Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

on tap dai cuong ve kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.51 KB, 8 trang )

☺Viết cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử, nhóm nguyên tử, ion. Vị trí của nguyên tố
trong BTH
- Thứ tự các phân lớp theo chiều tăng dần mức năng lượng
- Khí hiếm
- Mối quan hệ 2 nguyên tố cùng nhóm A ở 2 chu kì liên tiếp.
- Vị trí của nguyên tố trong BTH: Ô, chu kì, nhóm (nhóm A, nhóm B, STT nhóm)
☺Cân bằng phản ứng theo phương pháp đại số và theo phương pháp thăng bằng e.
- Nguyên tắc
- Cách cân bằng theo phương pháp đại số
Với phản ứng oxi hóa khử.
- Cách xác định mức oxi hóa
Với đơn chất
Trong hợp chất
Với ion
Tổng mức oxi hóa
Lưu ý Mức oxi hóa của kim loại
Mức oxi hóa của phi kim
Mối quan hệ mức oxi hóa của nguyên tử trong axit và muối tương ứng
Tính mức oxi hóa trung bình hoặc tính mức oxi hóa theo cấu tạo
- Phản ứng oxi hóa khử. Cách xác định
- Dự đoán chất

có tính oxi hóa
Có tính khử
Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

- Các bước cân bằng phản ứng theo phương pháp thằng e.
Lưu ý đặt hệ số

nên đặt hệ số bên vế trái
Phải đặt hệ số bên vế phải


Phản ứng có nhiều quá trình
Phản ứng có hệ số bằng chữ

☺Vị trí của kim loại trong BTH. Các nhóm A tiêu biểu. Quy luật biến đổi (xét theo chu kì,
nhóm)
Tính kim loại ngược tính phi kim
Kim loại có bán kính lớn, năng lượng ion hóa nhỏ, độ âm điện bé, kim loại tạo oxit bazo-bazo
Phi kim có bán kính nhỏ, năng lượng ion hóa lớn, độ âm điện lớn, kim loại tạo oxit axit-axit
☺Dãy hoạt động hóa học của kim loại, mốc tính chất, mốc điều chế kim loại.
Phân hủy nước
Tác dụng với H

Điều chế bằng cách điện phân nóng chảy
+

Điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

Không tác dụng với 0xi

Điều chế bằng phương pháp thủy luyện

Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau

Điều chế bằng cách điện phân dung dịch

ra khỏi dung dịch muối
☺Tính chất của kim loại
1. Tác dụng với phi kim.
O2, O3, X2, S, P



2. Tác dụng với nước (phân hủy nước)
3. Tác dụng với axit
a. HCl, HBr, HI, H2SO4 loãng…..
Khối lượng muối
b. HNO3, H2SO4 đặc
Hòa tan
Oxi hóa
Sản phẩm khử
Thụ động hóa
Lưu ý NO3- trong mt H+ có tính oxi hóa như HNO3.
(Al, Zn còn tan trong dung dịch kiềm)
Khối lượng muối
4. Tác dụng với dung dịch muối.
a. Kim loại phân hủy nước tác dụng với dung dịch muối.
b. Kim loại từ Mg trở về sau tác dụng với dung dịch muối.
c. Kim loại tác dụng Fe3+, Fe tác dụng với Ag+.
5. Phản ứng nhiệt nhôm
6. Phản ứng khác.
☺Dãy điện hóa của kim loại
- Sự biến đổi tính chất trong dãy điện hóa
- Ứng dụng của dãy điện hóa.
a. So sánh
b. Xét chiều
(dự đoán sản phẩm tạo thành sau phản ứng)
☺Điều chế kim loại, điện phân.
Nguyên tắc, Mốc điều chế kim loại
Điện phân
a. Điện phân nóng chảy
b. Điện phân dung dịch (dương cực trơ)

Thứ tự ion phản ứng trên bề mặt điện cực
Anot
Catot
c. Điện phân dung dịch (dương cực bằng kim loại bị tan ra)
Phương trình Faraday.
☺Ăn mòn kim loại
Ăn mòn hóa học.
Thường xảy ra ở
Ăn mòn điện hóa
Thường xảy ra
Điều kiện ăn mòn điện hóa
Chống ăn mòn kim loại
Sử dụng các định luật bảo toàn. Ngoài sử dụng cân bằng phản ứng còn sử dụng tính toán


