Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

MOT SO CAU HOI TRAC NGHIEM HOA HOC PHAT TRIEN TU DUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.03 KB, 12 trang )

Trắc nghiệm Thi tuyển của Italia phần 1

-60 câu hỏi trong thời gian 150 phút;
-Phạm vi điểm: -60/ +180
-Điểm trung bình: 22 - 67, tuỳ theo loại trờng;
điểm cao nhất: 73 - 150, tuỳ theo vùng
-Kí hiệu *: trả lời đúng
-Kí hiệu #: một số đáng kể bỏ không làm
-Kí hiệu @: nhiều ngời làm, nhiều hơn số trả lời đúng.

1. Trong các chất sau, chất nào không cho liên kết hiđro với nớc:
A) NH3
B) HF
C) CH3OH
D) * CH3-CH3
2. # Một anken (6 nguyên tử C) phản ứng với dung dịch axit của KMnO4 chỉ cho một sản
phẩm oxi hoá là CH3-CO-CH3.
Anken đó là:
A) * 2,3 - đimetyl- 2-buten
B) 3 - metyl- 2-penten
C) isopren
D) (E)-3-hexan
3. Điện phân một muối chì nóng chảy cho 9,1.1019 nguyên tử chì ở catot. Nếu số electron
trong mạch đo đợc là 1,8.1020 thì điện tích của cation chì là:
A) +1
B) * +2
C) 2
D) +4
4. Ion amoni có hình:
A) Ba phơng phẳng (trigonal)
B) Tháp.


C) * Tứ diện.
D) Vuông phẳng.
5. Liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử có cấu hình electron hoá trị là 2s22p5 sẽ thuộc loại
liên kết:
A) Ion
B) Cộng hoá trị
C) Kim loại
D) *Cộng hoá trị không phân cực.
6. Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trớc hết phải:
A) Thuỷ phân các liên kết glucozit.
B) *Thuỷ phân các liên kết peptit.
C) Thuỷ phân các liên kết este.
D) Khử các cầu nối đisunfua.
7. ở 293oK phản ứng sau đây tự xảy ra:
NH3 (k) + HCl(k) = NH4Cl(r) + Q
có thể nói rằng:
A) Khả năng này là do entropy
B) Phản ứng tự xảy ra ở mọi nhiệt độ
C) Khả năng này là do entanpy
D)* Entropy và entanpy cùng dấu
8. Có hai dung dịch nớc: dung dịch A là đờng 0,10M; dung dịch B là NaCl 0,06M. Hai
dung dịch này đợc phân cách nhau bởi một màng bán thấm. Nh vậy, những phân tử của
A) Nớc đi từ A vào B.
B) *Nớc đi từ B vào A.
C) Đờng đi từ A vào B.
D) Đờng ion hoá trong A làm tăng nồng độ hạt có thể khuếch tán qua màng.
9. So sánh những góc liên kết HOH giữa phân tử nớc và ion H3O+ có thể nói rằng góc
liên kết trong nớc là:
A) Bằng góc liên kết trong H3O+.
B) *Nhỏ hơn.

C) Lớn hơn
D) Nhỏ hơn hay lớn hơn tuỳ theo nớc là lỏng hay hơi.
10. Thợ uốn tóc làm biến dạng tóc (dùng thuốc xức) bằng cách làm biến tính liên kết cầu
giữa các chuỗi peptit. Những liên kết này là:
A)*Cầu đisunfua cộng hoá trị.


B) Cầu hiđro, cầu đisunfua, liên kết ion.
C) Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị CC
D) Cầu đisunfua và liên kết cộng hoá trị CC.
11. Phải điều chế một dung dịch đệm (pH = pKA) từ một dung dịch axit đơn chức. Phải
thêm vào dung dịch này một lợng chất so theo số mol là:
A)*Bằng (số mol của bazơ liên hợp)
B) Gấp đôi (số mol của bazơ liên hợp)
C) Không (số mol của bazơ liên hợp)
D) Bằng (số mol của bazơ mạnh)
12. Giáo s Bruce Ames ở Đại học Berkeley (Califor nia), một trong những chuyên gia hàng
đầu về khoa chất độc, cho biết rằng: Những nông dợc ( trừ sâu, chuột v.v...) mà thờng có trong
chế độ ăn uống của ngời là do những hợp chất đợc
A) * Thực vật tổng hợp (99,99%)
B) Thực vật tổng hợp (0,1%)
C) Ngời tổng hợp để xử lí thực vật (90%)
D) Ngời tổng hợp để xử lí thực vật (5%)
13. 1,0 cm3 nớc, sôi ở áp suất khí quyển sản sinh ra 1,6 dm3 hơi. Nh vậy, khối lợng riêng
của hơi nớc là:
A) 6,2 g/cm3
B) 1,6 mg/cm3
3
C)* 0,62 mg/cm
D) 1,62 g/cm3

