Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập tổng hợp lý 12 chương 1 đến chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.24 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP TUẦN 19
Câu 1: Một con ℓắc ℓò xo có độ dài tự nhiên ℓ 0, độ cứng K0 = 50 N/m. Nếu cắt ℓò xo ℓàm
3 đoạn với tỉ ℓệ 1:2:3 thì độ cứng của mỗi đoạn ℓà bao nhiêu?
A. 300; 150; 100 (N/m)
B. 300; 250; 125 (N/m)
C. 500; 125; 250 (N/m)
D. 300; 400; 500 (N/m)
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng
100 Ω .dung kháng 200 Ω ,R là biến trở thay đổi từ 20 Ω đến 80 Ω .Với giá trị nào của R thì
công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi:
A.100 Ω
B.20 Ω
C. 50 Ω
D. 80 Ω
Câu 3: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện
xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với
tốc độ nào sau đây?
A. 3000vòng/phút.
B. 1500vòng/phút.
C. 1000vòng/phút.
D. 900 vòng/phút.
Câu 4: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của
tam giác này được mắc vào ba dây pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp
pha hiệu dụng 220/ 3 V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos ϕ = 10/11.
Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 10A.
B. 2,5A.
C. 2,5 2 A.
D. 5A.
Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10 -4/ π F,đặt vào hiệu
điện thế u =200 cos 100 π t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại


A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 70,7 Ω
Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị
cực đại thì từ trường trong 2 cuộn dây kia
A. bằng nửa giá trị cực đại
B. bằng 2/3 giá trị cực đại
C. bằng 1/3 giá trị cực đại
D. bằng giá trị cực đại
Câu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = 3 A/2 thì độ lớn vận tốc

A. v = vmax .
B. v = vmax /2.
C. v = (vmax 3 ) /2 .
D. v = v max / 2 .
π
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t- /6)cm. Cơ năng của vật
là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là
A. 1kg.
B. 2kg.
C. 0,1kg.
D. 0,2kg.
π
Câu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2 t (cm). Gia tốc của
vật tại li độ x = 10cm là
A. - 4m /s2
B. 2m /s2
C. 9,8m /s 2
D. - 10m /s 2

Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì
vật có vận tốc 12 π cm /s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,5s
B. 1s
C. 0,1s
D. 5s
Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại khi
A. biên độ của ngoại lực lớn nhất B. biên độ của ngoại lực bằng biên độ dao động
riêng. C. pha ban đầu dao động riêng bằng pha ban đầu ngoại lực
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 12: Mạch dao động (L, C 1) có tần số f 1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C 2) có tần số
f2 = 10 MHz. Tần số của mạch gồm L mắc với (C 1 ghép nối tiếp C 2) là bao nhiêu?
A. 8 MHz
B. 12,5 MHz
C. 9 MHz
D. 15 MHz
Câu 13: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung
C = 5 µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10mV. Năng lượng dao
động của mạch là:
1


A. 25 . 10-6 mJ
B. 2,5.10 -6 mJ
C. 0,25 mJ
D. 2,5.10 -7 mJ
Câu 14: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng
cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên
tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây:

A. 25m/s
B. 20m/s
C. 40m/s
D. 50m/s
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x 1 = 3cos( 10 π t )cm và
x2 = sin( 10 π t +

π
)cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm vận tốc cực đại của vật?
2
B. 20cm/s
C. 40cm/s
D. 20 π cm/s

A. 40 π cm/s
Câu 16: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. Độ cao
B. Độ to
C. Âm sắc
D. Mức cường độ âm
Câu 17: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất
0,866 được mắc theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy 3
≈ 1,732. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị là:
A. 35A;
B. 105A;
C. 60A;
D. 20A;
Câu 18: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện
xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ
bằng bao nhiêu?

A. 3000vòng/phút.
B. 1500vòng/phút.
C. 1000vòng/phút.
D. 500vòng/phút.
Câu 19: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L =
20 µ H. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là
A. 100m
B. 150m
C. 250m
D. 79m
Câu 20: Một dđđh có pt x = 4 cos(5πt +


