ xử lý chất thải nhà máy thủy sản
TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI
•
Khái niệm cơ bản về chất thải
•
Tính chất hóa học và vật lý của chất thải
Khái niệm cơ bản về chất thải
Chất thải là gì?
Nguồn gốc phát sinh?
Phân loại?
Khái niệm cơ bản về chất thải
Khái niệm cơ bản về chất thải
Rác thải hữu cơ
Từ sản xuất
Từ sinh hoạt
Từ các nhà bếp gia đình, nhà máy, xí nghiệp, nhà hàng,
Từ các nhà máy chế biến thực phẩm, cơ sở sản xuất
khách sạn;
công nghiệp (thuộc da, giấy gỗ)
Từ khu thương mại, khu vui chơi giải trí
Từ cơ sở chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp
Từ khai thác, chế biến dầu mỏ, chất thải trạm xử lý
nước
Nguồn phát sinh chất thải hữu cơ
Chất thải công nghiệp và xây dựng
CT sinh hoạt
Bùn cặn
Nguồn phát
sinh và loại
Chất thải đô thị
chất thải
Dạng lỏng
Trạng thái tồn tại
Dạng khí
Chất lỏng chứa dầu
mỡ; bùn cặn cống
rãnh, cơ sở xử lý
Hơi, khói độc hại
Dạng rắn
Các loại CT từ sinh
hoạt và SX công
nghiệp
nước
Nguồn phát sinh và trạng thái tồn tại chất thải đô thị
Chất thải khác
Phân loại
Chất thải sinh hoạt
Vô cơ
Chất thải
Chất thải nguy hại
Dễ phân hủy
Hữu cơ
Chất thải sản xuất
Khó phân hủy
Một số tính chất hóa học và vật lý của CT
•
•
•
•
•
Thành phần một số nguyên tố hóa học của từng loại CT
Công thức hóa học tiêu biểu của một số thành phần CTHC
Tỷ lệ C/N
Độ ẩm
Tỷ trọng
Thành phần một số nguyên tố trong CT
STT
Thành phần
% trọng lượng
C
H2
O2
N2
S
Tro
48
6.4
37.6
2.6
0.4
5
43.5
6
44
0.3
0.2
6
1
CT thực phẩm
2
Giấy
3
Plastic
60
7.2
222.8
-
-
10
4
Sợi, vải
55
6.6
31.2
4.6
0.15
2.5
5
Cao su
78
10
-
20
-
10
6
Len
60
8
11.6
10
0.4
10
7
CT làm vườn
47.8
6
38
3.4
0.3
4.5
8
Gỗ
49.5
6
42.7
0.2
0.1
1.5
9
Bụi, gạch, các loại xà bần
26.3
3
2
0.5
0.2
68
Công thức tiêu biểu của một số CT
STT
Các chất thải
Công thức hóa học tiêu biểu
1
Carbohydrate
(C6H10O5)x
2
Protein
3
Chất béo và dầu
4
Bùn cặn
5
Mẫu vụn CT nói chung
C63H104O37N
6
Gỗ
C99H148O59N
7
Cỏ
C295H420O186N
8
Rác sinh hoạt nói chung
C16H24O5N4
C50H90O6
C10H19O3N
C23H38O17N
Tỷ lệ C/N của một số chất thải
STT
Các chất thải
Tỷ lệ C/N
1
Phân hầm cầu
6 - 10
2
Máu
3
3
Phân bò
18
4
Bùn hoạt tính
6
5
Cỏ ủ
12 - 15
6
Chất thải từ rau
11 - 12
7
Trấu
8
Vỏ, vụn từ khoai tây
25
9
Chất cặn lắng
11
200 - 500
Độ ẩm trung bình của chất thải
STT
Thành phần chất thải
% Khối lượng
% độ ẩm
1
CT thực phẩm
15
70
2
Giấy
40
6
3
Plastic
3
2
4
Sợi, vải
2
10
5
Cao su
0.5
2
6
Len
0.5
10
7
CT làm vườn
12
60
8
Gỗ
2
20
Tỷ trọng của một số chất thải
STT
Các chất thải
Tỷ trọng trung bình
1
CT thực phẩm
228
2
Giấy
81.6
3
Catton
49.6
4
Sợi, vải
64
5
Chất dẻo
81.6
6
Da vụn
160
7
CT làm vườn
104
8
Gỗ
240
QUÁ TRÌNH PHÂN HỦY CỦA CHẤT THẢI
•
Vi sinh vật trong chất thải
•
Sự chuyển hoá vâât chất trong chất thải do vi sinh vâât
STT
1
Thành phần chất thải
Carbohydrate (Cellulose)
Cellulase
2
Protein
Protease
3
Tinh bột
Amylase
4
Hữu cơ
Cơ chế tác động
Vô cơ
5
Chất dẻo
Kim loại
Tái chế, tái sử dụng, tái sản
xuất
6
Thủy tinh
7
Bụi, tro, gạch,…
8
Sinh học
Vi khuẩn, virus, trứng giun,
sán, ĐVNS, hạt 1 số TV
Nhiệt
Sự phân hủyTinh bột
E. Amylase
Glucose
α-amylase
Tế bào VSV
α-1,4 D glucan-4-glucanohydrolase
TB dextrin, maltose
β -amylase
Thủy phân
Tinh bột
Các sản phẩm trung gian
γ -amylase
Glucoamylase/
β -1,4 D glucan maltohydrolase
TB maltose, dextrin
γ -1,4 D glucan glucohydrolase
TB glucose
VSV tham gia tổng hợp amylase
VSV tổng hơp α-amylase
Aspergillus awamorii
VSV tổng hơp β-amylase
VSV tổng hơp γ-amylase
Aspergillus awamorii, A.oryzea
Aspergillus awamorii
Clostridium acetobutilium
Saccharomyces cerevisiae
Saccharomyces diastaticus, S. cerevisiae
Rhizopus delemar, R. javanecus
A. comdidus, A. niger, A.oryzea
Bacillus amyloliquefaciens, B. coagulans, B.
diastaticus
Canidida sitophila
Clostridium acetobutylinon, C. perfringens
Rhyzopus javanicus
Streptomyces aureofaciens
Sự phân hủy Cellulose
E. cellulase
Cellulose kết tinh
Cellulose kết tinh
Cellulase C1
Cellulase C1
Cellulose vô định hình
Cellulose vô định hình
Exo (1,4)β –gluconase
Endo (1,4)β –gluconase
Oligosaccharide
Glucose
β -glucosidase
Cellobiose
VSV tham gia phân hủy cellulose
Vi khuẩn
Acetobacter xylinum
Nấm sợi
Aspergillus fumigatus, A. niger
Xạ khuẩn
Streptomyces antibioticus, S. cellulosae,
S. celluloseflavus
Celluvibrio gilvus
Furarium moniforme, F. solani, F. oxy
Thermosporafusca, T. glaucus
spoum
Pseudomonas
Mucor pusillus
Cellulosemonas biazotea, C. cellasea, C.
Penicilium notatum
fimi
Bacillus subtilus
Trichoderma viride, T. makoningi
Mocardia cellulans