14. Hằng số tốc độ của phản ứng bất kì:
A) Nhỏ dần khi phản ứng tiếp diễn
B)*Thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
C) Thay đổi khi nồng độ chất phản ứng thay đổi
D) Trở nên bằng không khi phản ứng đạt cân bằng
15. #Cấu tạo cộng hởng giới hạn là:
A) Một trong những cấu tạo Lewis ở (trạng thái) cân bằng với những cấu tạo khác.
B) Một cấu tạo đồng phân ở cân bằng động với các cấu tạo đồng phân khác.
C)* Một trong những cấu tạo Lewis dùng đại diện cho cấu trúc thực tế của phân tử.
D) Cấu tạo có năng lợng thấp.
16. # Trong số các hoá chất đợc dùng làm phụ gia cho bánh ngọt và thực phẩm, có một hoá
chất khi bị nhiệt phân trong lò chỉ cho những sản phẩm khí. Đó là:
A) CaCO3
B)* (NH4)2CO3

C) (COO )2Ca2+
D) NaHCO3
17. So sánh bán kinh ion của Fe2+ và Fe3+ là:
A) Nhỏ hơn
B) * Lớn hơn
C) Bằng
D) Nhỏ hơn hoặc lớn hơn tuỳ theo anion liên kết
18. Trong các kim loại dới đây, kim loại nào khi để ở ngoài không khí sẽ bị oxi hoá tạo
thành lớp oxit mỏng bám chắc có khả năng bảo vệ kim loại khỏi bị oxi hoá tiếp?
A)*Nhôm
B) Sắt
C) Bạc
D) Đồng
19. Trong phản ứng cân bằng:
HCN + H2O = H3O+ + CN

những phần tử (species) nào là axit theo định nghĩa của Bronsted và Lowry:
A) HCN,
CN
B) HCN, H2O
C) H2O, H3O+
D)*HCN, H3O+
20. Hai nuclid

13
6

C và

14
7

N chứa cùng một số:

A) Proton
B)*Neutron
C) Nucleon
D) Electron
21. Để điều chế dung dịch H2SO4 0,125M bằng cách pha loãng H2SO4 đặc (95%,
d=1,84g/ml), có thể pha loãng với nớc:
A) 5,00 ml axit thành 500 ml.
B) 11,00 ml axit thành 1000 ml.
C) 15,00 ml axit thành 2000 ml.
B)*7,00 ml axit thành 1000 ml.
22.# Kim loại có thế điện hoá âm:



A)@Luôn luôn là anot của pin.
B) Không tan trong dung dịch axit.
C) * Tan trong dung dịch có pH = 0 cho hiđro thoát ra.
D)@Luôn luôn là catot của pin.
23. Peroxit là oxit chứa:
A) Oxi và hiđro với tỉ số mol 1: 1
B) Hai nguyên tử O ứng với mỗi nguyên tử của nguyên tố thứ hai.
C)*Những nguyên tử O liên kết cộng hoá trị.
D) Những nguyên tử O liên kết ion.
24. Trong phản ứng
NH3 + HCl = NH4+ + Cl , NH3 là:
A) Axit Ar rhenius
B)*Bazơ Bronsted
C) Bazơ Ar rhenius
D) Chất trung tính
25. Một máy photocopy dùng tính dẫn quang của selen. Selen:
A) Dẫn điện tốt trong tối.
B)*Dẫn điện tốt trong ánh sáng lạnh.
C) Dẫn nhiệt tốt trong tối.
D) Dẫn nhiệt tốt trong ánh sáng lạnh.
26. Nồng độ ion Na+ trong dung dịch do 19,0 g Na2CO3 tan trong nớc tạo thành 870 ml
dung dịch là:
A) 0,206 M
B)*0,412 M
C) 0,312 M
D) 0,103 M
27. Oxi đi từ không khí vào túi phổi là do:
A) Phản ứng với CO2 ở trong phổi.
B)* áp suất riêng phần của nó trong không khí lớn hơn trong túi phổi.

