Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn THI vào lớp 10 môn TOÁN CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.84 KB, 78 trang )

1. RÚT GỌN BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
TOÁN
xx

x 2  x


Bài toán 1.1 Cho biểu thức P 
x  x 1

với x  0, x  1.
x 1

a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x khi P  0.
(Trích đề thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2011)
 Lời giải. a) Với x  0, x  1 ta có
x x x 1
P

3
x  x 1

x 1  x 




x  x 1



x 1

x  x 1x  x  1


x  x 1


x  x 1

x 1

 x  x  x 1 x

x  x 1
 x  x  x  x  2 x.
Vậy với x  0, x  1 thì P  x  2 x.
b) Với x  0, x  1 ta có
P 0  x2


x 0


x  x  2  0   x  0

x  0






x 20

 x 2

Đối chiếu với điều kiện x  0, x  1 ta thấy hai giá trị này đều thỏa mãn.
Vậy với P  0 thì x  0, x  4.



x  0
 
x 4




MỘT SỐ CÂU HỎI MỞ CHO BÀI TOÁN
Câu hỏi mở 1. Rút gọn P khi x  3  2 2.

Ta có x  3  2 2  12  2.1. 2  ( 2 ) 2  (1 2 )2

Khi đó, với x  0, x  1 thì

x  (1  2 ) 2  1  2

Do đó P  x  2 x  3  2 2  2(1  2 )  3  2 2  2  2 2  1.
Vậy với



x  3  2 2 thì P  1.

Câu hỏi mở 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P

Với x  0, x  1 ta có P  x  2 x  ( x )2 
2

x  1 1  ( x 1) 2  1

Vì x  1 nên ( x  1)2  0  x 1) 2 1  1
(
Vậy với x  0, x  1 thì P không có giá trị nhỏ nhất.
Trong loại câu hỏi này, ta cần chú ý đến điều kiện xác định. Chẳng hạn với điều kiện
x  4 ta rút gọn được P  x  x thì ta sẽ không làm như trên mà sẽ làm như sau
Với x  4 ta có P  x  2 x  x  x ( x  2)  x
Vì x  4  x  2  x  0, x  2  0  x ( x  2)  x  0  2  2
Vậy min P  2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  4 (thỏa mãn điều kiện).


Câu hỏi mở 3. Chứng minh rằng P  1 thì ta làm như trên nhưng kết luận là
P  1.

 Câu hỏi mở 4. Tìm số nguyên x để P có giá trị nguyên.
Ví dụ trên, ta có P  x  2 x , thì thường đề bài sẽ không hỏi đến nghiệm nguyên. Chẳng
3x
P
, đề bài hỏi: tìm số nguyên x để P nhận
hạn với điều kiện x  1 ta rút gọn được

x 1


giá trị nguyên thì ta làm như sau
3x
3( x  1) 3
3
P

 3
Với x  1, ta có
x 1
x 1
x 1
3
3
P ¢  3

 ¢  3M
( x  1)
Từ đó với x là số nguyên,
x 1
x 1
Tương đương với x  1 là ước của 3, mà ước của 3 là 3; 1;1; 3  ( x  1)  3; 1;1; 3
Mà x  1  x  1  2  x  1  3  x  2 (thỏa mãn điều điện)
Kết luận: vậy x  2 là giá trị cần tìm.
Ta xét thêm một bài toán nữa là một câu trong đề chung chuyên Lê Hồng Phong Nam
Định năm 2011.



 3 x 1
Bài toán 1.2 Cho biểu thức P 


 x 1

1



1

với x  0, x  1.

:
x 1  x  x

a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x để 2P  x  3.
(Đề chung Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định năm 2011)
 Lời giải. a) Với x  0, x  1 ta có
B  x  

 x(

x



3 x 1



 ( x  1)( x  1)

x  1).



x 1


( x  1)( x  1) 

3 x  1  x  1
( x  1)( x  1)



x (2 x 2)



2 x ( x 1)

x 1

 2 x.

x 1


Vậy với x  0, x  1 thì P  2 x.
x  0, x  1 và P  2
b) Với



x ta có
2P  x  3  4 x  x  3
 x4 x 3 0
 x  x  3 x  3  0
 x ( x  1)  3( x  1)  0
 ( x  1)( x  3)  0
 x 1  0

 x  1
x  1


 

x 3  0
x 3
x 9
Kết hợp với điều kiện nêu trên thì chỉ có x  9 thỏa mãn bài toán.