Bảo toàn nguyên tố. Tổng số mol nguyên tử X giai đoạn A= tổng số mol nguyên tử X giai đoạn B
Bảo toàn điện tích. Trong dung dịch tổng điện tích cation =tổng điện tích anion
Bảo toàn e. Tổng số mol e do chất khử nhường = tổng số mol e do chất oxi hóa nhận.
Bảo toàn e chỉ áp dụng cho phản ứng oxi hóa khử. Đặc biệt khi số phản ứng oxi hóa khử quá nhiều,
phản ứng oxi hóa khử xảy ra liên tiếp, khó tính được theo phương trình phải áp dụng bảo toàn e.
Bảo toàn e ở P1, ở P2
Bảo toàn e cho toàn bộ quá trình
BÀI TẬP.
Hoàn thành các phản ứng cho sau.
M+

O2 →

M+


HNO3đ→

M+

Cl2 →

M+

HNO3l→

NO

M+

S→

M+

HNO3l→

N2O

M+

H2O →

M+

HNO3l→


N2

M+

HCl→

M+

HNO3l→

M+

H2SO4→

M+

H2SO4đ→

H2S

+

M+
MCl

H+

H2SO4đ→

SO2+


KMnO4 +

SO2+ H2O



S+

H2SO4đ→

SO2+

H2O

+ Cl2 +

H2O

HCl+

H2SO4

C

H2SO4đ →

CO2

H2SO4đ →


SO2 +

H2O

HNO3đ→

H2SO4+

NO2+

H2SO4đ →

SO2 +

H2O

+

FeO

+

S+
FeSO4

+

FeCO3 +


H2SO4 đặc →

H2S

O2

+

H2O
K2SO4+

+

H2O +

MnSO4+

SO2 +

SO2+



NO3 →

ñpnc



H2S+




NH4NO3
-

H2SO4

H2O
+

Fe2(SO4)3
H2O

+

Fe2(SO4)3

H2O

+

CO2

+

Fe2(SO4)3

H2O


o

Al +

t
→
H2SO4 đặc 

Al2(SO4)3 +

S+

H2O.

o

t
→
H2SO4 đặc 

Fe3O4 +
H2S +
HCl +

Cl2+
M

+

Fe2(SO4)3 +


SO2 +

H2O

SO2 →

S+

H2O

KMnO4 →

KCl +

MnCl2 +

Cl2 +

KOHđ→

KClO3+

KCl+

H2O

SO2 +

H2O


H2SO4đ



+

H2O

M2(SO4)n

Điện phân dung dịch
NaCl, HCl, CuCl2, Na2SO4, H2SO4, CuSO4, NaOH.
Cho biết sự thay đổi pH của dung dịch sau điện phân
Tính toán cơ bản
Kim loại tác dụng với axit HCl, H2SO4l...
Câu 1) Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung

dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7 gam.

B. 5,4 gam.

C. 4,5 gam.

D. 2,4 gam.


Câu 2) Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Phần % khối


lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%.

B. 40%.

C. 30%.

D. 80%.

Câu 3) Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát

ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam.

B. 74,1 gam.

C. 50,3 gam.

D. 24,7 gam.

Câu 4) Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn

không tan. Thành phần phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu.

B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.

C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu.

D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.


Câu 5) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H 2SO4 0,5M thu được 5,32

lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1.

B. 2.

C. 6

D. 7.

Câu 6) Cho 10 hỗn hợp Fe và Mg tác dụng với axit HCl dư thì thu được 24,2 gam muối clorua. Tính % về khối lượng

mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
A. 25% và 75%

B. 91% và 9%

C. 50% và 50%

D. 64% và 36%

Câu 7) Hòa tan hòan toàn 8,3 gam Al và Fe vào dung dịch H 2SO4 dư thấy tạo 26,05 gam muối sunfat. Tính % khối

lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
A. 32,53% và 67,47%

B. 63,2% và 36,85


C. 56% và 46% D. 24,6% và 75,4%

Câu 8) Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lit H 2 (đktc). Cô

cạn dung dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,29 g

B. 2,87 g

C. 3,19 g

D. 3,87 g

Kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh HNO3, H2SO4 đ...(AXIT DƯ)
Câu 9) X là hợp kim đồng thau có chứa 60% Cu và 40% Zn. Hoà tan 32,2 gam X trong dung dịch HNO 3 loãng được V

lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Công thức của X và giá trị của V là
A. Cu2Zn3; 7,467.