C) áp suất riêng phần của nó trong không khí nhỏ hơn trong túi phổi.
D) Trong túi phổi nhiệt độ và tốc độ khuếch tán lớn hơn.
28. Hai bình thể tích bằng nhau chứa He (MAR = 4) và Ar (MAR=40) ở cùng nhiệt độ và áp
suất. Nh vậy, tỉ số mol của hai khí là:
A) 10 : 1
B)* 1 : 1
C) 1 : 10
D) 1 : 100
29. Bazơ liên hợp của NH3 khi phản ứng với axit là:
A) NH3
B) NH4+
C)* NH2
D) NH3+
30. Rutherford đã chỉ ra rằng mẫu nguyên tử của Thomson là sai khi bắn các hạt vào lá
vàng mỏng thì:
A) Rất nhiều hạt đi qua lá vàng.
B) Đa só hạt bị lệch đi.
C)*Một số hạt bị lệch đi hoặc bật trở lại.
D) Một số hạt bị chuyển hoá thành nguyên tử heli.
31. Trong số các axit sau đây, chất nào tạo đợc bazơ liên hợp mạnh nhất khi nó phản ứng
nh một axit:
A) H2SO4
B) H3PO4
C)* H2O
D) CH3COOH
32. Nếu trộn hai dung dịch (trong nớc) mà một chứa NH3 (20ml; 0,5M) còn dung dịch kia
chứa HCl (20ml; 0,5M) thì pH của dung dịch tạo thành là:
A)@ 7
B) 1.
C) 10

D)* 5.
33.# Dung dịch glucozơ trong nớc (0,3M) đợc dùng cho mục đích y học. ở 37 oC, nó có áp
suất thẩm thấu là:
A)* 7,6 bar
B) 0,9 bar
C) 0,3 bar
D) 11,1 bar
34. Dung dịch NaCl trong nớc ( 9g/l) là đẳng trơng với máu ngời. Có thể tiêm nó và mạch
máu vì nó cùng:
A) Sức căng bề mặt.
B)*áp suất thẩm thấu.

C) Nồng độ Cl
D) Độ dẫn điện.
35. Chất điện li lỡng tính là những chất mà trong dung dịch:
A) Có thể phản ứng nh chất oxi hoá hoặc chất khử.
B)*Có thể phản ứng nh axit hoặc bazơ.


C) Có thể phản ứng theo kiểu đồng li và dị li.
D) Thể hiện là một phân tử có một phần a nớc và một phần kị nớc.
36. Trong các dung dịch HCl sau đây, dung dịch nào đặc hơn?
A) HCl 102 M
B) HCl 102 m
C)*HCl 3,6%
D) HCl 3,7% m/V
37. # Lợng H2SO4 trong một dung dịch nớc (2000 ml; 27,27%; d = 1,20 g.cm3) là:
A) 6,00 mol H2SO4
B) 4,82 mol H2SO4
C)* 6,79 mol H2SO4

D) 5,20 mol H2SO4
38.#Chảo không dính đợc phủ bằng:
A) Polietilen
B)*Politetrafloetilen
C) Polipropilen
D) Poliisopren
39. #Để chuẩn độ CH3COOH bằng NaOH thì trong các chỉ thị sau đây chất nào là tốt nhất?
A) Metyl da cam pKA = 3,7
B) Metyl đỏ pKA = 5,1
C) Bromthymol xanh pKA = 7,0
D)*Phenolphtalein pKA = 9,4
40. Số đồng phân ứng với công thức C4H8 là:
A)* 6
B)@ 4
C)@ 3
D) 5
41. Một pin Daniell hoạt động và catot Cu của nó tăng 0,32g. Khi đó khối lợng anot Zn của
nó đã:
A) Tăng 0,32 g
B)@Giảm 0,32g
C) Không thay đổi
D)* Giảm nhiều hơn 0,32g.
42. Một ngời bán bóng bay có một bình chứa 10 lít khí He. Sau khi dùng 4 lít nạp cho 4
quả bóng (mỗi quả 1 lít) thì thể tích khí còn lại trong bình là:
A)* 10 lít.
B) @ 6 lít.
C)
5 lít.
D) 3 lít.
43. Cách biểu diễn đúng pin Daniell là:

