Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

KIỂM TRA CHƯƠNG MŨ LOGARIT, THẦY DIÊU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.72 KB, 9 trang )

1 LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL
01237.655.922

BIÊN SOẠN THẦY TRẦN CÔNG DIÊU

KIỂM TRA CHƯƠNG MŨ LOGARIT
Họ tên:...............................................................................................
Số báo danh: ....................................................................................

Câu 1: Hàm số y  1  7x có đạo hàm là:
A. y' 

C. y' 

7x ln7

B. y' 

2 1  7x
7x

D. y' 

2 1  7x

7x ln7
1  7x
7x
2 1  7x.ln 3






x

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số x2  1 :


2 LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL
01237.655.922

A. e

C. e

  

xln x 
2

1

  

xln x 
2

1






ln x

2







xln x



1 

2x 


x 2  1

2x 
1 

B. e

2




2

  

ln x 
2


D. e


2
x  1
2

1



ln x

2


  

xln x 

2



1 

1






2x 


x 2  1
  1  x 
2



ln x
2


x  1
2

2


Câu 3: Cho hàm số y  4 x2  3 , phương trình y'  0 có mấy nghiệm:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0
x2 3x

 2 
Câu 4: Tập xác định của hàm số y   
 3 



A. 0; 3

B.  ;1   2;  

C. 1; 2

D. 1; 2

9
là:
4





 



Câu 5: Tập xác định của hàm số y  ln ln 5  x 2 là:
A. 5; 

B. ; 5

C.  2; 2

D.  2; 2 





x

Câu 6: Phương trình

 7.2x  3  0 có các nghiệm là:

A. x  1,x  log3 3

B. x  1,x  log2 3

C. x  1,x  log2 3


D. x  1,x  log3 2





Câu 7: Phương trình log2 x  3 x  4  3 có mấy nghiệm:
A. 1

B. 2

C. 0

D. 3





2

Câu 8: Bất phương trình logx x 3  1 logx1 x  2 có tập nghiệm là:


3 LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL
01237.655.922

A. 1;02; 


B. b

C. 1;0

D. 2; 



Câu 9: Rút gọn biểu thức: A 

1x

2

, với x

2
1 1  x





2a
b

1

 a
b  ,a,b  0

  b  a 




a khi a  b

a(a  b) khi a  b

A. A  

B. A  

b khi a  b

b(a  b) khi a  b

b  a khi a  b

a(b  a) khi a  b

C. A  

D. A  

a  b khi a  b

b(a  b) khi a  b

 


Câu 10: Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V m3 . 10 năm tiếp theo, mỗi năm thể tích
CO2 tăng m% , 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 mỗi năm tăng n% . Tính thể tích CO2

năm 2016?

100  m  100  n
V
10

A.

100  m  100  n
B. V

10

10

1040

100  m  100  n
C. V
10

8

1036

10


100  m  100  n
10

D. V

1036

1020

8

2; 

Câu 11: Bất phương trình: log  x  7  log x  1 có tập nghiệm là:
A. 1; 4

4

B. 5; 



Câu 12: Hàm số y = log5 6x  x2
A. (2; 6)

2

C. (-1; 2)


D. (-; 1)

 có tập xác định là:

B. (0; 6)

C. (6; +)

D. R

Câu 13: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
a b
B.
2log
3 b  log2 a log2 b
A. 2loga
a
b

log
a
log
b

2 a
2 b
2
2
log
 2 log a log b

D. 4 log
 log a log b

C.
 2
2
2 
2
2
2
3
6


Câu 14: Cho a, b > 0 và a, b  1, x và y là hai số dương. Khẳng định nào đúng
1
1

B. log
log x  loga x
A.
a
a

y

loga y

x


loga x


4 LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL
01237.655.922



C. loga x  y   loga x  loga y

D. logb x

 logb a.loga x

Câu 15: Cho log2 5  a , log3 5  b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là:
A.