B. Cu3Zn2; 74,67.

C. Cu3Zn2; 7,467

D. Cu2Zn3; 74,67.

Câu 10) Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thì thấy thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2,

NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị m là bao nhiêu?
A. 2,7 g


B. 16,8 g

C. 35,1 g

D. 53,1 g

Câu 11) Hòa tan hết a gam Cu trong dung dịch HNO 3 thì thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 (đktc) có tỉ khối hơi

đối với H2 là 16,6. Giá trị của a là:
A. 2,38g

B. 2,08g

C. 3,9g

D. 4,16g

Câu 12) Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3 thu được V lít ở đktc hỗn hợp khí X (gồm

NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 3,36

B. 2,24

C. 4,48

D. 5,60

Câu 13) Cho hợp kim A gồm Fe và Cu. Hòa tan hết 6g A bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng thì thoát ra 5,6 lít khí nâu đỏ


duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là:
A. 53,34%

B. 46,66%

C. 70%

D. 90%

Câu 14) Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 0,55mol SO2.

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 69,1g

B. 96,1g

C. 61,9g

D. 91,6g

Câu 15) Cho 1,35gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 1,12lit hỗn hợp NO và NO 2 có khối

lượng trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở ( đktc ). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:


A. 9,65g

B. 7,28g

C. 4,24g


D. 5,69g

Câu 16) Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,1mol

NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch ( không có muối amoni NH4NO3 ) sau phản ứng là:
A. 39g

B. 32,8g

C. 23,5g

D. Không xác định

Kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh HNO3, H2SO4 đ...(AXIT KHÔNG DƯ)
Câu 17) Cho 20 gam Fe tác dung với dung dịch HNO 3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất

(đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,896 lít.

B. 2,24 lít.

C. 4,48 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 18) Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung dịch HNO 3 2M, thu được dung dịch X chứa m gam muối và

khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 48,4.


B. 60,5.

C. 51,2.

D. 54,0.

Câu 19) Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít NO (ở đktc)

và dung dịch A. Khối lượng muối sắt (III) nitrat có trong dung dịch A là
A. 36,3 gam.

B. 30,72 gam.

C. 14,52 gam.

D. 16,2 gam.

Câu 20) Cho a mol Fe tác dụng với b mol HNO 3, sau khi phản ứng hoàn chỉ thu được khí NO. Xác định tỉ lệ a:b để

-

Sau phản ứng chỉ chứa 1 chất tan duy nhất

-

Sau phản ứng thu được 2 chất tan với tỉ lệ 2:1 về số mol

Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Kim loại phân hủy nước tác dụng với dung dịch muối; Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối

1 kim loại tác dụng với dung dịch chứa 1 muối
Câu 21) Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO 3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong dung

dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO 3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay
giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,08 gam

B. Tăng 0,16 gam.

C. Giảm 0,08 gam.

D. Giảm 0,16 gam

Câu 22) Ngâm một thanh Cu trong ddịch có chứa 0,04 mol AgNO 3, sau một thời gian lấy thanh kloại ra thấy klượng

tăng hơn so với lúc đầu là 2,28 gam.Coi toàn bộ kloại sinh ra đều bám hết vào thanh Cu. Số mol AgNO3 còn lại trong
ddịch là
A. 0,01

B. 0,005.

C. 0,02

D. 0,015.

Câu 23) Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X. Nhúng thanh kim loại Mg vào

dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy thanh Mg ra, cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng muối tạo
ra trong dung dịch là
A. 1,15 gam


B. 1,43 gam.

C. 2,43 gam

D. 4,13 gam

Câu 24) Người ta phủ một lớp bạc trên một vật bằng đồng có klượng 8,48 gam bằng cách ngâm vật đó trong ddịch

AgNO3. Sau một thời gian lấy vật đó ra khỏi ddịch, rửa nhẹ, làm khô cân được 10 gam. Klượng Ag đã phủ trên bề mặt
của vật là
A .1,52 gam

B .2,16 gam.