A)@ Cu2+(aq)/Cu(r)//Zn(r)/Zn2+(aq)
B) Zn2+(aq) /Zn(r)//Cu(r)/Cu2+(aq)
C)* Zn(r)/Zn2+(aq)//Cu2+(aq)/Cu(r)
D) Cu(r)/Cu2+(aq) //Zn2+(aq)/Zn(r)
44. Dấu dơng của số oxi hoá của một nguyên tố trong hợp chất có nghĩa là:
A) Hợp chất đó là chất oxi hoá.
B) Nguyên tố đó là chất oxi hoá.
C) Nguyên tố đó là kim loại hoặc nửa kim loại.
D)*Điện tích dơng qui ớc gán cho nguyên tố đó.
45. # Khi hơi nớc ngng tụ, ta luôn có:
A)*Giảm entropy của hệ và tăng entropy của môi trờng.
B) Tăng entropy của hệ và giảm entropy của môi trờng.
C) Giảm entropy của hệ và của môi trờng.
D) Entropy của hệ và của môi trờng đều không đổi.
46. Ankyl halogenua đợc coi là nguy hiểm cho môi trờng là vì nguyên nhân của:
A) Sơng khói quang hoá
B)* Lỗ thủng tầng ozon.
C) Ma axit
D) Hiệu ứng nhà kính.
47. ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng của một phản ứng có giá trị là 103. Có thể
nói rằng:
A) Khi cân bằng, các chất phản ứng thực tế không có mặt.
B) Năng lợng hoạt hoá của phản ứng có giá trị cao.
C)*Khi cân bằng, cả các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng đều có mặt.
D) Khi cân bằng các sản phẩm phản ứng thực tế không có mặt.
48. Trong số các muối sau đây, muối nào là axit Bronsted:
A)* NaHSO4
B) NaCN
C) Na3PO4
D) Na2S

49. Trong số các phân tử sau đây, phân tử nào nằm trên mặt phẳng:
A) CH4
B)* C2H4
C) C2H6
D) C6H12


50. Trong hệ thống tuần hoàn, nguyên tố thứ hai của cho kì thứ n có cấu hình lớp electron
hoá trị là:
A)* ns
B) nf
C) np
D) nd
51. Năng lợng hoạt hoá của phản ứng có liên quan với:
A)* Tốc độ phản ng.
B)@ Khả năng tự xảy ra của phản ứng.
C) Năng lợng tự do chuẩn của phản ứng.
D) Hằng số cân bằng của phản ứng.
52. Phản ứng cháy (sẽ phải cân bằng) của C3H8 là:
C3H8 + O2 = CO2 + H2O.
Lợng sản phẩm khí 2,5 mol C3H8 cháy là:
A) 7,5 mol CO2 + 4,0 mol H2O.
B) 3,0 mol CO2 + 10,0 mol H2O.
C) 3,0 mol CO2 + 2,0 mol H2O.
D)* 7,5 mol CO2 + 10,0 mol H2O.
53. Chất phải thêm vào dung dịch nớc để làm pH thay đổi từ 12 thành 10 là:
A) Nớc cất
B) Natri hiđroxit
C)*Hiđro clorua
D) Natri axetat.



54. Công thức phân tử của một hợp chất:
A)* Là một tổ hợp qui ớc những kí hiệu và chỉ số để chỉ ra số chính xác của mỗi nguyên tố
có mặt trong phân tử hợp chất.
B) Cho biết các nguyên tố có mặt trong tinh thể và tỉ số đơn giản nhất về lợng các ion, biểu
diễn bằng những số nguyên.
C) Hạt nhỏ nhất qua nó nguyên tố nằm trong hợp chất.
55.# Nếu NaCl kết tinh theo mạng lập phơng thể tâm thì số ion clorua tiếp giáp với mỗi ion
natri là:
A) 4
B)* 6
D) 8
D) 12
56.# ở 25oC sức điện động của pin
Ag(r)/Ag+(aq)(103M)// Ag+(aq)(101M) /Ag(r) là:
A) 0,682V
B)* 0,118V
B) 0,000V
D) 0,918V
57. Nếu hằng số cân bằng của phản ứng có giá trị là 4,16.103 ở 25oC và 2,13.101 ở 100oC
thì có thể nói rằng phản ứng là:
A) Phát nhiệt.
B)* Thu nhiệt.
C) Thu nhiệt chỉ khi áp suất tăng.
D) Phát nhiệt chỉ khi thể tích tăng.
58.# Điện phân một dung dịch CuSO4 (100ml; 0,150M) với cờng độ 1,25A cho tới khi toàn
bộ Cu thoát ra thì thời gian cần thiết là:
A) 77,2 phút
B) 19,3 phút

C) 60,3 phút
D)* 38,6 phút
59. Có 3 phân tử CH3Cl (k); CH3OH (k); CH4(k) ở P=101,325Pa. Thứ tự tăng entropy mol
chuẩn là:
A) So(CH4) < So(CH3OH) < So(CH3Cl)
B)* So(CH4) < So(CH3Cl) < So(CH3OH)
C) So(CH3Cl) < So(CH3OH) < So(CH4)
D) So(CH3Cl) < So(CH4) < So(CH3OH)
60.# Cặp đồng phân là:
A) Propan + xiclopropan
B) Toluen + benzen
C) Etilen + axetilen
D)* Etanol + đimetyl ete

Trắc nghiệm Thi tuyển của Italia phần 2

-60 câu hỏi trong thời gian 150 phút;
-Phạm vi điểm: -60/ +180
-Điểm trung bình: 22 - 67, tuỳ theo loại trờng;
điểm cao nhất: 73 - 150, tuỳ theo vùng
-Kí hiệu *: trả lời đúng
-Kí hiệu #: một số đáng kể bỏ không làm
-Kí hiệu @: nhiều ngời làm, nhiều hơn số trả lời đúng.