B. CÁC BÀI TOÁN RÈN LUYỆN

Bài 1: Cho biểu thức


a 2

P



a 3

5

1



a  a 6

2 a

a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của a để P  1.


Bài 2: Cho biểu thức P = 1 

a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x để P  0.

x   x  3
 


:
x  1   x  2

x 2

x2


3 x





x5 x 6


 x 1
8 x   3 x  2 
1

Bài 3: Cho biểu thức P = 


 : 1  3 x 1 
3
x 1 3 x 1

9 x 1  
 

a) Rút gọn P.
6
b) Tìm các giá trị của x để P  .
5


a

 
1
: 



2 a

Bài 4: Cho biểu thức P = 1 



 a 1
 a  1 a a  a  a  1 
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của a để P  1.
c) Tìm giá trị của P nếu a  19  8 3
 1  a 3

a (1  a)2




: 
 a . 
  a 


 1  a
1  a



Bài 5: Cho biểu thức P =
1 a
a)
b)

  1  a3

Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức M  a(P  0, 5).

x
 x 1
 

2
x

x
x


1
2
x


Bài 6: Cho biểu thứ P = 

 1 : 1 

2 x 1 
2
x

1
2
x
1
2x  1


 
 
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi

x

3 2 2


.

2



2 x

Bài 7: Cho biểu thức P = 

x x


1


x  x 1

x 1

 
 
 : 1 

x 

x 1

a) Rút gọn P



b) Tìm x để P  0

 
 2a  1

a



a3

Bài 8: Cho biểu thức P = 


  1  a3
. 

a  1   1  a
 

a 





 a 




a) Rút gọn P
b) Xét dấu của biểu thức P


Bài 9: Cho biểu thức P  

1 a

1

 1  x



1   2 x  x  1 2 x x x  x 

: 

x   1  x
1 x x


a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với x  7  4 3
c) Tính giá trị lớn nhất của a để P  a.


1 a a
 


1 a a
a

Bài 10: Cho biểu thức P = 
 a .
 
  1  a

 1 a



a) Rút gọn P.
b) Tìm a để P  7  4 3.
 2 x
x
3x  3  2 x  2 

: 
Bài 11: Cho biểu thức P = 


 1

x9  
x 3
x 3
x 3


 

a) Rút gọn P
b) Tìm x để

P

1

2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P



 x3 x

Bài 12: Cho biểu thức P = 

 
 
 1 : 

15 x  11
x2 x 3





3 x 2




x 2

x 3

  x  x  6

 x9
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P < 1

Bài 13: Cho biểu thức P =


9 x


2 x


x  3

2 x 3

1 x

x 3


a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để

P

1
2

2
P .
c) Chứng minh
3
2 x


Bài 14: Cho biểu thức P =
x m

m2

x

x m

với m > 0
4x  4m 2


a) Rút gọn P
b) Tính x theo m để P = 0.

c) Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện x  1.


a 2  a

2a  a


Bài 15: Cho biểu thức P =
a  a 1

1
a

a) Rút gọn P
b) Biết a  1 hãy so sánh P với P
c) Tìm a để P = 2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P

 a  1
Bài 16: Cho biểu thức P = 

a) Rút gọn biểu thức P.

ab  a


ab  1

 




 
ab  1  1 :  a 1 
ab  1
 

ab  a



ab  1  1



b) Tính giá trị của P nếu a = 2 

3 1

3 và b =

1 3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu

Bài 17: Cho biểu thức P =

a b4



a a  1 
1  a  1  a  1 



a




a  a  1
a a
a 1
a  a 

a a 1

a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của a thì P = 7
c) Với giá trị nào của a thì P  6.
2
a 1
1   a  1

 
 
Bài 18: Cho biểu thức P =
 a
 a  
1 

2   a  1
 2
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của a để P  0
c) Tìm các giá trị của a để P  2
 a



2
a  b  4 ab
Bài 19: Cho biểu thức P =
.
a b

a b b a
ab

a) Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b) Rút gọn P
c) Tính giá trị của P khi a = 2 3 và b = 3



x 2
x
1  x 1
Bài 20: Cho biểu thức P =  x



:
x 
 x 1 x  x 1 1
2

a) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng P > 0 với  x  1



2 x  x
Bài 21: Cho biểu thức P = 

1

 
 : 1 



 x x 1

 

x  1  

x  2 

x  x 1


a) Rút gọn P
b) Tính

P khi x = 5  2 3




3x




1
2
1
:
Bài 22: Cho biểu thức P = 1 : 
 2 

2 x 4 x 42 x  42 x




a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = 20





Bài 23: Cho biểu thức P =

x y


 x  y 

3 ab

 

a b

 
.


Bài 24: Cho P = 


a b

x y



yx

1


2
:

a) Rút gọn P
b) Chứng minh P  0


x  y  xy

x  y 
3
3 

1


b  a  b
 

a



3 ab



a b


:

ab





b  a  ab  b 

a



a) Rút gọn P
b) Tính P khi a = 16 và b = 4


2a  a  1 2a a  a a  a  a
Bài 25: Cho biểu thức P = 1  

.
 2
 1 a

1 a a
a 1


a) Rút gọn P

b) Cho P =

6

tìm giá trị của a

1 6
c) Chứng minh rằng

2
P .
3
 x5 x


Bài 26: Cho biểu thức:P= 

 
 
 1 : 

 x  25
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì P  1.



25  x

3 a


  x  2 x  15

Bài 27: Cho
biểu thức P =


x  5 

x 3



x 5


x 3



3a





1

a  1.a  b 



:
 a  ab  b

b 
a a b b

 2a  2 ab  2b

a

a) Rút gọn P
b) Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
1   a  1
a  2 


:

a   a  2
a 1 
 a 1


Bài 28: Cho biểu thức P = 

1

a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của a để P  1 .

6




1
1 
2
1 1
Bài 29: Cho biểu thức P = 

  :
.
y x y x y
 x
a) Rút gọn P
b) Cho x.y = 16. Xác định x, y để P có giá trị nhỏ nhất.

3

3

x y x x y  y
x3 y


xy 3


Bài 30: Cho biểu thức P =


x3

xy  2 y

1 x

2x
.

x  x  2 xy  2 y 1  x

a) Rút gọn P
b) Tìm tất cả các số nguyên dương x để y = 625 và P  0, 2.

2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
TOÁN
 Xét phương trình ax2  bx  c  0 với a khác 0, biệt thức   b 2  4ac.


Hệ thức Viet đối với phương trình bậc hai
b
c
x1  x2   ; x1 x2 
a
a







Nếu ac  0 thì PT có 2 nghiệm phân biệt.
PT có nghiệm    0.
PT có nghiệm kép    0.
PT có 2 nghiệm phân biệt    0.
  0



PT có 2 nghiệm phân biệt trái dấu



PT có 2 nghiệm dương phân biệT


 Từ những tính chất quan trọng nêu trên, ta sẽ giải được một dạng toán về PT trùng
phương.
Xét phương trình ax4  bx 2  c  0 (i) với a khác 0. Đặt t  x2  0 , ta có
at 2  bt  c  0. (ii)





PT (i) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (ii) có 2 nghiệm dương phân biệt.
PT (i) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (ii) có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm

bằng 0.
PT (i) có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (ii) có duy nhất một nghiệm dương.
PT (i) có 1 nghiệm khi và chỉ khi (ii) có duy nhất một nghiệm là 0.

Sau đây chúng ta sẽ xét một số bài toán thường gặp mang tính chất điển hình.


Bài toán 2.1 Cho phương trình (m  1) x 2  4mx  4m  1  0. (1)
a) Hãy giải phương trình trên khi m  2
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Khi đó hãy tìm một biểu thức
liên hệ độc lập giữa các nghiệm của phương trình.
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , thỏa mãn
x2
x1  x2  x1 x2  17.
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
f) Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
g) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
h) Tìm m khi x1 
x2

 2 7 , với x1 ,
x2

là hai nghiệm của phương trình.

i) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn nghiệm này bằng 2 lần
nghiệm kia.
 Lời giải. a) Khi m  2 thay vào (1) ta được x 2  8x  9 
0


(2)

PT này có  '  16  9  7  0
Khi đó (2) có hai nghiệm x1  4

Vậy với

m2

7 ; x2  4  7

thì PT đã cho có tập nghiệm là

S  4  7; 4  7 .

b) Để làm câu hỏi này, ta sẽ chia thành hai trường hợp
5
m  1  5  4 x  0  x   m  1 thỏa mãn.
TH1: Khi
4
TH2: Khi m khác 1, PT (1) là PT bậc hai. Xét
 '  4m 2  (m  1)(4m  1)  4m2  (4m 2  3m  1)  3m  1
PT (1) có nghiệm khi  '  0  3m  1  0  m  

