Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

PHƯƠNG TRÌNH hóa học t2 lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.16 KB, 3 trang )

Trung tâm LUYỆN THI THẦY KHÁNH – CÔ TÂM
DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228

THPT Chuyên KHTN (HSGS)
Facebook: Trần Đăng Khánh HSGS

BỒ DƯỠNG HSG HÓA 8
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC T2
Bài 1. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình
hóa học sau:
a) ? Na + ? → 2 Na2O
b) ? CuO + ?HCl → CuCl2 + ?
c) Al2(SO4)3 + ? BaCl2 → ? AlCl3 + ?
d) ? Al(OH)3 → Al2O3 + ?
Bài 2.Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình
hóa học sau:
a) ? CaO + ? HCl → CaCl2 + ?
b) ?Al + ? → 2Al2O3
c) FeO + CO → ? + CO2
d) ?Al + ?H2SO4 →Al2(SO4)3 + ?H2
e) BaCl2 + ?AgNO3 →Ba(NO3)2 + ?
f) Ca(OH)2 + ?HCl → ? + 2H2O
g) 3Fe3O4 + ?Al → ?Fe + ?
h) Ca(OH)2 + CO2 → ? + H2O
i) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + ?
Bài 3. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu → Cu2O
b) FeO + O2 → Fe2O3
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4


f) Na2CO3 + Ca(OH)2 →CaCO3 + NaOH
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
i) Fe(OH)x + H2SO4 → Fe2(SO4)x + H2O
Bài 4. Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
d) Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) → Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
Bài 5. Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H 2SO4) tạo ra khí hidro (H2) và hợp chất
nhôm sunfat Al2(SO4)3.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ nguyên tử nhôm Al lần lượt với ba chất còn lại trong phản ứng hóa học.
Bài 6. Photpho đỏ cháy trong không khí, phản ứng với oxi tạo thành hợp chất P2O5.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ giữa nguyên tử P với các chất còn lại trong PTHH.
Bài 7. a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H 2O và khí
cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C 2H6 với số phân tử khí oxi và
khí cacbon đioxit.
b) Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4→ Alx(SO4)y + Cu
Xác định các chỉ số x và y. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với các chất còn lại
trong phản ứng.
Bài 8. Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat (KClO 3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali
clorua (KCl).
a/ Lập PTHH.
b/ Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 9. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên

1



Trung tâm LUYỆN THI THẦY KHÁNH – CÔ TÂM
DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228

THPT Chuyên KHTN (HSGS)
Facebook: Trần Đăng Khánh HSGS

a) Na + O2 → Na2O
b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2
d) Fe(OH)3 →
Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bài 10. Cho sơ đồ phản ứng
a) NH3 + O2 → NO + H2O
b) S + HNO3 →
H2SO4 + NO
c) NO2 + O2 + H2O → HNO3
d) FeCl3 + AgNO3 →
Fe(NO3)3 + AgCl
e) NO2 + H2O →
HNO3 + NO
f) Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 →
BaSO4 + Al(NO3)3
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
Bài 11. Cân bằng các PTHH sau :
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 → P2O5
8) N2 + O2 → NO
9) NO + O2 → NO2
10) NO2 + O2 + H2O → HNO3
11) SO2 + O2 → SO3
12) N2O5 + H2O → HNO3
13) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
14) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
15) CaO + CO2 → CaCO3
16) CaO + H2O → Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
18) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
19) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
20) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
21) C2H2 + O2 → CO2 + H2O
22) C4H10 + O2 → CO2 + H2O
23) C2H2 + Br2 → C2H2Br4
24) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
27) Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O
28) Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
29) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O
30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên

2



Trung tâm LUYỆN THI THẦY KHÁNH – CÔ TÂM
DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228

THPT Chuyên KHTN (HSGS)
Facebook: Trần Đăng Khánh HSGS

31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
32) Na2S + HCl → NaCl + H2S
33) K3PO4 + Mg(OH)2 → KOH + Mg3 (PO4)2
34) Mg + HCl → MgCl2 + H2
35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
36) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
37) Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
38) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
39) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
40) KNO3 → KNO2 + O2
41) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3
42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaNO3
43) AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl
44) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
45) KClO3 →
KCl + O2
45) Fe(NO3)3 + KOH →
Fe(OH)3 + KNO3
46) H2SO4 + Na2CO3 →
Na2SO4 + H2O + CO2
47) HCl + CaCO3 →
CaCl2 + H2O + CO2

48) Ba(OH)2 + HCl →
BaCl2 + H2O
49) BaO + HBr →
BaBr2 + H2O
50) Fe + O2 →
Fe3O4
Bài 12 (*). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CnH2n +
O2 →
CO2 +
H2O
2) CnH2n + 2 +
O2 →
CO2 +
H2O
3) CnH2n - 2 +
O2

CO2 +
H2O
4) CnH2n - 6 +
O2

CO2 +
H2O
5) CnH2n + 2O
+
O2

CO2 +

H2O
6) CxHy
+
O2
→ CO2 +
H2O
7) CxHyOz +
O2

CO2 +
H2O
8) CxHyOzNt
+
O2
→ CO2 +
H2O + N2
9) CHx + O2 → COy + H2O
10) FeClx + Cl2 → FeCl3
Bài 13. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên


3



×