1. Trong các chất sau, chất nào không cho liên kết hiđro với nớc:
A) NH3
B) HF


C) CH3OH

D) * CH3-CH3
2. # Một anken (6 nguyên tử C) phản ứng với dung dịch axit của KMnO4 chỉ cho một sản
phẩm oxi hoá là CH3-CO-CH3.
Anken đó là:
A) * 2,3 - đimetyl- 2-buten
B) 3 - metyl- 2-penten
C) isopren
D) (E)-3-hexan
3. Điện phân một muối chì nóng chảy cho 9,1.1019 nguyên tử chì ở catot. Nếu số electron
trong mạch đo đợc là 1,8.1020 thì điện tích của cation chì là:
A) +1
B) * +2
C) 2
D) +4
4. Ion amoni có hình:
A) Ba phơng phẳng (trigonal)
B) Tháp.
C) * Tứ diện.
D) Vuông phẳng.
5. Liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử có cấu hình electron hoá trị là 2s22p5 sẽ thuộc loại
liên kết:
A) Ion
B) Cộng hoá trị
C) Kim loại
D) *Cộng hoá trị không phân cực.
6. Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trớc hết phải:
A) Thuỷ phân các liên kết glucozit.
B) *Thuỷ phân các liên kết peptit.
C) Thuỷ phân các liên kết este.
D) Khử các cầu nối đisunfua.

7. ở 293oK phản ứng sau đây tự xảy ra:
NH3 (k) + HCl(k) = NH4Cl(r) + Q
có thể nói rằng:
A) Khả năng này là do entropy
B) Phản ứng tự xảy ra ở mọi nhiệt độ
C) Khả năng này là do entanpy
D)* Entropy và entanpy cùng dấu
8. Có hai dung dịch nớc: dung dịch A là đờng 0,10M; dung dịch B là NaCl 0,06M. Hai
dung dịch này đợc phân cách nhau bởi một màng bán thấm. Nh vậy, những phân tử của
A) Nớc đi từ A vào B.
B) *Nớc đi từ B vào A.
C) Đờng đi từ A vào B.
D) Đờng ion hoá trong A làm tăng nồng độ hạt có thể khuếch tán qua màng.
9. So sánh những góc liên kết HOH giữa phân tử nớc và ion H3O+ có thể nói rằng góc
liên kết trong nớc là:
A) Bằng góc liên kết trong H3O+.
B) *Nhỏ hơn.
C) Lớn hơn
D) Nhỏ hơn hay lớn hơn tuỳ theo nớc là lỏng hay hơi.
10. Thợ uốn tóc làm biến dạng tóc (dùng thuốc xức) bằng cách làm biến tính liên kết cầu
giữa các chuỗi peptit. Những liên kết này là:
A)*Cầu đisunfua cộng hoá trị.
B) Cầu hiđro, cầu đisunfua, liên kết ion.
C) Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị CC
D) Cầu đisunfua và liên kết cộng hoá trị CC.
11. Phải điều chế một dung dịch đệm (pH = pKA) từ một dung dịch axit đơn chức. Phải
thêm vào dung dịch này một lợng chất so theo số mol là:
A)*Bằng (số mol của bazơ liên hợp)
B) Gấp đôi (số mol của bazơ liên hợp)
C) Không (số mol của bazơ liên hợp)

D) Bằng (số mol của bazơ mạnh)
12. Giáo s Bruce Ames ở Đại học Berkeley (Califor nia), một trong những chuyên gia hàng
đầu về khoa chất độc, cho biết rằng: Những nông dợc ( trừ sâu, chuột v.v...) mà thờng có trong
chế độ ăn uống của ngời là do những hợp chất đợc


