Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm định lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.72 KB, 2 trang )

Đề thi kiểm định môn Địa Lý 8.
I.Trắc nghiệm :
Câu 1 : Khoanh tròn vào ý đúng :
a, Các nớc Nam á có nền kinh tế :
A. chậm phát triển. B. Đang phát triển.
C. Phát triển. D. Cả A,B, C đều sai.
b, Nớc có giá trị xuất khẩu vợt giá trị nhập khẩu cao nhất ở châu á là:
A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. CHDCND triều Tiên.
c,Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của khu vực Đông Nam á thời cổ đại :
A. Đồ sứ , vải, tơ lụa. B. Vải bông,đồ gốm , thuỷ tinh.
C. Các gia vị và hơng liệu. D. Thảm len,đồ trang sức vàng bạc.
d. Địa hình phần đất liền nớc ta có :
A.3/4 diện tích là cao nguyên và sơn nguyên.
B. 3/4 diện tích là đồi núi nhng chủ yéu là núi trung bình.
C. 3/4 diện tích là đồi núi nhng chủ yếu là núi cao.
D. 3/4 diện tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 2 : Nối tên các quốc gia với tên các thủ đô sao cho đúng :
A B
------ --------
1. Nhật Bản a. Bắc Kinh.
2. Thái Lan. b. Niu Đê Li.
3. I Rắc c. Tô Ky Ô.
4. Trung Quốc. d. Xơ - Un.
5. ấn Độ. e. Bát Đa.
6. Hàn Quốc g. MaNiLa.
7. Mi An Ma. h. Băng Cốc.
8. Phi Líp Pin. f. Y An Gun.
II. Tự luận :
Câu 1 : Những điểm khác nhau cơ bản về địa hình giữa các vùng núi : Đông Bắc,
Tây Bắc, Trờng Sơn Bắc và vùng núi cao nguyên Trờng Sơn Nam là gì ?
Câu 2 : Nêu những yếu tố tự nhiên ảnh hởng đến sự phân bố dân c và đô thị ở


châu á ?
Câu 3 : Hãy vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét sản lợng khai thác khoáng sản ở
một số nớc châu á theo bảng số liệu sau (1998) :

Q gia
K sản
Trung
Quốc
ấn Độ
Inđônêxia
Than đá(triệu tấn) 1250,0 297,8 60,3
Dầu mỏ(triệu tấn) 161,0 33,0 65,5
Câu 4 : Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ giống và khác nhau nh thế nào?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×