Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai 14 vat lieu polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.57 KB, 5 trang )

Giáo án Hoá học 12 nâng cao
Ngày soạn:03/11/2016
Tiết PPCT: 30; Bài 17:

VẬT LIỆU POLIME (t2)

I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm về các vật liệu: Cao su và keo dán
- Biết thành phần, điều chế, tính chất, ứng dụng của cao su và keo dán
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình phản ứng hoá học tổng hợp các vật liệu trên.
- Sử dụng và bảo quản một số vật liệu polime.
- Vận dụng làm một số bài tập về polime: Xác định hệ số polime hoá, xác định
monome…
3. Thái độ:
- Ý thức được vai trò quan trọng của các vật liệu polime.
- Có ý thức bảo vệ môi trường khi sử dụng các vật liệu polime.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV:
- Giáo án, SGK, chuẩn KTKN, bảng phụ.
- Một số vật mẫu cao su, keo dán.
- Hình ảnh về cao su, lưu hoá cao su, keo dán…
2. Chuẩn bị của HS
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập
- Ôn lại các kiến thức về polime đã học.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
Đàm thoại, thuyết trình, trực quan và hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ:
Xác định monome (mắt xích) tạo thành các polime sau: PVC, poli(metyl metacrylat),


tơ nitron, tơ nilon - 6,6 và cho biết polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp?polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
2. Tiến trình bài dạy
a. Đặt vấn đề: Một số loại cao su, keo dán cũng được tạo ra bởi các phản ứng trùng
hợp, đồng trùng hợp. Để tìm hiểu xem đó là những loại cao su, keo dán nào?Chúng có
cấu tạo và tính chất ra sao? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu qua bài học hôm nay

-1-

GV: Nguyễn Khương Chinh


Giáo án Hoá học 12 nâng cao
b. Tiến trình
Hoạt động 1: Khái niệm, phân loại cao su
Mục tiêu: HS nắm khái niệm về cao su, cách phân loại cao su
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
GV: Lấy một mẫu dây cao su. Làm thí III. Cao su
nghiệm kéo giãn sợi dây và buông ra.
1. Khái niệm:
Khi bị kéo giãn,vật liệu có bị biến dạng - Cao su là vật liệu polime có tính đàn
không?
hồi.
Khi ngừng tác dụng, vật liệu có giữ - Có hai loại cao su : Cao su thiên nhiên
nguyên được sự biến dạng đó hay không?
Tính chất đó gọi là tính gì? (Tính đàn hồi) và cao su tổng hợp.
Từ đó rút ra khái niệm cao su (SGK)
HS: Trình bày các câu hỏi
GV: Chốt kiến thức

- Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi
- Có hai loại cao su : Cao su thiên nhiên
và cao su tổng hợp.
Hoạt động 2: Cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp
Mục tiêu: HS nắm cấu trúc, tính chất, điều chế ứng dụng của cao su
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
GV: Cho HS các nhóm thứ tự lên trình
2. Cao su thiên nhiên
bày kết quả thảo luận nhóm đã tìm hiểu
a. Cấu trúc: Là polime của isopren
( CH2-C=CH-CH2 )n
và các nhóm khác có ý kiến phản biện.
CH3
HS: Trình bày.
Các mắt xích isopren đều có cấu hình cis
HS các nhóm khác có ý kiến phản biện.
b. Tính chất và ứng dụng
Nhóm 1:
- Tính đàn hồi, không dẫn điện, không
2. Cao su thiên nhiên
dẫn nhiệt, không tan trong nước, tan trong
xăng và benzen
Khái niệm:
- Tham gia phản ứng cộng (Cl2, H2,
……………………………………
HCl…)và tác dụng với lưu huỳnh tạo cao
a. Cấu trúc
su lưu hoá.
………………………………………………

………………………………………………
3. Cao su tổng hợp
- Là loại vật liệu polime tương tự cao su
……
thiên nhiên
b. Tính chất ứng dụng
- Điều chế: thường được điều chế từ các
………………………………………………
ankađien bằng phản ứng trùng hợp.
……………………………………………… a. Cao su buna
……
-2-

GV: Nguyễn Khương Chinh


Giáo án Hoá học 12 nâng cao
GV: Giới thiệu quá trình lưu hoá cao su
Để tăng tính đàn hồi, độ bền của cao su
thiên nhiên, người ta thực hiện sự lưu hóa
cao su(cho cao su thiên nhiên cộng hợp
với lưu huỳnh theo tỷ lệ khối lượng 97:3
để tạo cầu nối −S−S− giữa các mạch cao
su tạo thành mạng lưới.

(

.

S


S

S

S
S

S

S

(Chiếu slide hình ảnh minh hoạ)
Nhóm 2:
3. Cao su tổng hợp
Khái niệm:……………………………….
a.Cao su buna
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………
b. Cao su isopren
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………
GV: chốt kiến thức

CH 2 CH = CH CH 2


)n

Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền
kém cao su thiên nhiên.
 Cao su buna-S và buna-N
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt

C6H5

S

0

,t
 nS




0

Na, t
nCH2=CH−CH=CH2 


CH2 CH CH CH2 CH CH2 n
C6H5

Cao su buna - S

o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt

CN

CH2 CH CH CH2 CH CH2 n
CN

Cao su buna - N

Ưn điểm: Tính chống dầu cao
b. Cao su isopren
- Trùng hợp isopren ta thu được
poliisopren gọi là cao su isopren
nCH2=C-CH=CH2  xt,t0 , p→ ( CH2-C=CH-CH2 )n
CH3
CH3
Cao su isopren