A) * Thực vật tổng hợp (99,99%)
B) Thực vật tổng hợp (0,1%)
C) Ngời tổng hợp để xử lí thực vật (90%)
D) Ngời tổng hợp để xử lí thực vật (5%)
13. 1,0 cm3 nớc, sôi ở áp suất khí quyển sản sinh ra 1,6 dm3 hơi. Nh vậy, khối lợng riêng
của hơi nớc là:
A) 6,2 g/cm3
B) 1,6 mg/cm3
3
C)* 0,62 mg/cm
D) 1,62 g/cm3
14. Hằng số tốc độ của phản ứng bất kì:
A) Nhỏ dần khi phản ứng tiếp diễn
B)*Thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
C) Thay đổi khi nồng độ chất phản ứng thay đổi
D) Trở nên bằng không khi phản ứng đạt cân bằng
15. #Cấu tạo cộng hởng giới hạn là:
A) Một trong những cấu tạo Lewis ở (trạng thái) cân bằng với những cấu tạo khác.
B) Một cấu tạo đồng phân ở cân bằng động với các cấu tạo đồng phân khác.
C)* Một trong những cấu tạo Lewis dùng đại diện cho cấu trúc thực tế của phân tử.
D) Cấu tạo có năng lợng thấp.
16. # Trong số các hoá chất đợc dùng làm phụ gia cho bánh ngọt và thực phẩm, có một hoá
chất khi bị nhiệt phân trong lò chỉ cho những sản phẩm khí. Đó là:
A) CaCO3

B)* (NH4)2CO3

2+
C) (COO )2Ca
D) NaHCO3
17. So sánh bán kinh ion của Fe2+ và Fe3+ là:
A) Nhỏ hơn
B) * Lớn hơn
C) Bằng
D) Nhỏ hơn hoặc lớn hơn tuỳ theo anion liên kết
18. Trong các kim loại dới đây, kim loại nào khi để ở ngoài không khí sẽ bị oxi hoá tạo
thành lớp oxit mỏng bám chắc có khả năng bảo vệ kim loại khỏi bị oxi hoá tiếp?
A)*Nhôm
B) Sắt
C) Bạc
D) Đồng
19. Trong phản ứng cân bằng:
HCN + H2O = H3O+ + CN
những phần tử (species) nào là axit theo định nghĩa của Bronsted và Lowry:
A) HCN,
CN
B) HCN, H2O
C) H2O, H3O+
D)*HCN, H3O+
20. Hai nuclid

13
6

C và


14
7

N chứa cùng một số:

A) Proton
B)*Neutron
C) Nucleon
D) Electron
21. Để điều chế dung dịch H2SO4 0,125M bằng cách pha loãng H2SO4 đặc (95%,
d=1,84g/ml), có thể pha loãng với nớc:
A) 5,00 ml axit thành 500 ml.
B) 11,00 ml axit thành 1000 ml.
C) 15,00 ml axit thành 2000 ml.
D)*7,00 ml axit thành 1000 ml.
22.# Kim loại có thế điện hoá âm:
A)@Luôn luôn là anot của pin.
B) Không tan trong dung dịch axit.
C) * Tan trong dung dịch có pH = 0 cho hiđro thoát ra.
D)@Luôn luôn là catot của pin.
23. Peroxit là oxit chứa:
A) Oxi và hiđro với tỉ số mol 1: 1
B) Hai nguyên tử O ứng với mỗi nguyên tử của nguyên tố thứ hai.
C)*Những nguyên tử O liên kết cộng hoá trị.
D) Những nguyên tử O liên kết ion.
24. Trong phản ứng
NH3 + HCl = NH4+ + Cl , NH3 là:
A) Axit Ar rhenius
B)*Bazơ Bronsted

C) Bazơ Ar rhenius
D) Chất trung tính
25. Một máy photocopy dùng tính dẫn quang của selen. Selen:


A) Dẫn điện tốt trong tối.
B)*Dẫn điện tốt trong ánh sáng lạnh.
C) Dẫn nhiệt tốt trong tối.
D) Dẫn nhiệt tốt trong ánh sáng lạnh.
26. Nồng độ ion Na+ trong dung dịch do 19,0 g Na2CO3 tan trong nớc tạo thành 870 ml
dung dịch là:
A) 0,206 M
B)*0,412 M
C) 0,312 M
D) 0,103 M
27. Oxi đi từ không khí vào túi phổi là do:
A) Phản ứng với CO2 ở trong phổi.
B)* áp suất riêng phần của nó trong không khí lớn hơn trong túi phổi.
C) áp suất riêng phần của nó trong không khí nhỏ hơn trong túi phổi.
D) Trong túi phổi nhiệt độ và tốc độ khuếch tán lớn hơn.
28. Hai bình thể tích bằng nhau chứa He (MAR = 4) và Ar (MAR=40) ở cùng nhiệt độ và áp
suất. Nh vậy, tỉ số mol của hai khí là:
A) 10 : 1
B)* 1 : 1
C) 1 : 10
D) 1 : 100
29. Bazơ liên hợp của NH3 khi phản ứng với axit là:
A) NH3
B) NH4+
C)* NH2