1
B.

a b

Câu 16: Cho f(x) =

D. a2  b2

C. a + b

ex  e2x
2


A. 4

ab
a b

. Đạo hàm f’(0) bằng:

B. 3

C. 2

D.

3
2

 2  17 có nghiệm là:
Câu 17: Phương trình: 2
A. -3
B. 2
C. 3
D. 5
2
Câu 18: Cho f(x) = log2  x  1 . Đạo hàm f’(1) bằng:
2x6

x7

1

B. 1 + ln2
C. 2
ln 2
Câu 19: Phương trình: x2logx  1000 có tập nghiệm là:
1
A. 10; 100
B. 10;20
C.
; 1000


10


A.

D. 4ln2
D. 

1
. Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
1 x
A. y’ - 2y = 1
B. y’ + ey = 0
C. yy’ - 2 = 0
D. y’ - 4ey = 0

Câu 20: Cho y = ln

Câu 21: Giải phương trình


4 x 2  1  0 .
4

A. x  1

B. x  2

C. x  0

D. x  3

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số
2

A.

y'  x.ex

C.

y'  2xex

2

y  ex .
2

B.


y'  e x .lne

D.

y'  2ex

A. x  1

B.

1  x  1

C. x  1

D. x  1

2

2

x1

Câu 23: Giải phương trình

 2 
 
 3 

1





5 LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL
01237.655.922

Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số



y  logx1 x2  2x  3





A.

D  1; 2    2;  

B.

1; 2



C.  ;1  2; 

D. D  1; 2




Câu 25: Nghiêm củ a bấ t phương
trình:

2

2x.7x  1 .

A. x  0

B. x  log7 2

C. log7 2  x  0

D.

x  log7 2

Câu 26: Cho các số thực dương a,b, với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.

log 2
a



C.


log
a

2

a 1
 log b
 
a
b 2

B.

log

a 1 1
  log b
 
a
b 2 2

D.

log

Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số

a
 2  2 log b
2 


a
a  b 

a

2

a 1 1
  log b
 
a
b 2 2

y  x2 4x

A. y'  2x4x  2x2 4x ln2

B.

C. y'  2x4x  2x2 4x

D. y'  2x4x  x2 4x

Câu 28: Đặt c  log 220 . Hãy biểu diễn log

5

20


y'  2x4x  2x2 4x ln2

theo c

A. log20 5  c  1

B. log205  c  3

C. log20 5  c  2

D. log20 5  c  4

Câu 29: Cho hai số thực a và b, với
định đúng?
A.

loga b  logb a

C. logb a  1

0  a  b  1 .Khẳng

định nào sau đây là khẳng

B. loga b  1
D.

logb a  loga b



6 LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL
01237.655.922

Câu 30: Ông A muố n mua chiế c Samsung Galaxy S7 Edge giá 18.500.000 đồ ng
của cửa hàng Thế Giớ i Di
g để lấy lòng với gấu nhân ngày 20/10 nhưng vi
Đôn
chưa đủ tiề n nên thầ y đã quyế t đinḥ chon mua hiǹ h thứ c trả gó p và trả trướ c 5 triêu
đồ ng trong vòng 12 tháng, với lãi suất là 3.4%/tháng. Hỏi mỗi tháng thầy sẽ phải
trả cho công ty Thế Giới Di Đông số tiêǹ là bao nhiêu ?
A. 1554000 (triệu đồng)

B. 1564000 (triệu đồng)

C. 1584000 (triệu đồng)

D. 1454000 (triệu đồng)

Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
A. Tập xác định của hàm số y  2x là 