C. 1,08 gam

D. 3,2 gam.

Câu 25) Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch

trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,8 gam

B. Tăng 0,08 gam.

C. Giảm 0,08 gam

D. Giảm 0,8 gam.


Câu 26) Ngâm một lá Zn nhỏ trong một ddịch chứa 2,24gam ion kim loại có điện tích 2+. Khi pứng xảy ra htoàn thấy

khối lượng lá Zn tăng thêm 0,94 gam. M là
A .Fe.

B .Pb.

C .Cd.

D. Mg.


Câu 27) Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dung dịch

thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
A. 27 gam

B. 10,76 gam.

C. 11,08 gam

D. 17 gam.

1 kim loại tác dụng với dung dịch chứa nhiều muối (dãy điện hóa, thứ tự phản ứng, sản phẩm tạo thành)
Câu 28) Cho 14 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch X gồm: AgNO 3 0,5M và Cu(NO3)2 xM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản

ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 gam chất rắn Z. Giá trị của x là
A. 0,15M.

B. 0,125M.


C. 0,2M.

D. 0,1M.

Câu 29) Nhúng thanh Zn vào ddịch chứa 3,2 gam CuSO4 và 6,24 gam CdSO4. Hỏi sau khi Cu2+ và Cd2+ bị khử hoàn toàn

thì klượng thanh Zn tăng hay giảm?
A. Tăng 1,39 gam.

B. Giảm 1,39 gam.

C. Tăng 4 gam.

D. Giảm 4 gam.

Nhiều kim loại tác dụng với dung dịch chứa 1 muối (dãy điện hóa, thứ tự phản ứng, sản phẩm tạo thành)
Câu 30) Hoà tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO 3 2M. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là
A. 64,8 gam.

B. 54 gam.

C. 20,8 gam.

D. 43,2 gam

Câu 31) Cho a gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO 3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết


thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO 4 dư, khuấy kĩ
cho đến khi phản ứng kết thúc thu được (a + 0,5) gam kim loại. Giá trị của a là
A .5,9.

B .15,5.

C .32,4

D. 9,6.

Câu 32) Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4 xM, khuấy nhẹ cho đến khi

dung dịch mất màu xanh nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam. Giá trị của x là
A. 0,04M.

B. 0,06M.

C. 0,1M

D. 0,025M.

Nhiều kim loại tác dụng với dung dịch chứa nhiều muối (dãy điện hóa, thứ tự phản ứng, sản phẩm tạo thành)
Câu 33) Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần

dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,27%.

B. 85,30%.

C. 82,20%.


D. 12,67%.

Câu 34) Cho hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng

kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư được
0,672 lít H2 (ở đktc). Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 và dung dịch Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,1; 0,2

B. 0,15; 0,25.

C. 0,28; 0,15

D. 0,25; 0,1.

Bài tập nhiệt luyện
Câu 35) Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4 nung

nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448.

B. 0,112.

C. 0,224.

D. 0,560.

Câu 36) Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ

cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch

Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120.

B. 0,896.

C. 0,448.

D. 0,224

Câu 37) Thổi một luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng

hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu
được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,21.

B. 3,32.

C. 3,22

D. 3,12.


Câu 38) Một hỗn hợp X gồm: Fe, FeO và Fe2O3. Cho 4,72 gam hỗn hợp này tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng

xong thu được 3,92 gam Fe. Nếu ngâm cùng một lượng hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong thu được 4,96
gam chất rắn. Khối lượng Fe, FeO và Fe2O3 trong X là
A. 1,2 gam; 1,19 gam và 2,01 gam.

B. 1,8 gam; 1,42 gam và 1,5 gam.


C. 1,68 gam; 1,44 gam và 2,07 gam.

D. 1,68 gam; 1,44 gam và 1,6 gam.

Bài tập điện phân dung dịch
Câu 39) Sau một thời gian điện phân 200 ml ddịch CuCl 2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch

sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ CuCl 2 ban đầu là
A. 1M

B. 1,5M.

C. 1,2M.

D. 2M.

Câu 40) Điện phân 400 ml dung dịch gồm: AgNO 3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I = 10A, anot trơ.

Sau một thời gian t ngắt dòng điện sấy khô catot rồi cân lại thấy khối lượng catot nặng thêm m gam, trong đó có 1,28
gam Cu. Giá trị của m và t là
A.1,28 gam;1930s

B.9,92 gam;1930s

C.2,28 gam;965 s.

D.9,92 gam;1158s.