D) NH3+
30. Rutherford đã chỉ ra rằng mẫu nguyên tử của Thomson là sai khi bắn các hạt vào lá
vàng mỏng thì:
A) Rất nhiều hạt đi qua lá vàng.
B) Đa só hạt bị lệch đi.
C)*Một số hạt bị lệch đi hoặc bật trở lại.
D) Một số hạt bị chuyển hoá thành nguyên tử heli.
31. Trong số các axit sau đây, chất nào tạo đợc bazơ liên hợp mạnh nhất khi nó phản ứng
nh một axit:
A) H2SO4
B) H3PO4
C)* H2O
D) CH3COOH
32. Nếu trộn hai dung dịch (trong nớc) mà một chứa NH3 (20ml; 0,5M) còn dung dịch kia
chứa HCl (20ml; 0,5M) thì pH của dung dịch tạo thành là:
A)@ 7
B) 1.
C) 10
D)* 5.
33.# Dung dịch glucozơ trong nớc (0,3M) đợc dùng cho mục đích y học. ở 37 oC, nó có áp
suất thẩm thấu là:
A)* 7,6 bar
B) 0,9 bar
C) 0,3 bar
D) 11,1 bar
34. Dung dịch NaCl trong nớc ( 9g/l) là đẳng trơng với máu ngời. Có thể tiêm nó và mạch
máu vì nó cùng:
A) Sức căng bề mặt.
B)*áp suất thẩm thấu.


C) Nồng độ Cl
D) Độ dẫn điện.
35. Chất điện li lỡng tính là những chất mà trong dung dịch:
A) Có thể phản ứng nh chất oxi hoá hoặc chất khử.
B)*Có thể phản ứng nh axit hoặc bazơ.
C) Có thể phản ứng theo kiểu đồng li và dị li.
D) Thể hiện là một phân tử có một phần a nớc và một phần kị nớc.
36. Trong các dung dịch HCl sau đây, dung dịch nào đặc hơn?
A) HCl 102 M
B) HCl 102 m
C)*HCl 3,6%
D) HCl 3,7% m/V
37. # Lợng H2SO4 trong một dung dịch nớc (2000 ml; 27,27%; d = 1,20 g.cm3) là:
A) 6,00 mol H2SO4
B) 4,82 mol H2SO4
C)* 6,79 mol H2SO4
D) 5,20 mol H2SO4
38.#Chảo không dính đợc phủ bằng:
A) Polietilen
B)*Politetrafloetilen
C) Polipropilen
D) Poliisopren
39. #Để chuẩn độ CH3COOH bằng NaOH thì trong các chỉ thị sau đây chất nào là tốt nhất?
A) Metyl da cam pKA = 3,7


B) Metyl đỏ pKA = 5,1
C) Bromthymol xanh pKA = 7,0
D)*Phenolphtalein pKA = 9,4
40. Số đồng phân ứng với công thức C4H8 là:

A)* 6
B)@ 4
C)@ 3
D) 5
41. Một pin Daniell hoạt động và catot Cu của nó tăng 0,32g. Khi đó khối lợng anot Zn của
nó đã:
A) Tăng 0,32 g
B)@Giảm 0,32g
C) Không thay đổi
D)* Giảm nhiều hơn 0,32g.
42. Một ngời bán bóng bay có một bình chứa 10 lít khí He. Sau khi dùng 4 lít nạp cho 4
quả bóng (mỗi quả 1 lít) thì thể tích khí còn lại trong bình là:
A)* 10 lít.
B) @ 6 lít.
C)
5 lít.
D) 3 lít.
43. Cách biểu diễn đúng pin Daniell là:
A)@ Cu2+(aq)/Cu(r)//Zn(r)/Zn2+(aq)
B) Zn2+(aq) /Zn(r)//Cu(r)/Cu2+(aq)
C)* Zn(r)/Zn2+(aq)//Cu2+(aq)/Cu(r)
D) Cu(r)/Cu2+(aq) //Zn2+(aq)/Zn(r)
44. Dấu dơng của số oxi hoá của một nguyên tố trong hợp chất có nghĩa là:
A) Hợp chất đó là chất oxi hoá.
B) Nguyên tố đó là chất oxi hoá.
C) Nguyên tố đó là kim loại hoặc nửa kim loại.
D)*Điện tích dơng qui ớc gán cho nguyên tố đó.
45. # Khi hơi nớc ngng tụ, ta luôn có:
A)*Giảm entropy của hệ và tăng entropy của môi trờng.
B) Tăng entropy của hệ và giảm entropy của môi trờng.