B. Tập xác định của hàm số y  x2 là \0



C. Tập xác định của hàm số y  3 x là 
D. Tập xác định của hàm số y  log2 x2 là 



2

Câu 32. Biết a  a
3

3
4

3
2  log . Khi đó, kết luận đúng về a và b là:
và logb
b
3
4

A. a  1và b  1

B. a  1 và 0  b  1

C. 0  a  1 và b  1

D. 0  a  1 và 0  b  1

Câu 33. Hàm số y  2x có đạo hàm là:
A. y'  2x .ln2

B. y' 

2x
ln 2


C. y'  x.2x1

D. y'  2x

Câu 34. Cho a  log27 169 và b  log3 13 , kết luận đúng là:
A. 3a  2b

B. 2a  3b

C. a  b

D. a  2b

Câu 35. Phương trình 6.22x  13.6x  6.32x  0 có hai nghiệm x và x . Khi đó x  x bằng :
1

A.

5
2

B. 1

2

C. 0

Câu 36. Số nghiệm của phương trình logx  3  logx  2  1  log 5 là:


1

D. 1

2


7 LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL
01237.655.922

A. 0

B. 1

C.2

D. 4

Câu 37. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log1 3x  5  log1  x  1 là:
2

A. 0

B. 1

C. 2

2

D. Vô số


Câu 38. Chữ số tận cùng của kết quả phép tính 72017 là:
A. 1

B.3

C.7

D. 9

Câu 39. Một người gởi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một
năm với lãi suất 7,5% một năm. Giả sử lãi suất này không thay đổi, số tiền ( làm tròn
đến chữ hàng phần trăm) mà người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là:
A. 51,9 triệu

B. 68,75 triệu

C. 71,78 triệu

D.

820,65

triệu
Câu 40. Một người gởi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một
quý với lãi suất 5% một quý. Giả sử lãi suất này không thay đổi, để số tiền cả vốn lẫn lãi
của người đó là 20 triệu thì thời gian gởi là (làm tròn đến chữ hàng phần trăm) :
A. 5,9 quý

B. 5 quý


C. 3 quý

D. 0,7 quý

Câu 41. Giải phương trình log2 2x  2  3 .
A. x  2 .

B. x  3 .

C. x  4 .

Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số y  2016x .
A. y'  x.2016x1 . B. y'  2016x .
B. C. y' 

2016 x
ln 2016

.

D. y'  2016x.ln2016 .

Câu 43. Giải bất phương trình log1 x  4  2 .
3

D. x  5 .


8 LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL

01237.655.922

B. 4  x 

A. x  4 .

37

. C. x 

37

9

D. 4  x 

.

9

14

.

3

Câu 45: Cho hàm số y  2x  2x . Khẳng định nào sau đây sai.
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
B. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y  2 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn 1 .

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất tại một điểm.





Câu 46. Tìm tập xác định D của hàm số y  log x 3  3x  2 .
A. D  2;1 .

B. D  2; .

B. C. D  1;  .

D. D  2; \1.

Câu 47. Cho các số thực dương a,b,c , cùng khác 1 và thỏa a  bc . Xét các khẳng định
sau:
1

2- logbc a  1 . 3- logabc bc  .

1- loga  logb  logc .

2

4- log 1  0 .
abc

Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là:
A. 0 .


B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số y  1  x .
2x

A. y' 

ln 2  x  1   1

B. C. y' 

2 
x

.

2

2x

B. y'  x  2 .
2x

. D. y' 


x

ln2  x  1  1

.

x

2

2

Câu 49. Đặt a  log3 5 , b  log4 5 . Hãy biểu diễn log15 20 theo a và b .
A. log15 20 
B. log15 20 

a1  a
b 1  b 

C. log15 20 

.

D. log15 20 

.

b1  b
a 1  a 


b1  a

.

a 1  b 

a1  b

.

b 1  a 


9 LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL
01237.655.922

Câu 50. Cho các số thực a,b thỏa 1  a  b . Khẳng định nào sau đây đúng.
1
1
.
loga b
logb a
1
1
B. 1 

.
loga b logb a

A.


1

C.

1
1

1.
loga b logb a

D.

1
1
1
.
logb a
loga b



×