Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiết 59 NGỮ VĂN6 ĐỘNG TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ, CON HỔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.17 KB, 2 trang )

1
Trường THCS Tân Long

Ngữ Văn 6

TUẦN 15
Tiết 59

Ngày soạn: 16 /12/ 2016.
Ngày dạy: 6A: ...../...../.....
6B: ..../..../....... ; 6C: .../..../....
Tiếng Việt: ĐỘNG TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ.
HDĐT: CON HỔ CÓ NGHĨA ( Vũ Trinh)( Tiết 1)

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
I. Chuẩn.
- Khái niệm động từ: Ý nghĩa khái quát, đặc điểm ngữ pháp của động từ
- Các loại động từ, nghĩa của cụm động từ.
- Chức năng ngữ pháp của cụm động từ, cấu tạo đầy đủ của cụm động từ.
- Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau cụm động từ.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết động từ trong câu.
- Phân biệt động từ tính thái và động từ chỉ hành động, trạng thái.
- Sử dụng động từ, cụm động từ để đặt câu.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng động từ, cụm động từ trong nói, viết.
II. Nâng cao, mở rộng.
B. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Soạn giáo án, nghiên cứu tài liệu.
2. Học sinh: Trả lời các câu hỏi ở SGK
C. PHƯƠNG PHÁP & KTDH: Nêu vấn đề, thực hành, động não, hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


I. Ổn định lớp: ( 1’) 6A:
;6B:
;6C:
II. Kiểm tra bài cũ: Không.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề ( 1’): GV nêu yêu cầu của tiết học.
2. Triển khai bài: ( 33’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY &TRÒ
Hoạt động 1: Động từ (23’)
HS: Đọc ví dụ.
GV: Tìm động từ trong các VD?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
GV: Nêu ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được?
HS: Trả lời.
GV: Vậy động từ có đặc điểm gì khác danh từ?
HS: So sánh.
GV: Nhấn mạnh những nội dung chính.
HS: Đọc ghi nhớ.
GV: Yêu cầu hs kẻ bảng phân loại vào vở. Xếp các ĐT vào
bảng phân loại.
HS: Hoàn thành.
GV: Gọi HS tìm thêm những từ có đặc điểm tương tự động
từ thuộc mỗi nhóm trên.
HS: Thực hiện.
GV: Bổ sung thêm vào bảng phân loại.

NỘI DUNG KIẾN THỨC
A. ĐỘNG TỪ VÀ CỤM ĐỘNG TỪ.
I. Động từ.
1. Đặc điểm của đông từ.

a. Ví dụ.
b. Nhận xét.
* Các động từ.
- đi, đến, ra, hỏi
- lấy, làm, lễ.
- treo, xem, cười, bảo, bán, phải, đề, có, qua.
-> Hành động, trạng thái của sự vật.
* Đặc điểm:
- Kết hợp với các từ: Sẽ, vẫn, đang, đã, hãy, đứng, chờ,.. ở
trước tạo thành cụm động từ.
- Không kết hợp với số từ, lượng từ.
- Chức vụ điển hình: làm vị ngữ.
* Ghi nhớ: SGK
2. Các loại động từ chính.
a. Bảng phân loại.
Thường đòi hỏi động
Không đòi hỏi ĐT
từ khác kèm phía sau
khác kèm phía sau
(Tình thái)
(hành động, trạng
thái)

GV: Theo em có mấy loại động từ đáng chú ý? Đó là những

1
Giáo viên: Đoàn Thị Thu Hà

Năm học: 2016 - 2017



2
Trường THCS Tân Long
ĐT nào?
HS: Trả lời.
GV: Động từ chỉ hoạt động, trạng thái gồm mấy loại nhỏ?
HS: Trả lời và đọc ghi nhớ ở sgk.
HS: Vận dụng làm bài tập 1/147.
GV: Nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2: Cụm động từ (10’)
HS: Đọc ví dụ.
GV: Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
HS: Trả lời.
GV: Thử bỏ những từ ngữ in đậm ấy và nhận xét gì về vai
trò của chúng?
HS: Hoàn thành.
GV: Cho 1 VD về cụm đ/từ và đặt câu?
HS: Đặt câu.
GV: Nhận xét, rút ra bài học.
HS: Đọc nghi nhớ.

Ngữ Văn 6
Trả lời câu hỏi
Làm gì?
Trả lời câu hỏi
dám, toan, định,
Làm sao?Thế nào? đừng(cần, nên, có thể,
phải,...)

Đi, chạy, cười, đọc, hỏi,

ngồi, đứng.
Buồn, gãy, ghét, vui, yêu,
đau nhức.

b. Phân loại.
- Động từ tình thái.
- Động từ chỉ hoạt động, trạng thái.
+ Động từ chỉ hoạt động.
+ Động từ chỉ tình thái.
* Ghi nhớ: SGK.
II. Cụm động từ.
1. Cụm động từ là gì?
a. Ví dụ.
b. Nhận xét.
- Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho đ/từ: đi, ra.
- Nếu lược bỏ các từ in đậm, nghĩa câu câu văn không rõ
ràng.
- Cụm động từ: đi nhiều nơi.
Đặt câu:
• Hồi còn trẻ, ông nội tôi đã đi nhiều nơi( VN)
• Đi nhiều nơi là đặc điểm của các phóng viên
( CN)
* Ghi nhớ: SGK.

III. Củng cố: ( 3’)GV hệ thống hóa bài học, HS đọc ghi nhớ sgk.
IV. Hướng dẫn tự học: ( 2’)
- Bài cũ: Nhớ các đơn vị kiến thức về động từ, cụm động từ.
- Bài mới: Động từ, cụm động từ - HDĐT: Con hổ có nghĩa (tiết 2)
+ Nắm được cấu tạo của cụm động từ.
+ Vận dụng làm các bài tập phần Luyện tập.

+ Đọc văn bản Con hổ có nghĩa và trả lời các câu hỏi phần Đọc – hiểu văn bản.
E. TỔNG KẾT – RÚT KINH NGHIỆM
I. Đánh giá chung về buổi học:..................................................................................
II. Rút kinh nghiệm: .....................................................................................................

2
Giáo viên: Đoàn Thị Thu Hà

Năm học: 2016 - 2017



×