C) Giảm entropy của hệ và của môi trờng.
D) Entropy của hệ và của môi trờng đều không đổi.
46. Ankyl halogenua đợc coi là nguy hiểm cho môi trờng là vì nguyên nhân của:
A) Sơng khói quang hoá
B)* Lỗ thủng tầng ozon.
C) Ma axit
D) Hiệu ứng nhà kính.
47. ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng của một phản ứng có giá trị là 103. Có thể
nói rằng:
A) Khi cân bằng, các chất phản ứng thực tế không có mặt.
B) Năng lợng hoạt hoá của phản ứng có giá trị cao.
C)*Khi cân bằng, cả các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng đều có mặt.
D) Khi cân bằng các sản phẩm phản ứng thực tế không có mặt.
48. Trong số các muối sau đây, muối nào là axit Bronsted:
A)* NaHSO4
B) NaCN
C) Na3PO4
D) Na2S
49. Trong số các phân tử sau đây, phân tử nào nằm trên mặt phẳng:
A) CH4
B)* C2H4
C) C2H6
D) C6H12
50. Trong hệ thống tuần hoàn, nguyên tố thứ hai của cho kì thứ n có cấu hình lớp electron
hoá trị là:
A)* ns
B) nf
C) np
D) nd
51. Năng lợng hoạt hoá của phản ứng có liên quan với:

A)* Tốc độ phản ng.
B)@ Khả năng tự xảy ra của phản ứng.
C) Năng lợng tự do chuẩn của phản ứng.
D) Hằng số cân bằng của phản ứng.
52. Phản ứng cháy (sẽ phải cân bằng) của C3H8 là:
C3H8 + O2 = CO2 + H2O.
Lợng sản phẩm khí 2,5 mol C3H8 cháy là:
A) 7,5 mol CO2 + 4,0 mol H2O.
B) 3,0 mol CO2 + 10,0 mol H2O.
C) 3,0 mol CO2 + 2,0 mol H2O.
D)* 7,5 mol CO2 + 10,0 mol H2O.


53. ChÊt ph¶i thªm vµo dung dÞch níc ®Ó lµm pH thay ®æi tõ 12 thµnh 10 lµ:
A) Níc cÊt
B) Natri hi®roxit
C)*Hi®ro clorua
D) Natri axetat.


54. Công thức phân tử của một hợp chất:
A)* Là một tổ hợp qui ớc những kí hiệu và chỉ số để chỉ ra số chính xác của mỗi nguyên tố
có mặt trong phân tử hợp chất.
B) Cho biết các nguyên tố có mặt trong tinh thể và tỉ số đơn giản nhất về lợng các ion, biểu
diễn bằng những số nguyên.
C) Hạt nhỏ nhất qua nó nguyên tố nằm trong hợp chất.
55.# Nếu NaCl kết tinh theo mạng lập phơng thể tâm thì số ion clorua tiếp giáp với mỗi ion
natri là:
A) 4
B)* 6

D) 8
D) 12
56.# ở 25oC sức điện động của pin
Ag(r)/Ag+(aq)(103M)// Ag+(aq)(101M) /Ag(r) là:
A) 0,682V
B)* 0,118V
B) 0,000V
D) 0,918V
57. Nếu hằng số cân bằng của phản ứng có giá trị là 4,16.103 ở 25oC và 2,13.101 ở 100oC
thì có thể nói rằng phản ứng là:
A) Phát nhiệt.
B)* Thu nhiệt.
C) Thu nhiệt chỉ khi áp suất tăng.
D) Phát nhiệt chỉ khi thể tích tăng.
58.# Điện phân một dung dịch CuSO4 (100ml; 0,150M) với cờng độ 1,25A cho tới khi toàn
bộ Cu thoát ra thì thời gian cần thiết là:
A) 77,2 phút
B) 19,3 phút
C) 60,3 phút
D)* 38,6 phút
59. Có 3 phân tử CH3Cl (k); CH3OH (k); CH4(k) ở P=101,325Pa. Thứ tự tăng entropy mol
chuẩn là:
A) So(CH4) < So(CH3OH) < So(CH3Cl)
B)* So(CH4) < So(CH3Cl) < So(CH3OH)
C) So(CH3Cl) < So(CH3OH) < So(CH4)
D) So(CH3Cl) < So(CH4) < So(CH3OH)
60.# Cặp đồng phân là:
A) Propan + xiclopropan
B) Toluen + benzen
C) Etilen + axetilen

D)* Etanol + đimetyl ete



×