Câu 41) Điện phân 500 ml dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để


trung hoà dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Biết I= 20A, thời gian điện phân là
A. 4013 giây

B. 3728 giây.

C. 3918 giây.

D. 3860 giây.

Câu 42) Điện phân điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện là 3,0A. Sau

1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối đã dùng là
A. Cu.

B. Zn.

C. Ba.

D. Fe.

Câu 43) Điện phân 200 ml dung dịch chứa 2 muối Cu(NO 3)2 xM và AgNO 3 yM với cường độ dòng điện 0,804A, thời

gian điện phân là 2 giờ, người ta thấy khối lượng catot tăng thêm 3,44 gam. Giá trị của x và y là
A. x = y = 0,1

B. x = y = 0,02.

C. x = 0,02; y = 0,01.

D. x = y = 0,05.


Câu 44) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí

X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ
NaOH còn lại là 0,05M. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,15M

B. 0,2M.

C. 0,1M

D. 0,05M

Câu 45) Điện phân dung dịch AgNO 3 trong thời gian 16,08 phút với cường độ dòng điện là 5A, được V lít khí ở anot.

Để kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Khối lượng AgNO 3
có trong dung dịch ban đầu và giá trị của V là
A. 10,08 g; 0,56 l.

B. 8,5 g; 0,28 l.

C. 10,2 g 0,28 l.

D. 8,5 g; 1,12 l.

Xac định nguyên tố
Câu 46) Điện phân hoàn toàn dung dịch muối MSO 4 bằng điện cực trơ được 0,448 lít khí (ở đktc) ở anot và 2,36 gam

kim loại M ở catot. M là kim loại:
A. Cd.


B. Ni.

C. Mg.

D. Cu.

Câu 47) Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ sản phẩm khí sinh ra vào

dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl thì thu
được 1,176 lít khí H2 (ở đktc). Công thức của oxit kim loại đã dùng là
A. CuO.

B. Al2O3.

C. Fe3O4

D. ZnO.

Câu 48) Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hoá +2. Một lá được ngâm trong dung

dich Pb(NO3)2 và lá kia được ngâm trong dung dịch Cu(NO 3)2. Sau 1 thời gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi ddịch, rửa
nhẹ, làm khô. Nhận thấy khối lượng lá kim loại ngâm trong muối chì tăng 19%, còn lá kim loại kia giảm 9,6%. Biết rằng, trong 2
phản ứng trên, lượng các kim loại bị hoà tan như nhau. Lá kim loại đã dùng là
A. Mg.

B. Zn.

C. Cd


D. Fe.


Câu 49) Có 5,56 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (có hoá trị không đổi). Chia X làm 2 phần bằng nhau.

Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư được 1,568 lít H2 (ở đktc).
Phần 2 hòa tan trong dung dịch H 2SO4đặc dư được 2,016 lít (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính % khối lượng của
kim loại M, xác định kim loại M
Câu 50) Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu

được dung dịch Y và 8,12 g rắn Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H 2(đktc). Nồng
độ mol (M)các chất trong dung dịch X lần lượt là:
A. 030 và 0,50.

B. 0,30 và 0,05.

C. 0,03 và 0,05.

D. 0,30 và 0,50.

Câu 51) Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng 8,3g. Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M.

Sau khi phản ứng kết thúc được rắn Y và dung dịch Z đã mất màu hoàn toàn. Y hoàn toàn không tan trong dung dịch HCl. Khối
lượng (gam) của Y là
A. 10,8.

B. 12,8.

C. 23,6.


D. 28,0.

Câu 52) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,1M và HCl

0,4M,thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư ,thu được m gam chất rắn .Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn,NO là sản phẩm duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A.30,05.

B.34,10.

C.28,70.

D.5,4.

Câu 53) Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản

ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần
trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 26,23%.

B. 13,11%.

C. 39,34%.

D. 65,57%.

Câu 54) Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối

lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất
tan trong dung dịch sau điện phân là

A. KNO3 và KOH.

B. KNO3, KCl và KOH.

C. KNO3 và Cu(NO3)2.

D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.

Câu 55) Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4

0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5).
Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung
dịch có pH = z. Giá trị của z là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 56) Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3,
khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung
dịch là
A. 0,224 lít và 3,865 gam.

B. 0,112 lít và 3,865 gam.


C. 0,112 lít và 3,750 gam.

D. 0,224 lít và 3,750 gam.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×