)cm . Thời gian vật dao động qua vị trí x = 2cm
6

2012 lần là
A. 0,2833s.
B. 0,633s.
C. 0,1172s.
D. 0,366s.
Câu 21: Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng
k = 100N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều
dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Hãy xác định độ ℓớn
ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo?
A. 2 N; 1 N
B. 6 N; 0N
C. 3 N; 0N
D. 4 N; 2 N
Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m và quả cầu nhỏ A

có khối lượng 100g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B giống hệt
quả cầu A bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn 1m/s; va chạm
giữa hai quả cầu là đàn hồi xuyên tâm. Hệ số ma sát giữa A và mặt phẳng đỡ là µ = 0,1;
lấy g = 10m/s 2. Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ lớn nhất là
A. 5cm
B. 4,756cm.
C. 4,525 cm.
D. 3,759 cm
Câu 23: Một con ℓắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi
vị trí cân bằng góc 60 0 rồi buông tay. Tính thế năng cực đại của con ℓắc đơn?
A. 1J
B. 5J
C. 10J
D. 15J
Câu 24: Một con ℓắc đơn treo vào trần một thang máy, cho g = 10 m/s 2. Khi thang máy
đứng yên chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà T = 2s. Khi thang máy đi ℓên nhanh dần đều
với gia tốc 0,1m/s 2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà:
A. T’ = 2,1s
B. T = 2,02s
C. T’= 2,01s
D. T’ = 1,99s
Câu 25: Một vật dao động tắt dần cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Tính phần trăm
năng lượng giảm sau 4 chu kỳ.
A. 14%.
B. 14,92%. C. 15,84%.
D. 15%.
2


Câu 26: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có

dạng như hình dưới. Phương trình nào sau đây ℓà phương
trình dao động tổng hợp của chúng:
A. x = 5cost cm
B. x = cos(t - ) cm
C. x = 5cos(t + π) cm D. x = cos(t - π) cm
Câu 27: Một sóng hình sin có tần số 110Hz truyền trong
không khí theo phương ngang với tốc độ 340m/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
trên phương dao động cùng pha.
A.3,1m
B.4m
C.5m
D.2m
Câu 28: Một dây dài 90cm một đầu cố định, đầu còn lại kích dao động có tần số 200Hz.
Tính số bụng sóng trên dây. Biết hai đầu dây cố định và tốc độ truyền sóng là 40m/s
A.6

B.7

C.8

D.9

Câu 29: Sóng dừng xảy ra rên dây AB dài 11 cm, với đầu B tự do, bước sóng 4cm. Trên
dây có
A.5 bụng và 5 nút

B.6 bụng và 5 nút

C.6 bụng và 6 nút


D.5 bụng và 6 nút

Câu 30: Hai nguồn âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 40dB. Tỉ số cường độ âm
của chúng là
A.10.
B.100.
C.1000.
D.10000.
Câu 31: Hai âm Re và Sol của cùng một dây đàn ghi ta có thể cùng
A. độ cao
B.âm sắc
C.độ to
D.tần số.
Câu 32: Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 đầu thanh gắn
hai quả cầu nhỏ S 1 , S2 . Đặt hai quả cầu chạm mặt nước. Cho âm thoa dao động. Gợn
sóng nước có hình hyperbol. Khoảng cách giữa hai quả cầu S 1, S2 là 4cm. Số gợn sóng
quan sát được trên đoạn S 1S2 là ( không kể S 1 và S2) :
A. có 39 gợn sóng B. có 29 gợn sóng C. có 19 gợn sóng
D. có 20 gợn sóng
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cho R = 100 Ω ; C = 100/ π ( µ F). Cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế uAB = 200sin100 π t(V). Để UL đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị bằng
A. 1/ π (H).
B. 1/2 π (H).
C. 2/ π (H).
D. 3/ π (H).
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có
dạng u = 80 2 cos100πt (V) . Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt
giá trị cực đại là 100V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng
A. 100V.

B. 200V.
C. 60V.
D. 120V.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hđt xoay chiều có
tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/ π
H. Để hđt ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cđdđ thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω.
B. 150 Ω.
C. 75 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hđt
π
π


u = 220 2 cos  ωt − ÷(V) thì cđdđ qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos  ωt − ÷(A).
2
4



Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440W.
B. 220 2 W.

C. 440 2 W.

D. 220W.
3



Câu 37: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hđt hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm
kháng ZL, dung kháng Z C (với ZC ≠ ZL) và tần số d.điện trong mạch không đổi. Thay đổi
R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P m, khi đó
A. R0 = ZL + ZC.

B. Pm =

U2
.
R0

C. Pm =

Z2L
.
ZC

D. R 0 = ZL − ZC

Câu 38: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hđt xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 100 V thì hđt hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 10 V.
D. 500 V.
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau
khi tăng điện áp lên đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω .

Công suất hao phí trên đường dây là
A. 6050W.
B. 5500W.
C. 2420W.
D. 1653W.
Câu 40: Một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là
196KW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40 Ω . Cần phải
đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một điện áp bằng bao nhiêu?
A. 10kV.
B. 20kV.
C. 40kV.
D. 30kV

4



×