1
3

Tóm lại, vậy với m  


1

thì PT đã cho có nghiệm.
3
c) PT (1) có 2 nghiệm phân biệt khi
m  1
m  1

 
 '  0
3m  1  0

m  1



1
m


3
Khi đó, áp dụng hệ thức Viet ta có
x x
1


2

4m




4(m  1) 4

 4

m 1

4
m 1

m 1
xx 
1 2

Do đó 5  x 1  x 2  5 4 


4m  1



4(m  1) 5

 4

m 1

m 1


5
m 1

5 

  4 1  x1 x2 
  4  5 

4 
m 1 



m 1

Vậy biểu thức cần tìm là 5  x1  x2   4 1  x1 x2  .


d) PT (1) có 2 nghiệm phân biệt khi
m  1
m

1
m

1







 

1
m
 '  0
3m  1  0
3
4m  1

4m
Áp dụng hệ thức Viet ta có x1  x2 

; x1 x2


m 1
Khi đó với

m  1, m  

m 1

1
3

ta có
 17 


4m

4m  1

4m 4m  1

 17
x x xx
1
2
m 1 m 1
m 1
1 2
8m  1

 17  8m  1  17m  17  9m  18  m  2 (thỏa mãn ĐK)
m 1
Vậy m  2



 17 

là giá trị cần tìm.

 '  0

e) PT (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi x 1x 2  0

 x1  x2  0



'  0  m  

1
3




x1

0



4m 1

m  1
 0  (4m  1)(m 1)  0  

1

x2
m 1
4m


x1  x2  0 
m 1


 m  

m  1
 0  4m(m 1)  0  
m  0

4


Vậy PT đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt khi m  1 or



1

1
m .
3
4

 '  0

f) PT (1) có 2 nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi  x1 x2  0
 x1  x2  0
Đến đây ta làm tương tự như câu e.
 '  0
g) PT (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi 
0
x

 1
x2
Đến đây ta làm tương tự như câu e.
h) Bình phương hai vế và làm tương tự như câu d, chú ý
x  x 2   x  x 2   x  x 2  4x x .
1
2
1
2
1

2

1 2

1
i) ĐK để PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: m  1, m   .
3
Từ giả thiết bài toán, ta có: x1  2x2 or x2  2 x1   x1  2x2   x2  2x1   0


2

 5x1 x2  2 x1 
x2

2




 0  9x1 x2  x1  x2
2

2

0


Bài toán 2.2 Tìm m để PT x 2  4mx  3m  1  0 (i) có hai
nghiệm

x1 , x2 thỏa mãn

x1  2 x2 .
 Lời giải. PT (i) có  '  4m2  3m  1 , (i) có 2 nghiệm
  '  0  4m 2  3m 1  0  4m 2  4m  m  1  0
 4m(m  1)  (m  1)  0  (m  1)(4m  1)  0
1
 m  1 or m   .
4


Khi đó theo hệ thức Viet ta có x1  x2  4m ; x1 x2  3m  1 (*)
 x1  2x2

Ta lại có x  2 x

1
2


 2x

 x1

2

+ Với x1  2 kết hợp với (*) ta được
x2
 x1  2 x2

 x1  2x2

 x1 

2x2



 x1  x2   2x2  x2   3x2  4m
4m
4m
 x x  3m  1 2x x  3m  1  2
2x  3m  1
 1 2
 2 2
 2
3
Từ 3x  4m  m  x , thế vào
2x22  3m  1 ta được
2

4
2
2x 2 
x
2

9
 1  8x 2 
9x
2

 4  8x 2 
9x
2
2

 4  0.

4
Đến đây, các em làm tiếp để rèn luyện kĩ năng.
+ Với x1  2x2 ta làm tương tự như trên.

2

2

Nhận xét. Bài toán trên, ta đã thế m bởi x2 bởi lẽ, khi làm như vậy ta không phải khai
phương tức là nếu thế x2 bởi m thì ta sẽ phải khai phương, không thuận lợi. Ngoài cách
làm trên ta còn có thể giải như sau: x1  2
triển ra và dùng hệ thức Viet để giải. x2


  x1  2x2  x1  2x2   Từ đó khai
0.