- Ngoài ra còn có cao su cloropren,
floropren
nCH2 CH C CH2
Cl

to, p, xt

CH2 CH

C
Cl


CH2 n

Cao su cloropren
nCH2

C
F

CH

CH2

xt, to, p

CH2

C CH
F

CH2 n

Cao su floropren
Ưu điểm: Bền với dầu mỡ

Hoạt động 3: Khái niệm, phân loại keo dán
Mục tiêu: HS biết khái niệm, phân loại keo dán
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
GV: GV cho HS xem mẫu keo dán và IV. Keo dán

làm thí nghiệm đơn giản để chứng minh 1.Khái niệm
tính kết dính của keo dán.
- Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết
GV nói thêm: Bản chất của keo dán là có dính hai mảnh vật liệu giống nhau mà
thể tạo ra màng hết sức mỏng bền vững không làm biến đổi bản chất các vật liệu
(kết dính nội) và bám chắc vào 2 mảnh được kết dính.
vật liệu (kết dính ngoại).
2. Phân loại
Yêu cầu HS nên khái niệm và bản chất a. Theo bản chất hóa học :
của keo dán?
- Keo dán hữu cơ: Hồ tinh bột, keo epoxi,
-3-

GV: Nguyễn Khương Chinh


Giáo án Hoá học 12 nâng cao
HS: Trình bày
GV: Chốt kiến thức
GV: yêu cầu HS đọc SGK nêu cách phân
loại keo dán
HS: Trình bày
GV: Chốt kiến thức


- Keo dán vô cơ: thủy tinh lỏng, matit vô
cơ ( hh dẻo của thủy tinh lỏng với các oxit
kim loại như: ZnO, MnO, Sb2O3,…
b. Theo dạng keo :
- Keo lỏng: hồ tinh bột trong nước nóng,

dd cao su trong xăng,...
- Keo nhựa dẻo: matit vô cơ, matit hữu cơ
- Keo dán dạng bột hay bản mỏng.
Hoạt động 3: Một số loại keo dán thông dụng
Mục tiêu: HS nắm cấu trúc
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
GV: Cho HS các nhóm thứ tự lên trình 3. Một số loại keo dán tổng hợp thông
bày kết quả thảo luận nhóm đã tìm hiểu dụng
a) Keo dán epoxi
và các nhóm khác có ý kiến phản biện.
Keo dán epoxi gồm 2 hợp phần :
HS: Trình bày.
- Hợp phần chính: chứa 2 nhóm epoxy
HS các nhóm khác có ý kiến phản biện.
- Hợp phần đóng rắn: thường là triamin
Nhóm 3,4:
b) Keo dán ure - fomanđehit
nNH2 -CO -NH2 + nCH2O
a.Kéo dán epoxi
H ,t

→ nNH2-CO-NH-CH2OH
- Thành phần:…………………………….
H ,t
→ ( NH - CO -NH - CH2 )n + nH2O
- Nguyên tắc kết dính:……………………
poli(ure - fomanđehit)
- Ứng dụng:………………………………
4. Một số loại keo dán tự nhiên

b. Keo dán ure – fomandehit
a) Nhựa vá săm
- Điều chế:……………………………
b) Keo hồ tinh bột
- Cách sử dụng:………………………….
- Ứng dụng:……………………………...
HS: Trình bày
GV: Chốt kiến thức
GV: Trình bày một số keo dán tự nhiên
- Nhựa vá săm
- Hồ tinh bột
+

+

0

0

3. Củng cố:
- Các kiến thức về cao su, keo dán (khái niệm, cấu tạo, ứng dụng)
BT củng cố:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?

-4-

GV: Nguyễn Khương Chinh


Giáo án Hoá học 12 nâng cao

A. nCH2

CH

CH

CH2

B. nCH2

CH

C CH2
Cl

C. nCH2

CH

C

CH2

to, p, xt
to, p, xt
to, p, xt

CH2

CH


CH

CH2

CH

C

CH

CH

CH2

n

CH2

n

Cl
CH2

CH

CH3
D. nCH2

CH2 n .


C

CH3
CH2 + mCH

to, p, xt

CH2

CH2 CH

.
.

CH

CH2

C6H5

n

CH

CH2

C6H5

.

m

Câu 2: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?
A. nCH2

CH CH CH2

B. nCH2

CH C CH2
Cl

C. nCH2 CH C CH2
CH3
D. nCH2

to, p, xt
to, p, xt
to, p, xt

CH2

CH CH CH2 n .

CH2

CH C

CH2


n

CH2

n

Cl
CH2 CH C

CH3

CH CH CH2 + mCH CH2

to, p, xt

CH2

C6H5

.
.

CH CH CH2

n

CH CH2
C6H5

.

m

Câu 3: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích ( trị số n)
gần đúng trong công thức của polime trên là:
A. 1544
B. 1540
C.1944
D. 1454
Câu 4: Cứ 2,834 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số
mắt xích butadien : stiren trong loại polime trên là:
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 1,5
D. 1,5 : 1
Đáp án: 1. D
2. C
3. C
4. A
4. Hướng dẫn học bài
- Ôn tập các kiến thức đã học về polime, cao su và keo dán
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
V. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

-5-

GV: Nguyễn Khương Chinh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×