Đề 2
Câu1: (1 điểm)
a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
b. Áp dụng: Tính tích của -3xy2 và 6x3yz
Câu 2: (1 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
b. Áp dụng: Cho MNP, MQ là đường trung tuyến (QЄNP).
G là trọng tâm. Tính MG biết MQ = 12cm.
Câu 3: (2,5 điểm)
Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau:
7
9
3
6
10
8
9
4
5
6
5
3
5
7
6
6
7
6
8
7
4
5
6
8
7
5
6
7
4
5
a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = 3x3 –x -5x4 -2x2 +5
Q(x) = x2 –x – 8 + 4x4 -3x3
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P( x ) + Q( ) và P( x ) – Q( x ).
Câu 5: (3 điểm)
Cho ∆ MNP vuông tại M. Đường phân giác NQ (QЄ NP). Kẻ QI vuông góc với
NP (I ∈ NP). Gọi E là giao điểm của NM và IQ.
Chứng minh:
a) MQ = IQ
b) NQ ⊥ EP
c) QEP= QPE
x
C©u
Híng dÉn chÊm- §Ò 2
a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức.
b.®iÓm
(0,5đ)
Câu 1.
Câu 2.
b. (-3x y2) .( 6 x3yz)=-18x4y3z
a. Nêu đúng tính chất
MG 2
2.MQ 2.12
= ⇒ MG =
=
= 8(cm)
b.
MQ 3
3
3
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán .
b. Bảng “tần số”:
Điểm (x)
8
9
6
7
5
Tần số (n)
3
2
7
6
6
C
âu 3.
(0,5 đ)
3
2
10
1
4
3
(0,5 đ)
(0,5 đ)
N =30
(0,5đ)
(0,5đ)
c. Số trung bình cộng:
X=(10.1+9.2+8.3+7.6+6.7+5.6+4.3+3.2) : 30 = 6,1
P(x) = -5x4 +3x3-2x2 –x +5
Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8
b.
P(x) = -5x4 +3x3- 2x2 –x +5
+ Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8
P(x) + Q(x) = -x4
-x2 – 2x – 3
.
P(x) = -5x4 +3x3- 2x2 –x +5
- Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8
P(x)- Q(x) = - 9x4 +6x3 -3x2 +13
Vẽ hình,gt,kl đúng.
a.
Câu 4.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
N
I
Câu 5
Q
M
P
a) Chứng minh được
E
NMQ= NIQ (cạnh huyền - góc nhọn).
=>MQ=IQ ( Cạnh tương ứng)
b) Xét NEP có Q là trực tâm => NQ là đường cao ứng cạnh EP
=> NQ vuông góc EP
c) MEQ= IPQ ( cạnh góc vuông- góc nhọn kề)
=>EQ=PQ =>EQP cân tại Q => ∠ QEP= ∠ QPE
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
* (Häc sinh gi·i c¸ch kh¸c ®óng vÉn ®îc ®iÓm tèi ®a cña c©u hái ®ã)
B
H
A
K
D
C