B. CÁC BÀI TOÁN RÈN LUYỆN
2 x  
Bài 1: Cho phương trình m

2
2  1


a) Giải phương trình khi m  2  1

2  x  m2


b) Tìm m để phương trình có nghiệm x  3  2
c) Tìm m để phương trình có nghiệm dương duy nhất.
Bài 2: Cho phương trình m  4x 2  2mx  m  2  0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x 

2 . Tìm nghiệm còn lại.
b) Tìm m để phương trình 2 có nghiệm phân biệt.
c) Tính x 2  theo m.
x2
1

2


x 2  2m  1x  m  4  0
Bài 3: Cho phương trình
a) Tìm m để phương trình 2 có nghiệm trái dấu
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c) Chứng minh biểu thức M = x1 1  x2   x2 1  x1 không phụ thuộc vào m.

Bài 4: Tìm m để phương trình
a) x 2  x  2m  1  0 có hai nghiệm dương phân biệt
b) 4 x 2  2 x  m  1  0 có hai nghiệm âm phân biệt
c) m 2  1x 2  2m  1x  2m  1  có hai nghiệm trái dấu.
0


Bài 5: Cho phương trình x 2  a  1x  a 2  a  2  0
a) Chứng minh rằng phương trình trên có 2 nghiệm tráI dấu với mọi a
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2. Tìm giá trị của a
để
x2 
x2

đạt giá

1
2

trị nhỏ nhất
Bài 6: Cho b và c là hai số thoả mãn hệ thức
1
b




1



c

1
2

x 2  bx  c  0
Chứng minh ít nhất một trong hai phương trình sau phải có nghiệm 
 x 2  cx  b  0.
Bài 7: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm số chung
2x 2  (3m  2) x  12  0

2
4x  (9m  2) x  36  0
Bài 8: Cho phương trình 2 x 2  2mx  m 2  2  0
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm không âm, tìm nghiệm dương lớn nhất của
phương trình.
Bài 9: Cho phương trình x 2  4 x  m  1  0
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn điều kiện
2
2
10
x1  x2 

Bài 10: Cho phương trình

x 2  2m  1x  2m  5  0

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cung dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì.
Bài 11: Cho phương trình

x 2  2m  1x  2m  10  0


a) Giải và biện luận về số nghiệm của phương trình
b) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1;
x2
thức liên hệ giữa x1 ;
x2

hãy tìm một hệ

mà không phụ thuộc vào m

c) Tìm giá trị của m để 10x x  x 2 
x2

đạt giá trị nhỏ nhất.

1 2
1
2

Bài 12: Cho phương trình m  1x 2  2mx  m  1  0
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m khác 1.
b) Xác định giá trị của m dể phương trình có tích hai nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính
tổng hai nghiêm của phương trình.
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
x1 x2 5
 0
d) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; thoả mãn hệ thức 
x1
2
x2
x2
Bài 13: Cho phương trình x 2  mx  m  1  0
a) Chứng tỏ rằng phươnh trình có nghiệm x1 ;
x2
của phương trình và giá trị của m tương ứng.

với mọi m ; tính nghiệm kép (nếu có)


2

2
b) Đặt A  x1  x2  6x1 x2
i) Chứng minh A  m 2  8m  8
ii) Tìm m để A = 8
iii) Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng
c) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia.
Bài 14: Cho phương trình x 2  2mx  2m  1  0
a) Chứng tỏ rằng phươnh trình có nghiệm x1 ; với mọi m.

x2
2

2
b) Đặt A = 2( x1  x2 )  5x1 x2
i) Chứng minh A = 8m 2  18m  9
ii) Tìm m sao cho A = 27
c) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia.
Bài 15: Giả sử phương trình a.x 2  bx  c  có 2 nghiệm phân biệt x ; x . Đặt
0
1
2
n
n
S n  x1  với n là số nguyên dương.
x2
a) Chứng minh a.S n  2  bS n 1  cSn  0
5

5

 
  

1 5 
1 5
b) Áp dụng tính giá trị của A = 

 2   2


 

Bài 16: Cho f ( x)  x 2  2(m  2) x  6m  1
a) Chứng minh phương trình f ( x)  0 có nghiệm với mọi m.
b) Đặt x  t  2 , tính f ( x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình
f ( x)  0 có 2 nghiệm lớn hơn 2.
Bài 17: Cho phương trình x 2  2m  1x  m 2  4m  5  0
a) Xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương.
c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu


×