SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2015 – 2016
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: VẬT LÝ 11-BẢNG A
(Hướng dẫn chấm này gồm 6 trang)
Bài
Bài 1
4,0đ
Ý
1.
0,75đ
Nội dung
Điểm
Chọn mốc thế năng tại mặt sàn.
0,25đ
m
gl.sin α
2
mv 2
Cơ năng của vật nhỏ tại B : W = B
4
Cơ năng của vật nhỏ tại A: W0 =
0,25đ
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta được :
2.
0,25đ
vB = 2 gl.sin α
Xét hệ qui chiếu gắn với nêm.
2,0đ
a : gia tốc của vật đối với nêm ; a0: gia tốc nêm đối với sàn
uur r uur
Gia tốc của vật đối với sàn: am = a + ao (1)
Đluật II Newton: N + P + Fqt =
Chiếu lên phương AB:
0,25đ
m
a (2)
2
0,25đ
m
m
m
g . sin α + a 0 . cos α = a ⇒ a = g sin α + a 0 . cos α (3)
2
2
2
'
Chiếu (1) phương ngang : am = acosα − a0
(4)
0,25đ
0,25đ
Vì không có ngoại lực theo phương ngang: động lượng bảo toàn.
m
Vm − mVN = 0 ⇒ mam' − 2ma0 = 0 ⇒ am' = 2a0
2
Thế (4) vào (5) suy ra : acosα - a0 = 2a0 => a =
Thế (3) vào (6) suy ra: g. sin α + a0 cos α =
0,25đ
(5)
3a 0
cos α
(6)
0,25đ
3a 0
g. sin α . cos α
⇒ a0 =
cos α
3 − cos 2 α
0,25đ
* Quãng đường mà nêm trượt theo phương ngang.
Gọi S là quãng đường mà nêm trượt, s là quãng đường dịch chuyển theo
phương ngang của vật so với nêm. Từ định luật bảo toàn động lượng:
m
( s − S ) = mS ⇒ s = 3S ⇒ S = s = l cos α .
2
3.
1,25đ
3
3
Ngay khi nêm va chạm vào quả cầu phản lực F truyền cho quả cầu vận tốc V 2
Xung lực F có phương vuông góc với mặt nêm, nên V 2 có phương hợp với
phương thẳng đứng 1 góc α.
Xét theo phương ngang:
C
e0,r0
RI
B
i
i2
1
1
1
mV02 = mV12 + 2mV22 ⇒ V02 = V12 + 2V22
2
2
2
Từ (1) và (2) ta có
m
D2
I1
(2)
Hình 2 α
A
2e0,2r0
0,25đ
E,r
0,25đ
Theo ĐLBTĐL: mV0=mV1+2mV2sinα => V0=V1+2V2.sinα (1)
Va chạm hoàn toàn đàn hồi nên : i1
0,25đ
A
C
D
B
I2
V2
F
2m
e0,r0
0,25đ
Chú ý : Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa