Một
số
tổn
thương
cơ
bản
trên
CLVT
phổi
độ
phân
giải
cao
-‐
HRCT
Bs.
Đào
Danh
V ĩnh
Khoa
Chẩn
đoán
hình
ảnh
Nội
dung
•
•
•
•
Giới
thiệu
Giải
phẫu
phổi
đại
cương
Giải
phẫu
HRCT
Tổn
thương
phổi
cơ
bản
– Ngoại
vi
tiểu
thùy
– Trung
tâm
tiểu
thùy
– Toàn
tiểu
thùy
Giới
thiệu
• Tình
hình
bệnh
phổi
hiện
nay
vẫn
rất
phức
tạp:
– Tỷ
lệ
mắc
và
chết
tiếp
tục
gia
tăng
– Bệnh
lý
đa
dạng
– Triệu
chứng
không
đặc
hiệu:
LS,
CLS
– Thói
quen
hút
thuốc
lá,
bệnh
nghề
nghiệp
– Chiến
lược
quản
lý
chưa
đồng
bộ,
hệ
thống
Giới
thiệu
• Phương
tiện
chẩn
đoán
hình
ảnh
Giải
phẫu
phổi
và
các
cấu
trúc
• Phổi
và
thùy
phổi.
Giải
phẫu
phổi
và
các
cấu
trúc
• Cây
phế
quản.
Giải
phẫu
phổi
và
các
cấu
trúc
• Phân
thùy
phổi.
1
2
2
3
4
6
5
10
8
9
10
7
9
Giải
phẫu
phổi
và
các
cấu
trúc
•
•
•
•
Tiểu
thùy
thứ
cấp:
William
Snow
Miller,
1947.
Hình
dạng:
trụ
đa
diện
Kích
thước:
10-‐25mm
(người
lớn
11-‐17mm)
Thành
phần:
–
–
–
–
–
–
Đường
dẫn
khí
Nhánh
ĐM
phổi
Nhánh
TM
phổi
Bạch
mạch
Tổ
chức
kẽ
Mô
liên
kết
• Tiểu
thùy
sơ
cấp
Giải
phẫu
phổi
và
các
cấu
trúc
• Cấu
trúc
tiểu
thùy
thứ
cấp
– Vách
liên
tiểu
thùy
• TM
liên
tiểu
thùy
• Tổ
chức
kẽ
liên
tiểu
thùy
• Bạch
mạch
và
mô
liên
kết
– Trung
tâm
tiểu
thùy
• Tiểu
phế
quản
• Tiểu
ĐM
trung
tâm
tiểu
thùy
• Tổ
chức
kẽ
trung
tâm
tiểu
thùy
• Bạch
mạch
và
mô
liên
kết
– Nhu
mô
tiểu
thùy
• Tiểu
phế
nang
• Tổ
chức
kẽ
nhu
mô
• Giường
mao
mạch
phổi:
ĐM,
TM,
Bạch
mạch.
Giải
phẫu
phổi
và
các
cấu
trúc
• Tổ
chức
kẽ
– Vách
liên
tiểu
thùy:
liên
tiểu
thùy
– Trung
tâm
tiểu
thùy:
quanh
phế
huyết
quản
– Nhu
mô
Nội
dung
•
•
•
•
Giới
thiệu
Giải
phẫu
phổi
đại
cương
Giải
phẫu
HRCT
Tổn
thương
phổi
cơ
bản
– Ngoại
vi
tiểu
thùy
– Trung
tâm
tiểu
thùy
– Toàn
tiểu
thùy
Giải
phẫu
HRCT
• Tiểu
thùy
thứ
cấp
và
các
cấu
trúc.
Interlobular
septa:
vách
liên
tiểu
thùy
Acinar
artery
and
bronchioles
diameter:
đường
kính
ĐM
và
PQ
trung
tâm
tiểu
thùy
Acinus:
chùm
phế
nang,
tiểu
thùy
sơ
cấp
Terminal
bronchiole:
tiểu
phế
quản
tận
Respiatory
bronchiole:
tiểu
phế
quả
n
hô
hấp
Lobular
artery:
động
mạch
thùy
Pulmornary
vein
diameter:
đường
kính
tĩnh
mạch
liên
tiểu
thùy
Giải
phẫu
HRCT
• Vách
liên
tiểu
thùy
– Tĩnh
mạch
phổi:
phần
xa
nhất
cách
bề
mặt
phổi
10-‐20mm,
tạo
thành
góc
~
90
o
so
với
nhánh
chính
– Nhìn
rõ
nhất
ở
vùng
đỉnh
phổi
trước
và
dọc
theo
màng
phổi
trung
thất.
• Trung
tâm
tiểu
thùy
– Tiểu
động
mạch
phổi:
phần
xa
nhất
cách
bề
mặt
màng
phổi
5-‐10mm,
tạo
với
thân
chính
một
góc
nhọn,
dạng
chữ
Y
– Tiểu
phế
quản:
phần
xa
nhất
cách
bề
mặt
màng
phổi
30mm
• Nhu
mô
tiểu
thùy:
– Chứa
phế
nang
– Bình
thường
không
nhìn
thấy
tổ
chức
kẽ
và
các
chùm
phế
nang
Giải
phẫu
HRCT
• .
Giải
phẫu
HRCT
• .
Giải
phẫu
HRCT
• .
Giải
phẫu
HRCT
• .
Giải
phẫu
HRCT
• .
Giải
phẫu
HRCT
• .
Giải
phẫu
HRCT
• .
Giải
phẫu
HRCT
• Tiểu
thùy
thứ
cấp.
Nội
dung
•
•
•
•
Giới
thiệu
Giải
phẫu
phổi
đại
cương
Giải
phẫu
HRCT
Tổn
thương
phổi
cơ
bản
– Ngoại
vi
tiểu
thùy
– Trung
tâm
tiểu
thùy
– Toàn
tiểu
thùy
Tổn
thương
phổi
cơ
bản
• Tổn
thương
ngoại
vi
tiểu
thùy
– Vách
liên
tiểu
thùy
– Ngoại
vi
tiểu
thùy
• Tổn
thương
trung
tâm
tiểu
thùy
–
–
–
–
Hình
mờ
dạng
nốt:
lớn,
nhỏ
Giãn
phế
quản
Dấu
hiệu
nẩy
chồi
(tree-‐in-‐budd)
Ứ
khí
trung
tâm
tiểu
thùy
• Tổn
thương
toàn
tiểu
thùy
–
–
–
–
Đông
đặc
Kính
mờ
Tổ
ong
Ứ
khí
toàn
tiểu
thùy.
Dày
vách
liên
tiểu
thùy
• Bản
chất:
tụ
dịch,
thâm
nhiễm
tế
bào,
xơ
hóa
• Hình
dạng:
trơn,
nốt,
hỗn
hợp
• Tính
chất:
– Thường
ở
ngoại
vi
trường
phổi
– Dài
10-‐20mm
– Các
đường
Kerley
trên
XQ:
A,
B,
C,
D
– Phối
hợp
với
các
tổn
thương
cơ
bản
khác:
kính
mờ,
nốt,
tổ
ong
– Thường
gặp
ở
bệnh
nhân
có
tổn
thương
phổi
kẽ
Dày
vách
liên
tiểu
thùy
• Thể
trơn
Phù
phổi
kẽ